Professional Documents
Culture Documents
Chương 6
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
I. KHÁI NIỆM
Ở chương 3, khi tính độ bền của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, ta thấy ứng suất
trong thanh chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mặt cắt ngang A.Trong những trường
hợp khác, như thanh chịu uốn, xoắn… thì ứng suất trong thanh không chỉ phụ thuộc vào
diện tích A mà còn phụ thuộc vào hình dáng, cách bố trí mặt cắt… nghĩa là còn những
yếu tố khác như: momen tĩnh, momen quán tính mà người ta gọi chung là đặc trưng
hình học của mặt cắt ngang.
P P
y
z
z
y a) x b)
vì x, y có thể âm hoặc dương nên mômen tĩnh có thể có trị số âm hoặc dương.
Thứ nguyên của mômen tĩnh là [(chiều dài)3],thí dụ: cm3, m3,
Trục trung tâm là trục có mômen tĩnh của mặt cắt A đối với trục đó bằng không.
Trọng tâm là giao điểm của hai trục trung tâm.
Mômen tĩnh đối với một trục đi qua trọng tâm bằng không.
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 1
Bài giảng sức bền vật liệu
C C
x C x
x
Thực tế, có thể gặp những mặt cắt ngang có hình dáng phức tạp được ghép từ nhiều
hình đơn giản. Khi tính mômen tĩnh của hình phức tạp bằng cách tính tổng mômen tĩnh
của các hình đơn giản.
Với những hình đơn giản như chữ nhật, tròn, tam giác (trọng tâm và diện tích đã
biết) hoặc mặt cắt các loại thép định hình I, U, V, L… có thể tra theo các bảng trong
phần phụ lục) để biết diện tích, vị trí trọng tâm, từ đó dễ dàng tính được mômen tĩnh của
hình phức tạp gồm n hình đơn giản:
n
S x A1 y1 A2 y 2 ... An y n A y
1
i i
n (6.4)
S y A1 x1 A2 x2 ... An xn Ax
1
i i
trong đó: Ai , x i , yi : diện tích và tọa độ trọng tâm của hình đơn giản thứ i,
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 2
Bài giảng sức bền vật liệu
Sy A x i i
y xc
xC i 1
A n
A
A
i 1
i 1
n
C1
C
S Ai yi y1
C2 yc
yC x i 1 y2
A n (6.5) x
A x1 0 A2
i x2
i 1
Thí dụ 1:
Xác định trọng tâm mặt cắt chữ L chỉ gồm hai hình chữ nhật như trên .
Tọa độ C là trọng tâm của hình (hình1 có diên tích A1,toạ độ trọng tâm C1(x1, y1,)
hình 2 có diện tích A2,và C2(x2,y2).
Sy x A x 2 A2 Sx y A y 2 A2
xC 1 1 ; yC 1 1
A A1 A2 A A1 A2
Thí dụ 2. 1cm 1cm
Tìm trọng tâm cho mặt cắt ngang hình chữ U
Chọn trục x qua đáy mặt cắt (trục y là trục đối xứng,
trọng tâm 0 nằm trên trục y) 15,5cm
a) Có thể tính cho ba hình chữ nhật nhỏ 2(1x20cm) 20cm
0 x
và 20x2cm cộng lại:
S x 20 2 1 2(20 112) 6,5cm
yC 6,5cm 2cm
A (20 2) 2(20 1)
y
b) Hay lấy hình chữ nhật lớn ngoài A1 = 20x22cm trừ 20cm
hình chữ nhật trong A2 = 18x20cm
H. 6.12
S x1 S x2
(24 22 12) (18 20 12)
yC 6,5cm
A1 A2 (20 22) (18 20)
Thí dụ 3: Tìm trọng tâm hình chữ T. Chọn trục x ban đầu qua đáy mặt cắt
(Tương tự cho hai hình còn lại) 4a
10 cm
Y
y 1,5a
2 cm 6,87cm 2a
0 X 16cm 0
1,13cm 0 X
C X
12 cm 6a
x
6cm
9,2cm
1
x cm y
2 cm 8cm
a
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 3
Bài giảng sức bền vật liệu
III. MÔMEN QUÁN TÍNH - HỆ TRỤC QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM
1- Mômen quán tính (MMQT)
y
Mômen quán tính độc cực (đối với 1điểm)
MMQT của mặt cắt A với điểm O được định nghĩa là biểu M
thức tích phân: y
dA
I 2 dA (6.6) A
A
Mômen quán tính ly tâm của mặt cắt A (đối với hệ trục x,y) được định nghĩa:
I xy xydA (6.8)
A
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 4
Bài giảng sức bền vật liệu
Nhận xét:
MMQT đối với trục chính trung tâm được gọi là mômen quán tính chính trung
tâm của mặt cắt A.
3.Bán kính quán tính
Iy
thứ nguyên là chieudai
Ix
rx ; ry
A A
Bán tính quán tính đối với trục chính gọi là bán kính quán tính chính
VI. MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA CÁC HÌNH ĐƠN GIẢN
1- Hình chữ nhật
Tìm mômen quán tính chính trung tâm của hình chữ nhật b h (H.6.8).
y
y
h/2 dy h
y
dy
C x
h/2 y
x x
0 x
b
H.6.8 H.6.9
hb 3
Tương tự, đổi vai trò của x và y, b và h, ta được: I y (6.11)
12
2- Hình tam giác(tự đọc)
Tính MMQT hình tam giác đối với trục x đi qua đáy (H.6.9).
Diện tích dA là dải vi phân song song với đáy, có chiều dày là dy, khoảng cách đến
b(h y)
trục x là y và có bề rộng b y được tính như sau: by
h
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 5
Bài giảng sức bền vật liệu
h
b( h y ) b hy 3 y 4
h h
b bh 3
I x y dA y
2 2
dy y 2 (h y )dy (6.12)
A o
h ho h 3 4 o 12
3. Hình tròn - Hình vành khăn (tự đọc)
y
y
C x
C x
R
d
d
D
D
a) H. 6.10 b)
a) Hình tròn b) Hình vành khăn
Tính MMQT của hình tròn đối với trục x (hay y) là đường kính.
Hệ trục (x,y) cũng là hệ trục chính trung tâm
Trước tiên tìm mômen quán tính độc cực đối với trọng tâm 0
Xét vòng tròn bán kính R ở H.6.10a. Lấy phân tố diện tích dA ở dạng một vành
tròn mảnh bán kính và bề dày d .
Như vậy, dA 2d
Mômen quán tính độc cực của toàn bộ hình tròn:
R
R 4 D 4
I dA 2 d
2 3
0,1D 4
A o
2 32
Do đối xứng, ta có: I x I y
Theo (6.10), ta có: I I x I y 2I x 2I y
R 4 D 4
Ix Iy 0,05D 4 (6.13)
4 64
Theo tính chất của MMQT đối với trục đã biết ở mục 6.3,
MMQT của mặt cắt hình tròn rỗng (hình vành khăn) (H.6.10b) là hiệu MMQT của
hai hình tròn đường kính D và d:
D 4 d 4 D 4
I y I x I x( D ) I x( d )
64
64
64
1
4
(6.14)
D 4 d
Ip (1 4 ) với
32 D
V. CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG SONG CỦA MMQT
Nếu biết các momen quán tính của hình phẳng A trong hệ trục tọa độ Oxy. Xác định
MMQT của hình phẳng này trong hệ trụcO1XY song song với hệ trục đã cho (H.6.11).
Gọi a và b là tọa độ của O trong hệ tọa độ O1XY.
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 6
Bài giảng sức bền vật liệu
Ta có : X a x, Y b y
Theo định nghĩa:
I X Y 2 dA (b y ) 2 dA y 2 dA 2b ydA b 2 dA Y y
A A A A A
I x 2bS x b 2 A Y y M
°
(6.15) 0 x
x
tươngtự: I Y I y 2aSy a A
2
(6.16)
b
Đối với mômen quán tính ly tâm: X
01 X
a
I XY XYdA (a x )(b y)dA xydA b xdA a ydA ab dA
A A A A A A
I xy bS x aS y abA
(6.17)
Nếu hệ trục Oxy là hệ trục trung tâm của hình A thì các công thức trên có dạng:
I X I x b 2 A ; I Y I y a 2 A ; I XY I xy abA (6.18)
Công thức (6.18) thường được sử dụng để tính các mômen quán tính chính trung tâm
của một hình phức tạp khi đã biết mômen quán tính chính trung tâm của từng hình đơn
giản.
Từ công thức này, ta nhận thấy: trong tất cả các trục song song thì mômen
quán tính đối với trục trung tâm luôn có giá trị nhỏ nhất. Momen quán tính tăng
dần khi di chuyển trục song song xa dần trọng tâm mặt cắt (a,b tăng)
Thí dụ: Tính mômen quán tính đối với trục BB đi qua đáy của hình chữ nhật (H.6.8).
Giải.
Dùng công thức chuyển trục song song để tính IBB:
h bh 3 h bh 3 b h3
2 2
IBB = Ix + A hb >
2 12 2 3 12
Thí dụ 4: Tìm MMQT chính trung tâm của mặt cắt chữ U như hình vẽ.
Giải
Tìm trọng tâm C:
1cm 1cm
Chọn hệ trục ban đầu qua đáy (trục y là trục đối
xứng, C nằm trên trục y)
S x 20 2 1 2(20 112)
yC 6,5cm 15,5cm
A (20 2) 2(20 1) 20cm
0 x
Tính MMQT đối với hệ trục chính trung tâm IX,
IY 6,5cm
2cm
I X I X(1) 2I X( 2) 3766,67cm 4 Trong đó y
20cm
20 2 3
Với I 1X 5,5 2 (20 2) 13,333 1210
12 H. 6.12
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 7
Bài giảng sức bền vật liệu
1 20 3
I X(3) (1 20) 5,5 2 666,67 605
( 2)
IX
12
2 20 3 20 13
I Y1 2 I Y2 2 9,5 (20 1) 13,333 2 (1,666 1805)
2
12 12
20 22 3 18 20 3
Ixlớn_Ixnhỏ=( (20 22) 4,5 2 ) ( (18 20) 5,53 ) 3766,67cm 4 )
12 12
22 20 3 20 183
YY YYLÔN I YNHO 4946,67cm 4
12 12
Thí dụ 5: Tìm trọng tâm và momen quán tính chính trung tâm.
2.12 3 10.2 3
(3,2) 2 24 (3,8) 2 20 829,227cm 4
12 12
12 2 2 2 103
I Y I Y(1) I Y( 2) 174,76cm 4
12 12 10cm
10 cm Y
y
15cm
2 cm x
12 cm C x 15cm 0 X
12,9cm
9,2cm cm
x
12cm
2 cm
Thí dụ 6. Tìm trọng tâm và momen quán tính đối với trục nằm ngang.(hê trục qua đáy)
10 2
30 12 15 22,5
S 4
yC x 12,91cm
A 10 2 Y
30 12
4
D X
IX I (1)
X I ( 2)
X I (1)
x b A1 I
1
2 ( 2)
x b A2
2
2
D
12.30 3
.10 104 2
(2,09) 2 30.12 ( (9,59) 2 ) 20862,4cm 4
12 64 4
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 8
Bài giảng sức bền vật liệu
D
2
D 4 D 2 D 2 5D 4
I X 2 I x A 2 2
2 64 2 4 64
D 4
I X 2I x 2 D
64 X
Tóm tắt:
- Nếu mặt cắt ngang có ít nhất một trục đối xứng.
Tìm momen quán tính chính trung tâm như sau:
-Tìm toạ độ trọng tâm của mặt cắt ngang ,tìm momen quán tính chính của từng hình
-Dùng công thức chuyển trục song song để tìm momen quán tính chính trung tâm
I X I x b 2 A ; I Y I y a 2 A ; I XY I xy abA
Tính Iu
Iu v dA y cos x sin dA
2 2
aAÂI A
A A A
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 9
Bài giảng sức bền vật liệu
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 10
Bài giảng sức bền vật liệu
Ix Iy 1
I max (I x I y ) 2 4I xy
2
(6.24)
2 2
Ix Iy 1
I min (I x I y )2 4I xy
2
và: (6.25)
2 2
Cách xác định hệ trục QTCTT của một hình phẳng bất kỳ
Trong trường hợp tổng quát, khi diện tích A không có trục đối xứng, hệ trục
QTCTT được xác định theo trình tự như sau:
- Chọn hệ trục Oxy bất kỳ ban đầu. Xác định trọng tâm của hình trong hệ trục này
- Chuyển trục song song về trọng tâm của hình. Tính các mômen quán tính đối với
hệ trục trung tâm
- Xoay trục để tìm trục quán tính chính đi qua trọng tâm.
Việc xác định hệ trục QTCTT cũng như tính toán các mômen quán tính chính là rất
cần thiết trong việc tính toán ứng suất, chuyển vị của thanh chịu uốn, xoắn… mà ta sẽ
nghiên cứu ở các chương sau.
Thí dụ 7
Tính momen quán tính chính trung tâm Ix,của hai thép C.30 có h =30cm, b =10cm
d=6,5cm, A =40,5cm2, t =1cm Ix=5810cm4, Iy=327cm4, z0=2,52cm được ghép với hai
tấm thép đối xứng 40x1cm
Giải: b=10 cm Y
Trọng tâm tại C vì hình đối xứng
1
Tính : I X 2I 2( I b A2 )
(1) ( 2) 2
X X 2 cm
zo
Ix1là moment quán tính của thép hình c
h=30cm
Ix2 là moment quán tính của tấm thép
40 13 X
I X 2 5810 2( (15,5) 2 1 40
12 0 x t=1 cm
1 cm
30846,67cm 4
Thí dụ 8: b=40cm
Từ bài trên bỏ bớt tấm thép phía trên .Tìm lại
trọng tâm và moment quán tính chính trung
tâm IX ,IY b=10 cm
Y
t=1 cm
zo
h=30cm
Chọn hệ trục ban đầu x0Yqua trọng tâm c
tấm thép X
0 2(40,5 15,5) x
Yc 10,38cm 1 cm 0
40 1 2 40,5
b=40cm
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 11
Bài giảng sức bền vật liệu
40 13
IX (10,38) 2 40 1) 2(5810 (15,5 10,38) 2 40,5) 18056,5cm 4
12
1 403
IY 2(327 (20 10 z0 ) 2 40,5) 18684,11cm 4
12
0 3a 2a 2a 0 3a 2a 2a y
xc a yc a 2a
6a 2 6a 2
6a 2 6a 2
c -290
I X I X(1) I X( 2) ( I x(1) b12 A1 ) ( I x( 2) b22 A2 ) 6a X
x Imax
01
a ( 6a )3
3a (2a) 2
( ( a 6a ) a 2 ) ( (3a 2a)a 2 ) 32a 4
12 12
I Y I Y(1) I Y( 2) ( I y(1) a12 A2 ) ( I y( 2) a22 A2 )
6 a ( a) 3 2a (3a) 2
( (a 6a)a 2 ) ( (3a 2a)a 2 ) 17a 4 a
12 12
I XY I XY
(1)
I XY
( 2)
I xy(1) a1b1 A1 I xy( 2) a2b2 A2
(0 a) (a 6a 2 ) (0 (a a 6a 2 12a 4
2 I xy 2 12a 4
Tìm hệ trục chính: tan 2 0 1,6
Ix Iy (32 17)a 4
2 2
Ix Iy 1
I min (I x I y )2 4I xy =10,35cm 4 ,
2
2 2
_________________________________________________________________
Chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Lê đức Thanh 12