You are on page 1of 16

ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN SÀN VƯỢT NHỊP U – BOOT


BETON
1.1 QUY TRÌNH TÍNH TOÁN SÀN U – BOOT BETON

1.1.1 Sơ bộ kích thước sàn U – boot Beton


Chiều dày sàn có liên quan đến kích thước của U-boot, thiên về an toàn ta chọn
theo catologue của công ty TNHH Xây Dựng Lâm Phạm.

Bảng 1.1 – Bảng sơ bộ thông số kỹ thuật theo nhịp sàn

EI U  boot  U  Boot
Nhịp hsu S1 H S2 IU-Boot Isolid γU-Boot γsolid
EIsolid  solid

m cm cm cm cm cm4/m cm4/m Kg/m2 Kg/m2


7 26 5 16 5 122364 146467 0.84 482.6 650 0.74
8 30 7 16 7 200897 225000 0.89 582.6 750 0.78
9 34 5 24 5 246063 327533 0.75 596.2 850 0.70
10 36 10 16 10 364697 388800 0.94 732.6 900 0.81
1011 38 7 24 7 376796 457267 0.82 696.2 950 0.73
12 42 5 32 5 429513 617400 0.70 715.2 1050 0.68
12 44 10 24 10 628396 709867 0.89 846.2 1100 0.77
12 46 7 32 7 623247 811133 0.77 815.2 1150 0.71
13 50 5 40 5 673542 1041667 0.65 828.8 1250 0.66
14 52 10 32 10 983847 1171733 0.84 965.2 1300 0.74
14 54 7 40 7 944075 1312200 0.72 928.8 1350 0.69
15 58 5 48 5 989345 1625933 0.61 942.4 1450 0.65
15 60 10 40 10 1431875 1800000 0.80 1078.8 1500 0.72
16 62 7 48 7 1349478 1986067 0.68 1042.4 1550 0.67
18 68 10 48 10 1983678 2620267 0.76 1192.4 1700 0.70
(Trích từ catologue của công ty TNHH Xây Dựng Lâm Phạm)

 hsu – Chiều dày sàn dự kiến với tải trọng vượt 500kg/m2
 S1 – Khoảng cách tính từ đáy sàn đến hộp U-Boot
 S2 – Khoảng cách tính từ mặt sàn đến hộp U-Boot
 H – Chiều cao của hộp U-Boot
 IU-Boot – Mômen quán tính của sàn U-Boot beton
 Isolid – Mômen quán tính của sàn đặc bình thường
 γU-Boot – Trọng lượng của sàn U-Boot, được tính với kích thước
68x68xh
SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 1
ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

 γsolid – Trọng lượng của sàn đặc bình thường, được tính với kích thước
tương tự như sàn U-Boot (1m x 1m x h)
→Chọn chiều dày sàn 36 mm, sử dụng hộp U-Boot đơn mã hiệu u-24 có kích thước
52x52, chiều cao H = 24mm và chiều cao chân p = 10mm

1.1.2 Các nguyên lý thiết kế sàn U – boot Beton


Các nguyên lý thiết kế U-boot Beton như sau:

 Mô hình kết cấu dạng hộp rỗng


 Mô hình kết cấu dạng thanh
 Mô hình sàn phẳng tương đương

1.1.2.1 Mô hình kết cấu dạng hộp rỗng

Có thể sử dụng một số phần mềm như SAFE, … để định nghĩa sàn rỗng

Hình 1.1 – Mô hình và nội lực với mô hình kết cấu dạng hộp rỗng

1.1.2.2 Mô hình kết cấu dạng khung


Có thể sử dụng một số phần mềm như ETABS, SAP, … để mô hình sàn dưới
dạng các dầm chữ I

Hình 1.2 – Mô hình và nội lực với mô hình kết cấu dạng thanh

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 2


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015
1.1.2.3 Mô hình sàn phẳng tương đương
Dùng phương pháp quy đổi tiết diện, trọng lượng, độ cứng của sàn rỗng sang sàn
thường rồi sử dụng số liệu đó tính toán sàn như một sàn phẳng thông thường

Hình 1.3 – Mô hình và nội lực với mô hình kết cấu bằng sàn phẳng tương đương

Trong đồ án này sinh viên sử dụng phương pháp mô hình sàn phẳng tương đương
trong phần mềm SAFE để tính toán nội lực trong sàn

1.1.3 Phương pháp quy đổi tính chất từ sàn rỗng qua sàn phẳng tương đương

1.1.3.1 Phương pháp quy đổi tương đương dựa trên đặc trưng của tiết diện
Sàn U-Boot là hệ sàn rỗng hai phương, có cấu tạo như sau

Hình 1.4 – Cấu tạo sàn U-Boot

Quan niệm sàn U-Boot là tập hợp những dầm chữ I liên tiếp nhau, ta cắt một
đoạn dầm I có bề rộng 68mm ( bề rộng của U-Boot và cánh về hai phía ) để xét độ
cứng và trọng lượng riêng tương đương

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 3


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

460
260

100 680

Hình 1.5 – Tiết diện chữ I

Mômen quán tính của tiết diện được xác định như sau

b  h 3  b  t   h U Boot
3
I 
12 12

 b – Chiều rộng tiết diện chữ I


 h – Chiều cao tiết diện
 hU-Boot – Chiều cao của hộp U-Boot (chiều cao bụng của tiết diện)
 t – Chiều rộng bụng tiết diện
Từ mômen quán tính, giữ nguyên bề rộng b ta suy ra được chiều cao h của tiết
diện quy đổi

b  h 3virtual I  12
I  h virtual  3
12 b

 hvirtual – Chiều dày tương đương của tiết diện


Dùng hvirtual suy ra được trọng lượng tương đương của tiết diện dựa trên trọng
lượng sàn rỗng

g
 virtual 
h.b 2

 γvirtual – Trọng lượng tương đương của sàn rỗng


 g – Trọng lượng của 1 ô sàn rỗng
g  gsolid  g UBoot

 gsolid – Trọng lượng khối sàn đặc


 gU-Boot – Trọng lượng khối sàn rỗng
→Sử dụng hvirtual và γvirtual làm dữ liệu đầu vào để tính toán nội lực

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 4


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015
1.1.3.2 Quy đổi tiết diện tương đương dựa vào số liệu đề xuất của nhà cung cấp
Để an toàn, sinh viên sử dụng giá trị được cung cấp bởi nhà sản xuất để tính toán
hvirtual và γvirtual

Giá trị được cung cấp bởi nhà sản xuất (Tham khảo catologue của công ty Lâm
Phạm)

EI U  Boot
a/ Xác định chiều cao hvirtual thông qua tỉ số
EIsolid

EI U Boot b.h 3virtual


 0.82  3
 0.94  h 3virtual  0.94h solid
3

EIsolid b.h solid


 h virtual  3 0.82h solid
3
 3 0.94  363  35.26cm

 U  Boot
b/ Xác định trọng lượng riêng γvirtual thông qua tỉ số
 solid

 U Boot b 2 .h .
 0.81  2 virtual virtual  0.81  h virtual . virtual  0.81h solid . beton
 solid b .h solid . beton
0.73h solid . beton 0.81 36  25
  virtual    20.67kN / m3
h virtual 35.26
→Vậy sàn rỗng U-Boot beton sẽ tương đương với một sàn đặc phẳng có bề dày hs =
35.26 cm, và trọng lượng riêng bằng 20.67 kN/m3
Sử dụng phần mềm SAFE để tính toán nội lực trong sàn

1.1.4 Tổ hợp tải trọng

1.1.4.1 Tổ hợp tính toán cốt thép


Tổ hợp tải trọng dựa theo Code 9.1 tiêu chuẩn [ACI 318M-11]

 1.4D
 1.2D  1.6L
Để tính cốt thép cho sàn ta cần tìm moment lớn nhất trong 2 tổ hợp trên, nên sẽ
có thêm một tổ hợp bao

1.1.4.2 Tổ hợp kiểm tra độ võng


Căn cứ theo Table 9.5 - [ACI 318-2011] cần kiểm tra độ võng ở 2 trường hợp

 Độ võng tức (t = 0) thời tăng thêm ngay sau khi cố định tường bao,
vách ngăn…

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 5


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

 Độ võng tổng (t = ∞) gồm độ võng lâu dài của tải dài hạn ( tĩnh tải,
ứng lực trước (kể đến tổn hao dài hạn) và độ võng tức thời tăng thêm
do hoạt tải.
1. Trường hợp 1

Kiểm tra độ võng tức thời chỉ do hoạt tải trên sàn, với độ võng giới hạn L/360
hoặc L/180

  1.0  LL
2. Trường hợp 2

Kiểm tra độ võng lâu dài của toàn bộ tải trọng, tiết diện tính toán cho trường hợp
tải dài hạn (tĩnh tải và ứng lực) độ võng cho phép L/480 hoặc L/240

Độ võng này tính theo công thức:

net  1  2  3

Trong đó: 1 - độ võng ngắn hạn do tải ngắn hạn

 2 - độ võng dài hạn do tải dài hạn

 3 - độ võng do tải trọng bản thân

Độ võng ngắn hạn do tải ngắn hạn lấy theo tổ hợp: 0.5LL

Theo 9.5.2.5 ACI 318 – 11, độ võng dài hạn gấp đôi độ võng ngắn hạn nên độ
võng dài hạn do tải dài hạn lấy theo tổ hợp sau:

2(1.0SW+1.0SDL+1.0WL+0.5LL)

Độ võng do tải trọng bản thân lấy theo tổ hợp: 1.0SW

1.1.5 Tính toán thép sàn U – boot Beton


Tính toán diện tích cốt thép với tiết diện hình chữ I, bố trí cốt thép tương tự như
sàn phẳng, dựa theo tiêu chuẩn [ACI 318M-11]

1.2 TÍNH TOÁN SÀN U –BOOT SỬ DỤNG PHẦN MỀM SAFE

1.2.1 Tiêu chuẩn thiết kế


Sử dụng tiêu chuẩn thiết kế [ACI 318M-11] để việc so sánh với sàn dự ứng lực
được chính xác hơn

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 6


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

1.2.2 Mô hình tính toán sàn U – boot Beton trong phần mềm

Hình 1.6 – Mô hình sàn U-Boot beton như sàn phẳng

Hình 1.7 – Chia dải theo phương X

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 7


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

Hình 1.8 – Chia dải theo phương Y

1.2.3 Kiểm tra độ võng cho phép


Trường hợp 1: Kiểm tra độ võng tức thời chỉ do hoạt tải trên sàn

 Tổ hợp kiểm tra: DFT1: 1.0HT

Hình 1.9 – Độ võng tức thời


SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 8
ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

L 10000
  0.83mm  []    27.78 mm
360 360

→Vậy độ võng tức thời do hoạt tải thỏa độ võng cho phép

- Trường hợp 2: Kiểm tra độ võng lâu dài của toàn bộ tải trọng

Hình 1.10 – Độ võng tổng cộng


L 10000
  23.35mm  []    41.67 mm
240 240

→Vậy độ võng tổng cộng thỏa độ võng cho phép

1.2.4 Xác định nội lực


Nội lực xuất ra từ SAFE là nội lực được xem là phân bố trên bề rộng của dải đó,
để tính toán thép sàn (sàn được xem như liên kết bởi nhiều dầm chữ I) ta cần phân
phối nội lực về phân bố trên dầm để tính toán

1.2.5 Tính và bố trí cốt thép sàn U – boot Beton


Việc tính toán cốt thép trong dầm chữ I tương đương được thực hiện dựa trên cơ
sở tiêu chuẩn [ACI 318M-11] để việc thiết kế được đồng bộ, tham khảo thêm tài
liệu [PCA notes on ACI 318] và manual của phần mềm ETABS, tất cả những công
thức và giá trị trong phần tính toán này sẽ được trích từ tiêu chuẩn [ACI 318M-11]

Theo Tiêu Chuẩn [ACI 318M-11], dầm có tiết diện chữ I được tính toán tương tự
như dầm tiết diện chữ T với phần cánh nằm ở vùng chịu nén, và phần cánh sẽ tham
gia chịu nén

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 9


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

Hình 1.11 – Sơ đồ ứng suất của tiết diện T

Khi mômen tới hạn Mu>0, thì chiều cao vùng chịu nén được xác định bằng công
thức

2M u
a  d  d2  [ACI 10.2]
0.85f c' bf

  – Hệ số an toàn được quy định theo [ACI 9.3.2.1], chọn bằng 0.9
 a – Chiều cao vùng bêtông chịu nén
 d – Chiều cao làm việc của tiết diện
 f c' – Cường độ mẫu bêtông hình lăng trụ tròn
 bf – Bề rộng cánh
Chiều cao vùng nén lớn nhất, cmax, được giới hạn với biến dạng của thép vùng
kéo không vượt quá εs,min=0.005, giá trị εs,min được quy định ở Code 10.3.4 tiêu
chuẩn [ACI 318M-11]

c,max
cmax  d [ACI 10.2.2]
c,max  s,min

 εc,max = 0.003 [ACI 10.2.3]


 εs,min = 0.005 [ACI 10.3.4]
Chiều cao khối nén lớn nhất của tiết diện, amax, được xác định bằng công thức

a max  1cmax

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 10


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

 f  4000 
'
 1  0.85  0.05  c
 , 0.65  1  0.85 [ACI 10.2.7.3]
 1000 

1. Nếu a  h f , việc tính toán diện tích cốt thép được thực hiện với bề rộng bf.
Nếu a  a max thì cần đặt thêm cốt thép vào vùng chịu nén
Công thức để tính As khi a  a max

M
As 
 a
f y  d  
 2

2. Nếu a  h f , việc tính toán diện tích cốt thép được chia ra làm 2 phần. Đầu
tiên là cân bằng lực nén ở cánh, Cf, và thứ hai là cân bằng lực nén tại vùng
sườn, Cw. Cf được tính toán theo công thức
Cf  0.85f c'  bf  b w   min(ds , a max ) [ACI 10.2.7.1]
Cf
Vậy A s1  và một phần của Mu do cánh chịu được xác định bởi
fy

 min(d s ,a max ) 
M uf  Cf  d  
 2 

  =0.9
Vậy lượng mômen còn lại do phần dầm còn lại chịu
M uw  M u  M uf
Dầm hình chữ nhật có kích thước bw x d, tương đương với chiều cao vùng nén
theo công thức sau
2M
a1  d  d 2 
0.85f c' b w

 Nếu a1  a max [ACI 10.3.5], diện tích cốt thép vùng kéo được tính toán
như sau
M uw
As2  và As  As1  As2
 a 
f y  d  1 
 2
 Nếu a1  a max thì cần bố trí thêm thép chịu nén

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 11


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015
1.2.6 Điều kiện diện tích cốt thép tối thiểu và tối đa
Diện tích thép chịu kéo chọn trong tiết diện dầm chọn không nhỏ hơn

0.25 f c'
As,min  b w d  201 mm2 [ACI 10.5.1]
fy

Diện tích thép chịu kéo chọn trong tiết diện dầm chọn không lớn hơn

As  0.04bw d  2144 mm2 [ACI R10.9.1]

1.2.7 Tính toán cụ thể


Tính toán cốt thép lớp dưới cho dải MSA1

2  34.92
 a  0.335  0.3352   0.067 m
0.85  30  103  0.9  0.68
0.003
 c max  0.335  0.126 m
0.003  0.005
1 chọn bằng 0.85

 a max  0.85  0.126  0.107 m


Ta có a  a max và a  h f , vậy trục trung hòa đi qua cánh, tính toán
tiết diện có bề rộng là bề rộng của cánh bf
34.92  104
 As   3 cm 2
 0.067 
0.9  30  103   0.335  
 2 
→Chọn thép 10a150 có As = 35,6 cm2
Kiểm tra với Amax và Amin
Amin  2.01 cm2  As  Amax  21.44 cm2 (Thỏa)
Các vị trí còn lại được lập thành bảng sau

Bảng 1.2 – Bảng tính toán thép cho sàn U-Boot beton

Tên Vị Momen a d As H.lượng Chọn Asch


dải trí thép
kN.m mm mm mm2 TT (%) mm2
CSA1 Nhịp 49.92 11.3 288.0 503.7 0.46 12a150 512.7
Gối 101.18 19.9
3 335.0
0 886.8
0 0.36 16a150 911.4
1
MSA1 Nhịp 34.92 6.75
5 335.0
0 300.0
9 0.27 10a150 356.0
8
Gối 15.52 2.98 335.0
0 132.5
2 0.12 10a300 178.0
5
CSA2 Nhịp 49.86 9.68 335.0
0 430.2
8 0.39 12a150 512.7
2
0 4 1
SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 12
ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015

Tên Vị Momen a d As H.lượng Chọn Asch


dải trí thép
kN.m mm mm mm2 TT (%) mm2
Gối 87.74 17.2 335.0 765.8 0.31 16a150 911.4
MSA2 Nhịp 40.59 7.86
3 335.0
0 349.2
7 0.32 10a150 356.0
8
Gối 41.05 7.95 335.0
0 353.2
6 0.32 10a150 356.0
5
CSA3 Nhịp 49.86 9.68 335.0
0 430.2
6 0.39 12a150 512.7
5
Gối 84.05 16.4 335.0
0 732.8
9 0.30 16a150 911.4
1
MSA3 Nhịp 33.41 6.45
8 335.0
0 286.8
7 0.26 10a150 356.0
8
Gối 20.02 3.85 335.0
0 171.2
8 0.16 10a300 178.0
5
CSA4 Nhịp 46.20 8.96 335.0
0 398.1
2 0.36 12a150 512.7
2
Gối 95.79 18.8 335.0
0 838.2
9 0.34 16a150 911.4
1
CSB1 Nhịp 45.94 8.90
5 335.0
0 395.9
4 0.36 12a150 512.7
8
Gối 49.06 9.52 335.0
0 423.2
2 0.17 12a150 512.7
1
MSB1 Nhịp 45.83 8.88 335.0
0 395.0
3 0.36 12a150 512.7
1
Gối 32.53 6.28 335.0
0 279.2
3 0.25 10a150 356.0
1
CSB2 Nhịp 60.30 11.7 335.0
0 521.9
8 0.48 14a150 697.8
5
Gối 59.60 11.6
4 335.0
0 515.8
5 0.21 14a150 697.8
5
MSB2 Nhịp 55.27 10.7
0 335.0
0 477.6
2 0.44 12a150 512.7
5
Gối 72.15 14.1
4 335.0
0 626.7
7 0.57 14a150 697.8
1
CSB3 Nhịp 63.31 12.3
0 335.0
0 548.5
8 0.50 14a150 697.8
5
Gối 92.50 18.1
4 335.0
0 808.6
4 0.33 16a150 911.4
5
MSB3 Nhịp 55.61 10.8
9 335.0
0 480.6
1 0.44 12a150 512.7
8
Gối 91.07 17.9
1 335.0
0 795.7
9 0.33 16a150 911.4
1
CSB4 Nhịp 63.08 12.2
0 335.0
0 546.5
9 0.50 14a150 697.8
8
Gối 31.44 6.07
9 335.0
0 269.8
1 0.11 10a150 356.0
5
MSB4 Nhịp 55.38 10.7 335.0
0 478.6
0 0.44 12a150 512.7
5
Gối 72.30 14.1
7 335.0
0 628.1
5 0.57 14a150 697.8
1
CSB5 Nhịp 60.48 11.7
3 335.0
0 523.5
0 0.48 14a150 697.8
5
Gối 59.74 11.6
8 335.0
0 517.0
9 0.21 14a150 697.8
5
MSB5 Nhịp 46.74 9.06
3 335.0
0 402.9
5 0.37 12a150 512.7
5
Gối 32.87 6.35 335.0
0 282.1
5 0.26 10a150 356.0
1
CSB6 Nhịp 46.88 9.09 335.0
0 404.1
8 0.37 12a150 512.7
5
Gối 87.56 17.1 335.0
0 764.2
9 0.31 16a150 911.4
1
→Diện tích cốt thép đều thỏa điều
9 kiện0 2 8

Amin  2.01 cm2  As  Amax  21.44 cm2

1.2.8 Tính toán thép gia cường vị trí gối tựa đi qua cột
Theo Code 18.9.3.3 của Tiêu chuẩn [ACI 318-2011] tại vị trí các đầu cột có
mômen âm khá lớn, do đó diện tích cốt thép sàn cấu tạo tối thiểu tại đầu cột là

ASmin  0.00075.Acf

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 13


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015
Acf – Diện tích mặt cắt ngang lớn nhất của dải dầm bản và lượng cốt thép gia
cường ở trên bố trí trong khoảng lớn hơn c  2 1.5h
Thép sàn cấu tạo nhỏ nhất tại đầu cột, chọn nhịp 10.5 m để tính toán
ASmin  0.00075   360 10000  2700 mm2
Lượng cốt thép gia cường ở trên bố trí trong khoảng lớn hơn
c  2 1.5h  800  2 1.5  360  1880 mm
→Cốt thép gia cường tại đầu cột tối thiểu đạt As = 2700 mm2 trong bề rộng 1,9m
→Bố trí thép Ø12a150 gia cường tại các vị trí đầu cột (thép lớp trên)

1.2.9 Kiểm tra khả năng chịu cắt


- Theo Code 11.11 Tiêu chuẩn [ACI 318M-2011]

Vu  Vc
 Vc – Khả năng chịu chọc thủng của sàn;
 Vu – Ứng suất do lực cắt tại cột có kể đến ảnh hưởng của moment;

  – Hệ số giảm độ bền chống cắt,   0.75 .


- Phương pháp xác định Vu, Vc đã được trình bày ở phần sàn dự ứng lực

Kiểm tra chọc thủng tại cột biên

Lực cắt tại cột Q  1298.160 kN


SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 14
ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015
- Mômen tại cột M  72.43 kN.m

- c1 = 700 mm c2 = 800 mm.

- hs = 360mm.

1. Xac định hệ số v

Tại cột biên một phần của tổng mômen được truyền tới cột do độ lệch tâm của mặt
cắt tới hạn với trục theo tỷ lệ

1
v  1
2 b1
1
3 b2
- d  min(0.8h s ,d t )  288 mm

d 288
- b1  c1   600   888 mm
2 2

- b2  c2  d  700  288  988 mm

1 1
 v  1   1  0.3747
2 b1 2 888
1 1
3 b2 3 988

2. Xác định hệ số vu

AC  bo .d  (b1  2b2 ).d  (888  2  899)  288  796032 mm2

b1
CAB  CCD   444 mm
2

 d 3
 c1  .d  2d
- JC  
2 
 (C3AB  C3CD )  (c 2  d).d.C AB
2

6 6

(600  288 / 2)  2883 2  288


  (2853  6033 )  (700  288)  288  2852
6 6

 4.94 1010 mm4

Q  v .M 1298.16 103 0.37  72.43 106


 Vu(AB)   .CAB    285  1.79 MPa
AC JC 796032 4.94 1010

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 15


ĐH KIẾN TRÚC TPHCM THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2010 - 2015
3. Xác định vc

Vc  p f c'

 fc'  30 MPa

  d    40  288 
 p  min  3.5;0.083  s  1.5    min  3.5;0.083   1.5    0.46
  b0    888  2.988 
 Vc  0.46  30  2.51 MPa
4. Kiểm tra lực cắt

Vu  Vc  0.75  2.51  1.88 MPa


→Vậy sàn đủ khả năng chịu cắt ở cột giữa

SVTH: TRẦN KHẢI MINH TRANG 16

You might also like