You are on page 1of 108

group 4g HOABINH H

HỢP ĐÒNG THI CÔNG


Số: ữ(i.L./2018/HĐTC/QN/TMS-HB

: THI CÔNG KÉT CẤU MÓNG, TÀNG HẦM, THÂN VÀ XÂY TRÁT
: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
GÓI THẦU
: SÓ 28 NGUYỄN HUỆ - THÀNH PHÔ QUY NHƠN - TÌNH BÌNH ĐỊNH
Dự ẤN
: CÔNG TY CÓ PHẤN TẶP ĐOÀN TMS
ĐỊA DIỀM
: CÔNG TY CÓ PHẦN TẬP ĐOÀN XÂY DựNG HÒA BÌNH
CHÙ ĐẦU TU
NHÀ TIIÀU

Hà Nội, năm 2...


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THI CÔNG


số: MX.72018/HĐTC/QN/TMS-HB

GÓI THẰU: THI CÔNG KẾT CẤU MÓNG, TẦNG HẦM, THÂN VÀ XÂY TRÁT

Dự ÁN: TMS LUXURY HOTEL QUY NHƠN BEACH

ĐỊA ĐIỂM:

Giữa
CÔNG TY CỒ PHẦN TẬP ĐOÀN TM

CÔNG TY CÔ PHẰN TẬP ĐOÀN XÂY DựNG HÒA BÌNH

Hà Nội, năm 2018


MỤC LỤC
CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG ................................................................................ 1
CÁC ĐIỂU KHOẢN VÀ ĐIÊU KIỆN CỦA HỢP ĐÔNG .................................................2
ĐIỀU 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIÊN GIẢI .................................................................. ...2
ĐIỀU 2. HÒ sơ CỦA HỢP ĐÒNG ........................................................................................4
ĐIÊU 3. THÔNG BÁO VÀ YÊU CẢU .................................................................................4
ĐIÊU 4. LUẬT VÀ NGÔN NGỮ sử DỤNG TRONG HỢP ĐÔNG ................................ 5
ĐIÊU 5. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THựC HIỆN HỢP ĐÒNG ................................ 5
5.1. Bảo lãnh thực hiện Hợp Đồng ............................................................................ 5
5.2. Bảo lãnh tạm ứng:................................................................................................ 5
ĐIỀU 6. PHẠM VI VÀ KHÓI LƯỢNG CÔNG VIỆC ..................................................... 6
6.1 Phạm vi Công Việc .................................................................................................6
6.2 Khối lượng Công Việc ...........................................................................................6
ĐIỀU 7. YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG, NGHIỆM THU, BÀN GIAO VÀ BẢO HÀNH
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH .............................. * ................................................................7
7.1 Yên cầu về chất lượng ...........................................................................................7
7.2 Kiểm tra, giám sát của Bên A ...............................................................................8
7.3 Nghiệm thu các Công Việc hoàn thành và bàn giao Hạng Mục Công Trình .... 8
7.4 Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành ..............................................................9
7.5 Trách nhiệm của Bên B đối với các sai sót ........................................................10
7.6 Bảo hành Hạng Mục Công Trình .......................................................................10
ĐIÈƯ 8. THỜI GIAN VÀ TIẾN Độ TH ực HIÊN CÔNG VIỆC ..................................... 11
8.1. Ngày bắt đầu và thòi gian thực hiên Công Việc ................................................11
8.2. Gia hạn thời gian hoàn thành .............................................................................11
8.3. Tiến độ thực hiên Công Việc ...............................................................................12
8.4. Báo cáo tiến đệ đưực duyệt .................................................................................13
8.5. Kiểm soát tiến độ..................................................................................................13
ĐIỀU 9. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN ....................................................... 13
9.1 Giá Trị Hợp Đồng ........ .. .................................................................................... 13
9.2 Tạm ứng ................................................................................................................15
9.3 Thanh toán (Chi tiết quy định tại Phụ lục số 07- Lưu đồ Thanh, quyết toán)16
9.4 Quyết toán (Chi tiết quy định tại Phụ lục số 07 Lưu đồ Thanh, quyết toán) .16
9.5 Đồng tiền và hình thức thanh toán .....................................................................17
9.6 Biểu mẫu thanh toán, quyết toán: ......................................................................17
ĐIỀU 10. QUYỀN VÀ NGHĨA vụ CỦA BÊN A ................................................................18
ĐIỀU 11. QUYỀN VÀ NGHĨA vụ CỦA BÊN B ................................................................19
ĐIỀU 12. NHÂN Lực CỦA BÊN B .....................................................................................23
12.1. Nhân Lực của Bên B ......................................................................................... 23
12.2. Hoạt động của Bên B tại Công Trường.. ........................................................... 24
ĐIÊU 13. TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ TƯ VẤN. ... ... ................................................. 24
DffiU 14. AN TOÀN LAO ĐỘNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHÓNG CHÁY NỔ,
ĐIỆN, NƯỚC, CÁC TIỆN ÍCH KHÁC VÀ AN NINH CÔNG TRƯỜNG ..................... 25
14.1. An toàn lao động............ . ............................................................................... .25
14.2. Bảo vệ môẫ trường ........................................................................................... 26
14.3. Phòng chống cháy nỗ: ........................................................................................ 26
14.4. Điện, nước trên Công Trường..... .............. '. ....................................................... 26
14.5. An ninh Công Trường .................................................................................... ...26
ĐIỀU 15. TẠM DỪNG VÀ CHẮM DỨT HỢP ĐÔNG BỞI BÊN A .............................. 26
15.1. Tạm dừng thực hiện Công Việc bởi Bên A ........................................................ 26
15.2. Đon phương chấm dứt Hợp Đồng bởi Bên A .................................................... 27
ĐIỀU 16. TẠM DỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI BÊN B.. ............................. 28
16.1. Quyền tạm dừng Công Việc của Bên B ............................................................. 28
16.2. Dơn phương chấm dứt Họp Đồng bởi Bên B.................................................... 29
ĐIỀU 17. BẢO HIỂM ........................................................................................................... 29
ĐIỀU 18. BẤT KHẢ KHÁNG ...... ... ........................................................................ 30
ĐIÈU 19. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ................................................................. ■ .......... 31
ĐIỀU 20. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐÔNG ........................................................................... 32
ĐIỀU 21. QUY ĐỊNH VỀ CHÓNG THAM NHŨNG VÀ HỐI Lộ... ............................... 34
ĐIỀU 22. XỬ LÝ CÁC TRANH CHẤP.............................................................................. 35
ĐIỀU 23. THANH LÝ HỢP ĐÒNG ........................................ ; .......................................... 35
ĐIỀU 24. HIỆU Lực CỦA HỢP ĐÒNG ........................................................................... 35
24.1 Thời điểm có hiệu lực của Họp Đồng ................................................................ 35
24.2 Tính pháp lý của Họp Đồng ......................................................................... 35
ĐIÈU 25. ĐIỀU KHOẢN CHUNG....... .. ....................................................................... 35
PHỤ LỤC SỐ 01 ................................................................................................................... 37
BIỂU CHI TIẾT GIÁ TRỊ HỢP ĐÒNG ... ..... ■ ........................................................ 37
PHỤ LỤC SỐ 02 ................................................................................................................. 52
PHẠM VI CÔNG VIỆC VÀ TRÁCH NHIỆM... ........................................................ 52
ĐÈ XUẤT KỸ THUẬT ................................................................................................... 57
PHỤ LỤC SỐ 03 ............................................................................................................. 58
DANH MỤC CÁC VẬT TƯ CHÍNH ....................................................................... ....58
PHỤ LỤC SỐ 04 ....................................................................................................... 59
HÌNH THỨC VÀ MỨC xử PHẠT Đối VÓI HÀNH VIVI PHAM VỀ AN TOÀN
LAO ĐỘNG (ATLĐ); VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (VSMT); PHONG CHốNG CHÁY
Nổ (PCCN); AN NINH TRẬT Tự (ANTT); MỨC xử PHẠT ĐÓI VỚI HÀNH VIVI
PHẠM VÊ CHẤT LƯỢNG .................... ... .......................... ...................................... 59
PHỤ LỤC SÔ 05 ................................................................................................................ 73
MẴU BẢO LÃNH ........................................................................................................... 73
PHỤ LỤC SÓ 06 .................................................................................................................. 79
TÔNG TIÊN Độ THI CÔNG ......................................................................................... 79
. PHỤ LỤC SÔ 07 ................................................................................................................... 86
LƯU ĐỒ THANH QUYẾT TOÁN ................................................................................ 86
CÁC CẲN CỨ KÝ KÉT HỢP ĐÒNG
Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 24/11/2015;
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Vỉệt Nam thông qua
ngày 18/6/2014;
Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 14/6/2005;
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007;
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Nghị định số 46/2015/ND-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình và bảo trì công trình xây dựng;
Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng
xây dựng;
- Căn cứ thông tư số 14/2014/TT-BXD ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ Xây dựng về ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn trong xây dựng;
Căn cứ Thông báo số .............. /TB-TMS ngày 29 tháng 03 năm 2018 Vv: Kết quả
chào giá cạnh tranh gói thầu “Thi công Kết cấu Móng, Tầng hầm, Phần thân và xây trát”
dự án TMS Luxury Hotel Quy Nhon Beach;
Theo thỏa thuận của Các Bên.

1
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày 07 tháng 05 năm 2018, tại văn phòng Công ty cổ phần Tập đoàn
TMS chúng tôi gồm:
1. CHỦ ĐẦU Tư: BÊN A
Tên giao dịch : CÔNG TY CÔ PHẢN TẬP ĐOÀN
Đại diện : Ông
Chức vụ : Tổng giám đốc
Địa chỉ :
Điện thoại :
Tài khoản số :
Mã số thuế :

2. NHÀ THẦU: BÊN B


Tên giao dịch : CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN XÂY DựNG HÒA BÌNH
Đại diện :
Chức vụ :
ủy quyền số : 77/18/GƯQ-HBC ngày 1/1/2018
Địa chỉ :
Điện thoại :
Tài khoản số :
Mã số thuế :
Bên A và Bên B, sau đây được gọi chung là “Hai Bên ” hoặc
“Các Bển ” và gọi riêng là “Bên” hoặc “Mỗi Bên”, tùy theo ngữ cảnh.
Các Bên đã bàn bạc, thoả thuận và cùng thống nhất ký kết hợp
đồng thi công này với những điều kiện và điều khoản như sau:
ĐIỀU 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI
Trong họp đồng thi công này, các từ và cụm từ dưới đây được hiểu như
sau:
1.1. Dự Án: được hiểu là Dự án TMS Luxury Hotel Quy Nhon Beach tại số 28 Nguyễn
Huệ, thành phố Quy Nhon, tỉnh Bình Định.
1.2. Hạng Mục: được hiểu là Thi công Kết cấu Móng, Tầng hầm, Phần thân và Công
tác xây trát cho Công Trình thuộc Dự Án.
1.3. Gói Thầu: được hiểu là gói thầu thi công xây dựng phần thô và hoàn thiện cho Công
Trình thuộc Dự Án.
1.4. Công Trường: được hiểu là địa điểm Bên A giao cho Bên B để thi công Công Trình
cũng như bất kỳ địa điểm nào khác được quy định trong Hcrp Đồng.
1.5. Hợp Đồng: được hiểu là họp đồng thi công này bao gồm cả các phụ lục kèm theo được

2
ký kết bởi Bên A và Bên B và tất cả các văn bản khác được Các Bên thỏa thuận tạo thành
một phần của họp đồng kể cả những văn bản chưa được liệt kê là tài liệu của hợp đồng
tại thời điểm ký kết.
1.6. Công Việc: được hiểu là các công việc mà Bên B có nghĩa vụ phải thực hiện theo thỏa
thuận tại Hợp Đồng này, các phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp Đồng và các
công việc khác để hoàn thiện các công việc thuộc nghĩa vụ/trách nhiệm của Bên B theo
quy định tại Họp Đồng này và/hoặc quy định của pháp luật.
1.7. Giá Trị Họp Đồng: được hiểu là tổng số tiền tạm tính nêu tại Điều 9.1 Họp Đồng mà
Bên A phải thanh toán cho Bên B khi Bên B thực hiện các Công Việc theo Họp Đồng
này.
1.8. Giá Trị Quyết Toán: được hiểu là tổng số tiền mà Bên A thanh toán cho các Công Việc
Bên B hoàn thành trên thực tế và được Bên A nghiệm thu.
1.9. Vật Tư: được hiểu là vật tư và/hoặc vật liệu và/hoặc thiết bị và/hoặc hàng hóa và/hoặc
sản phẩm hoàn thiện được Bên B sản xuất và/hoặc gia công và/hoặc cung cấp cho Bên
A theo quy định của Hợp Đồng này.
1.10. Đại Dỉện Chủ Đầu Tư/Đạỉ Diện Bên A: được hiểu là người được Bên A nêu ra trong
Hợp Đồng hoặc được Bên A ủy quyền/chỉ định thay mặt cho Bên A thực hiện các quyền
và nghĩa vụ của Bên A theo Họp Đồng này.
1.11. Đại Diện Nhà Thầu/Đạỉ Diện Bên B: được hiểu là người được Bên B nêu ra trong Hợp
Đồng hoặc được Bên B ủy quyền/chỉ định thay mặt cho Bên B thực hiện các quyền và
nghĩa vụ của Bên B theo Hợp Đồng này.
1.12. Nhà Thầu Phụ: được hiểu là tổ chức hay cá nhân giao kết họp đồng với Bên B để trực
tiếp thực hiện một phần hoặc toàn bộ Công Việc của Bên B.
1.13. Nhà cung cấp của Bên B: được hiểu là tổ chức hay cá nhân giao kết họp đồng với Bên
B để trực tiếp cung cấp vật tư, thiết bị cho Bên B.
1.14. Nhân Lực: được hiểu là cá nhân chịu sự quản lý về lao động của Bên A và/hoặc của Bên
B có đủ điều kiện năng lực, có chứng chỉ hành nghề, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm
cần thiết theo quy định của pháp luật để thực hiện Công Việc theo quy định của Hợp
Đồng này.
1.15. Nhà Tư vấn (nếu có): được hiểu là tổ chức, cá nhân do Bên A ký hợp đồng thuê để thực
hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện các
Công Việc của Hợp Đồng. Nhà Tư vấn có thể là tư vấn quản lý dự án hoặc tư vấn giám
sát thi công xây dựng công trình. Sự thay thế nhà tư vấn (nếu có) không làm mất đi hiệu
lực của các xác nhận, phê duyệt mà Nhà tư vấn trước đó đã thực hiện.
1.16. Đại Diện Nhà Tư vấn (nếu có): được hiểu là người được Nhà Tư vấn uỷ quyền làm đại
diện để thực hiện các nhiệm vụ do Nhà Tư vấn giao.
1.17. Thiết Bị Thỉ Công: được hiểu là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các

3
phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Bên B thi công và sửa chữa bất cứ sai sót
nào (nếu có).
1.18. Bên Thứ Ba: được hiểu là bất kỳ tổ chức, cá nhân nào không tham gia ký kết Hợp Đồng
này.
1.19. Ngày hoặc ngày: được hiểu là ngày dương lịch và Tháng hoặc tháng: được hiểu là
tháng dương lịch.
1.20. Ngày Làm Việc: được hiểu là bất kỳ ngày nào, trừ Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ, tết
theo quy định của pháp luật Việt Nam và quyết định của Cơ Quan Có Thẩm Quyền.
1.21. Sự Kiện Bất Khả Kháng: được hiểu là sự kiện được quy định tại Điều 18.1 của Họp
Đồng.
1.22. Pháp Luật: được hiểu là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam.
ĐIỀU 2. HỒ Sơ CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Hồ sơ hợp đồng bao gồm các tài liệu làm căn cứ ký kết Họp Đồng; các điều khoản và
điều kiện của Họp Đồng này; các phụ lục của Hợp Đồng và các văn bản, tài liệu khác có
liên quan đến việc ký kết, thực hiện Hợp Đồng được Các Bên thỏa thuận tạo thành một
phần của hồ sơ họp đồng kể cả những văn bản chưa được liệt kê là tài liệu của hồ sơ họp
đồng tại thời điểm ký kết Họp Đồng này.
2.2. Các tài liệu trong Hồ sơ Họp Đồng và giá trị pháp lý của các tài liệu này được xếp theo
thứ tự ưu tiên như sau:
a) Họp Đồng và các phụ lục của Hợp Đồng.
b) Các tài liệu và các phụ lục bổ sung khác được Các Bên ký kết trong quá trình thực hiện
Họp Đồng.
c) Hồ sơ thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật mời thầu;
d) Các tài liệu khác có liên quan.
ĐIỀU 3. THÔNG BÁO VÀ YÊU CÀU
3.1. Các thông báo, chấp thuận, quyết định hoặc bất cứ việc truyền đạt thông tin nào khác do
một trong Các Bên đưa ra phải được thể hiện bằng hình thức văn bản và được chuyển
đến Bên nhận bằng đường bưu điện, bang fax, hoặc thư điện tử theo địa chỉ Các Bên đã
quy định thống nhất tại phần đầu Hợp Đồng này.

4
3.2. Thông báo bằng văn bản nêu trên được coi là đã nhận sau khi gửi (trong trường hợp gửi
trực tiếp), sau khi có tín hiệu báo hiệu việc truyền fax được thực hiện thành công, xác
nhận của Bên nhận về việc đã nhận được thư điện tử hoặc sau 03 (ba) ngày kể từ ngày
gửi thư bảo đảm.
3.3. Trong thời hạn 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Bên nhận thông báo
không có ý kiến trả lời bằng văn bản cho Bên gửi thông báo, thì coi như Bên nhận thông
báo đã chấp nhận những nội dung được ghi trong thông báo, trừ trường hợp có quy định
khác trong Hợp Đồng này.
3.4. Bất kỳ Bên nào của Hợp Đồng này có thể thay đối địa chỉ và người nhận thông báo bàng
cách gửi thông báo đến Bên còn lại trong thời hạn 03 (ba) ngày trước ngày dự kiến thay
đổi. Nếu Bên thay đổi thông tin liên lạc mà không thông báo cho Bên kia thì phải chịu
mọi hậu quả do việc thay đổi thông tin mà không thông báo.
ĐIỀU 4. LUẬT VÀ NGÔN NGỮ sử DỤNG TRONG HỢP ĐỒNG
4.1. Hợp Đồng này chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật Việt Nam.
4.2. Ngôn ngữ của Hợp Đồng này được thể hiện bàng tiếng Việt.
ĐIỀU 5. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THựC HIỆN HỢP ĐỒNG
5.1. Bảo lãnh thực hiện Hợp Đồng
Bên B phải nộp cho Bên A một Bảo lãnh để đảm bảo thực hiện Hợp Đồng (“Bảo Lãnh
Thực Hiện Họp Đồng”) có giá trị bằng 10% (mười phần trăm) Giá Trị Hợp Đồng trong
vòng 05 (năm) ngày kể từ ngày Họp Đồng được ký kết. Bảo Lãnh Thực Hiện Họp Đồng
được phát hành bởi một Ngân hàng thương mại được thành lập và hoạt động hợp pháp
trên lãnh thổ Việt Nam và có nội dung được Bên A chấp thuận. Bảo Lãnh Thực Hiện
Họp Đồng vô điều kiện và không hủy ngang có hiệu lực trong vòng 450 (bốn trăm năm
mươi) ngày kể từ ngày Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng có hiệu lực hoặc cho tới khi Hai
Bên ký kết Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử
Dụng. Tối thiểu 07 (bày) ngày trước ngày Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng hết hiệu lực,
Bên A có quyền yêu cầu Bên B gia hạn thờỉ hạn của Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng
trong trường hợp tiến độ thực hiện Cồng Việc bị kéo dài. Chi phí liên quan đến việc phát
hành và gia hạn Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng do Bên B thanh toán (trừ trường hợp
tiến độ bị kéo dài không do lỗi của Bên B, trong trường họp này chi phí gia hạn sẽ do
bên A chi trả).
5.2. Bảo lãnh tạm ứng:
Bên B có trách nhiệm nộp cho Bên A một bảo lãnh để đảm bảo Bên B sẽ hoàn trả cho
Bên A tiền tạm ứng (“Bảo Lãnh Tạm ứng”) có giá trị bằng tồng giá trị Bên B đề nghị
tạm ứng. Bảo Lãnh Tạm ứng được phát hành bởi một Ngân

5
hàng thương mại được thành lập và hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam và có
nội dung được Bên A chấp thuận. Bảo Lãnh Tạm ứng vô điều kiện và không hủy ngang
có hiệu lực trong vòng 420 (Bốn trăm hai mươi) ngày kể từ ngày Bảo Lãnh Tạm ứng có
hiệu lực hoặc đến khi Bên A thu hồi hết giá trị tạm ứng. Tối thiểu 07 (bảy) ngày trước
ngày Bảo Lãnh Tạm ứng hết hiệu lực mà Bên A chưa thu hồi hết giá trị tạm ứng, Bên A
có quyền yêu cầu Bên B gia hạn thời hạn của Bảo Lãnh Tạm ứng. Giá trị của Bảo Lãnh
Tạm ứng được gia hạn tương đương với giá trị tạm ứng còn lại mà Bên A chưa thu hồỉ.
Chi phí liên quan đến việc phát hành và gia hạn Bảo Lãnh Tạm ứng do Bên B thanh toán.
ĐIÈƯ 6. PHẠM VI VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC
6.1 Phạm vỉ Công Việc
Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện Công Việc sau (“Công Việc”):
Cung cấp Vật Tư và thi công Hạng Mục Công Trình thuộc Dự Án theo đúng bản vẽ thiết
kế, bản vẽ thi công được Bên A phê duyệt. Phạm vi Công Việc bao gồm nhưng không
giới hạn bởi các phần sau:
a) Thi công kết cấu bê tông cốt thép toàn khối móng, cột, vách, dầm, sàn, cầu thang toàn
bộ phần móng, tầng hầm, phần thân và xây trát Công Trinh, bể ngầm, chống thấm phần
ngầm;
b) Cung cấp Vật Tư và thi công Hạng Mục Công Trình theo quy định của Hợp Đồng;
c) Sửa chữa sai sót và hoàn thiện Công Việc theo đúng bản vẽ thiết kế thi công được Bên
A phê duyệt.
Phạm vi Công Việc và trách nhiệm các Bên được quy định chi tiết tại Phụ Lục số 01 và
Phụ Lục số 02 của Họp Đồng này
6.2 Khối lượng Công Việc
a) Khối lượng Công Việc Bên B thực hiện được quy định chi tiết tại Phụ Lục số 01 của
Hợp Đồng này.
b) Trong quá trình thực hiện Công Việc, nếu bên B do lỗi của mình gây chậm tiến độ 10
ngày (theo mốc tiến độ tại điều 20.1 của Hợp đồng) mà không có biện pháp khắc phục
thì tùy theo tiến độ và chất lượng Công Việc mà Bên B thực hiện, Bên A có quyền cắt
bỏ một phần hoặc toàn bộ khối lượng Công Việc bị chậm mà Bên B thực hỉện và sẽ
thông báo cho Bên B trong vòng 03 (ba) ngày trước khi thực hiện và Bên B phải tuân
thủ theo quyết định đó của Bên A mà không được đưa ra bất kỳ lỷ do gì để trì hoãn hoặc
gây chậm trễ thực hiện.
c) Đối với đầu mục công việc phát sinh ngoài hợp đồng phải được Hai bên thống nhất bàng
vãn bản (có chữ ký của Đại diện bên A) về đơn giá và tiến độ trước khi thực hỉện. Bên
A sẽ xem xét và phê duyệt khối lượng, giá tri phát sinh trong vòng từ 3 (ba) đến 5 (năm)
Ngày Làm Việc.
ĐIỀU 7. YÊU CẰU VÈ CHẤT LƯỢNG, NGHIỆM THU, BÀN GIAO VÀ BẢO HÀNH

6
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
7.1 Yêu cầu về chất lượng
a) Bên B chịu trách nhiệm thực hiện Công Việc theo bản vẽ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật đã
được Bên A và/hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh môi trường theo quy
định pháp luật hiện hành và yêu cầu của Bên A.
b) Yêu cầu chất lượng Vật Tư:
i. Vật Tư phải đảm bảo đúng chủng loại theo quy định, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật được
Bên A chấp nhận; có chất lượng như trong hồ sơ thiết kế và phải được Bên A phê
duyệt trước khi đưa vào thi công;
ii. Đối với Vật Tư nhập khẩu bẳt buộc phải có các chứng từ sau: Giấy chứng nhận
chất lượng hàng hóa (CQ) của nhà sản xuất, Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(CO): bản sao có chứng thực/bản sao y của nhà nhập khẩu trực tiếp;
iii. Đối với Vật Tư khác: phải có Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) (bản gốc
hoặc bản sao có chứng thực);
iv. Vật Tư phải được lấy mẫu thí nghiệm, kiểm nghiệm chất lượng có sự chứng kiến
của Bên A và/hoặc Nhà Tư vấn. Việc thí nghiêm này phải được thực hiện bởỉ phòng
thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định, số lượng và chủng loại thí nghiệm tuân theo
quy định hiện hành. Toàn bộ các chi phí thí nghiệm, kiểm nghiệm sẽ do Bên B
chịu;
V. Bên B phải nộp các mẫu vật tư và thông tin cần thiết sau đây cho Bên A xem xét và
chịu mọi chi phí về:
- Các mẫu vật tư tiêu chuẩn của nhà sản xuất, các mẫu mã khác được nêu cụ thể
trong Hợp Đồng; và
- Các mẫu bổ sung do Bên A yêu cầu (nếu có)
Từng mẫu phải được gắn nhãn hiệu về xuất xứ và việc sử dụng được dự kiến trong
công trình.
vi. Những Vật Tư không bảo đảm về chủng lóại, chất lượng, các tiêu chuẩn kỹ thuật
cũng như bản vẽ thiết kế, v.v...buộc phải di chuyển khỏi Công Trường trong vòng
24 giờ khi Bên A yêu cầu. Trường hợp Bên B không chấp thuận chuyển số Vật Tư
không đạt yêu cầu trên, Bên A sẽ thuê Bên Thứ Ba thực hiện. Chi phí để trả cho
Bên Thứ Ba sẽ do Bên B thanh toán hoặc được trừ vào giá trị thanh toán của Bên
B.

7
c) Thiết Bị Thi Công:
Thiết Bị Thi Công đưa vào Công Trường phải có đầy đủ hồ sơ pháp lý; đảm bảo đã được
kiểm định và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định của pháp luật, giấy tờ kiểm định
còn hiệu lực sử dụng. Những Thiết Bị Thi Công không bảo đảm các yêu cầu trên buộc
phải di chuyển khỏi Công Trường ngay khi Bên A yêu cầu. Chi phí cho việc di dời này
sẽ do Bên B chịu. Trường họp Bên B không chấp thuận di chuyển số Thiết Bị Thi Công
không đạt yêu cầu ra khỏi Công Trường, Bên A sẽ thuê Bên Thứ Bạ thực hiện. Chi phí
để trả cho Bên Thứ Ba sẽ do Bên B thanh toán hoặc được trừ vào giá trị thanh toán của
Bên B.
d) Biện pháp thi công
Trong vòng 03 (ba) ngày sau khi ký Họp Đồng, Bên B phải lập và trình cho Bên A biện
pháp thi công để Bên A phê duyệt. Biện pháp thi công bao gồm phương án tổ chức thi
công, tập kết Vật Tư, sắp xếp Thiết Bị Thi Công tại Công Trường; phải đảm bảo không
làm ảnh hường đến hoạt động xung quanh; phù họp với yêu cầu công nghệ, tiến độ cung
cấp Vật Tư, Thiết BỊ Thi Công; phù họp với tiến độ xây dựng và điều kiện thực tế tại
Công Trường.
7.2 Kiểm tra, giám sát của Bên A
Bên A, Nhà Tư vấn có quyền kiểm tra, giám sát mọỉ hoạt động của Bên B liên quan đến
việc thực hiện Hợp Đồng. Đối với các phàn Công Việc sau khi Bên B thực hiện xong
mà phần Công Việc đó bị phủ lấp, phá dỡ hoặc đóng gói để lưu kho hoặc vận chuyển đi,
thì Bên B phải thông báo cho Bên A và/hoặc Nhà Tư Vấn để kiểm tra, nghiệm thu trước
khi phần Công Việc đó bị phủ lấp, phá dỡ hoặc đóng gói để lưu kho hoặc vận chuyển đi.
Trường hợp Bên B không thông báo thì phần Công Việc đó coi như không được chấp
nhận, trừ trường hợp Bên A có quyết định khác.
7.3 Nghiệm thu các Công Việc hoàn thành và bàn giao Hạng Mục Công Trình
a) Sau khỉ một phàn hoặc toàn bộ các Công Việc theo Hợp Đồng được hoàn thành, đáp ứng
yêu cầu của Hợp Đồng thì Bên B sẽ thông báo cho Bên A, Nhà Tư vấn để tiến hành
nghiệm thu Công Việc. Trong vòng 02 (haỉ) ngày kể từ ngày nhận được thông báo yêu
cầu nghiệm thu của Bên B, Bên A/Nhà Tư vấn phải cử người tham gia nghiệm thu Công
Việc.
b) Bên A, Nhà Tư vấn chỉ nghiệm thu các Công Việc của Hợp Đồng khi các Công Việc
này đảm bảo chất lượng theo quy định tại Điều 7.1 nêu trên và quy định khác của Hợp
Đồng. Neu Bên A không đồng ý nghiệm thu, Bên A phải thông báo cho Bên B bằng văn
bản trong đó nêu cụ thể lý do không nghiệm thu và những công việc mà Bên B càn phải
làm để được cấp Biên bản nghiệm thu.
c) Căn cứ nghiệm thu Công Việc: Hồ sơ Hợp Đồng; thiết kế được duyệt và sửa đổi thiết kế
được duyệt (nếu có); biện pháp thi công đã được Bên A phê duyệt (nếu có); các văn bản
quy phạm pháp luật; các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các hồ sơ tài liệu khác có
liên quan.
d) Thành phần nhân sự tham gia nghiệm thu, bàn giao gồm:
i. Đại Diện Bên A;
ii. Đạỉ Diện Bên B;
iii. Đại Diện Nhà Tư vấn;
iv. Bên Thứ Ba khác theo yêu cầu của Bên A (nếu có).
e) Biên bản nghiệm thu phải có tối thiểu các nội dung sau: Đối tượng nghiệm thu; thành
phàn trực tiếp nghiệm thu; thời gian và địa điểm nghiệm thu; kết luận nghiệm thu (đạt
yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); chữ ký, họ tên, chức vụ người tham gia nghiệm thu và
đóng dấu pháp nhân của các bên nghiệm thu.
f) Hồ sơ nghiệm thu bao gồm:
i. Nhật ký thi công, hồ sơ hoàn công hoặc bản vẽ sơ họa hoàn công: bản gốc;
ii. Biên bản nghiệm thu chất lượng Công Việc Bên B hoàn thành có xác nhận của
Bên A, Nhà Tư vấn: bản gốc;
iii. Đối với Vật Tư nhập khẩu bát buộc phải có các chứng từ sau: Chứng nhận chất
lượng hàng hóa (CQ) của nhà sản xuất, Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO): bản
sao có chứng thực/bản sao y của nhà nhập khẩu trực tiếp;
iv. Đối với Vật Tư khác: phải có Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) (bản
gốc hoặc bản sao có chứng thực);
V. Kết quả thí nghiệm Vật Tư: bản gốc;
vi. Các tài liệu khác có liên quan theo quy định pháp luật và yêu cầu của Bên A.
g) Sau khi Công Việc đủ điều kiện để nghiệm thu toàn bộ, Hai Bên lập biên bản nghiệm
thu, bàn giao Hạng Mục Công Trình hoàn thành và đưa vào sử dụng theo quy định của
Pháp luật hiện hành (“Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình
Và Đưa Vào Sử Dụng”).
7.4 Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành
Sau khi đã cấp biên bản nghiệm thu và/hoặc Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng
Mục Công Trình Và Đưa Vào Sừ Dụng, Mỗi Bên sẽ phải chịu trách nhiệm hoàn thành
các nghĩa vụ vẫn chưa được thực hiện ghi trong biên bản nghiệm thu/Biên Bản Nghiệm
Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử Dụng tại thời điểm đó. Hợp
Đồng vẫn được coi là có hiệu lực đổi với nội dung và phạm vi của những nghĩa vụ chưa
được hoàn thành.
7.5 Trách nhiệm của Bên B đỗi vỗi các sai sót
a) Bằng kinh phí của mình Bên B phải hoàn thành các công việc còn tồn đọng vào ngày đã
nêu trong biên bản nghiệm thu. Trường hợp biên bản nghiệm thu không quy định về ngày
hết hạn sửa chữa sai sót, Bên A sẽ ấn định và thông báo cho Bên B về ngày để hoàn thành
việc sửa chữa các sai sót hay hư hỏng này. Nếu thời gian sửa chữa sai sót (Do lỗi của

9
Bên B) dẫn đến việc Bên B chậm hoàn thành Công Việc theo quy định của Hợp Đồng
thì Bên B sẽ bị phạt theo quy định của Hợp Đồng.
b) Bằng kinh phí của mình Bên B phải hoàn thành các công việc còn tồn đọng vào ngày đã
nêu Biên Bản Nghiêm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử Dụng.
Bên A sẽ ấn định và thông báo cho Bên B về ngày để hoàn thành việc sửa chữa các sai
sót hay hư hỏng này. Sau khi hai Bên đã thống nhất về thời gian sửa chữa sai sót mà Bên
B do lỗi của mình chậm hoàn thành sửa chữa các sai sót này thì Bên B sẽ bị phạt theo
quy định của Hợp Đồng.
c) Nếu Bên B không sửa chữa được các sai sót hay tồn đọng trong khoảng thời gian quy
định tại Điểm (a) Điều này, Ben A có thể tự tiến hành Công Việc hoặc thuê Bên Thứ Ba
thực hiện theo cách thức hợp lý và Bên B phải chịu mọi chi phí liên quan. Chi phí này
được Bên B thanh toán hoặc được khấu trừ vào giá trị thanh toán của Bên B theo yêu cầu
của Bên A. Bên B sẽ không phải chịu trách nhiệm về công việc sửa chữa hay giải quyết
tồn đọng do Bên A tự thực hiện hoặc thuê Bên Thứ Ba thực hiện nhưng vẫn phải chịu
trách nhiệm tiếp tục nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng.
d) Nếu những sai sót hoặc hư hỏng do lỗi của Bên B dẫn đến việc Bên A bị mất toàn bộ lợi
ích từ Công Trình hay phần lớn Công Trình không thể đưa vào sử dụng cho mục đích đã
định, Bên B sẽ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên A phát sinh từ những sai sót
hoặc tồn đọng trên.
7.6 Bảo hành Hạng Mục Công Trình
a) Bên B có trách nhiệm bảo hành Hạng Mục Công Trình (bao gồm bảo hành công tác thi
công) trong thời hạn 24 (hai mươi từ) tháng kể từ ngày Hai Bên ký vào Biên Bản Nghiệm
Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử Dụng.
b) Trong thời gian bảo hành, Bên B phải tiến hành khắc phục, sửa chữa sai sót trong vòng
02 (hai) ngày kể từ ngày Bên A thông báo cho Bên B. Quá thời hạn trên mà Bên B không
cử người sửa chữa kịp thời hoặc Bên B đã cố gắng mà không thể khắc phục được những
sai sót đó, Bên A sẽ thuê Bên Thứ Ba để thực hiện công việc sửa chữa. Chi phí để sửa
chữa những sai sỏt này sẽ được trừ trực tiếp vào Bảo Lãnh Bảo Hành của Bên B và/hoặc
được thanh toán từ Bên B.

10
Trong trường hợp Bảo Lãnh Bảo Hành không đủ để chi trả chi phí này, Bên B có nghĩa
vụ chi trả thêm phần còn thiếu trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
thanh toán từ của Bên A.
c) Bên B có trách nhiệm nộp cho Bên A một Bảo lãnh bảo hành (“Bảo Lãnh Bảo Hành”
) có gỉá trị bằng 5% (năm phần trăm) Giá Trị Quyết Toán sau khi Bên A ký duyệt Giá
Trị Quyết Toán cuối cùng của Hợp Đồng. Bảo Lãnh Bảo Hành được phát hành bởi một
Ngân hàng thương mại được thành lập và hoạt động họp pháp trên lãnh thổ Việt Nam
và cổ nội dung được Bên A chấp thuận. Bảo Lãnh Bảo Hành có hiệu lực trong vòng 24
(hai mươi từ) tháng kể từ ngày Bảo Lãnh Bảo Hành có hiệu lực hoặc cho đến khi Bên B
hoàn thành trách nhiệm bảo hành Công Trình theo quy định tại Họp Đồng, tùy thời điểm
nào đến sau.
Tối thiểu 15 (mười lăm) ngày trước ngày Bảo Lãnh Bảo Hành hết hiệu lực Bên B có
trách nhiệm liên hệ với Bên A để thực hiện các công việc kiểm tra, xác nhận và nghiệm
thu các công việc bảo hành mà Bên B đã thực hiện; Trong trường hợp phát sinh nghĩa
vụ bảo hành hoặc Bên B vẫn chưa hoặc không hoàn thành trách nhiệm bảo hành của
mình thì Bên A có quyền yêu cầu Bên B và/hoặc Ngân hàng phát hành bảo lãnh gia hạn
thời hạn của Bảo Lãnh Bảo Hành theo yêu càu của Bên A và trong mọi trường họp, thời
gian gia hạn sẽ không ít hơn 01 (một) tháng. Chi phí cho việc phát hành và gia hạn Bảo
Lãnh Bảo Hành do Bên B thanh toán.
ĐIỀU 8. THỜI GIAN VÀ TIẾN Độ THựC HIỆN CÔNG VIỆC
Hạn hoàn thành bàn giao cho Bên A: 420 ngày kể từ Ngày bắt đầu, thời gian thi
công đã bao gồm thời gian chuẩn bị công trường và chưa bao gồm ngày nghỉ lễ Tet
nguyên đán.
8.1. Ngày bắt đầu và thòi gian thực hiện Công Việc
a) Ngày bắt đầu thực hiện Công Việc là ngày Họp Đồng này có hiệu lực ("Ngày Bắt
Đầu"). Ngày bắt đầu tính tiến độ thi công là Ngày 09/5/2018. Bên B thi công xong 50%
khối lượng phần móng vào ngày 31/7/2018.
b) Bên B phải hoàn thành toàn bộ Công Việc của Hợp Đồng trong vòng 420 (Bốn trăm hai
mươi.) ngày kể từ Ngày Bắt Đầu. Để làm rõ, thời gian hoàn thành toàn bộ Công Việc
nêu trên đã bao gồm thời gian giải quyết các sai sót do lỗi của Nhà thầu để các công việc
đủ điều kiện nghiệm thu.
c) Thời gian làm việc của Bên B được hiểu là 07 ngày 1 tuần. Trong trường họp Bên B làm
ngoài giờ thì phải thông báo cho Bên A trước 17 giờ cùng ngày và phải có lý do được
Bên A chấp nhận là họp lý.
8.2. Gia hạn thời gian hoàn thành
a) Bên B được quyền yêu cầu Bên A gia hạn thời gian hoàn thành Công Việc nếu xảy ra
một trong các trường họp sau đâỵ:

- Có sự thay đổi phạm vi Công Việc, thiết kế hoặc biện pháp thi công (ngoại trừ nguyên
nhân do biện pháp thi công của Bên B không đảm bảo phù họp với thực tế thi công) theo
yêu cầu của Bên A làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện Công Việc;
- Do Bên A thay đổi chủng loại, quy cách, chất lượng của Vật Tư khác so với quy định tại

11
Hồ sơ Họp Đồng;
- Do ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả Kháng như quy định tại Điều 18.1 Họp Đồng;
- Các nguyên nhân gây chậm trễ do Bên A và/hoặc các nhà thầu khác của Bên A trên Công
Trường kể cả các trường hợp chậm phê duyệt các tài liệu thi công, mẫu vật tư vật liệu,
chậm nghiệm thu, trừ trường hợp do lỗi của Bên B;
- Khi mưa to, giông, bão hoặc có gió từ cấp 5 trở lên ảnh hưởng đến thi công tầng hầm,
thân được ghi nhận trong nhật ký thi công;
- Chủ đầu tư chậm trễ tạm ứng, thanh toán quá 10 ngày làm việc tính kể từ ngày đến hạn
thanh toán cho Bên B, ngoại trừ do lỗi của Bên B liên quan đến công tác tạm ứng, thanh
toán;
- Các trường hợp khác theo quy định của Hợp Đồng.
b) Khi xẩy ra sự kiện được quy định tại điều 8.2.a Bên B sẽ gửi văn bản đề nghị Gia hạn
đến Bên A xem xét và chấp thuận.
c) Khi tiến độ thi công bị kéo dài không phải do lỗi của Bên B thì ngoài việc được gia hạn
tương ứng, Bên B còn được Bên A thanh toán chi phí phát sinh hợp lý được hai Bên
thống nhất.
d) Khi tiến độ thi công bị kéo dài do bất khả kháng áp dụng theo quy định của Điều 18.
8.3. Tiến độ thực hiện Công Việc
Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày ký Họp Đồng, Bên B sẽ phải đệ trình cho Bên A,
Nhà Tư vấn bản tiến độ chi tiết bao gồm:
a) Trình tự thực hiện Công Việc của Bên B và thời gian dự tính cho mỗi giai đoạn chính,
bao gồm nhưng không giới hạn: Chuẩn bị tài liệu của Bên B, Vật Tư, Thiết Bị Thi Công,
quá trình và thời gian thử nghiệm khi hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ Công Việc,
nghiệm thu, bàn giao, v.v...
b) Báo cáo bổ trợ bao gồm:
- Các chi tiết cho thấy sự ước tính hợp lý của Bên B ve so lượng mỗi loại Nhân Lực và
mỗi loại Thiết Bị Thi Công càn thiết để thực hiện Công Việc cho mỗi giai đoạn chính;
Phương án thay thế Thiết Bị Thi Công trong trường hợp các Thiết Bị Thi Công được đưa
đến Công Trường bị hỏng hóc lớn ảnh hưởng đến tiến độ thi công;
- Thời điểm hoàn thành mỗi khu vực để phù hợp với tiến độ tổng thể của Hợp Đồng do
Bên A phê duyệt;
c) Nếu bản tiến độ chi tiết do Bên B lập không phù hợp với tiến độ thực tế hoặc nghĩa vụ
của Bên B, trong vòng 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận được thông báo yêu cầu sửa đổi
của Bên A, Bên B phải lập và trình cho Bên A bản tiến độ chi tiết đã được sửa đổi và
chỉ được thực hiện sau khi Bên A phê duyệt.
8.4. Báo cáo tiến độ đưực duyệt
a) Tại các cuộc họp giao ban, Bên B chuẩn bị và nộp cho Bên A và/hoặc Nhà Tư Vấn báo
cáo về tiến độ thực hiện của những ngày trước đó cũng như kế hoạch thực hiện các phần
việc tiếp theo. Việc báo cáo phải liên tục cho tới khi Bên B hoàn thành toàn bộ Công
Việc.
b) Mỗi báo cáo phải thể hiện: vị trí của các khu vực đã hoàn thành, so sánh giữa tiến độ
thực tế với tiến độ theo kế hoạch, cùng với chi tiết của mọi sự việc hoặc tình huống có
thể cản trở cho việc hoàn thành theo Hợp Đồng, và các biện pháp đang (hoặc sẽ) được

12
áp dụng để khắc phục sự chậm trễ.
8.5. Kiếm soát tiến độ
Neu, bất cứ lúc nào:
a) Tiến độ thực tế quá chậm để hoàn thành Công Việc trong khoảng thời gian hoàn thành;
và/hoặc
b) Tiến độ đã bị hoặc sẽ bị chậm hơn so với tiến độ thực hiện Công Việc đó theo bảng tiến
độ chi tiết;
mà không phải do những nguyên nhân đã nêu trong Điều 8.2, khi đó Bên A hoặc Nhà
Tư vấn có thể yêu cầu Bên B trình một bản tiến độ được sửa đổi và báo cáo mô tả các
biện pháp được sửa đổi mà Bên B đề xuất áp dụng để thực hiện tiến độ và hoàn thành
trong thời gian hoàn thành. Trừ khi Bên A có thông báo khác, Bên B sẽ áp dụng những
phương pháp đã được sửa đổi này, như: có thể yêu cầu tăng số giờ làm việc và số lượng
Nhân Lực của Bên B và/hoặc Vật Tư (nếu có), V.V.. Mọi rủi ro và chi phí tăng thêm
cho Bên A do việc điều chỉnh này sẽ do Bên B chi trả.
ĐIỀU 9. GIÁ TRỊ HỢP ĐÒNG VÀ THANH TOÁN
9.1 Giá Trị Họp Đồng
a) Hình thức Họp Đồng: Đơn giá cố định;
b) Giá Trị Hợp Đồng đã bao gồm thuế GTGT 10% là:
+ Giá trị họp đồng chưa bao gồm phần thép xây dựng: 278.677.440.000 VNĐ (Bằng
chữ: Hai trăm bảy mươi tám tỷ, sáu trăm bảy mươi bảy ưiệu, bốn trăm bốn mươi nghìn
đồng.).
+ Giá trị phần thép xây dựng: Chi tiết Giá Trị Họp Đồng được nêu tại Phụ Lục số 01. và
+ Giá trị Tiền vật tư thép là: 111.446.434.000 VNĐ
(Bằng chữ: Một trăm mười một tỷ, bốn trăm bồn mươi sáu triệu, bốn tì'ăm ba mươi bốn
nghìn đồng chẵn)
+ Tổng giá trị hợp đồng: 390.123.874.000 VNĐ
(Bằng chữ: Ba trăm chín mươi tỷ, một trăm hai mươi ba triệu, tám trăm bảy mươi bốn
nghìn đồng chăn)
c) Khối lượng hợp đồng là tạm tính;
d) Sau khi hợp đồng có hiệu lực trong vòng 15 ngày Bên B phải trình lại toàn bộ khối lượng
cho Bên A xem xét và Phê duyệt để làm căn cứ ký Phụ lục hợp đồng điều chỉnh (Thời
gian phê duyệt của Bên A là 07 ngày làm việc).
e) Trong quá trình thanh toán, nếu khối lượng hạng mục công việc nếu tăng quá 10% khối
lượng so với Phụ lục họp đồng điều chỉnh lần 01 thì phải bổ sung thêm Phụ lục hợp đồng
để làm căn cứ thanh toán (tối đa không quá 04 lần);
í) Trong trường hợp đến hạn thanh toán nhưng các Phụ lục hợp đồng điều chỉnh vẫn chưa được
Bên A phê duyệt, thì Bên B vẫn được thanh toán theo khối lượng của Phụ lục 01 và bổ
sung thêm 70% giá trị khối lượng phát sinh.
g) Khối lượng thực hiện là toàn bộ công việc Nhà thầu thực hiện trên công trường được Bên
A nghiệm thu hoặc và xác nhận thực hiện, và tính theo hồ sơ thiết kế, bản vẽ triển khai
thi công (shopdrawing) được phê duyệt và hướng dẫn tại Quyết định 451/QĐ-BXD ngày

13
23/05/2017 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc hướng dẫn đo bóc khối lượng xây dựng
công trình. Đối với các khối lượng thực hiện không thể hiện trên các bản vẽ sẽ được tính
toán trên khối lượng thực hiện trên thực tế. Riêng đối với khối lượng thép thanh toán
được tính theo đường kính danh nghĩa (Barem), Bảng đơn trọng thép được đính kèm theo
Hợp đồng.
h) Đơn giá Hợp Đồng:
i. Đơn giá những công việc tại Phụ Lục số 01 (“Đơn Giữ") là cổ định trong suốt quá
trình thực hiện Hợp Đồng. Đơn Giá sẽ không thay đổi theo bất kỳ sự trượt giá nào
về Vật Tư hay nhân công. Đơn Giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí liên quan để
Bên B hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ theo Họp Đồng; Đơn Giá được áp dụng cho
các công việc phát sinh có tính chất tương tự. Đơn giá cho những công việc phát
sinh khác sẽ do Hai Bên thỏa thuận Nếu trong Họp Đồng không có mức giá nào
áp dụng được cho công việc thay đổi/bổ sung thì Bên B sẽ đệ trình mức giá vặ biện
pháp thực hiện cho các công việc thay đổi/bổ sung. Bên A sẽ xem xét, kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho Bên B việc chấp thuận/ hoặc từ chối trong vòng 7
ngày tính kể từ ngày nhận được thông báo của Bên B;
ii. Đơn Giá được áp dụng cho các công việc phát sinh có, tính chất tương tự trong
phạm vi tiến độ hợp đồng này.
iii. Đơn giá cho những công việc phát sinh khác sẽ do Hai Bên thỏa thuận.
Neu trong Hợp Đồng không có mức giá nào áp dụng được cho công việc thay
đổi/bổ sung thì Bên B sẽ đệ trình mức giá và biện pháp thực hiện cho các công
việc thay đổi/bổ sung. Bên A sẽ xem xét, kiểm tra và thông báo bằng văn bản cho
Bên B việc chấp thuận (nếu Bên A chấp thuận).
i) Đơn Giá được điều chỉnh trong những trường hợp sau:
i. Bên A thay đổi phạm vi Công Việc của Hợp Đồng;
ii. Bên A thay đổi phương án thiết kể làm ảnh hưởng đến việc thực hiện Công Việc
của Bên B;
iii. Bên A thay đổi chủng loại, xuất xứ hay chất lượng của Vật Tư khác với quy định
tại Hợp Đồng;
iv. Tiến độ thi công kéo dài quá 6 tháng không phải do lỗi của Bên B. Trường hợp
này Bên B sẽ được quyền đệ trình đơn giá bị trượt giá đến Bên A cùng với các tài
liệu là cơ sở tính toán cho yêu cầu này. Trong trường hợp chưa thống nhất, các
Bên vẫn áp dụng đơn giá cũ để thanh toán;
V. Trường hợp khác theo quy định của Hợp đồng (nếu có) hoặc do Bên B đệ trình được
Bên A chấp thuận.
9.2 Tạm ứng
a) Bên A sẽ tạm ứng Hợp đồng cho bên B thành 02 lần như sau:
❖ Tạm ứng lần 1:
Ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B 15% (mười lăm phần
trăm) Giá Trị Hợp Đồng sau thuế trong vòng 05 (năm) Ngày Làm Việc sau khi Bên A
nhận được từ Bên B đủ hồ sơ sau đây:

14
i. Hợp Đồng đã được Hai Bên ký kết: bản sao;
ii. Công văn đề nghị tạm ứng của Bên B: bản gốc;
iii. Bảo lãnh tạm ứng lần 1: bản gốc;
iv. Hóa đơn GTGT: bản gốc;
V. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: Bản gốc;
❖ Tạm ứng lần 2: Sau 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Bên A sẽ tạm ứng hợp
đồng lần 2 cho bên B với giá trị tạm ứng bằng 5% (năm phần trăm) Giá trị Hợp đồng
sau thuế trong vòng 05 (năm) Ngày Làm Việc sau khi Bên A nhận được từ Bên B đủ
hồ sơ sau đây:
vi. Hợp Đồng đã được Hai Bên ký kết: bản sao;
vii. Công văn đề nghị tạm ứng của Bên B: bản gốc;
viii. Bảo lãnh tạm ứng lần 2: bản gốc;
ix. Hóa đơn GTGT: bản gốc;
b) Bên A sẽ tiến hành việc thu hồi tiền tạm ứng ngay từ lần thanh toán đầu tiên và sẽ thu
hồi hết toàn bộ tiền tạm ứng trước khi tổng giá trị Bên B hoàn thành đạt 80% (Tám mươi phần
trăm) Giá Trị Hợp Đồng. Tỷ ỉệ thu hồi tiền tạm ứng mỗi lần thanh toán bằng 20% (hai mươi
phần trăm) giá trị công việc Bên B hoàn thành của lần thanh toán và khấu trừ hết khi thi công
hoàn thành đạt 80% giá trị họp đồng.
9.3 Thanh toán (Chi tiết quy định tại Phụ lục số 07- Lưu đồ Thanh, quyết toán)
a) Hàng kỳ mỗi tháng, cứ đến ngày 25 hàng tháng Bên B chuyển cho bên A hồ sơ thanh
toán tháng. Trong vòng 05 (năm) Ngày Làm Việc kể từ ngày Bên A nhận đủ hồ sơ thanh
toán (đạt điều kiện thanh toán) của Bên B, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B:
- Phần kết cấu móng, tầng hầm, phần thân: đến 85% giá trị Công Việc Bên B hoàn thành
và trừ đi giá trị thu hồi tiền tạm ứng như quy định tại Điều 9.2.(b) Hợp Đồng sau khi nhà
thầu chỉ có kết quả nén mẫu R7.
- Phần kết cấu móng, tầng hầm, phần thân: đến 90% giá trị Công Việc Bên B hoàn thành
và trừ đi giá trị thu hồi tiền tạm ứng như quy định tại Điều 9.2.(b) Họp Đồng sau khi nhà
thầu có kết quả nén mẫu R28.
- Phần hoàn thiện: đến 90% giá trị Công Việc Bên B hoàn thành và trừ đi giá trị a thu hồi
tiền tạm ứng như quy định tại Điều 9.2.(b) Họp Đồng.
Các đợt thanh toán như sau:
Hổ sơ thanh toán bao gồm:
- Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Điều 7.3 (f) tương ứng với từng giai đoạn thanh toán
(trừ kết quả nén mẫu bê tông R28 nhưng tối thiểu Nhà thầu cung cấp kết quả nén mẫu
bê tông R7; Công tác xây trát có kết quả nén mẫu vữa R28;
- Biên bản xác nhận khối lượng Công Việc Bên B hoàn thành có xác nhận của Bên A, Nhà
Tư vấn;.
- Bảng tính gỉá trị Công Việc Bên B hoàn thành có xác nhận của Bên A;
- Công văn đề nghị thanh toán được ký và đóng dấu bởi đại diện hợp pháp của Bên B;
- Hóa đơn tài chính họp lệ tương ứng giá trị Công Việc hoàn thành số lượng hồ sơ thanh
toán: 08 (tám) bộ gốc, 04 (bốn) bộ sao.

15
- Đợt thanh toán sau Bên B phải hoàn cho Bên A kết quả thí nghiệm nén mẫu bê tông R28
của kỳ trước đó.
Bên A được quyền bằng văn bản yêu cầu Bên B chỉnh sửa hồ sơ thanh toán 01 (một) làn
duy nhất (nếu có). Sau khi Bên A yêu cầu Bên B chỉnh sửa mà Bên B chỉnh sửa chưa đạt
yêu cầu của Bên A thì Bên A có quyền từ chối việc thanh toán cho đến khi Bên B hoàn
thiện hồ sơ thanh toán.
9.4 Quyết toán (Chi tiết quy định tại Phụ lục số 07 Lưu đồ Thanh, quyết toán)
'I

a) Trong vòng 30 (ba mươi) Ngày Làm Việc kể từ ngày Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành
Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử Dụng được Các Bên xác nhận theo quy định,
Bên B phải trình cho Bên A 08 (tám) bộ gốc hồ sơ quyết toán Hợp Đồng với các tài liệu
được trình bày chi tiết theo mẫu mà Bên A đã chấp thuận, bao gồm các tài liệu sau:
- Hồ sơ quản lý chất lượng cho toàn bộ Công Việc của Hợp Đồng theo quy định pháp luật
hiện hành;
- Bảng tính khối lượng Công Việc Bên B hoàn thành có xác nhận của Bên A, Nhà Tư vấn
bao gồm cả phần phát sinh ngoài phạm vi của Hợp Đồng;
- Bảng tính Giá Trị Quyết Toán Hợp Đồng có xác nhận cùa Bên A (trong đó nêu rõ phần
đã thanh toán và giá trị còn lại mà Bên A còn phải thanh toán);
- Hóa đơn tài chính hợp lệ tương đương với Giá Trị Quyết Toán và trừ đi giá trị đã xuất
hóa đơn tại các lần thanh toán trước đó;
- Bảo Lãnh Bảo Hành;
- Công văn đề nghị quyết toán của Bên B;
- Các tài liệu khác theo thoả thuận trong Họp Đồng và yêu cầu của Bên A theo quy định
của Pháp luật hiện hành.
b) Bên A sẽ kiểm tra hồ sơ quyết toán cho Bên B trong vòng 15 (mười lăm) Ngày Làm Việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ quyết toán như trên. Bên A được quyền yêu cầu bằng
văn bản đến Bên B chỉnh sửa sai sót hoặc bổ sung hồ sơ quyết toán 01 làn duy nhất (nếu
có). Sau khi Bên A yêu cầu Bên B chỉnh sửa mà Bên B chỉnh sửa chưa đạt yêu cầu của
Bên A thì Bên A có quyền từ chối việc thanh toán cho đến khi Bên B hoàn thiện hồ sơ
quyết toán Trong vòng 15 (mười lăm) Ngày Làm Việc sau khi Hồ sơ quyết toán của Bên
B được Bên A chấp thuận, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B đến 100% (một trăm phần
trăm) Giá Trị Quyết Toán và trừ đi các khoản tiền sau: tiền đã tạm ứng, tiền đã thanh
toán, tiền bồi thường thiệt hại, tiền phạt vi phạm Hợp Đồng và các khoản tiền khác mà
Bên B phải thanh toán hoặc hoàn trả theo quy định của Hợp Đồng này (nếu có).
9.5 Đồng tiền và hình thửc thanh toán
a) Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
b) Hình thức thanh toán: chuyển khoản vào tài khoản của Bên B theo quy định tại phần đầu
của Hợp Đồng này.

16
9.6 Biểu mẫu thanh toán, quyết toán:
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng được ký kết, bên A cung cấp
đầy đủ các biểu mẫu thanh toán, quyết toán để bên B thực hiện. Và mẫu thanh toán này
không thay đổi trong quá trình thanh quyết toán.
ĐIỀU 10. QUYỀN VÀ NGHĨA vụ CỦA BÊN A
10.1. Cung cấp các thông tin, tài lỉệu liên quan để Bên B thực hiện các Công Việc theo Hợp
Đồng.
10.2. Bàn giao mặt bằng và mốc tọa độ để định vị Công Trình đảm bảo đủ điều kiện triển khai
thi công theo đúng bản tiến độ chi tiết và biện pháp thi công do Bên B lập được Bên A
phê duyệt.
10.3. Cung cấp điểm đấu nối điện, nước để Bên B thực hiện Công Việc. Bên B chịu trách
nhiệm xử lý công suất trong phạm vi Công việc của Bên B và Bên B tự thanh toán các
chi phí điện nước này cho Bên A và/hoặc đơn vị cung cấp. Đơn giá cho các chi phí này
sẽ được áp dụng theo quy định cùa Bên A tại Công Trường và Bên A không tính chi phí
quản lý, lợi nhuận đối với chi phí điện, nước thu từ Bên B (theo công tơ tổng của Bên
A). Trong trường hợp có sự cố về điện hoặc nước mà do lỗi của Bên B thì Bên B phải
chủ động ngăn chặn khắc phục và bồi thường thiệt hại.
10.4. Cung cấp bảo vệ Công Trường vòng ngoài.
10.5. Cung cấp hoặc thông báo cho Bên B tên, nhiệm vụ và quyền hạn của những người được
chỉ định là Đại Diện Bên A. Neu Bên A muốn thay thế bất cứ người nào được chỉ định
làm Đại Diện Bên A, trong vòng 03 (ba) ngày trước ngày thay đổi, Bên A phải cung
cấp/thông báo cho Bên B tên, nhiệm vụ, quyền hạn và ngày chỉ định người thay thế.
10.6. Theo yêu cầu của Bên B, nghiệm thu, xác nhận Vật Tư do Bên B cung cấp trước khi Bên
B tiến hành thi công.
10.7. Phê duyệt bảng tiến độ chi tiết, biện pháp thi công, quy trình quản lý chất lượng, nghiệm
thu Hạng Mục Công Trình để Các Bên có cơ sở giám sát, nghiệm thu trong quá trình
thực hiện Hợp Đồng.
10.8. Phê duyệt bản vẽ shop-drawing trong vòng 03 ngày kể từ ngày Bên B đệ trình.
10.9. Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên giám sát chất lượng, tiến độ thực hiện Công Việc, ký
các biên bản và tất cả các chứng từ liên quan khác phục vụ cho việc thanh toán, quyết
toán.
10.10. Tại bất kỳ thời điểm nào, Bên A và/hoặc Đại Diện Bên A có quyền tiếp cận công trường
và tất cả các phân xưởng hoặc các địa điểm gia công , chế tạo sản xuất, hoặc chuẩn bị
vật tư và máy móc phục vụ cho Công Trình của Bên B.
10.11. Tạm ứng, thanh toán, quyết toán cho Bên B theo quy định trong Hợp Đồng.
10.12. Từ chối nghiệm thu, xác nhận và đề nghị không thanh toán đối với phần việc chưa kiểm
tra hoặc phần công việc đã hoàn thành nhưng không đảm bảo chất lượng. Trướng hợp
công việc hoàn thành đảm bảo chất lượng và đã được Bên A nghiệm thu thì Bên A thanh
toán cho Bên B theo quy định của hợp đồng này.
10.13. Đình chỉ thi công nếu phát hiện thấy Bên B thi công không đúng quy trình, quy phạm kỹ

17
thuật, không đúng với biện pháp thi công đã được Bên A phê duyệt, không đảm bảo chât
lượng hoặc gây mât an toàn lao động.
10.14. Thuê một đơn vị độc lập tiến hành kiểm tra, kiểm định công việc của Bên B khi cần thiết.
Nếu Bên B có lỗi thì Bên B phải chịu mọi chi phí để khắc phục những vi phạm bao gôm
cả chi phí đê thuê đơn vị kiêm tra độc lập. Nêu quá thời hạn Bên A thông báo mà Bên B
không khắc phục thì Bên A có quyền thuê đơn vị khác khắc phục, mọi chi phí phát sinh
do Bên B chịu.
10.15. Cắt giảm khối lượng công việc bị chậm của Bên B để đảm bảo tiến độ, chất lượng của
công trình nếu Bên B thi công chậm tiến độ từ 10 ngày trở lên theo các mốc tiến độ quy
định tại Điều 20.1 mục b của Hợp đồng, hoặc không đảm bảo chất lượng do lỗi của Bên
B mà Bên A đã nhắc nhở bằng văn bản mà Bên B không tiến hành khắc phục. Trong
trường họp trên, Bên A có quyền chuyển khối lượng cùng giá trị phần cắt giảm giao cho
nhà thầu khác thực hiện.
10.16. Yêu cầu Bên B phối hợp với các Nhà thầu khác trên công trường do Bên A thuê.
10.17. Yêu cầu Bên B thay thế bất cứ Thiết Bị Thi Công nào có biểu hiện mất an toàn hoặc
được cho là không phù hợp với yêu cầu của Dự Án.
10.18. Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn lao động, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ
của Bên B tại Công Trường.
10.19. Giải quyết kịp thời các vướng mác trong quá trình thực hiện Họp Đồng.
10.20. Đảm bảo, chịu trách nhiệm về rủi ro liên quan đến pháp lý dự án, giấy phép xây dựng
của dự án.
10.21. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp Đồng này và quy định pháp luật.
ĐIỀU 11. QUYỀN VÀ NGHĨA vụ CỦA BÊN B
11.1. Bên B đảm bảo rằng tất cả các Công Việc do Bên B thực hiện theo Hợp Đồng này phải
phù họp với yêu cầu của Bên A và tuân thủ các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẳn thiết kế
của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Bên B có trách nhiệm cung cấp bản sao có công chứng Giấy chứng nhận doanh nghiệp,
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. Trường
hợp Bên A bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền phạt do Bên B không có đủ các giấy tờ
theo quy định pháp luật thì Bên B phải chịu trách nhiệm thanh toán toàn bộ chi phí, phí
tổn, tiền phạt mà Bên A phải gánh chịu do lỗi của Bên B.
11.2. Được quyền đề xuất với Bên A về công việc phát sinh ngoài Hợp Đồng, từ chối thực
hiện những yêu cầu của Bên A nếu có cơ sở chứng minh các yêu cầu đó là trái pháp luật.
11.3. Thi công đúng theo thiết kế, tuân thủ đúng quy trình, quy phạm hiện hành, các yêu cầu,
tiêu chuẩn kỹ thuật của Bên A và tiến độ của Hợp Đồng.
11.4. Chịu mọi trách nhiệm về an toàn lao động, mua, duy trì hiệu lực và giải quyết các đơn
bảo hiểm được liệt kê lại Điều 17.1 của Hợp Đồng này. Chịu mọi trách nhiệm trong
trường hợp để xảy ra tai nạn lao động trong quá trình thực hiện Hợp Đồng.
11.5. Đảm bảo vệ sinh môi trường xung quanh (cả trong và xung quanh công trường). Bên B
phải đảm bảo rằng các khí thải, chất thải trên mặt đất và dòng thải do hoạt động của Bên
B không vượt quá mức quy định của pháp luật Việt Nam, phải thường xuyên kiểm tra,

18
theo dõi việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn trong thi
công, an toàn về phòng chống cháy nổ liên quan đến công trình cho Bên A và khu vực
lân cận trong suốt thời gian thi công công trình, và Chịu trách nhiệm hoàn toàn về bãi
thải của Gói thầu. Nếu có phát sinh chi phí về bãi đổ, ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường
trong quá trình vận chuyển đất ra ngoài Công trình bên B phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm.
11.6. Xin các loại giấy phép để phục vụ thi công có biện pháp chống đỡ các công trình lân cận
khi thi công, có hệ thống chiếu sáng để đảm bảo an toàn khi thi công công trình, ngoại
trừ giấy phép xây dựng.
11.7. Mở nhật ký công trình và phải ghi chép đầy đủ nội dung theo quy định, có xác nhận của
Nhà Tư vấn và Bên A. Trừ khi Hợp Đồng này có quy định khác, Bên B phải chuẩn bị
các báo cáo tiến độ thực hiện hàng tháng/tuần và nộp cho Nhà Tư Vấn và/hoặc Bên A
06 (sáu) bản. Báo cáo đầu tiên phải tính từ ngày khởi công đến ngày cuối cùng của
tháng/tuần đầu. Sau đó các báo cáo phải được nộp hàng tháng/tuần, mỗi báo cáo phải
nộp trong vòng 2 ngày sau ngày cuối cùng của khoảng thời gian liên quan. Báo cáo phải
liên tục cho tới khi Bên B hoàn thành toàn bộ công việc còn tồn lại tại thời điểm hoàn
thành được nêu trong Biên Bản nghiệm thu công trình.
11.8. Bên B phải định vị công trình theo các điểm gốc, tuyến và cao độ tham chiếu được xác
định do Bên A cung cấp. Bên B phải chịu trách nhiệm định vị đúng toàn bộ các hạng
mục của công trình và phải sửa chữa bất kỳ sai sót nào về vị trí, cao độ, kích thước hoặc
căn tuyến của công trình, bảo quản mốc định vị và mốc giới công trình. Được thay đổi
các biện pháp thi công sau khi được Bên A chấp thuận nhằm đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm
chất lượng, an toàn, hiệu quả Công Việc trên cơ sở Giá Trị Hợp Đồng đã ký kết.

, 19
11.9. Được tiếp cận Công Trường và được bàn giao mặt bằng để thực hiện các Công Việc đúng
bảng tiến độ chi tiết được Bên A phê duyệt.
11.10. Lập bảng tiến độ chi tiết, biện pháp thi công, biện pháp an toàn, vệ sinh và bảo vệ môi
trường trong quá trình thực hiện Công Việc để Bên A phê duyệt trước khi thực hiện Công
Việc.
11.11. Trong vòng 03 ngày kể từ ngày Hợp Đồng có hiệu lực, lập bản vẽ shop-drawing từng
phần trình Bên A phê duyệt.
11.12. Trong vòng 07 ngày kể từ ngày Hợp Đồng có hiệu lực, trình các bảng tính toán đã được
thẩm tra đạt đối với các biện pháp thi công (tường vây, ván khuôn,...) trình Bên A phê
duyệt.
11.13. Cung cấp đù Nhân Lực, Thiết Bị Thi Công và các điều kiện vật chất liên quan khác để
thực hiện các Công Việc của Hợp Đồng.
11.14. Bên B phải chịu trách nhiệm đối vớỉ toàn bộ Thiết Bị Thi Công của mình trong quá trình
thực hiện Công Việc. Khi được đưa tới Công Trường, Thiết BỊ Thi Công của Bên B phải
dùng cho việc thi công. Bên B không được di chuyển ra khỏi Công Trường bất kỳ một
loại Thiết BỊ Thi Công chủ yếu nào nếu không được sự đồng ý của Bên A (ngoại trừ
trường hợp Bên A vi phạm Hợp đồng dẫn đến Bên B có quyền tạm dừng công việc).
11.15. Nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp đầy đủ máy móc thiết bị đảm bảo tiến độ, chất
lượng công trình phục vụ phạm vi công việc của Nhà thầu (các chi phí liên quan đến nội
dung này Nhà thầu chịu). Trong trường hợp Bên B chậm tiến độ thì phải trình biện pháp
rút ngắn tiến độ và phải bổ sung nhân lực, thiết bị, vật tư đầy đủ theo đúng biện pháp rút
ngắn tiến độ được Bên A phê duyệt.
11.16. Nếu Bên B trong quá trình thi công do lỗi của mình thi công không đúng Biện pháp thi
công đã được phê duyệt làm nứt, lún công trình lân cận hoặc công trình hạ tầng xung
quanh thì Bên B phải chịu trách nhiệm sửa chữa, khắc phục.
11.17. Bên B phải chịu toàn bộ chi phí và lệ phí cho các quyền về đường đi lại chuyên dùng
và/hoặc tạm thời mà Bên B cần có, bao gồm lối vào Công Trường.
11.18. Bên B được coi là đã thẩm tra và xem xét Công Trường, khu vực xung quanh Công
Trường, và được coi là đã tính đúng và đủ của điều kiện Công Trường để xác định Giá
Trị Hợp Đồng, bao gồm các điều kiện về:
a) Địa hình, mặt bằng thi công và các yếu tố khác của Công Trường.
b) Mức độ và tính chất của Công Việc và Vật Tư, Thiết Bị Thi Công cần thiết cho việc thi
công và sửa chữa sai sót.
c) Các quy định của pháp luật về lao động.
d) Các yêu cầu của Bên B về đường vào, ăn, ở, phưomg tiện, nhân lực, điều kiện
giao thông, nước và các dịch vụ khác.

ty/

20
11.19. Bên B phải giữ bí mật thông tin liên quan đến Họp Đồng theo quy định pháp luật liên quan đến
bảo mật thông tin. Mọi trường hợp Bên B công bố thông tin về việc hợp tác với Bên A theo Họp
Đồng này và/hoặc các thỏa thuận khác giữa hai Bên trên các tài liệu, website của Bên B hoặc các
phương tiện thông tin đại chúng khác đều phải được sự đồng ý trước bằng vãn bản của Bên A
ngoại trừ công bố thông tin theo quy định của sở giao dịch chứng khoán và quy định của pháp
luật.
11.20. Bảo hành Công Trình theo quy định Hợp Đồng.
11.21. Không được chuyển giao một phần hoặc toàn bộ quyền và nghĩa vụ theo Họp
Đồng cho Bên Thứ Ba, trừ trường hợp được Bên A đồng ý bằng văn bản.
11.22. Nhà Thầu Phụ của Bên B
a) Đối với Nhà Thầu Phụ chưa có danh sách trong Họp Đồng, Bên B phải trình danh sách, hồ sơ
năng lực và kinh nghiệm của Nhà Thầu Phụ cũng như phạm vi Công Việc mà Nhà Thầu Phụ sẽ
đảm nhận để Bên A xem xét chấp thuận trước khi ký họp đồng thầu phụ.
b) Cam kết với Bên A rằng sẽ thanh toán đầy đủ, đúng hạn các khoản chi phí cho Nhà Thầu Phụ
được quy định trong hợp đồng thầu phụ.
c) Chịu trách nhiệm trước Bên A về tiến độ, chất lượng, an toàn lao động, bảo vệ môi trường, sai
sót từ việc thực hiện Công Việc của (các) Nhà Thầu Phụ.
11.23. Chịu mọi rủi ro về Vật Tư trước khi Bên A nhận bàn giao.
11.24. Đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp đối với Vật Tư cung cấp cho Bên A.
11.25. Bên B cam két mọi thông tin Bên B cung cấp là trung thực phù hợp với thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc (các) giấy tờ có giá trị tương đương có hiệu lực tại thời
điểm ký kết Họp Đồng.
11.26. Trong phạm vi trách nhiệm của mình, Bên B cùng với Bên A (nếu Bên A yêu cầu) cung cấp đầy
đủ các hồ sơ, tài liệu có liên quan để cung cấp thông tin hoặc giải trình trước các Cơ Quan Có
Thẩm Quyền (nếu có yêu cầu). Tuy nhiên, mọi thông tin, tài liệu và hồ sơ phải được Bên A chấp
thuận trước khi Bên B cung cấp.
11.27. Sau khi được cấp Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử
Dụng, Bên B phải Cung cấp Quy trình bảo trì.
11.28. Hoàn trả mặt bằng
a) Sau khi nhận được Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa Vào Sử
Dụng hoặc khi chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 15.2(a) và Điều 16.2(a), Bên B sẽ dọn khỏi Công
Trường tất cả các Thiết Bị Thi Công, Vật Tư còn thừa, rác và các công trình tạm còn lại trên Công
Trường.
b) Nếu Bên B không thực hiện các công việc nêu tại Khoản a Điều này trong vòng 15 (mười lăm)
Ngày kể từ ngày Bên A cấp Biên Bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Và Đưa
Vào Sử Dụng hoặc kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng, Bên A có thể bán hoặc thải bỏ các vật dụng
đó. Bên A có quyền được thanh toán các chi phí phát sinh từ việc bán hoặc thải bỏ hoặc lưu các
, 21
vật dụng đó trên Công Trường, số tiền thu được từ việc bán các vật dụng trên sau khi trừ đi các
chi phí mà Bên A phải thanh toán, Bên A sẽ hoàn trả phần còn thừa cho Bên B. Nếu số tiền thu
được ít hon những chi phí mà Bên A phải thanh toán, Bên B sẽ phải trả phần chi phí tăng thêm
cho Bên A.
11.29. Bất kỳ tổn thất hay thiệt hại phát sinh mà Bên A phải gánh chịu do Bên B không thực hiện hoặc
thực hiện không đúng, không đầy đủ các quy định nêu tại Họp Đồng và các Phụ lục ban hành kèm
theo Hợp Đồng này. Bên B sẽ phải chịu phạt vi phạm theo quy định tại Điều 20 và Phụ lục 04 của
Họp Đồng này và bồi thường thiệt hại, Bên A có quyền khấu trừ và giá trị thanh, quyết toán phải
trả gần nhất cho Bên B.
ĐIỀU 12. NHÂN Lực CỦA BÊN B
12.1. Nhân Lực của Bên B
a) Nhân Lực của Bên B phải có trình độ chuyên môn, kỹ năng và kinh nghiệm phù hợp vớỉ công
việc do họ thực hiện. Bên B phải trình cho Bên A danh sách Nhân Lực của Bên B, bằng cấp chứng
chỉ, chứng minh thư photo, v.v...của những người đó để Bên A phê duyệt trước khi thực hiện
Công Việc.
b) Bên A có thể yêu cầu Bên B thay thế, điều chuyển bất cứ Nhân Lực nào của Bên B ở Công Trường,
kể cả Đại Diện Bên B nếu những người đó: có thái độ sai trái hoặc thiếu cẩn thận; thiếu năng lực
hoặc bất cẩn; không tuân thủ bất kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng; gây phương hại đen an toàn,
sức khoẻ hoặc bảo vệ môi trường tại Cồng Trường.
c) Số lượng cán bộ chỉ huy công trường, cán bộ kỹ thuật, công nhân thi công trên công trường phải
được đăng ký với Bên A, phải có đủ trình độ năng lực chuyên môn, kinh nghiệm theo quy định,
phải được phổ biến đầy đủ nội dung các Quy định, Nội quy của Bên A khi làm việc, thi công tại
công trường và phải được trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động theo quy định của pháp
luật, tên thương hiệu/logo của Bên B phải được in hoặc gắn tại các vị trí dễ nhận diện trên các
trang thiết bị bảo hộ lao động. Trong trường hợp (i) Bên B có quyết định thay đổi cán bộ chỉ huy
Công trường/cán bộ kỹ thuật thi công hoặc số lượng nhân công trên công trường, Bên B có trách
nhiệm thông báo cho Bên A xem xét chấp thuận trước khi thay đổi; và/hoặc (ii) nhân sự của Bên
B không đáp ứng được yêu cầu của Bên A, Bên B có trách nhiệm thay nhân sự phù họp

22
trong khoảng thời gian do Bên A ấn định theo thông báo của Bên A và các chi phí phát sinh sẽ do
Bên B chịu.
12.2. Hoạt động của Bên B tại Công Trường
a) Bên B tuân thủ mọi quy định, nội quy của Bên A tại Công Trường. Bên A sẽ áp dụng mức phạt
đối với các sai phạm của Bên B căn cứ theo Phụ Lục số 04.
b) Bên B phải có trách nhiệm hợp tác trong Công Việc đối với: Nhân Lực của Bên A; các nhà thầu
khác do Bên A thuê hoặc Bên Thứ Ba do Bên A yêu cầu.
Việc họp tác này có thể bao gồm việc sử dụng Thiết Bị Thỉ Công, các công trình tạm của Bên B..
Để làm rõ các nhà thầu khác phải thỏa thuận với Bên B về chi phí, nhu cầu sử dụng các tiện ích
của Bên B dưới sự điều phối của Bên A. Toàn bộ chi phí này Bên A sẽ không có trách nhiệm chi
trả.
c) Việc thi công của Bên B phải được thực hiện trong phạm vi Hạng Mục Công Trình, không làm
ảnh hưởng đến mỹ quan và vệ sinh môi trường xung quanh. Bên B phải chịu trách nhiệm hoàn
toàn về sự an toàn của các công trình xung quanh trong quá trình thi công.
d) Bên B phải đảm bảo cho Bên A không chịu trách nhiệm bởi các đòi hỏi, trách nhiệm pháp lý, chi
phí, và mất mát phát sinh do bất kỳ hư hỏng, thiếu sót hoặc bất cẩn nào của Bên B liên quan đến
việc thực hiện các Công Việc theo quy định của Hợp Đồng.
e) Trong trường hợp tìm thấy các cổ vật, đồng tiền, đồ cổ hoặc các di vật khác hoặc các hạng mục
địa chất hoặc khảo sát trên Công Trường, Bên B có trách nhiệm giữ nguyên hiện trạng hoặc bảo
vệ tránh làm hư hỏng và thông báo ngay cho Bên A để giải quyết. Các đồ vật được liệt kê tại
khoản này sẽ được Bên A bảo quản và toàn quyền xử lý. Trong trường họp này, nếu việc xử lý,
bảo quản các vật trên làm ảnh hưởng đến tiến độ của Bên B, Bên B sẽ được gia hạn tương ứng và
trường họp này được xem là một trường họp được gia hạn tiến độ theo khoản 8.2.
f) Trong một vài trường hợp theo yêu cầu của Bên A, Bên B có thể để lại Công Trường những Thiết
Bị Thi Công cần thiết để Bên B hoàn thành nghĩa vụ theo Họp Đồng.
ĐIỀU 13. TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ TƯ VẤN
13.1. Nhà Tư Vấn là người sẽ thực hiện các nhiệm vụ do Bên A giao trong hợp đồng tư vấn ký giữa
Bên A và Nhà Tư vấn và các quy định pháp luật, cụ thể:
a) Quản lý và/hoặc giám sát chất lượng, tiến độ thực hiện Công Việc.
b) Nhà Tư vấn không có quyền sửa đổi Hợp Đồng.
c) Xác nhận hồ sơ chất lượng và khối lượng cho Bên B:
i. Thời gian để Nhà Tư vấn kiểm tra và xác nhận hồ sơ chất lượng và khối lượng do Bên B đệ
trình để làm thủ tục thanh toán là 3 (ba) Ngày Làm Việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ;
ii. Thời gian để Nhà Tư vấn kiểm tra và xác nhận hồ sơ chất lượng và khối lượng do Bên B đệ
trình để làm thủ tục quyết toán là 07 (bảy) Ngày Làm Việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ;
iii. Nhà Tư vấn được quyền chỉnh sửa hồ sơ chất lượng và khối lượng 01 làn duy nhất (nếu có)
cho mỗi lần kiểm tra.
d) Trừ khi được quy định khác trong Hợp Đồng thì:
i. Nhà Tư vấn không có quyền giảm bớt bất kỳ nhiệm vụ, nghĩa vụ hoặc trách nhiệm nào cho
bất kỳ Bên nào theo Họp Đồng;
ii. Bất kỳ sự chấp thuận, kiểm tra, xác nhận, đồng ý, xem xét, giám sát, thông báo, yêu cầu,
kiểm định hoặc hành động tương tự nào của Nhà Tư vấn (bao gồm cả trường hợp không có
sự phản đối) cũng không hề miễn cho Bên B khỏi bất kỳ trách nhiệm nào theo Hợp Đồng,
bao gồm cả trách nhiệm đối với các sai sót, bỏ sót, không nhất quán và không tuân thủ đúng.
13.2. Trường hợp Bên A không thuê Nhà Tư vấn tại Công Trình và/hoặc tại Dự Án thì Bên A có thể
trực tiếp thực hiện các công việc của Nhà Tư vấn. Khi đó, các hồ sơ thủ tục cần có xác nhận của
Nhà Tư vấn sẽ do Bên A thực hiện.
13.3. Trong trường hợp Bên A thay đổi Nhà Tư vấn,Bên A sẽ thông báo cho Bên B ít nhất 05 ngày
trước ngày dự kiến thay đổi.
ĐIỀU 14. AN TOÀN LAO ĐỘNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NÔ, ĐIỆN,
NƯỚC, CÁC TIỆN ÍCH KHÁC VÀ AN NINH CÔNG TRƯỜNG
14.1. An toàn lao động
a) Bên B phải lập các biện pháp an toàn cho thiết bị, tài sản, con người của Bên B, của Bên A và
của Bên Thứ Ba. Biện pháp an toàn, nội quy về an toàn lao động phải được thể hiện cồng khai
trên Công Trường để mọi người biết và chấp hành; những vị trí nguy hiểm trên Công Trường phải
bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
b) Bằng chi phí của mình, Bên B có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biển các qúy định về an
toàn lao động cho Nhân Lực của mình. Đối với một số công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động thì Nhân Lực của Bên B phải có giấy chứng nhận đào tạo về an toàn lao động.
c) Bằng chi phí của mình, Bên B có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động, an toàn
lao động cho Nhân Lực của mình.
d) Khi có sự cố về an toàn lao động, Bên B và các bên liên quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo
cáo Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước về an toàn lao động theo quy định của pháp luật, đồng thời Bên
B phải chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những thiệt hại cho bên bị ảnh hưởng do Bên
B không bảo đảm an toàn lao động gây ra.
14.2. Bảo vệ môi trường
a) Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi trường cho người lao động trên Công Trường
và bảo vệ môi trường xung quanh, bao gồm có biện pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và
thu dọn hiện trường. Phải thực hiện các biện pháp bao che, thu dọn phế thải đưa đến đúng nơi quy
25
định.
b) Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải cỏ biện pháp che chắn bảo đảm an
toàn, vệ sinh môi trường.
c) Trường hợp Bên B không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường thì Bên A, Cơ Quan Quản
Lý Nhà Nước về môi trường có quyền tạm dừng Công Việc
. và yêu cầu Bên B thực hiện đúng biện pháp bảo vệ môi trường. Trong trường họp đó Bên B phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
14.3. Phòng chống cháy nổ:
Các Bên tham gia trong Họp Đồng này phải tuân thủ các quy định của Nhà Nước về phòng chống
cháy nổ.
14.4. Điện, nước trên Công Trường
Bên B có trách nhiệm tuân thủ mọi quy định về việc sử dụng điện, nước và các tiện ích khác trên
Công Trường đồng thời phải chi trả cho việc sử dụng đó.
14.5. An ninh Công Trường
Bên B phải chịu mọi trách nhiệm về vấn đề an ninh trật tự trên Công Trường trong quá trình thực
hiện Công Việc theo quy định trong Hợp Đồng. Bên B phải tuân thủ những hướng dẫn, chỉ dẫn
của Bên A hoặc Nhà Tư vấn về vấn đề này.
ĐIỀU 15. TẠM DỪNG VÀ CHẨM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI BÊN A
15.1. Tạm dừng thực hiện Công Việc bởi Bên A
a) Bên A chỉ tạm ngừng thực hiện công việc ở những hạng mục hoặc phần công việc trong phạm vi
Bên B không đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn lao động theo Họp đồng này và Bên B
tìm phương án giải quyết nhằm thực hiện đúng các yêu cầu và nghĩa vụ theo Hợp Đồng. Các phần
công việc không bị ảnh hưởng khác vẫn sẽ thi công biflh thường.
b) Bên A sẽ thông báo bàng văn bản cho Bên B ít nhất 02 (hai) ngày trước khi tạm dừng và trong
thông báo sẽ nêu rõ lý do tạm dừng và các yêu cầu khác (nếu có).

26
c) Bên A cũng có quyền yêu cầu Bên B tạm dừng một hạng mục hoặc toàn bộ công trình tại bất kỳ
thời điểm nào (Bên A phải có lý do chính đáng). Trong thời gian tạm dừng đó, Bên B phải bảo vệ,
đảm bảo hạng mục hoặc công trình xây dựng không bị xuống cấp, mất mát hay hư hỏng với chi
phí hợp lý được Bên A và Bên B thống nhất. Trong trường hợp tạm dừng do lỗi của Bên B thì
Bên B sẽ tự chịu chi phí do việc tạm dừng này bao gồm nhưng không giới hạn việc Bên B phải
bảo vệ, đảm bảo hạng mục hoặc công trình xây dựng không bị xuống cấp, mất mát hay hư hỏng.
d) Trường hợp Bên B đã đưa ra biện pháp khắc phục được Bên A chấp thuận thì Bên B tiếp tục được
thực hiện hạng mục bị tạm dừng.
15.2. Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng bởi Bên A
a) Bên A sẽ được quyền chấm dứt Hợp Đồng khi xảy ra một trong các trường họp sau đây:
i) Bên B không có lý do chính đáng mà 03(Z>ữ) ngày liên tục không thực hiện Công Việc
theo Họp Đồng sau khi Bên A đã ra thông báo yêu cầu thực hiện Công Việc đó;
ii) Bên B chậm tiến độ hoàn thành Công Việc do lỗi Bên B quá 20 (hai mươi) ngày so với thời
hạn đã cam kết tại Hợp Đồng (mà Bên A đã có văn bản nhắc nhở) ngoại trừ trường họp gia
hạn tiến độ theo điều 8.2 hoặc trường họp bất khả kháng.
iii) Sau khi nhận được thông báo tạm dừng Công Việc từ Bên A mà Bên B không tiến hành
khắc phục vi phạm trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận thông báo của Bên A;
iv) Bên B giao Nhà Thầu Phụ thực hiện quá 20% khối lượng Công Việc hoặc chuyển nhượng
Hợp Đồng mà không có sự chấp thuận của Bên A;
v) Bên B bị phá sản hoặc vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản, phải thương lượng với chủ nợ
hoặc tiếp tục kinh doanh dưới sự giám sát của người quản lý tài sản, người được uỷ quyền
hoặc người quản lý vì lợi ích của chủ nợ hoặc đã có hành động hoặc sự kiện nào xảy ra (theo
các luật được áp dụng) có ảnh hưởng tương tự tới các hoạt động hoặc sự kiện này;
vi) Các trường hợp khác theo quy định cùa Hợp Đồng này và quy định pháp luật.
b) Neu xảy ra một trong những trường hợp quy định tại Điều 15.2 (a) ở trên, Bên A có thể, bàng cách
thông báo trước cho Bên B ít nhất 03 (2>q) ngày để chấm dứt Hợp Đồng. Hợp Đồng sẽ đương
nhiên chấm dứt khi hết thời hạn theo thông báo nêu trên. Tuy nhiên, trong trường họp của phần
(iv), (v), (vi) Điều 15.2(a)
Hợp Đồng, Bên A có thể thông báo cho Bên B để chấm dứt Hợp Đồng ngay lập tức.
c) Hậu quả của việc chấm dứt Họp Đồng:
i. Bên B phải dừng tất cả các công việc thêm và rời Công Trường hoặc Bên A có quyền trục
xuất Bên B/Nhân Lực của Bên B ra khỏi Công Trường nếu cần thiết. Bên B sẽ cố gắng hết
mức để tuân thủ ngay lập tức các hướng dẫn hợp lý của Bên A để bảo vệ tính mạng, tài sản
và sự an toàn cho Công Trình;
ii. Bên B phải bàn giao cho Bên A các Vật Tư đã được Bên A thanh toán, hoàn trả cho Bên A
những tài liệu, phương tiện được Bên A giao để thực hiện Công Việc;
iii. Bên B phải di dời tất cả vật tư, vật liệu khỏi Công Trường, ngoại trừ các thứ cần thiết cho
việc an toàn và rời khỏi Công Trường;
iv. Bên A có quyền tự mình hoàn thành Công Việc hoặc cho các đơn vị khác vào thực hỉện.
Bên A và các đơn vị này có thể sử dụng bất cứ vật tư, vật liệu, tài liệu nào của Bên B;
V. Bên A sẽ xác định phần Công Việc mà Bên B đã hoàn thành và thực hiện (theo biên bản có
chữ ký xác nhận của cấp cao nhất tại hiện trường của Hai Bên) để thanh toán cho Bên B và
trừ đi các khoản nợ, phí tổn do hư hỏng, mất mát mà Bên A phải gánh chịu, các khoản bồi
thường thiệt hại, phạt vi phạm Hợp Đồng và các chi phí chênh lệch hợp lý cho việc hoàn
thành Hạng Mục Công Trình;
vi. Bên A có thể không thanh toán thêm cho Bên B cho đến khi Bên B hoàn thành, sửa chữa các
sai sót và hư hỏng do chậm trễ trong thời gian hoàn thành Công Việc (nếu có).
d) Các Bên thống nhất rằng, việc đơn phương chấm dứt Hợp Đồng bởi Bên A sẽ
không làm ảnh hưởng đến các quyền lợi khác của Bên A theo Họp Đồng.
ĐIỀU 16. TẠM DỪNG VÀ CHẨM DỨT HỢP ĐÒNG BỞI BÊN B
16.1. Quyền tạm dừng Công Việc của Bên B
a) Bên B được phép tạm dừng Công Việc của mình theo những trường hợp được quy định tại Điều
18.1 Hợp Đồng (Sự Kiện Bất Khả Kháng) hoặc Bên A không thực hiện các nghĩa vụ thanh toán
theo Hợp Đồng quá 15 (mười lăm) Ngày Làm Việc kể từ ngày đến hạn phải thanh toán với điều
kiện Bên B đã cung cấp đủ hồ sơ thanh toán phù hợp với quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này.
b) Bên B sẽ thông báo bằng vãn bản cho Bên A ít nhất 02 (hai) Ngày Làm Việc trước khi tạm dừng
và trong thông báo sẽ nêu rõ lý do tạm dừng và các yêu cầu khác (nếu có).
16.2. Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng bởi Bên B
a) Bên B được quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng nếu:
i) Việc tạm dừng Công Việc bị kéo dài quá 30 (ba mươi) Ngày do lỗi của Bên A;
ii) Bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán quá 03 (ba) lần mà không có lý do chính đáng;
iii) Bên A bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản phải điều đình với chủ nợ hoặc tiếp
tục kinh doanh dưới sự điều hành của người được uỷ thác hoặc người đại diện cho quyền
lợi của chủ nợ hoặc nếu đã có hành động hoặc sự kiện nào đó xảy ra (theo các Luật hiện
hành) có tác dụng tương tự tới các hành động hoặc sự kiện đó.
b) Trong bất cứ trường hợp nào được quy định tại Điều 16.2 (a) ở trên, Bên B có thể, bàng cách
28
thông báo trước cho Bên A ít nhất 07 (bảy) ngày để chấm dứt Hợp Đồng. Tuy nhiên trong trường
hợp của phần (iii) Điều 16.2(a) Bên B có thể thông báo cho Bên A để chấm dứt Hợp Đồng ngay
lập tức.
c) Hậu quả của việc chấm dứt Hợp Đồng theo quy định tại Điều 15.2(c) Hợp Đồng.
ĐIỀU 17. BẢO HIỂM
17.1 Bên B phải thực hiện mua bảo hiểm đối với các thiết bị, Nhân Lực của Bên B, Bên B phải mua
bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với Bên Thứ Ba theo quy định pháp luật hiện hành. Chi phí mua
bảo hiểm sẽ do Bên B tự chi trả. Bên B cung cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm
(bản sao) và chứng từ đã thanh toán bảo hiểm (bản sao) cho Bên A trong vòng 45 ngày kể từ ngày
ký Hợp đồng này.
17.2 Bên A có trách nhiệm mua bảo hiểm Công trình theo quy định. Khi có bất kỳ sự cố xảy ra tại công
trình thì Bên B có trách nhiệm thông báo bằng văn bản ngay lập tức cho Bên A thông tin chi tiết
về sự cố và có trách nhiệm hợp tác chặt chẽ, tuân thủ các yêu cầu của Bên Ạ và Công ty bảo hiểm
(nếu có).
17.3 Bên B có trách nhiệm liệt kê tên của Bên A với tư cách là người đồng được bảo hiểm trong đơn
bảo hiểm được thực hiện theo quy định tại Điều 17.1 (bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với Bên
thứ ba).
17.4 Trong trường hợp Bên B sử dụng Nhà thầu phụ để thực hiện Hợp Đồng này, thì Bên B với tư cách
là nhà thầu chính có trách nhiệm đảm bảo rằng, bất kỳ Nhà thầu phụ nào, bằng chi phí của Nhà
thầu phụ, cũng phải mua và duy trì các loại bảo hiểm tương tự như đã được quy định tại Điều
17.1, và phải gửi cho Bên A bản sao hợp lệ các giấy tờ bảo hiểm chứng minh. Nhà thầu chính sẽ
phải chịu trách nhiệm đối với bất kỳ sự không đày đủ nào trong phạm vi bảo hiểm của Nhà thầu
phụ.
17.5 Trong trường hợp Bên Đ không thực hiện đúng, đầy dử việc mua và duy tó bảo hiểm, Bên A có
quyền ( nhưng không có nghĩa vụ), đại diện toàn bộ cho Bên B, tiến hành mua, duy trì các loại bảo hiểm
của Bên B tại công ty bảo hiểm do Bên A chỉ định. Bên A được tự động khấu trừ phí bảo hiểm phải thanh
toán vào giá trị Hợp Đồng phải trả cho Bên B và thông báo bằng văn bản cho Bên B. Bên B mặc nhiên
đồng ý với quy định này có trách nhiệm ký kết, tuân thủ đơn bảo hiểm do Bên A đại diện xác lập với
Công ty Bảo hiểm. Để cho rõ ràng, việc Bên A có thực hiện quyền của mình tại điều khoản này hay
không sẽ không làm phương hại đến các quyền, nghĩa vụ của Bên A và Bên B quy định tại Hợp Đồng
này.
17.6 Khi có bất kỳ sự cố xảy ra thuộc trách nhiệm bảo hiểm của Bên B theo Điều
17.1, thì Bên B có trách nhiệm thông báo bằng văn bản ngay lập tức cho Bên A thông tin chi tiết
về sự cố và có trách nhiệm hợp tác chặt chẽ, tuân thủ các yêu cầu của Công ty bảo hiểm và Bên
A (nếu có). Bất kỳ tổn thất hay thiệt hại mà Bên A phải gánh chịu do lỗi của Bên B không thực
hiện đúng và đầy đủ các yêu cầu của Bên A và/hoặc Công ty bảo hiểm trong quá trình giải quyết
sự cố, tổn thất thì Bên B sẽ phải thanh toán và Bên A có quyền khấu trừ vào giá trị Hợp Đồng
phải trả cho Bên B.
17.7 Trong trường hợp không phân định được trách nhiệm gây ra sự cố giữa các Bên liên quan, nếu

29
thuộc phạm vi bảo hiểm của Bên B theo quy định tại Khoản 17.1 thì Bên B sẽ cùng Bên A và các
Bên liên quan thống nhất việc phân chia trách nhiệm một cách công bằng và họp lý. Trường hợp
các Bên không thống nhất được thì BQLDA/Bên A sẽ phân bổ chi phí theo tỷ lệ chịu trách nhiệm
của các Bên liên quan một cách họp lý và công bằng. Đối với Bên B thì Bên A sẽ khấu trừ vào
giá trị Hợp đồng này.
ĐIỀU 18. BẤT KHẢ KHÁNG
18.1. Sự Kiện Bất Khả Kháng là sự kiện xảy ra không lường trước được và nằm ngoài sự kiểm soát hợp
lý của Các Bên, bao gồm, nhưng không giới hạn ở các tai họa thiên nhiên như động đất, mưa to,
bão, lụt mà không thể thực hiện được Công Việc theo quy định pháp luật, các sự kiện khác như
chiến tranh, phong toả hoặc cấm vận, chiếm đóng, nội chiến, nổi loạn, phá hoại hay rối loạn xã
hội hoặc bất kỳ việc công bố, ban hành, thay đổi văn bản pháp luật, chính sách của Cơ Quan Có
Thẩm Quyền (mà Hai Bên không thể lường trước được) làm gián đoạn, gây trở ngại hoặc ngăn
cản việc thực hiện nghĩa vụ của Một Bên và/hoặc Các Bên phát sinh từ Hợp Đồng này cũng như
việc thực hiện Hợp Đồng.
18.2. Các Bên thoả thuận rằng cả Hai Bên với nỗ lực cao nhất của mình sẽ tiến hành các biện pháp phù
hợp để ngăn chặn hoặc khắc phục hậu quả của Sự Kiện Bất Khả Kháng.
18.3. Trừ trường hợp Hợp Đồng có quy định khác, không Bên nào bị coi là vi phạm Hợp Đồng này,
hoặc phải chịu trách nhiệm trước Bên kia do bất cứ sự chậm trễ
nào trong việc thực hiện hoặc không thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào của mình ô theo Hợp Đồng
này do Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra, với các điều kiện là:
a) Sự Kiện Bất Khả Kháng là nguyên nhân trực tiếp và gần nhất làm cho Bên đó bị cản trở hoặc
chậm trễ trong việc thực hiện Hợp Đồng.
b) Bên bị ảnh hưởng thông báo bằng văn bản cho Bên kia biết về việc xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng
đó trong thời hạn 5 (năm) ngày kể từ ngày biết việc xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng, trong đó trình
bày rõ các chi tiết của Sự Kiện Bất Khả Kháng đã ngăn cản Bên đó thực hiện Hợp Đồng và nêu
các biện pháp khắc phục được Bên đó đã, đang, dự kiến sẽ thực hiện, dự kiến thời gian khắc phục
Sự Kiện Bất Khả Kháng (nếu có khả năng).
c) Nghĩa vụ của Các Bên theo Hợp Đồng này chỉ được giải phóng trong khoảng thời gian của Sự
Kiện Bất Khả Kháng và trong chừng mực Sự Kiện Bất Khả Kháng ngăn trở việc thực hiện các
nghĩa vụ của Bên đó, với điều kiện là các biện pháp ngăn ngừa hợp lý đã được Bên đó thực hiện
nhưng không đạt kết quả.
18.4. Nếu do hậu quả của Sự Kiện Bất Khả Kháng mà Một Bên hoặc Các Bên không thể tiếp tục thực
hiện được các thỏa thuận tại Hợp Đồng này trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày xảy ra
Sự Kiện Bất Khả Kháng thì Các Bên sẽ cùng nhau bàn bạc về việc chấm dứt hoặc tiếp tục thực
hiện Hợp Đồng và giải quyết các hậu quả phát sinh.
ĐIỀU 19. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
19.1. Bên B phải bồi thường và gánh chịu những thiệt hại cho Bên A, Nhân Lực của Bên A và Bên Thứ
Ba có liên quan đối với các khiếu nại, hỏng hóc, mất mát và các chi phí (bao gồm cả các chi phí
30
pháp lý) có liên quan đến:
a) Tổn hại tính mạng, sức khỏe của bất cứ người nào xảy ra do nguyên nhân từ việc thực hiện Công
Việc của Bên B, trừ trường hợp nguyên nhân xuất phát từ việc cẩu thả, cố ý làm hoặc vi phạm
Hợp Đồng bởi Bên A, Nhân Lực của Bên A và Bên Thứ Ba có liên quan, hoặc bất kỳ người đại
diện riêng nào của họ mà không có bất kỳ lỗi gì của Bên B.
b) Hỏng hóc hay mất mát đối với tài sản, bất động sản phát sinh từ hoặc trong quá trình thực hiện
Công Việc của Bên B được quy do sự bất cẩn, cố ý làm hoặc vi phạm Hợp Đồng bởi Bên B, Nhân
Lực của Bên B, hoặc bất cứ người nào trực tiếp hay gián tiếp được Bên B thuê.
Những thiệt hại này sẽ chỉ là những thiệt hại do Bên B đền bù vì lỗi đã gây ra. Những thiệt hại
này không làm giảm nhẹ đi cho Bên B nghĩa vụ hoàn thành Công Việc hoặc bất cứ trách nhiệm,
nghĩa vụ nào theo quy định của Hợp Đồng.

31
19.2. Bên A phải bồi thường và gánh chiu những tổn hạỉ cho Bên B, Nhân Lực của Bên B đốỉ với
các khiếu nại, thiệt hại, mất mát và chi phí liên quan đến tổn hại tính mạng, sức khỏe, tài sản
do sự cẩu thả, cố ý làm hoặc vi phạm Hợp Đồng bởi Bên A.
ĐIỀU 20. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
20.1 Phạt tiến độ:
a. Trường hợp Bên B do lỗi của mình chậm tiến độ công việc (Mốc tiến độ và/hoặc chậm hoàn
thành công việc theo quy định của Hợp đồng theo các mốc đánh giá sau) thì bên B bị phạt
0,02% giá trị Hợp đồng cho mỗi ngày chậm trễ (Bên A tạm giữ và trừ vào phần thanh toán gần
nhất), nhưng tổng tiền phạt không vượt quá 7,1% (bảy phảy một phần trăm) Tổng Gỉá Trị Hợp
Đồng. Khi bị chậm tiến độ theo giai đoạn, nếu Bên B có biện pháp khắc phục, đuổi kịp tiến độ
và hoàn thành tiến độ ở giai đoạn thì Bên A sẽ hoàn trả tương ứng cho bên B số tiến tạm giữ
do phạt chậm tiến độ ở giai đoạn quyết toán.
- Việc đánh giá tiến độ thi công kết cấu phần móng, tầng hầm, phần thân được thực hiện theo 05
sàn (tầng)/lần, chi tiết như sau:

Đợt đánh giá tiến độ


Mốc đánh giá tiến độ

Lần 1 Nên tâng hâm BI


Lần 2 Sàn tầng 01
Lần 3 Sàn tầng 06
Lần 4 Sàn tầng 11
Lần 5 Sàn tầng 16
Lân 6 Sàn tầng 21
Lần 7 Sàn tầng 26
Lần 8 Sàn tầng 31
Lần 9 Sàn tầng 36
Lần 10 Sàn Mái
Việc đánh giá tiến độ thi công công tác xây trát được thực hiện theo 10 sàn (tầng)/lần.
b. Nếu Nhà thầu đạt tổng tiến độ theo đúng thời hạn quy định tại hợp đồng thì Chủ đầu tư sẽ hoàn
trả tiền tạm giữ nói trên vào đợt thanh toán cuối cùng, tuy nhiên nếu Nhà thầu không đạt tổng
mức tiến độ thì sẽ áp dụng như sau: Nếu Bên B chậm hoàn thành Công Việc thì Bên B sẽ chịu
phạt 0,1% Giá Trị Họp Đồng cho mỗi ngày chậm tiến độ, nhưng tổng tiền phạt không vượt quá
7,1% (bảy phảy một phần trăm) Tổng Giá Trị Hợp Đồng.
20.2 Phạt chất lượng:
Nếu Bên B thi công không đúng và/hoặc không đảm chất lượng theo yêu cầu của bản vẽ thiết
kế thi công và tiêu chuẩn, quy trình kỹ thuật theo phê duyệt của Bên A thì Bên B phải thực
hiện việc thay thế hoặc sửa chữa/khắc phục và chịu mọi kinh phí cho việc thay thế/sửa
chữa/khắc phục đó. Việc thay thế/sửa chữa/khắc phục được coi là hoàn thành sau khi được Chủ
Đầu Tư và Nhà tư vấn nghiệm thu và xác nhận bằng văn bản, và việc thay thế/sửa chữa/khắc
phục được coi là hoàn thành sau khi được Chủ đầu tư và Nhà tư vấn nghiệm thu và xác nhận
bằng văn bản. Để làm rõ, việc thay thế/sửa chữa/khắc phục phải được thực hiện trong khoảng
thời gian hợp lý do chủ đầu tư và nhà tư vấn ấn định việc thay thế/sửa chữa/khắc phục được
coi là hoàn thành. Ngoài ra, Bên B phải chịu phạt chậm tiến độ theo các quy định nêu trên và
bồi thường các thiệt hại do việc chậm trễ của Bên B gây ra.
Neu Bên B cung cấp Vật Tư kém chất lượng hoặc không đúng mẫu mã, chủng loại quy định
tại Hợp Đồng này, Bên B phải đổi/thay thế Vật Tư đúng chất lượng, chủng loại theo quy định
của Hợp Đồng trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm nhận được thông báo của Bên A.
20.3 Phạt không gia hạn bảo lãnh: Nếu Bên B không gia hạn bất kỳ bảo lãnh nào theo quy định của
Hợp đồng này thì dừng thanh toán cho đến khi có gia hạn bảo lãnh.
20.4 Phạt chậm thanh toán đối với Bên A: nếu Bên A chậm thanh toán quá 7 ngày kể từ ngày đến
hạn thanh toán mà không do lỗi của nhà thầu liên quan đến công tác thanh toán thì Bên A bị
phạt mức phạt chậm thanh toán bằng lãi suất tiền vay của ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam (Viettinbank) đối với thời hạn 12 tháng do Bên A đang thực hiện tại thời điểm chậm thanh
toán tính trên số tiền chậm thanh toán.
20.5 Nếu Bên B không thực hiện việc quyết toán Hợp Đồng theo Điều 9.4 Hợp Đồng và/hoặc thanh
lý theo Điều 23 Hợp Đồng (do lỗi của bên B) thì Bên B sẽ phải chịu phạt 20.000.000đ (hai
mươi triệu đồng) cho mỗi ngày chậm trễ.
20.6 Tổng các khoản phạt của Bên A đối với Bên B theo Hợp đồng này không vượt quá 7,1 % Tổng
giá trị Hợp đồng.
20.7 Không mâu thuẫn với các điều khoản khác của Hợp Đồng này, trong trường hợp đơn phương
chấm dứt Hợp Đồng bởi Bên A theo quy định tại Điều 15.2(a) Họp Đồng, Bên B sẽ bị phạt
7,1% (bảy phảy một phần trăm) Tổng Giá Trị Họp Đồng, và Bên B phải hoàn trả lại cho Bên
A toàn bộ số tiền đã tạm ứng nhưng chưa được hoàn ứng hết trong các đợt thanh toán đã nhận
được trước đó đồng thời Bên B phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
20.8 Trong trường hợp Bên B và/hoặc người làm công, công nhân, chuyên gia, cán bộ, nhân viên, đại
lý, khách mời của Bên B vi phạm các quy định về an toàn trong hoạt động xây dựng, Bên B sẽ
phải chịu phạt vi phạm đối với từng hành vi vi phạm cụ thể tùy theo mức độ vi phạm quy định tại
Quy định, Nội quy của công trường theo Phụ lục 04 của Hợp đồng và phù hợp với pháp luật tại
từng thời điểm, đồng thời phải bồi thường toàn bộ thiệt hại do các hành vi vi phạm đó gây ra cho
các bên có liên quan.
ĐIỀU 21. QUY ĐỊNH VỀ CHỐNG THAM NHŨNG VÀ HÓI Lộ
21.1. Bên B cam kết và đảm bảo rằng giám đốc, nhân viên, người lao động, đại lý hoặc bất kỳ người
nào trực tiếp hoặc gián tiếp đại diện, thay mặt cho Bên B hoặc được Bên B chỉ định (gọi chung
là “Người Của Bên B”) liên lạc, giao dịch, làm việc với Bên A sẽ không (i) hối lộ và đưa các
khoản hối lộ, giảm giá, trích thưởng, khoản tiền gây ảnh hưởng hoặc khoản báo đáp bất hợp pháp
hoặc bất kỳ các tài sản bằng tiền hoặc hiện vật hoặc lợi ích nào (gọi chung là “Hối Lộ”), cho bất
kỳ giám đốc, nhân viên, người lao động hoặc đại diện của Bên A (gọi chung là “Người Của Bên
A”) hoặc thông qua bất kỳ Bên Thứ Ba nào để Hối Lộ Người Của Bên A nhằm đạt được lợi ích
riêng như được ưu tiên ký Hợp Đồng với Bên A một cách không minh bạch, được miễn trừ (các)
nghĩa vụ quy định tại Hợp Đồng, và /hoặc các lợi ích không minh bạch, không công bằng khác.
Các hành vi Hối Lộ theo quy định tại Điều này sẽ bao gồm cả các hành vi thực hiện trước, trong
khi và sau khi thực hiện Hợp Đồng này. Trường hợp bất kỳ Người Của Bên B nào nhận thấy bất
cứ Người Của Bên A nào có biểu hiện, hành vi đòi Hối Lộ thì Bên B có trách nhiệm thông báo
ngay lập tức cho Bên A.
21.2. Nếu Bên B vi phạm quy định tại Điều này Bên A có quyền, tùy từng thời điểm xảy ra hoặc phát
hiện ra hành vi Hối Lộ, áp dụng một hoặc đồng thời một số biện pháp sau:
a) Hủy kết quả đánh giá lựa chọn Bên B trong trường hợp Bên B ký kết Hợp Đồng thông qua việc
đấu thầu.
b) Tùy vào mức độ nghiêm trọng của hành vi Hối Lộ và tùy quyết định của Bên A, phạt Bên B một
khoản tiền 150.000.000 VNĐ (một trăm năm mươi triệu đồng) cho một hành vi Hối Lộ.
c) Đưa Bên B vào danh sách các nhà thầu cần phải kiểm soát khi tham gia các gói thầu cung cấp
dịch vụ/hàng hóa khác hoặc không được tham gia chào thầu hàng hóa/dịch vụ cho Bên A.
d) Chuyển hồ sơ cho cơ quan điều tra nếu hành vi Hối Lộ có dấu hiệu vi phạm Luật Hình Sự.
21.3. Miễn trừ: Bên B sẽ miễn trừ cho Bên A mọi trách nhiệm liên quan nếu hành vi Hối Lộ của Bên
B vi phạm pháp luật Việt Nam và phải bồi thường cho Bên A các thiệt hại phát sinh, bao gồm cả
các thiệt hại do phát sinh chi phí hành chính, chi phí luật sư và các chi phí khác để xử lý các vấn
đề liên đới đến hành vi Hối Lộ của Bên B.
ĐIÈƯ 22. XỬ LÝ CÁC TRANH CHẤP
22.1 Khi có tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Họp Đồng, Các Bên sẽ cố gắng thương
lượng, đối thoại để giải quyết trên tinh thần thiện chí và xây dựng.
22.2 Trường hợp thương lượng, đối thoại không có kết quả thì trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày phát sinh tranh chấp Hợp Đồng, một trong Các Bên có quyền gửi vụ việc tới Toà án có
34
thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
22.3 Hợp Đồng bị vô hiệu, chấm dứt không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản về giải quyết
tranh chấp.
ĐIỀU 23. THANH LÝ HỢP ĐỒNG
23.1 Hợp Đồng được thanh lý trong trường họp:
a) Các Bên hoàn thành các nghĩa vụ theo Họp Đồng và Phụ lục Hợp Đồng đã ký.
b) Hợp Đồng bị chấm dứt theo quy định của Điều 15.2 [Đơn phương chấm dứt Họp Đồng bởi Bên
A], Điều 16.2 [Đơn phương chấm dứt Họp Đồng bởi Bên B].
23.2 Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày xảy ra một trong các trường họp nêu tạỉ Điều 23.1 nêu trên
và Hai Bên không có bất kỳ tranh chấp gì, Hai Bên sẽ tiến hành lập Biên bản thanh lý Hợp Đồng.
ĐIỀU 24. HIỆU Lực CỦA HỢP ĐỒNG
24.1 Thời điểm có hiệu lực của Hợp Đồng
Họp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày Hai Bên ký và đóng dấu đầy đủ vào Họp Đồng này.
24.2 Tính pháp lý của Họp Đồng
a) Họp Đồng cổ hiệu lực là cơ sở pháp lý để Bên A, Bên B và các bên liên quan có nghĩa vụ thực
hiện.
b) Hợp Đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa Các Bên. Các tranh chấp phát sinh
ngoài Họp Đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan.
ĐIỀU 25. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
25.1 Hai Bên cam kết thực hiện đúng những điều đã quy định trong Họp Đồng này. Các nội dung
không quy định cụ thể trong Hợp Đồng này sẽ được Các Bên thực hiện theo quy định của pháp
luật hiện hành.

35
25.2 Mọi sửa đổi, bổ sung các nội dung của Hợp Đồng phải được Hai Bên thỏa thuận và lập thành
văn bản. Văn bản về việc sửa đổi, bổ sung Hợp Đồng là một
phân không tách rời của Hợp Đông.
25.3 Họp Đồng này và các Phụ Lục Hợp Đồng, được lập thành 06 (sáu) bản bằng tiếng Việt có giá
trị như nhau, Mỗi Bên giữ 03 (ba) bản để thực hiện.
Tại đây, Các Bên cùng ký tên vào Hợp Đồng vào ngày, tháng, năm như được đề
cập tại phần đàu của Họp DongZ

36
PHỤ LỤC 01
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ HỢP ĐÒNG
Dự ÁN: TMS LUXURY HOTEL QUY NHƠN BEACH

GÓI THẦU: THI CÔNG KẾT CẨU PHẦN MÓNG, TẦNG HẦM, THÂN VÀ XÂY TRÁT

ĐỊA ĐIỂM: số 28, ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ, TP QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH

THÀNH TIỀN - VNĐ

STT DIỄN GIẢI VẬT LIỆU KHÁC + GHI CHÚ


VẬT LIỆU THÉP NHÂN TỔNG CỘNG
CÔNG

I CHI PHỈ TRựC TIẾP 101,314,939,975 253,343,127,287 354,658,067,261

A . PHẦN MỎNG, HÀM HÀM 11,866,057,606 27,297,759,026 39,163,816,632

B PHẦN THÂN 88,510,924,928 141,875,670,593 230,386,595,520

c PHẦN HOÀN THIỆN 197,184,615 58,526,739,297 58,723,923,911

D CÔNG TÁC BỔ SƯNG CỦA NHÀ THẦU - 783,615,625 783,615,625

Trọn gói, Được thanh toán theo


E BIỆN PHÁP THI CÔNG CỦA NHÀ THẦU 740,772,826 24,859,342,747 25,600,115,573 tỷ lệ tương ứng khối lượng Giá
trị hợp đồng (A+B) Quyết toán
trọn gói
THÀNH TIỀN - VNĐ

STT DIỄN GIẢI VẬT LIỆU KHÁC + GHI CHÚ


VẬT LIỆU THÉP NHÂN TỔNG CỘNG
CÔNG

II TÒNG CỘNG (TRƯỚC VAT) 101,314,939,975 253,343,127,287 354,658,067,261

THUẾ (VAT) 10,131,493,997 25,334,312,729 35,465,806,726

TÔNG CỘNG (SAU VAT) 111,446,434,000 278,677,440,000 390,123,874,000

Bằng chữ: Ba trăm chín mươi tỷ, một trăm hai mươi ba triệu, tám trăm bảy tư nghìn đồng chẵn/.

Ghi ehú:

Đơn giá trên bao gồm: vật liệu, nhân cồng, ca mảy, thiêt bị mảy móc thi công, an toàn lao động, Biện phảp thi cóng, các cóng tác tiện ích phục vụ cho gói thầu của Bên B, chi
phỉ tài chỉnh-bảo hiểm, lợi nhuận doanh nghiệp và chỉ phỉ quản lý doanh nghiệp

Đơn giả trên chưa bao gồm: bảo hiểm rủi ro công trình, tiện ích cho Bên A, Tư vẩn giảm sát, cổng ra vào, hàng rào, trạm biển áp, mảy phát điện dự phòng, cần phân phổi, cẩu
di động, cẩu thùng.

U DIỆN BÊN A

CO PHÂN
TẬP ĐOÀ
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIẢ HỢP ĐÒNG

Dự ÁN: TMS LUXURY HOTEL QUY NHƠN BEACH

GÓI TIIÀU: THI CÔNG KÉT CẢU PHÀN MÓNG, TẢNG HÀM, THÂN VÀ XÂY TRÁT

ĐỊA ĐIẺM: SỐ 28, ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ, TP QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH

ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN


KHỚI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GHI CHỦ
LƯỢNG VẶT LIỆU PHẦN VẶT VẬT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

A PHÀN MÓNG, HÀM HÀM 11,866,057,606 27,297,759,026 39,163,816,632


CÔNG TÁC ĐẢT

1 Đào đất và vận chuyển đất đào móng ra khỏi công trường 100m3 246.91 - 16,052,936 16,052,936 - 3,963,655,850 3,963,655,850

2 Lấp cát công trình, độ chặt yêu cầu K90 m3 5,948.52 112,786 85,133 197,919 - 1,177,324,455 1,177,324,455

CÔNG TÁC MÓNG, cọc - -

Đập đầu cọc và vận chuyển bê tông đầu cọc ra khỏi công
3 m3 192.17 - 1,146,638 1,146,638 - 220,347,189 220,347,189
trường

CÔNG TẢC BÊ TÔNG, CÔT THÉP, VÁN KHUÔN VÀ


- -
CẤC CÔNG TẢC KHÁC

Bê tông lót móng, giằng móng, nền tầng hầm, đáy bả ngầm,
4 Bê tông sán xuất qua dây chuyền trạm trộn (bê tông thương m’ 253.92 949,504 454,715 1,404,219 - 356,559,313 356,559,313
phẩm), bê tông dá 2x4, MI00, độ sụt 12±2

Bê tông đài móng, giăng móng, Bê tông sản xuất qua dây
5 chuyền trạm trộn (bê tông thương phẩm), Bê tông đá 1x2, n? 4,764.48 1,577,097 314,318 1,891,415 - 9,011,612,060 9,011,612,060
M400, độ sụt 16±2

Bê tông nền tầng hầm, Bê tông sản xuất qua dây chuyền
6 trạm ưộn (bê tông thương phẩm), Bê tông đá 1x2, M400, độ np 1,332.12 1,577,097 314,318 1,891,415 - 2,519,591,988 2,519,591,988
sụt 16±2

Bê tông cột tầng hầm, Bê tông sản xuất qua dây chuyền
7 trạm trộn (bê tông thương phẩm), đả bảng máy bơm bê tông, m’ 267.54 1,901,714 353,068 2,254,782 - 603,244,388 603,244,388
vữa bê tông đá 1x2 mác 600, độ sụt 16±2

Bê tông vách tầng hầm, Bê tông sản xuểt qua dây chuyền
8 trạm trộn (bê tông thương phẩm), đố băng máy bơm bê m3 422.25 1,901,714 353,068 2,254,782 - 952,081,718 952,081,718
tông, vữa bê tông đá 1x2 mác 600, độ sụt 16±2
ĐƠN GIÁ THÀNH T1ÈN
KHÔI
SIT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GHI CHỦ
LƯỢNG VẬT LIỆU PHÀN VẬT VẬT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TÔNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHAC NHÃN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (U)=(4)*(8) (12)
Bê tông dầin, sàn tầng 1 (Bê tông thương phẩm), đồ bẳng
9 máy bơm bê tông, vữa bê tông đả 1x2 mốc 500, độ sụt 16±2 m3 603.84 1,739,406 336,878 2,076,284 - 1,253,744,323 1,253,744,323

10 SXLD, tháo dỡ vốn khuôn móng, giằng móng lOOm1 20.57 12,380,098 17,392,038 29,772,136 - 612,429,926 612,429,926

11 SXLD, tháo dỡ ván khuôn cột tầng hầm 100m2 6.42 14,280,263 12,227,634 26,507,897 • 170,207,206 170,207,206

12 SXLD, tháo dỡ ván khuôn vách tầng hầm 100m2 15.96 14,280,263 12,227,634 26,507,897 - 423,026,273 423,026,273

13 SXLD, tháo dồ ván khuôn dầm, sàn tầng 1 100m2 30.00 14,382,165 11,586,954 25,969,119 - 779,202,011 779,202,011

Gia công, lắp dựng cốt thép móng, giảng mỏng, nền tầng
14 tấn 38.26 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 546,326,382 141,394,322 687,720,704
hầm dường kinh <10mm

Gia công, lắp dựng cốt thép móng, giằng móng, nền tầng
15 tấn 120.88 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 1,726,119,990 446,735,821 2,172,855,811
hầm, đường kinh <18mm

Gia công, lắp dựng cốt thép móng, giằng mỏng, nền tầng
16 tấn 437.16 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 6,242,669,647 1,615,660,654 7,858,330,301
hầm, đường kính >i 8mm

Gia công, láp dựng cốt thép cột tầng hầm, dường kính
17 tấn 2,74 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 39,084,074 10,115,320 49,199,394
SlOrtun

Gia công, lỗp dựng cốt thép cột tầng hầm, dường kinh
18 tấn 13.31 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 190,129,204 49,207,197 239,336,400
<18mm

Gia công, lăp dựng cổt thép cột tầng hầm, đường kính
19 tấn 34.08 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 486,620,274 125,941,829 612,562,103
>18mm

Gia công, lấp dựng cốt thép vách tầng hầm, đường kính
20 tấn 3.19 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 45,509,075 11,778,170 57,287,244
<10mm

Gia công, lắp dựng cốt thép vách tầng hầm, dường kính
21 tấn 13.54 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 193,341,918 50,038,677 243,380,595
<18mm

Gia công, láp dựng cốt thép vảch tầng hầm, dường kính
22 tấn 48.75 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 696,097,307 180,156,422 876,253,729
>18mm

23 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm tầng 1, dường kính <10mm tán 6.02 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 85,975,596 22,251,280 108,226,876

24 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm tầng 1, đường kinh <18mm tấn 11.18 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 159,668,964 41,323,805 200,992,769

It
ĐƠN GIÁ THÀNH TIÈN
KHỎI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GHI CHỦ
LƯỢNG VẶT LIỆU PHÀN VẶT VẬT LIỆU KHẢC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHAC NHÂN CÔNG

(í) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

25 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm tầng 1, dường kính >18mm tấn 32.68 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 466,724,664 120,792,661 587,517,325

26 Gia công, lắp dựng cốt thép sàn tầng 1, đường kinh <10mm tán 28.60 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 408,477,258 105,717,693 514,194,951

Gia công, láp dựng cốt thép sàn tầng 1, đường kính >10
27 tốn 14.30 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 204,238,629 52,858,847 257,097,476
inm

Chống thấm thuận cho nền tầng hầm băng GREENSEAL Định mức 1.5kg/m2.
28 m’ 1,034.73 124,460 45,003 169,463 - 175,348,067 175,348,067 Xuất xứ Malaysia hoặc
200 (không bao gồm khu vực dài móng)
lương đương

Xoa phăng nền hầm bẳng máy có phự gia tăng cứng S1KA
29 m’ 2,473.33 28,189 49,949 78,139 • 193,262,442 193,262,442
FLOOR CHAPDUR GREY định mức 3 kg/m2

Lắp đặt băng cản nước cho mạch ngừng thi công, sừ dụng
30 m 471.68 182,728 44,400 227,128 - 107,131,657 107,131,657
băng cản nước V25 hoặc tương đương

Chống thấm ngược cho tường tèng hầm:


+ Quét 2 lóp SiKa Top Seal 107 hai thành phần chống thấm
thấm thấu đàn hồi, đinh mức 02kg/m2/lớp
31 m2 973.50 277,136 204,087 481,223 - 468,470,902 468,470,902 Sika Latex TH Hlt/4m2
+ Sika Latex/ sika Latex TH
+ Quét lớp màng Sikaproof Membane 2 lóp, dinh mức
1.5kg/m2

Thi công khe co giãn vảch tầng hầm: AM Water stop IX 250 &
Khe rộng 20 mm, sừ dụng 02 băng cản nước loại 0250 và IX300 Hoặc 0250, 0320
32 m 17.65 457,615 110,972 568,587 - 10,033,435 10,033,435 (Hàng Việt Nam hoặc tương
loại 0300 (hoặc loại khốc tương dương). Trám khe co giãn
bằng xốp và lớp Seal Flex đương)

BÊ NGÂM - -

Bê tông bể ngầm, Bê tông sàn xuất qua dây chuyền trạm


33 trộn (bê tông thương phẩm), Bê tông đá 1x2, M400, độ sụt in’ 99.38 1,674,482 339,320 2,013,803 ■ 200,138,679 200,138,679
16±2 , bê tông có phụ gia chống thấm dạt mác B8

34 SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường bề ngầm 100m’ 6.65 14,280,263 16,049,762 30,330,025 - 201,643,466 201,643,466

Gia công, láp dựng cốt thép tường bề ngầm, đường kính
35 tấn 1.99 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 28,382,928 7,345,764 35,728,692
<10mm.

Gia công, lắp dimg cốt thép tường bề ngầm, đường kinh
36 tấn 7.95 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 113,531,712 29,383,057 142,914,769
<18mm

Oia công, lắp dựng cốt thép tưởng bể ngầm, dường kính
37 tấn 4.97 14,280,000 • 3,695,796 17,975,796 70,957,320 18,364,411 89,321,731
>18mm

Il.... ... - - ~ii


ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỎI LƯỢNG GHI CHỦ
VẬT LIỆU PHẢN VẬT VẬT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TÔNG HỢP VẶT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (U)=(4)*(8) (12)

Lỏp đặt băng cản nước cho mạch ngừng thi công , Sika
38 md 75.55 182,728 44,400 227,128 - 17,159,325 17,159,325
Waterbar V25 hoặc tương đương

Chống thấm tường bể ngầm


+ Quét 2 lớp SiKa Top Seal 107 hai thành phần chống thấm
thẩm thầu đàn hồi, định mức 02kg/m2/lớp
39 m’ 760.72 277,136 204,087 481,223 - 366,076,204 366,076,204 Sika Latex TH llll/4ni2
+ sika Latex/ sika Latex TH
+ Quét lớp màng sikaproof Membane 2 lớp, djnli mức
1.5kg/m2

Trát tường trong bể ngầm, trót 02 lớp. Lớp 1 dày 15mm có


40 m2 760.72 28,776 111,082 139,859 - 106,393,283 106,393,283
khía bay, lớp 2 dày 10 mm, vữa xỉ măng cát mác 75

Láng đáy bề ngầm, láng 02 lởp. Lớp 1 dày 15mm có khía


41 m’ 216.32 33,572 100,718 134,290 - 29,048,980 29,048,980
bay, lớp 2 dày 10 mm, vữa xi măng cát mác 75

42 Trét tường ngoài bể, vữa xi măng cát M75 dày 15 min m2 185.61 19,184 111,427 130,611 • 24,243,241 24,243,241

RAM DỎC TẢNG HẢM - -

Bê tông ram dốc, Bê tông sản xuểt qua dây chuyền trạm trộn
43 m’ 65.89 1,577,097 378,020 1,955,117 - 128,814,859 128,814,859
(bê tông thương phẩm), Bê tông đả 1x2, M400, độ sụt 16±2

44 SXLD, tháo dỡ ván khuôn ram dốc lOOrn’ 3.57 15,751,895 15,996,917 31,748,812 - 113,463,905 113,463,905

45 Gia công, lắp dựng cốt thép Ram dốc, đường kinh <10mm tấn 1.59 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 22,741,471 5,885,703 28,627,174

46 Gia công, láp dựng cốt thép Ram dốc, đường kính >10mm tấn 8.56 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 122,170,969 31,618,977 153,789,946

CẢU THANG TẢNG HÀM - -

Đê tông cầu thang tầng hầm, Bê tông sản xuất qua dây
47 chuyền trạm trộn (bê tông thương phấm), vữa bê tông đá m3 10.87 1,360,686 364,927 1,725,613 - 18,760,866 18,760,866
1x2 mác 250, độ sụt 16±2

48 SXLD, tháo dỡ ván khuôn cầu thang tầng hầm 100m2 0.78 14,382,165 16,046,103 30,428,268 - 23,697,535 23,697,535

Gia công, lắp dựng cốt thép cầu thang tầng hầm, đường kính
49 tấn 0.40 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 5,740,560 1,485,710 7,226,270
<10mm

Gia công, láp dựng cốt thép cầu thang tầng hầm, đường kính
50 tấn 0.81 14,280,000 - 3,695,796 17,975,796 11,549,664 2,989,160 14,538,824
>10mm

B PHÁN THÂN - - 88,510,924,928 141,875,670,593 230,386,595,520


ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHÔI LƯỢNG GHI CHỦ
VẬT LIỆU PHÀN VẬT VẬT LIỆU KHẢC +
NHÂN CÔNG TÔNG HỢP VẶT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHAC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)
CÔNG TÁC BÊ TÔNG - •

Bê tông cột phần thân, Bê tông sản xuất qua dây chuyền
51 trạm trộn (bê tông thương phẩm), đổ bằng máy bơm bê m3 3,769,15 1,901,714 397,080 2,298,794 - 8,664,511,738 8,664,511,738
tông, vữa bê tông đố 1x2 mác 600, độ sụt 16±2

Bê tông cột phần thân, Bê tông sàn xuất qua dây chuyền
52 trạm trộn (bê tông thương phẩm), đổ bảng máy bơm bê m3 1,583.66 1,739,406 387,261 2,126,666 - 3,367,916,368 3,367,916,368
tông, vữa bê tông dá 1x2 mác 500, độ sụt 16±2

Bê tông vách phần thân, Bê tông sản xuất qua dây chuyền
53 trạm trộn (bê tông thương phẩm), đồ băng máy bơm bề m3 6,673.02 1,901,714 397,080 2,298,794 15,339,894,726 15,339,894,726
tông, vữa bê tông đá 1x2 mác 600, độ sụt 16±2

Bê tông vách phần thân, BỄ tông sản xuất qua dây chuyền
54 trạm trộn (bê tông thương phẩm), dô bẳng máy bơm bê m3 3,771.16 1,739,406 387,261 2,126,666 -■ 8,019,988,287 8,019,988,287
tông, vữa bê tông đá 1x2 mác 500, độ sụt 16±2

Bê tông dầm, sàn (Bê tông thương phẩm), dổ bằng máy bơm
55 m3 20,034.19 1,739,406 380,891 2,120,296 ■- 42,478,425,210 42,478,425,210
bê tông, vữa bê tông đá 1x2 mốc 500, độ sụt 16±2

Bê tông cầu thang bộ, Bê tông sàn xuất qua dây chuyền trạm
56 trộn (bê tông thương phầm), vữa bâ tông đá 1x2 mác 250, m3 270.88 1,360,686 408,940 1,769,626 - 479,356,165 479,356,165
độ sụt 16±2

CÔNG TẢC VẢN KHUÔN - - Tính cho tầng điên hỉnh

57 SXLD, tháo dỡ ván khuôn cột 100m2 193.99 12,870,303 11,259,031 24,129,333 - 4,680,931,347 4,680,931,347

58 SXLD, tháo dỡ ván khuôn vách 100m2 440.67 12,870,303 11,259,031 24,129,333 - 10,633,139,740 10,633,139,740

59 SXLD, tháo dỡ vốn khuôn dầm, sàn 100m2 944.73 12,870,303 11,259,031 24,129,333 - 22,795,678,990 22,795,678,990

60 SXLD, tháo d& vốn khuôn cầu thang bộ 100m2 22.14 12,870,303 11,259,031 24,129,333 ■ 534,175,185 534,175,185

CÔNG TÁC CỔT THÉP - -

61 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, dường kính <10mm Tẩn 93.42 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 1,334,040,054 375,017,226 1,709,057,280

62 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, đường kính <18mm Tấn 231.41 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 3,304,571,951 928,961,166 4,233,533,117

63 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, đường kính > 18mm Tấn 1,122.97 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 16,036,080,097 4,507,965,295 20,544,045,393

64 Gia công, lắp dựng cốt thép vách, đường kính <10mm Tấn 118.87 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 1,697,428,226 477,170,698 2,174,598,924
ỉttuni

ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHÔI LƯỢNG GHI CHỦ
VẠT LIỆU PHÀN VẬT VẶT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TÓNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(í) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

65 Gia công, lắp dựng cốt thép vách, đường kính <18mm Tấn 325.15 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 4,643,171,866 1,305,260,232 5,948,432,099

66 Gia công, lắp dựng cốt thép vách, dường kính >18mm Tấn 1,417.37 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 20,240,057,995 5,689,761,991 25,929,819,986

67 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm, đường kính <10mm Tấn 187,63 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 2,679,389,101 753,213,566 3,432,602,668

68 Gia công, lắp dựng cổt thép dầm, dường kính <18mm Tấn 146.88 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 2,097,418,268 589,613,466 2,687,031,734

69 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm, dường kính >I8mm Tấn 749.61 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 10,704,466,500 3,009,174,511 13,713,641,011

70 Gia công, lắp dựng cót thép sản, đường kính <10mm Tấn 573.70 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 8,192,419,150 2,303,003,040 10,495,422,189

71 Gia công, lắp dụng cổt thép sồn, đường kính >10mm Tấn 1,155.84 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 16,505,326,799 4,639,877,074 21,145,203,873

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang tầng hầm, đường kính
72 <10mm tẩn 25.85 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 369,195,120 103,785,886 472,981,006

Sồn xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang tầng hầm, dường kinh
73 >10mm tẩn 49.54 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 707,359,800 198,848,684 906,208,484

c PHÂN HOÀN THIỆN - - 197,184,615 58,526,739,297 58,723,923,911

XÂY TẢNG HẢM - -

Tường xây trong nhà bằng gạch XMCL, chiều dày tường
Gạch rồngKT:
200, gạch KT 200x130x90 và gạch rỗng 200x90x50mm -
74 m3 75.82 1,521,310 991,324 2,512,634 - 190,518,440 190,518/40 200x130x90 &
theo tỳ lệ 3 dọc, 1 ngang), vữa XM M75 (Đã bao gồin vật 200x90x50/190x90x60
liệu râu thép)

Xây hộp kỹ thuật băng gạch XMCL, gạch rỗng (KT


75 200x90x5Oinm), vữa XM M75 (Đã bao gồm vật liệu râu m3 7.93 1,541,676 1,313,795 2,855,471 ■ 22,645,312 22,645,312
thép)

Đ3 bao gềtit khoan cấy,


chưa bao gồm vật liệu thép.
XÂY TRÊN COS +0.00 ■ - Đom giá thép tinh theo ẩơn
giã thép phấn thân

Tường xây bao ngoài bầng gạch nung, chiều dày tường 200,
76 m3 118.09 2,551,226 991,324 3,542,550 - 418,354,182 418,354,182
gạch đặc (KT 200x90x5 Omm), vữa XM M75
ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN

STT NỘI ĐUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHÓI LƯỢNG GHI CHỦ
VẬT LIỆU PHẢN VẶT VẶT LIỆU KHÁC +
NHÂN CỒNG TÔNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TÔNG CỘNG
THÉP LIỆU KHAC NHÂN CÔNG

(í) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)
Tường xây trong nhà bằng gạch XMCL, chiều dày tường
77 m3 616.46 1,541,676 1,027,576 2,569,252 - 1,583,853,258 1,583,853,258
90, gạch rỗng (KT 200x90x50mm), vữa XM M75

Tường xây trong nhà băng gạch XMCL, chiều dày tường
78 m3 2,022.57 1,541,676 1,027,576 2,569,252 - 5,196,487,050 5,196,487,050
90, gạch rong (KT 200x90x50mm), vữa XM M75

Tường xây trong nhà băng gạch XMCL, chiều dốy tường
79 200, gạch KT 200x130x90 và 200x90x50mm • theo tỷ lệ 3 m3 7,796.81 1,521,310 991,324 2,512,634 - 19,590,534,563 19,590,534,563
dọc, 1 ngang), vữa XM M75

Tường xây trong nhà băng gạch XMCL, chiều dày tường
80 m3 1,854.92 1,541,676 991,324 2,533,000 - 4,698,501,669 4,698,501,669
200, gạch rỗng (KT 200x90x50mm), vữa XM M75

Xây hộp kỹ thuật bằng gạch nung, gạch XMCL rỗng (K.T
81 m3 713.34 1,541,676 1,313,795 2,855,471 - 2,036,928,472 2,036,928,472
200x90x50mm), vữa XM M75

Xây bậc cầu thang, tam cấp bàng gạch XMCL, gạch rỗng
82 m3 123.16 1,541,676 1,313,795 2,855,471 - 351,674,081 351,674,081
(KT 200x90x50mm), vữa XM M75

Xây cốc kết cấu khác bằng gạch XMCL, gạch rỗng (KT
83 m3 244.67 1,541,676 1,313,795 2,855,471 - 698,656,910 698,656,910
200x90x50mm), vữa XM M75
Bê tông đá dăm sản xuất bằng mẳy trộn, đồ băng thù công,
84 bê tông lanh tô - bồ trụ - giằng tường, đá 1x2, vữa bê tông m3 101.63 1,360,686 528,236 1,888,922 • 191,976,192 191,976,192
mác 250
Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ phù film- ván khuôn lanh
85 100m2 19.81 14,382,165 18,594,188 32,976,353 - 653,204,273 653,204,273
tô - bồ trụ - giăng tường

Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô - bồ trụ - giằng tường,
86 Tấn 2.13 14,280,000 - 7,709,030 21,989,030 30,400,208 16,411,493 46,811,701
đường kính <10mm

Sản xuất, láp dựng cốt thép lanh tô - bồ trụ - giăng tường,
87 Tấn 11.68 14,280,000 - 7,709,030 21,989,030 166,784,407 90,038,237 256,822,643
dường kính >10mm

CÔNG TẢC TRÁT - - -


Trổt tường xây - tường ngoài nhà, vữa XM M75, chiểu dày
88 m2 1,447.57 19,184 170,052 189,236 - 273,932,996 273,932,996
trát l,5cm
89 Trát cột, vách ngoài nhà, dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 75 m2 2,512.87 19,184 171,969 191,154 - 480,343,198 480,343,198
Trát tường xốy trong nhà, má cửa, vữa XM M75, chiều dày
90 m2 138,699.15 19,184 97,412 116,597 - 16,171,843,702 16,171,843,702
trát 1,5cm■
Trát cột, vách bong nhà, cầu thang, lanh tô, dày l,5cm, vữa
91 m2 38,268.44 19,184 104,420 123,604 - 4,730,124,450 4,730,124,450
xi măng mác 75

92 Trát xà dầm, dày l,5cm, vữa XM mác 75 m2 2,099.01 19,184 146,463 165,647 - 347,694,621 347,694,621
ĐƠN GIẢ THÀNH TIẺN

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỎI LƯỢNG GHI CHỦ
VẬT LIỆU PHÀN VÁT VẬT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TÔNG HỢP VẶT LIỆU THÉP TỔNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

93 Trát trần, dày l,5cm, vữa XM mác 75 m2 3,497.73 19,184 146,463 165,647 - 579,389,825 579,389,825

Trát vách tầng hầm, chiều đày trát l,5cm, vữa XM mác
94 m2 992.20 19,184 146,463 165,647 - 164,354,733 164,354,733
75
95 Trát ram dốc, dày l,5cm, vữa XM mác 75 m2 237.08 19,184 146,463 165,647 - 39,271,637 39,271,637

D CÔNG TÁC BỞ SUNG CỦA NHÀ THẢU - - - 783,615,625 783,615,625

Ván khuôn - - - -

96 Ván khuôn cột, vốch tầng không diên hình 100m2 177.02 12,278,196 12,299,527 24,577,722 4,350,796,351 4,350,796,351

97 Ván khuôn dầm, sàn tầng không điền hình 100m2 146.60 12,380,098 11,658,846 24,038,944 3,524,010,073 3,524,010,073

98 Ván khuôn cầu thang bộ tầng không điền hlnh 100m2 1.50 13,559,155 16,075,656 29,634,812 44,452,217 44,452,217

99 Giảm trừ ván khuôn cột, vách tầng không điển hlnh 100m2 (177.02) 12,870,303 11,259,031 24,129,333 (4,271,421,665) (4,271,421,665)

100 Giảm trừ ván khuôn dầm, sản tầng không điền hlnh 100m2 (146.60) 12,870,303 11,259,031 24,129,333 (3,537,260,731) (3,537,260,731)

101 Giảm trừ ván khuôn cầu thang bộ tầng không điền hình 100m2 (1.50) 12,870,303 11,259,031 24,129,333 (36,194,000) (36,194,000)

Đ3 bao gồm trong ván


102 Vản khuôn hạ cốt sàn cao <=30mm m • - 25,481 25,481 - - khuỏn sàn

103 Vốn khuôn bê tông lót m 1.00 18,570 24,814 43,384 43,384 43,384

Giáo chống khu vực sàn chiều cao >3.6m (Tinh từ chiều cao
- - - ■ - -
3.3m trở lẽn)

104 Giảo chống các tầng cao 6.4m 100m2 12.80 2,966,025 4,352,642 7,318,667 93,714,795 93,714,795
105 Giáo chống các tầng cao 6m 100m2 64.82 2,966,025 4,352,642 7,318,667 474,377,679 474,377,679
106 Giảo chóng các tầng cao 5m 100m2 27.60 1,483,013 2,176,321 3,659,333 100,979,304 100,979,304
107 Giáo chống các tầng cao 4.75m 1001112 1.40 1,483,013 2,176,321 3,659,333 5,132,215 5,132,215

108 Giáo chổng các tầng cao 4.6m 100m2 2.30 1,483,013 2,176,321 3,659,333 8,416,467 8,416,467
109 Giáo chống các tầng cao 4.2m 100m2 16.90 635,577 932,709 1,568,286 26,509,361 26,509,361
Xây trát - - - -

Khoan râu thép D8 liên kết tường vả cột băng Sika Dur Đ3 bao gồm trong cóng tác
110 vi tri - 11,440 8,507 19,948 ■ -
731 hoặc tương đương (Chưa bao gồm thép) xáy.

Dã bao gồm trong cóng tác


111 Lưới tô hồ cho công tác trát md - 5,720 8,713 14,433 - - trát

112 Trát cạnh cầu thang bộ md 1.00 3,837 25,343 29,180 29,180 29,180
DƠN GIẢ THÀNH TIỀN
KHỎI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GHI CHỦ
LƯỢNG VẬT LIỆU PHÂN VẬT VẬT LIỆU KHÁC +
NHẢN CÔNG TỎNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)
113 Lưới tách mác đầu cột md 1.00 5,720 25,275 30,996 - 30,996 30,996

Mảy móc thiết bị - - - - -

Giá thuê máy chưa bao gồm


chi phí vận hành và chi phl
nhiên liệu. Thời gian thui và
114 Thuê máy phát điện 250KVA cái/ thảng 42,446,497 - 42,446,497 - - - nhiêu liệu sẽ dược thanh
toán thực té sứ dụng trên
cóng trường.

E BIỆN PHẢP THI CÔNG CỦA NHÀ THÀU - 740,772,826 24,859,342,747 25,600,115,573

PHẢN HẢM - - - -
Tường vây
Thi công tường dẫn (Tinh theo 1 cạnh) chỉ tiết theo bản vỗ
115 thiết ké dược phê duyệt md 204.07 2,437,493 497,407,000 497,407,000 Trọn gói. Bao gồm vặt tư,
nhân công. Chua bao gồm
Thi công tường vây chi tiết theo bản vẽ thiết kế dược phê chổng thám
116 duyệt md 204.07 48,174,394 9,830,707,799 9,830,707,799

Kingpost - - - - - -

117 Cung cấp kingpost H350x350xl2xl9 tấn 67.95 21,830,907 1,502,272 23,333,179 1,585,600,142 1,585,600,142

118 Lắp đặt kingpost tấn 67.95 • 4,068,567 4,068,567 276,478,383 276,478,383

119 Cung cấp đinh chống cắt cho kingpost D22@200 cải 1,216.00 23,285 ■ 23,285 28,314,128 28,314,128

120 LẨp dặt đinh chống cắt cho kingpost cái 1,216.00 - 12,740 12,740 15,492,358 15,492,358

121 Thu hồi kingpost tấn 30.61 - (4,459,149) (4,459,149) (136,475,821) (136,475,821)

122 Thốo d& kingpost tấn 30.61 - 4,068,567 4,068,567 124,521,735 124,521,735

123 Vệ sinh kingpost sau khi đào đất m 250.80 - 66,887 66,887 16,775,318 16,775,318

124 Cốt kingpost vj trí 114.00 - 382,213 382,213 43,572,256 43,572,256


Trám vá lại cảc vị trí kingpost sau khi bi cát bằng vữa AC
125 grout M60 vị trí 114.00 1,129,102 405,370 1,534,472 174,929,811 174,929,811

Cọc khoan nhèỉ bổ sung D=800mm - - - - • -


Khoan tạo lỗ đường kính 800mm (Bao gồm biện pháp,
casing, khoan cọc, dung djch khoan, vận chuyến đất+dung
126 m 510.10 - 1,719,957 1,719,957 877,350,297 877,350,297
dịch khoan, con kê, lấp đầu cọc, bơm v&a xi măng mác 75
lấp ông siêu âm,...
Lắp dặt ống siêu âm băng thép đường kính D=60x 1.8 mm
127 100m 8.46 7,109,853 172,695 7,282,547 61,610,351 61,610,351
(gồm cả măng xông nối ống)
ĐƠN GIÁ THÀNH TIẺN
KHÔI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GHI CHỦ
LƯỢNG VẶT LIỆU PHẢN VẶT VẬT LIỆU KHẢC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẶT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHẢC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

Lắp dặt ống siêu âm băng thép đường kính D=114x1.8 mm


128 100m 4.23 13,508,720 242,652 13,751,372 - 58,168,303 58,168,303
(gồm cả măng xông nối ống)

129 Sản xuất lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi D800 tấn 18.47 14,280,000 • 4,014,307 18,294,307 263,727,494 74,137,469 337,864,963

130 Bẻ tông thương phầm cọc khoan nhải trên cạn B30 m3 213,53 1,784,999 173,339 1,958,338 - 418,159,576 418,159,576

Hệ giằng chống - - • - - - -

Thời gian thuê trong 80


ngáy linh từ bắt dấu lắp
văng đến khi thảo hết văng.
131 Cung cấp hệ giằng chống lớp 1 tấn 125.44 4,445,571 3,004,545 7,450,116 - 934,505,721 934,505,721 Néu kia dài thời gian do lói
Bên A, Bẽn B sẽ tinh phát
sinh

Thời gian thuê trong 42


ngày tinh lừ bắt dầu lắp
văng dén khi tháo hit văng.
132 Cung cấp hệ giằng chống lớp 2 tấn 301.80 2,117,106 3,004,545 5,121,651 • 1,545,705,150 1,545,705,150 Nếu kéo dài thời gian do lỗi
Bên A, Bin B sẽ tính phát
sinh

133 Cung cấp hệ giằng chống lớp 3 tấn - 952,874 3,004,545 3,957,419 - - - Đã cắt bó

134 Lắp dặt hệ giằng chống tấn 427.23 - 2,802,894 2,802,894 - 1,197,489,434 1,197,489,434

135 Tháo dõ hệ giằng chống tấn 427.23 - 1,274,043 1,274,043 • 544,313,379 544,313,379

136 Kích thủy lực lớp 1 bộ 11.00 - 6,726,945 6,726,945 - 73,996,392 73,996,392
Min 100 tẩn. Thời gian tinh
137 Kích thúy lực lớp 2 bộ 22.00 - 3,531,646 3,531,646 - 77,696,211 77,696,211 theo thời gian thui lớp văng
tương ứng
138 Kích thùy lực lớp 3 bộ - - 1,933,997 1,933,997 - - -

Hệ dầm, sàn tạm - - • - - - -

Thời gian thuê trong 80


ngày tinh từ bắt dấu lắp sàn
lợm dển khi tháo hét sàn
139 Cung cấp hệ dầm, sàn tạm tấn 138.17 4,445,571 3,004,545 7,450,116 - 1,029,374,495 1,029,374,495 tạm. Nếu kéo dài thời gian
do lỗi Bễn A, Bên B sẽ tinh
phát sinh

140 Lảp đặt hệ dầm, sàn tạm tấn 138.17 - 2,802,894 2,802,894 - 387,272,815 387,272,815

i. . ... < * > • . . a


.
ĐƠN GIẢ THÀNH TIÈN
KHỎI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VI GHI CHỦ
LƯỢNG VẬT LIỆU PHẢN VẬT VẶT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẬT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHẤC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

141 Tháo dỡ hệ dầm, sàn tạm ■ tấn 138.17 - 1,274,043 1,274,043 - 176,033,098 176,033,098

Móng - ■ - - - - -

142 Nắn thép đầu cọc khoan nhồi CỌC 110.00 - 191,106 191,106 • 21,021,702 21,021,702
Tưới Sika Latex liên kết
143 Làm nhảm bề mặt dối tại vị trí giữa các đợt đổ bê tông m2 1,360.35 16,500 126,812 143,311 - 194,953,588 194,953,588 (ĐM1 lit + 4kg xi
măng)/4m2

144 Thép chống căt tấn 6.50 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 92,799,279 26,087,169 118,886,448

145 Thép giá biện pháp, thi công thép chổng cắt tẩn 6.09 14,280,000 • 4,014,307 18,294,307 86,897,586 24,428,121 111,325,706

146 Ván khuôn xây gạch móng tường 200 100m2 19.19 29,658,977 20,593,697 50,252,674 964,348,815 964,348,815

147 Ván khuôn móng vốn ép I00m2 (19.19) 12,380,098 17,392,038 29,772,136 (571,327,289) (571,327,289)

Vách bao ngoài tầng hầm • - - - -

148 Băng cản nước tường tầng hầm m 416.08 196,820 45,187 242,007 100,694,397 100,694,397 PVC V20
Tưới Sika Latex liên két
149 Đục nhám tường tầng hầm rộng 300 m 416.08 4,950 38,044 42,993 17,888,695 17,888,695 (DM I lit + 4kgxi
Iìtăng)/4ni2

150 Ván khuôn gạch dày 200 mặt ngoài tường tầng hầm 100m2 10.40 29,658,977 20,593,697 50,252,674 522,728,315 522,728,315

151 Giảm trừ vản khuôn vách mặt giáp cừ 100m2 (10.40) 14,280,263 12,227,634 26,507,897 (275,735,144) (275,735,144)

Mạch ngừng thỉ công - - - - - -

152 Vản khuôn mạch ngừng thi công 100m2 0.89 14,382,165 11,586,954 25,969,119 23,009,354 23,009,354
Thanh cách nước chống thấm mạch ngừng thi công (chl có
153 ở nền hẩm) m 142.34 101,692 47,310 149,002 21,208,244 21,208,244 Hyperslop DB2015

Tưới Sika Latex liên két


154 Đục nhám mạch ngừng thi công m2 88.60 16,500 126,812 143,311 12,697,779 12,697,779 (ĐM1 Ht + 4kg xì
măng)/4ni2

Móng cẩu tháp - • - ■ • -

155 Bẽ tông lót móng cấu tháp cấp độ bền B7.5 m3 1.56 949,504 454,715 1,404,219 2,194,707 2,194,707

156 Bẽ tông móng cấu tháp, cấp độ bền B30 m3 23.80 1,577,097 314,318 1,891,415 45,013,673 45,013,673

157 Ván khuôn móng cầu tháp 100m2 0.24 12,380,098 17,392,038 29,772,136 7,145,313 7,145,313

158 Thép móng cẩu tháp tán 2.75 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 39,340,255 11,059,093 50,399,349

Khoan cọc đường kính D800, bao gồm khoan, dung dịch
159 m 190.00 - 1,719,957 1,719,957 - 326,791,916 326,791,916
khoan, vận chuyển đất
ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN
KHÓI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GHI CHỦ
LƯỢNG VẬT LIỆU PHÀN VẶT VẬT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẬT LIỆU THỂP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (11)=(4)*(8) (12)

160 Bé tông cọc khoan nhồi D800, cấp độ bền B30 m3 95.50 1,784,999 173,339 1,958,338 - 187,029,942 187,029,942

161 Thép cọc khoan nhồi tẩn 14.05 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 200,623,953 56,398,185 257,022,138

162 Cung cấp và lắp đặt ống siêu âm D60xl.8 100m 3.81 7,109,853 172,695 7,282,547 27,731,940 • 27,731,940

163 Cung cấp và láp đặt ông siêu âm DI 14x1.8 100m 1.90 13,508,720 242,652 13,751,372 26,182,612 26,182,612

164 Đập bê tông đài móng, cọc khoan nhồi m3 33.10 - 1,274,043 1,274,043 42,174,326 42,174,326

165 VẬn chuyển trạc bê tông m3 33.10 - 191,106 191,106 6,326,149 6,326,149

166 Bu lông neo M42 dài 1950mm cái 24.00 1,960,812 ■ 1,960,812 47,059,492 47,059,492

Quan trác - • - - - -

167 Xây dựng mốc quan trắc chuyền vị ngang cừ - L=20m cái 6.00 - 23,423,283 23,423,283 140,539,696 140,539,696

168 Xây dựng mốc quan trắc lún nền đường cải - - 535,098 535,098 - -

169 Xây dựng mốc quan trác lún công trinh lân cận cái - - 535,098 535,098 - -

170 Xây dựng mốc quan trốc nghiêng công trinh lân cận cái - - 535,098 535,098 - -

171 Quan trắc chuyền vị ngang cừ L=20m chu kỳ 22.00 - 3,822,128 3,822,128 84,086,809 84,086,809

172 Quan trắc lún nền đường chu kỳ - - 2,293,277 2,293,277 - -

173 Quan trắc lún công trinh lân cận chu kỳ - - 1,987,506 1,987,506 • -

174 Quan trốc nghiêng công trinh lân cận chu kỳ - - 2,751,932 2,751,932 - -

175 Khoan giếng quan trắc mực nước ngầm DI 10, sâu 10m cái 12.00 - 9,983,397 9,983,397 119,800,770 119,800,770

176 Quan trốc mực nước ngầm DI 10, sâu 10m chu kỳ 30,00 - 1,528,851 1,528,851 45,865,532 45,865,532

177 Lấp giếng quan trác mực nước ngầm DI 10, sâu 10m cái 12.00 - 9,173,106 9,173,106 110,077,277 110,077,277

PHÀN THÂN - - - - - -

Mạch ngùng thi công - - - - - -

178 Ván khuôn mạch ngừng thi công 100m2 3.36 14,382,165 11,586,954 25,969,119 87,384,267 87,384,267
Tưới Sika Latex liên kỉt
179 Đục nhám mạch ngừng thi công m2 336.49 16,500 126,812 143,311 48,223,264 48,223,264 (ĐM1 III + 4kg xi
măng)/4ni2

Gla cường sản - - - - - -

I.
ĐƠN GIẢ THÀNH TIỀN

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHÔI LƯỢNG GHI CHỦ
VẬT LIỆU PHÀN VẬT VẶT LIỆU KHÁC +
NHÂN CÔNG TỎNG HỢP VẶT LIỆU THÉP TỎNG CỘNG
THÉP LIỆU KHÁC NHÂN CÔNG

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(4)*(5) (10)=(4)*(6+7) (ll>(4)*(8) (12)

180 Thép gia cường sán tại vị trí đặt cần phân phối bê tông tấn 4.02 14,280,000 - 4,014,307 18,294,307 57,384,259 16,131,514 73,515,773

Dầm sàn chuyển - - - - - - -


Làm nhám bề mặt, tưới sika dầm chuyển tại vị trí giữa các Tười Sika Latex liên két
181 đợt đồ bê tông m2 13.85 16,500 126,812 143,311 - 1,985,149 1,985,149 (DM 1 lu + 4kg xi
măng)/4mĩ

182 Ván khuôn mạch ngừng thi công dầm chuyển 100m2 0.14 14,382,165 17,320,145 31,702,310 • 4,391,404 4,391,404

183 Ván khuôn dầm chuyền 100tn2 36.04 14,280,263 11,590,613 25,870,876 - 932,361,780 932,361,780

184 Giảm trừ ván khuôn dầm chuyển 100m2 (36.04) 12,380,098 11,658,846 24,038,944 - (866,340,721) (866,340,721)

185 Giáo chống cho sàn chuyền tầng 4 + 31 100m2 24.93 88,049,554 6,393,540 94,443,094 - 2,354,589,113 2,354,589,113
- Ị. - -
SUB-TOTAL (Exclu, VAT) 101,314,939,975 253,343,127,287 354,658,067,261

V AT Tax 10,131,493,997 25,334,312,729 35,465,806,726

TOTAL (Ind. VAT) 111,446,434,000 278,677,440,000 390,123,874,000


Ghì chú:
Bên B đang chào giá theo BOQ của Bên A Trong quá trinh tlú công có bất kỳ phát sinh công tác nào khác tên với các đầu việc trong BOQ bên trẽn, Bên B sẽ chào giá phảt sinh

Đơn giá xây chưa bao gồm đục nhám chân co, dẫ bao gồm khoan cấy D8@450, chiều dài râu thép 40D, khoan sâu 10D, tường dày >= 200 khoan 2 hàng râu, tường dày <200 khoan 1 hàng râu. Đơn giá trát đã bao gồm lưới tô hồ W200. Đơn giá xây trát không
bao gồm cho công tác thi công tướng cong

Đơn giá thép không bao gồm dơn giá coupler, coupler sẽ dược thanh toán riêng theo thực tế tại công trường.

Nhà thầu chi thực hiện quan trác chuyền vị tường cừ vả quan ưắc mực nước ngầm, còn lại tất cả các công tác quan trác khác do CĐT tự thực hiện vồ cung cấp đầy đù kịp thời sổ liệu quan trắc theo yêu cầu cùa nhà thầu. Trong quá ưinli thi công nhà thầu phải
thực hiện với bẩt kỳ lý do gi till sã được tinh phát sinh.

Hiện tại BOQ cùa Bên A chưa bao gồm lớp trát, bảo vệ lớp chống thấm tường tàng hầm. ' '
PHỤ LỤC SÓ 02
PHẠM VI CÔNG VIỆC VÀ TRÁCH NHIỆM
(Kèm theo Hợp Đồng thi công sổ:.ữh^./2018/HĐTC/QN/TMS-HB)

Các nhà
Nhà Chủ đầu
thầu
stt Mồ tả Ghi chú
thầu tư
khác

MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NHÂN


A Lực, VẬT Tư THI CÔNG

Phục vụ thi công


cho

1 Huy động máy móc, thiết bị, vật liệu, X


phạm vi công
việc của Nhà thầu

2 Giải thể con người và thiết bị, X

Phục vụ thi công


cho
Cung cấp/ làm mới các chứng chỉ kiểm
3 X phạm vi công
định của thiết bị
việc của Nhà thầu

Cung cấp các bản vẽ thiết kế đã được


4 chấp thuận thi công X

Phục vụ thi công


cho

5 Giàn giáo X
phạm vi công
việc của Nhà thầu

Phục vụ thi công


cho
phạm vi công

6 Cẩu tháp, Vận thăng lồng,... X việc của Nhà thầu


và hỗ trợ cho các
nhà thầu khác

52
Các nhà
Nhà Chủ đầu
stt Mô tả thầu khác Ghi chú
thầu tư

(Nhà thâu này


phải thống nhất
-
chi phí với Bên B
nhưng chi phí này
trên cơ sở tính
toán hợp lý)

Phục vụ thi công


cho
phạm vi công việc
của Nhà thầu và
hỗ trợ cho các nhà
thầu khác (Nhà
thầu này phải

7 Các thiết bị nâng hạ đặc biệt X thống nhất chi phí


với Bên B nhưng
chi phí này trên
cơ sở tính toán
hợp lý)

Đen bù người lao động và các loại

8 Bảo hiểm khác theo quy định của Pháp luật X

Thiết bị bảo vệ cá nhân/Đồ dùng cho công


9 nhân viên s

Nhà ở của công nhân bên ngoài hiện


10 trường X

Chi phí thí nghiệm cho các loại vật liệu do


11 X
Nhà thầu cung cấp và Chủ

53
Các nhà
Nhà Chủ đầu
Stt Mô tả thầu khác Ghi chú
thầu tư

đầu tư cấp
Đệ trình/cung cấp mẫu, catalog cho phê
12 duyệt vật liệu X

13 Giám sát trong quá trình thi công X X X

Kế hoạch tuần và ngày về việc sử dụng cần

14 cẩu tháp, Vận thăng, cần rót... X

Ke hoạch, báo cáo tiến độ thi công theo

15 ngày, tuần và các yêu cầu của Chủ đầu tư. X

B CÔNG TÁC TẠM

Chỉ rõ các điểm kết nối cho hệ thống Điện


1 tạm
X

Nhà thầu
được sử dụng
Hệ thống điện tạm (từ các điểm kết nối)
2 X trạm điện hiện
bao gồm vật liệu, lao động, dụng cụ...
hữu của Chủ đầu
tư.

3 Chiểu sáng X

Chiếu sáng đèn pha tại hàng rào (Chiếu

4 sáng bên ngoài) trong phạm vi công việc X


của Nhà thầu

Chỉ định các điểm kết nối cho Hệ thống


5 nước tạm. X

Hệ thống Nước tạm (từ các điểm kết nối)

6 bao gồm vật liệu, nhân công, dụng cụ, w X

7 Chi phí điện và chi phí nước X

Bảo vệ an toàn nơi đang thi công. Neu do


8 lỗi của nhà thầu thì nhà thầu X

54
Các nhà
Nhà Chủ đầu
stt Mô tả thầu khác Ghi chú
thầu tư

phải chịu trách nhiệm

Phục vụ thi công


cho
Đường tạm cho các xe trộn, xe tải và xe bê
9 X phạm vi công
tông trong phạm vi công trường
việc của Nhà
thầu

Đường vào công trình phục vụ thi công các


10 công việc của Nhà thầu X

Các công tác tạm liên quan đến hạng mục


11 công việc X

Các thiết bị tạm khác (mương rãnh, toilet,


12 cầu rửa xe...) X

c CÔNG TÁC KÉT CẮU

Chuẩn bị và đệ trình các bản vẽ thi công

1 chi tiết của cốt thép và ván khuôn theo yêu X


cầu

Chuẩn bị và đệ trình các bản vẽ hoàn công

2 cho các công tác thuộc phạm vi công việc X


của Nhà thầu

3 Giải trình biện pháp/Quy trinh X

Cung cấp và lắp dựng cốt thép đài, giằng

4 dầm, sàn, cột, cầu thang bộ, vách tầng hầm X

5 Thí nghiệm thép X

Dây buộc, miếng chêm bê tông và các


6 hạng mục công việc tạm khác X

Dỡ và di chuyển cốt thép tại hiện trường


7 X

Cắt, uốn, lắp đặt và các công việc liên quan


8 X
đến cốt thép

55
Các nhà
Nhà Chủ đầu
stt Mô tả thầu khác Ghi chú
thầu tư

Cung cấp, lắp đặt, bảo dưỡng, tháo dỡ ván

9 khuôn đài, giằng dầm, sàn, cột, cầu thang X


bộ, vách tầng hầm

Cung cấp bê tông đàỉ, giằng dầm, sàn, cột,

10 cầu thang bộ, vách tầng hầm X

11 Thí nghiệm bê tông X

Đổ bê tông đài, giằng dầm, sàn, cột, cầu


12 thang bộ, vách tầng hầm X

13 Xử lý các mối nối thi công X

Công tác kết cấu bê tông, ván khuôn, cốt

14 thép bể bơi, bể nước mái, bể nước ngầm, X

15 Hoàn thiện bể nước ngầm, bể phốt

Chống thấm bể ngầm, bể phốt, tàng hầm


16 X

17 Xây, trát X

Thí nghiệm bê tông, mẫu vữa, Gạch xây,


18 vật liệu chống thấm .... X

Các công việc được mô tả trong Biểu khối


19 lượng
X

Quản lý vật tư, thiết bị phục vụ cho thi


20 công của gói thầu X

Bảo hành toàn bộ Hạng Mục Công

21 Trình mà Nhà thầu thực hiện theo Hợp X


đồng

D CÁC CÔNG TÁC KHÁC

Loại bỏ rác thải thuộc phạm vi công việc


1 X
của nhà thầu.

2 Dọn sạch công trường thuộc phạm vi X

56
Các nhà
Nhà Chủ đầu
Sít Mô tả thầu khác Ghi chú
thầu tư

công việc của nhà thầu trước khi bàn giao

Hợp tác trao đổi với các nhà thầu khác


3 X

Trách nhiệm đối với mất mát hoặc hư hỏng


đối với vật liệu hoặc các hạng mục thuộc
4 phạm vi công việc của nhà thầu trước khi
X

bàn giao

Công tác khảo sát liên quan đến phạm vi

5 công việc của Nhà thầu, bao gồm thiết bị X


khảo sát.

6 Bảo vệ công trường X

ĐÈ XUẤT KỸ THUẬT
stt Hạng mục Đề xuất

1. Đặt lỗ chờ kỹ thuật Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt


2. Các hạng mục chi phí không bao - Chi phí ngoài giờ cho Chù đầu tư, Tư vấn giám sát, đại
gồm diện giám sát của chủ Đầu tư
"Văn phòng và chi phí văn phòng phẩm cho Chủ đầu tư,
Tư vấn giám sát, đại diện giám sát của chủ Đầu tư
- Chi phí quản lý cho các nhà thầu được chỉ định.
- Các chi phí khác không được liệt kê trong Phụ lục 01
và Họp đồng này.

DIỆN BÊN B
TổNG GIẤM Đốc
Trể/ ĩt iiu nạ ------
57
PHỤ LỤC SÓ 03
(Kèm theo Hợp Đồng thi công số:'ĨÉ..J2018/HĐTC/QN/TMS-HB)
DANH MỤC CÁC VẬT Tư CHÍNH

STT TÊN VẬT Tư QUY CÁCH VẬT TƯ XUẤT xứ VẬT TƯ

(1) (2) (4) (5)


Hòa phát, Pomina hoặc
1 Thép tròn Theo bản vẽ thiết kế
Posco
2 Thép hình SS400 Trung Quốc/ Nga
Sông Gianh, cẩm Phả,
3 Xi măng Theo bản vẽ thiết kế Vissai, Bỉm Sơn

4 Bê tông thương phẩm Theo bản vẽ thiết kế Mê Kông Bình Định, Thái
Anh Tùng, Phú Tài
5 Cát đen, cát vàng Theo bản vẽ thiết kế Địa phương
Gạch nung, đặc cho tường
ngoài nhà: KT
200x90x50mm
Gạch không nung cho tường
trong nhà:
Tuy nen Bình Định, Hoài
- Gạch rỗng, 2 lỗ KT
6 Gạch xây Nhơn, Mỹ Quang, Bình Phú,
200x90x5Omm
Nhơn Tân, Đại Quang
- Gạch rỗng, 2 lỗ KT
200x130x90mm
- Gạch đặc: KT
190x90x60/190x90x55 cho
tường nhà vệ sinh
Ông Siêu âm, Phụ kiện ống Đường kính ống D 59,9
7 Hòa phát, Việt Đức, 190
siêu âm Độ dày > l,8mm

8 Sika Waterbar V25 Hàn Quốc


SiKa Top Seal 107, Sika
9 Latex TH, Sikaproof Việt Nam
Membane, Sika Dur 731
10 Green seal 200 Malaysia

11 Sika Floor Chapdur Grey Việt Nam

11 Băng cản nước loại 0250 và 'AM Water stop IX 250 & IX Việt Nam
loại 0300 300 Hoặc 0250, 0320

TRƯƠNG QUANG NHẶT


PHỤ LỤC SÓ 04
(Kèm theo Hợp Đồng thi công sổ: í.(.(L. ./20I8/HĐTC/QN/TMS-HB.)
HÌNH THỨC VÀ MỨC xử PHẠT Đối VỚI HÀNH VIVI PHẠM VỊỀ AN TOÀN LẠO ĐỘNG
(ATLĐ); VỆ SINH Mổl TRƯỜNG (VSMT); PHÒNG CHốNG CHÁY Nổ (PCCN); AN NINH
TRẬT Tự (ANTT); MỨC xử PHẠT ĐỐI VỚI HÀNH VIVI PHẠM VÈ CHẮT LƯỢNG

STT CÁC LÕI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

I. VI PHẠM VÈ ATLĐ-PCCN
Vi phạm quy định về trang thiết bị, phương tiện bảo hộ lao động, biện phấp bảo đảm
A.
ATLĐ
Công nhân sử dụng thiết bị hàn không đi
1.000.000 (một triệu) đồng, buộc phải trang bị
giầy bảo hộ cách điện, không đi găng tay
1 bảo hộ ngay lập tức, nếu không sẽ bị đưa ra khỏi
bảo hộ, sử dụng mặt nạ hàn không đảm bảo
Công Trường.
yêu cầu kỹ thuật
- Phạt 50.000 (năm mươi nghìn) đồng/lỗi vi
phạm trong trường hợp có 01 công nhân vi
phạm;
- Phạt 500.000 (năm trăm nghìn) đồng/ỉỗi vi
phạm trong trường hợp có ít hơn 3 (ba) công
Công nhân không đội mũ bảo hiểm; không nhân vi phạm;
2
đi giầy bảo hộ trong thời gian làm việc - Phạt 500.000 (năm trăm) đồng/lỗi vi phạm
trong trường hợp có nhiều hơn 3 (ba) công
nhân vi phạm;
Đồng thời buộc phải trang bị bảo hộ ngay lập tức,
nếu không sẽ bị đưa ra khỏi công trường.

Phạt 2.000.000 (hai triệu) đồng/người, đồng thời


Công nhân làm việc trên cao không đeo dây buộc phải trang bị bảo hộ ngay lập tửc, nếu không
3
an toàn. sẽ bị đưa ra khỏi công trường.

Khung giá đựng máy hàn không đúng yêu


cầu (khung phải được làm bằng thép hình
Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng, đồng thời thu
4 cao Im, đảm bảo chắc chắn, và cách điện đối
hồi máy hàn
với máy hàn) và/hoặc máy hàn không đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, không có vỏ và
rào cách ly, không có biển báo
Phạt 100.000 (một trăm nghìn) đồng, thu hồi mặt
5 Mặt nạ hàn không đảm bảo đúng tiêu chuẩn. nạ, buộc phải trang bị lại mặt nạ đúng tiêu chuẩn
ngay lập tức.
Dây hàn và dây tiếp mát không đúng chủng Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/lỗi vi phạm, thu
6
loại; lớp bọc trầy xước; không hồi dây không đảm bảo tiêu

59
STT CÁC LỎI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

có đầu cost chuẩn, buộc phải trang bị ngay lập tức dây đảm
bảo tiêu chuẩn.

- Dây dẫn điện không đảm bảo đủ tiêu


chuẩn, không có 2 lớp vỏ cách điện,
không đảm bảo kích thước/tiêu chuẩn kỹ
thuật theo quy định;
Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/lỗi vi phạm, thu
- Dây điện không có 0 cắm, sử dụng
7 hồi dây và ổ/phích cắm, buộc phải trang bị ngay
ổ/phích cắm không đúng chủng loại,
lập tức dây và ổ/phích cắm đảm bảo tiêu chuẩn.
không an toàn;
- Đặt 0 cắm, phích cắm, dây điện nằm trên
mặt đất ẩm ướt

Tủ điện không đảm bảo đúng tiêu chuẩn,


không lắp đặt Aptomat chống giật, không Phạt 2.000.000 (hai triệu) đồng/lỗi vi phạm, thu
8 đặt ở vị trí dễ thao tác và an toàn; Vị trí tủ hồi tủ điện, buộc phải khắc phục, thay thế ngay
điện không để trên cao 1.5m, không đảm lập tức.
bảo chắc chắn
~ Phạt 2.000.000 (hai triệu) đồng nếu việc vi
phạm bị phát hiện, nhắc nhở nhưng chưa gây
ra bất kỳ hậu quả nào. Đồng thời phải khắc
phục lỗi vi phạm ngay sau khi bị nhắc nhở.
- Phạt 2.000.000 (hai triệu) đồng nếu vi phạm
gây ra hậu quả, nhưng chưa gây ảnh hưởng
đến sự an toàn của con người và/hoặc tài sản
Vi phạm quy trình kỹ thuật gây mất an toàn
- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm
lao động;
nghìn)đồng nếu hậu quả ảnh hưởng đến sự an
9 Vi phạm quy trình kỹ thuật lắp, tháo, cắt ống
toàn của con người và/hoặc tài sản.
đổ trong quá trình bơm bê tông gây mất an
Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn
toàn cho công nhân
của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục
hậu quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách
nhiệm trước các cơ quan chức năng liên quan.

- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm


Vi phạm an toàn hệ thống giàn giáo, sàn nghìn)đồng /khu vực vi phạm nếu vi phạm bị
10 thao tác; Không bố trí hoặc bố trí hệ thống phát hiện, nhắc nhở nhưng chưa gây ra bất kỳ
giàn giáo không đảm bảo yêu cầu về an toàn hậu quả nào. Đồng thời phải khắc phục lỗi vi
phạm ngay sau khi bị nhắc nhở.
- Phat 5.000.000 ínăm triêut đồnơ/khu
. • V • z

60
STT CÁC LÕIVIPHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

vực vi phạm nếu vi phạm đã gây ra hậu quả


nhưng chưa ảnh hưởng đến sự an toàn của
con người và/hoặc tài sản.
- Phạt 15.000.000(mười lăm triệu) đồng/khu vực
vi phạm nếu vi phạm đã gây ra hậu quả ảnh
hưởng đến sự an toàn của người và/hoặc tài
sản.
Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn
của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục hậu
quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách nhiệm
trước các cơ quan chức năng liên quan.

- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm


nghìn)đồng /khu vực vi phạm nếu vi phạm bị
phát hiện, nhắc nhở nhưng chưa gây ra bất kỳ hậu
quả nào. Đồng thời phải khắc phục lỗi vi phạm
ngay sau khi bị nhắc nhở.
Không bố trí hoặc bố trí sàn thao tác không - Phạt 5.000.000 (năm ừiệu) đồng/khu vực vi
11
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật trong các lõi thang phạm nếu vi phạm đã gây ra hậu quả nhưng chưa
ảnh hưởng đến sự an toàn của con người và/hoặc
tài sản.- Phạt 10.000.000 (mười triệu) đồng/khu
vực vi phạm nếu vi phạm đã gây ra hậu quả ảnh
hưởng đến sự an toàn của người và/hoặc tài sản.
Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn
của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục hậu
quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách nhiệm
trước các cơ quan chức năng liên quan.
- Phạt 500.000 (năm trăm nghìn) đồng nếu thiếu
01 (một) loại bảo hiểm yêu cầu;
12 Không mua các loại bảo hiểm theo quy định - Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng nếu thiếu
nhiều hơn một loại bảo hiểm yêu cầu.

B Vỉ phạm về phòng chồng cháy nố


1 Để xảy ra cháy do chập điện khi hàn Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng
Không: tắt thiết bị thi công; tắt điện; ngắt Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/lỗi vi phạm.
2
cầu dao CB; khóa nước khi nghỉ
Mang, cất giấu, tàng trữ vật dễ gây cháy nổ
3 vào Công Trường một cách trái phép Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/ người vi phạm.

61
STT CÁC LỎIVIPHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

- Phạt 3.000.000 (ba triệu) đồng nếu vi phạm bị


phát hiện, nhắc nhở nhưng chưa gây ra bất kỳ
hậu quả nào. Đồng thời phải khắc phục lỗi vi
phạm ngay sau khi bị nhắc nhở.
- Phạt 3.000.000 (Ba triệu) đồng nếu vi phạm
BỐ trí kho chứa các vật liệu dễ gây cháy, nổ
4 đã xảy ra, đồng thời tùy theo tính chất gây
không đúng nơi quy định
mất an toàn của từng vụ việc phải khắc phục
hậu quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu
trách nhiệm trước các cơ quan chức năng liên
quan.

c Vi phạm quy định về biến báo, hành lang an toàn


Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/ vị trí vi phạm
Không đặt biển cảnh báo tại các khu vực
1 và buộc phải bổ sung, khắc phục ngay.
nguy hiểm.

- Phạt 500.000 (năm trăm nghìn) đồng/khu vực


vi phạm nếu không trang bị nội quy tiêu lệnh
Không trang bị nội quy tiêu lệnh PCCC,
PCCC, đồng thời buộc phải bổ sung khắc
2 phương tiện chữa cháy tại các khu vực tập
phục ngay.
kết vật tư dễ cháy, khu vực hàn cắt....
- Phạt 3.000.000 (ba triệu) đồng/khu vực vi
phạm nếu không trang bị phương tiện PCCC,
đồng thời buộc phải bồ sung khắc phục ngay.
Không che chắn các hố sâu hộp gen, hộp kỹ Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/lỗi vỉ phạm,
2 thuật, đường biên mặt sàn hố thang máy... đồng thời buộc phải bổ sung khắc phục ngay.

Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn)đồng


3 Không lắp đèn chiếu sáng hành lang /khu, đồng thời buộc phải bổ sung khắc phục
ngay.
- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm
nghìn)đồng /khu vực vi phạm nếu vi phạm bị
phát hiện, nhắc nhở nhưng chưa gây ra bất kỳ hậu
quả nào. Đồng thời phải khắc phục lỗi vi phạm
ngay sau khi bị nhắc nhở.
- Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng/khu vực vi
Chậm bịt lỗ biện pháp phục vụ cẩu neo làm
4 phạm nếu vi phạm đã gây ra hậu quả nhưng
ảnh hưởng đến ATLĐ (Không áp dụng)
chưa ảnh hưởng đến sự an toàn của con người
và/hoặc tài sản.
- Phạt 10.000.000 (mười triệu) đồng/khu vực vi
phạm nếu vi phạm đã gây ra hậu quả ảnh
hưởng đến sự an toàn của người và/hoặc tài
sản.

62
MV
STT CÁC LỖI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn


của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục hậu
quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách nhiệm
trước các cơ quan chức năng liên quan.

- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn)đồng


Không bố trí lưới an toàn hoặc bố trí không
5 /căn, đồng thời buộc phải bổ sung khắc phục
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
ngay.
II VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ TRẬT Tự XÂY DựNG
Không dọn dẹp vệ sinh đường nội bộ dự án,
Phạt 500.000 (năm trăm) đồng, đồng thời phải
1 để lầy lội do bùn đất, bê tông,
dọn dẹp ngay lập tức.

Không che chắn đế rơi vãi vật liệu xây dựng


xuống các khu vực xung quanh (kể cả trong Phạt 500.000 (năm trăm) đồng, buộc phải thực
2 thời gian vận chuyển vật liệu xây dựng); để hiện che chắn ngay lập tức và khắc phục hậu quả,
vật liệu xây dựng không đúng nơi quy định.. bồi thường thiệt hại (nếu có);

- Trong trường hợp không gây hậu quả đến con


người và/hoặc tài sản
+ Phạt 500.000 (năm trăm) đồng nếu là cát,
bụi, ốc vít..
+ Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng nếu là
gạch, đá, dụng cụ cầm tay,..
+ Phạt 2.000.000 (hai triệu) đồng nếu vật rơi
Đe rơi vãi vật liệu xây dựng, dụng cụ lao có kích thước lớn (sắt thép, coppha, tăng
3
động và/hoặc các vật khác từ trên cao xuống dơ thanh chống chéo, chống giàn, giàn
giáo,...)
- Trong trường hợp gây ảnh hưởng đến người
và/hoặc tài sản thì mức phạt là 2.500.000 (hai
triệu, năm trăm nghìn), đồng thời phải phải
khắc phục hậu quả, đền bù thiệt hại và chịu
trách nhiệm trước các cơ quan chức năng liên
quan.
Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng, buộc phải sửa
Vi phạm Quy định về bảo quản hóa chất,
4 chữa, khắc phục vi phạm ngay lập tức.
dung dịch phục vụ thi công

Không có nhà vệ sinh di động trên các sàn Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm
5
thi công nghìn)/ngày/nhà
Phạt 15.000.000 (mười lãm triệu) đồng, đồng
Vi phạm Quy định về xây dựng gây lún, nứt
6 thời phải ngừng thi công, bồi thường thiệt hai và
Cồng Trình lân cận
khắc phục hậu quả.
7 Vi phạm Quy định về quản lý chất Phạt 20.000.000 (Hai mươi triệu) đồng,

63
STT CÁC LỎI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

lượng Công Trình gây sụp đổ Công đồng thời phải ngừng thi công, bồi thường thiệt
Trình lân cận hại và khắc phục hậu quả.
Phạt từ 1.000.000 (Một triệu đồng) và buộc phải
dọn dẹp và vận chuyển ngay lập tức.
Ngoài ra, sau 2 ngày kể từ ngày nhận được thông
Trong vòng 24h sau khi thi công xong khu báo của Ban QLDA yêu cầu Bên B thu dọn vệ
vực, cấu kiện Bên B chưa dọn dẹp bê tông, sinh, nếu Bên B không thực hiện, Chủ Đầu Tư sẽ
8
thép, ván khuôn, phế thải, vật tư thừa.. .ra thuê nhân công ngoài vào vệ sinh. Nhà thầu sẽ
bãi trung chuyển. phải chịu chi phí này và bị khấu trừ vào kỳ thanh
toán gần nhất.

Tổng vệ sinh các hạng mục vào thứ 7 hàng


9 Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn),
tuần
đồng/ 1 sàn bẩn, buộc phải dọn dẹp ngay lập tức.
Không thu dọn rác thải khu vực vận thăng Phạt 500.000 (năm trăm) đồng/khu, buộc phải
10
dọn dẹp ngay lập tức.
- Phạt 100.000 (một trăm nghìn) đồng/xe máy
vi phạm; 500.000 (năm trăm nghìn) đồng/ô
tô vi phạm.
Cán bộ, công nhân đỗ dựng xe sai quy định - Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/xe nếu vi
11
gây cản trở giao thông nội bộ công trường phạm đó gây cản trở, làm ảnh hưởng đến tiến
độ thi công công trường.
Đồng thời phải di chuyển ngay các xe vi phạm
về nơi quy định.
- Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/xe
(máy/thiết bị) vi phạm nếu vi phạm chỉ gây
ảnh hưởng trật tự công trường;
- Phạt 2.000.0000 đồng (hai triệu) đồng/xe
(máy/thiết bị) vi phạm nếu vi phạm đó ảnh
Đe máy móc/thiết bị lớn : cần cẩu, cẩu lốp, ảnh hưởng đến việc thi công của đơn vị khác.
máy đào, xe nâng hàng, ... giữa đường gây - Phạt 20.000.000 (hai mươi triệu) đồng/xe
12
cản trở giao thông và/hoặc ảnh hưởng đến (máy/thiết bị) vi phạm nếu vi phạm đó gây
việc thi công của đon vị khác cản trở giao thông nghiêm trọng, ảnh hưởng
đến tiến độ chung của cả công trường.
Đồng thời việc cản trở phải được xừ lý, khắc
phục ngay.

Vi phạm quy hoạch bãi gia công không - Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/bãi nếu vi
13 đứng khu vực đã được Ban QLDA phê phạm đó ảnh hưởng đến trật tự công trường;
duyệt gây ảnh hưởng đến mặt bằng thi công - Phạt 2.000.000 (hai triệu) đồng/bãi nếu

64
STT CÁC LỖI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

vi phạm đó ảnh hưởng đến mặt bằng thi công


của đơn vị khác.
- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn)
đồng/bãi nếu vi phạm đó ảnh hưởng đến tiến
độ thi công chung của cả công trường.

Tự ý đục phá các sản phẩm của nhà thầu Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn) đồng
14 khác trên cùng mặt bằng mà không có sự /vị trí và yêu cầu hoàn trả lại mặt bằng đạt yêu
đồng ý của Ban QLDA cầu kỹ thuật sau hai ngày.

Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn)


Đục phá được Ban QLDA cho phép nhưng đồng/vị trí. Sau 2 ngày kể từ ngày nhận được
15 không hoàn trả lại mặt bằng theo yêu cầu của thông báo của Ban QLDA nhưng Bên B không
ban QLDA thực hiện, Ban QLDA sẽ thuê nhà thầu khác thực
hiện. Nhà thầu sẽ phải chịu chi phí này và bị trừ
vào kỳ thanh toán gần nhất.
VI PHẠM QUY ĐỊNH VÈ BẢO VỆ CÂY XANH, DI TÍCH, CÔNG TRÌNH KIẾN
in TRÚC DO BÊN A QUẢN LÝ.

- Phạt 500.000 (năm trăm nghìn) đồng/lỗi vi


Có hành vi phá hoại cây xanh, di tích (đục phạm đối với các lỗi ngắt hoa/ bẻ cành, giăng
khoét, đóng đinh vào cây xanh; ngắt hoa/bẻ dây/đèn/treo biển quảng cáo hoặc các vật dụng
1 cành; giăng dây/giãng đèn/treo biển quảng khác vào cây;
cáo và các vật dụng khác vào cây/Công - Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/lỗi vi phạm
Trình kiến trúc không đúng quy định; hoặc đối với các hành vi khác làm hư hỏng cây xanh,
có hành vi khác làm hư hỏng cây xanh, vườn vườn hoa, thảm cỏ, công trình kiến trúc, ...)
hoa, thảm cỏ, Công Trình kiến trúc,...)
- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn)
đồng/lỗi vi phạm với các hành vi phóng uế
và vi phạm là rác thải sinh hoạt.
- Phạt 10.000.000 (mười triệu) đồng/lỗi vi
phạm đối với vi phạm là rác thải xây dựng
Ngoài ra, tùy từng trường hợp cụ thể, sẽ bị xử lý
áp dụng một hoặc nhiều trong các biện pháp sau
Phóng uế/ thu gom/vận chuyển và đổ rác
2 đây :
thải, bùn đất... không đúng nơi quy định
- Buộc phải khắc phục tình trạng ô nhiễm môi
trường do vi phạm gây ra; hoặc buộc khôi
phục lại tình trạng ban đầu đã bị thay đổi do
vi phạm gây ra;
- Buộc phải thực hiện đúng các quy định

65
STT CÁC LỎI VI PHẠM MỬC xử LÝ VI PHẠM

về an toàn, bảo vệ môi trường.


Từ 5.000.000 (năm triệu) đồng/ lỗi vi phạm.
Ngoài ra, tùy theo từng trường hợp cụ thể, sẽ bị
xử lý áp dụng một trong các biện pháp sau đây :
- Tự ý chặt hạ, di dời cây xanh; - Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu đã bị
- Đổ chất độc hại, vật liệu xây dựng vào thay đổi;
3
gốc cây xanh; - Buộc phải thực hiện đúng các quy định về bảo
- Làm hư hỏng các Công Trình kiến trúc. vệ, sử dụng công trình trong công viên và
quản lý cây xanh đô thị; Bồi thường hư hỏng,
thiệt hại (nếu có).

IV VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN ĐIỀU KHIỂN MÁY MÓC, THIẾT BỊ


- Phạt 1.000.000 (một triệu) đồng/xe máy vi
phạm;
- Phạt 3.000.000 (ba triệu) đồng/phương tiện
(ôtồ/máy/thiết bị) vi phạm có tải trọng nhỏ
Vỉ phạm Quy định về tốc độ xe/ máy trong
1 hơn năm tấn;
nội bộ Công Trường
- Phạt 2.500.000 (hai triệu, năm trăm nghìn)
đồng/phương tiện (ôtô/máy/thiết bị) vi phạm
có tải trọng lớn hơn hoặc bằng năm tấn.

- Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng nếu tải trọng


vượt 5% (nãm phần trăm) tải trọng quy định;
- Phạt 12.500.000 (mười hai triệu năm trăm
triệu) đồng nếu tải trọng vượt 15% (mười lăm
Vi phạm Quy định về tải trọng xe/ máy khi phần trăm) tải trọng quy định;
2
thi công trên sàn công tác - Phạt 25.000.000 (hai mươi lăm triệu) đồng
nếu tải trọng vượt 20% (hai mươi phần trăm)
tải trọng quy định;

- Phạt 25.000.000 (hai mươi lăm triệu) nếu vi


phạm đó được phát hiện và nhắc nhở chưa
gây ra bất kỳ hậu quả nào. Đồng thời, phải
Vi phạm Quy định an toàn về điều khiển đối khắc phục, sửa chữa vi phạm ngay sau khi bị
3 với máy móc, thiết bị có quy trình kiểm soát nhắc nhở.
ngặt nghèo: cẩu tháp, cẩu lốp... - Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng nếu vi phạm
đó đã gây ra hậu quả nhưng chưa ảnh hưởng
đến sự an toàn của con người và/hoặc tài sản.
- Phạt 15.000.000 (mười lăm triệu) đồng nếu vi
phạm đó đã gây ra hậu quả ảnh

66
STT CÁC LÕI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

hưởng đến sự an toàn của con người và/hoặc


tài sản.
Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn
của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục
hậu quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách
nhiệm trước các cơ quan chức năng liên quan.

Phạt 25.000.000 đồng (hai mươi lăm triệu) đồng


Sử dụng cẩu tháp vận chuyển người gây
4 và buộc phải khắc phục lỗi vi phạm ngay lập tức.
nguy hiểm tính mạng con người

- Phạt 3.000.000 (ba triệu) đồng nếu vi phạm đó


được phát hiện và nhắc nhở nhưng chưa gây
ra bất kỳ hậu quả nào. Đồng thời phải khắc
phục lỗi vi phạm ngay lập tức.
- Phạt 3.000.00 (ba triệu) đồng nếu vi phạm đó
đã gây ra hậu quả nhưng chưa ảnh hưởng đến
sự an toàn của con người và/hoặc tài sản.
- Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng nếu vi phạm
Không có chốt an toàn tại móc cẩu trong đó đã gây ra hậu quả ảnh hưởng đến sự an
5
khi vận hành toàn của con người và/hoặc tài sản.
Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn
của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục
hậu quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách
nhiệm trước các cơ quan chức năng liên quan.

V VI PHẠM QUY ĐỊNH VÈ AN TOÀN ĐIỆN HỆ THÕNG


- Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng nếu vi phạm
đó được phát hiện và nhắc nhở, chưa gây ra
bất kỳ hậu quả nào. Đồng thời phải khấc
phục lỗi vi phạm ngay lập tức.
- Phạt 15.000.00 (mười lăm triệu) đồng nếu vi
phạm đó đã gây ra hậu quả nhưng chưa ảnh
Vi phạm Quy định về bảo vệ an toàn hệ hưởng đến sự an toàn của con người và/hoặc
1
thống lưới điện dự án tài sản.
- Phạt 25.000.000 (hai mươi lãm triệu) đồng
nếu vi phạm đó đã gây ra hậu quả ảnh hưởng
đến sự an toàn của con người và/hoặc tài sản.

Ngoài bị phạt, tùy theo tinh chất gây mất

67
STT CÁC LÕIVIPHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

an toàn của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc


phục hậu quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu
trách nhiệm trước các cơ quan chức năng liên
quan.
- Phạt 10.000.000 (mười triệu) đồng nếu vi
phạm đó được phát hiện và nhắc nhở, chưa
gầy ra bất kỳ hậu quả nào. Đồng thời phải
khắc phục lỗi vi phạm ngay lập tức.
- Phạt 25.000.00 (hai mươi lăm triệu) đồng nếu
vi phạm đó đã gây ra hậu quả nhưng chưa
ảnh hưởng đến sự an toàn của con người
và/hoặc tài sản.
Vi phạm về đấu nối điện phục vụ thi công
- Phạt 50.000.000 (năm mươi triệu) đồng nếu vi
2 gây cháy, nổ tủ điện, trạm biến áp của Bên
phạm đó đã gây ra hậu quả ảnh hưởng đến sự
A
an toàn của con người vầ/hoặc tài sản.
Ngoài bị phạt, tùy theo tính chất gây mất an toàn
của từng vụ việc vi phạm, còn phải khắc phục
hậu quả, đền bù thiệt hại (nếu có) và chịu trách
nhiệm trước các cơ quan chức năng liên quan.

w VI PHẠM QUY ĐỊNH VÊ AN NINH TRẬT Tự


- Phạt 10.000.000 (mườitriệu) đồng đối với
hành vi đánh nhau;
Đánh nhau, chơi bài, chửi tục, gây mất trật - Phạt 500.000 (năm trăm) đồng đối với các
1
tự,... hành vi chửi tục, thô lỗ,...
- Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng với các hành
vi chơi bài, gây mất trật tự.
- Phạt 10.000.000 (mười triệu) đồng với các
hành vi có tính chất hành hung;
2 Chống đối người thi hành công vụ
- Phạt 5.000.000 (năm triệu) đồng với các hành
vi chửi bởi, chống đối.
Phạt 12.500.000 (mười hai triệu, năm trăm
nghìn) đồng và đền bù, khắc phục hậu quả (nếu
3 Trộm cắp tài sản,...
có) đồng thời phải bị các chế tài khác theo quy
định của pháp luật.
Mllồng và đền bù, khắc phục hậu quả
VII
(nếu
1 Đối với công tác bê tông
Vi phạm quy trình đổ bê tông theo TCVN 7.500.000 đ (bảy triệu năm trăm nghìn đồng)
1.1 và văn bản Quy định hiện hành

68
STT CÁC LỖI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

(Kết quả nén mẫu bê tông R7, R28 không


đạt cường độ thiết kế lần 1)
1.2 Vi phạm công tác bảo dưỡng bê tông 5.000.000 đ (nãm triệu đồng)
Lỗi cố tình vi phạm chất lượng bê tông như 12.500.000 đ (Mười hai triệu năm trăm nghìn
1.3
bom nước... đồng)
2 Đối vói công tác thép, cốp pha

Vi phạm công tác bảo quản, vệ sinh thép đưa


2.1 5.000.000 đ (năm triệu đồng)
vào thi công. Không vệ sinh sạch bề mặt cốp
pha đã thực hiện ghép cốp pha các cấu kiện
3 Đối với công tác xây trát
Trộn vữa thủ công, không bố trí hộc đựng
vữa xây, trát, trộn vữa trên sàn bê tông, đã
3.1 5.000.000 đ (năm triệu đồng)
nhắc nhở 1 làn mà vẫn tái phạm

Không khoan râu thép để liên kết tường


3.2 5.000.000 đ (năm triệu đồng)
hoặc thi công sai quy cách
Các Quy định phạt chỉ tiết vói các lỗi nhỏ
4 (xử lý đơn giản không tôn nhiều thời gian)

Be mặt bê tông còn bị vài chỗ rỗ chưa xử lý


4.1 1.000.000 đ (Một triệu đồng)
Xây: Một số vị trí mạch không đầy, bề mặt
4.2 1.000.000 đ (Một triệu đồng)
không phẳng; bề mặt tường bẩn.
Trát: Bê mặt, góc cạnh trát tường, trân, sứt,
4.3 nứt chân chim một vài vị trí. Phào chỉ sứt 1.000.000 đ (Một triệu đồng)
không đạt yêu câu.
Các Quy định phạt chi tiết với các lỗi lớn
5 (sửa chữa thay the mất nhiều thời gian)

Bề mặt bê tông rỗ nhiều, hở thép, lẫn cốp


5.1 pha, lồi lõm. Dầm sàn võng quá quy định. 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)

Khối xây bị nghiêng, lệch quá tiêu chuẩn.


Mạch xây bị thiếu nhiều vị trí, bề mặt khối
5.2 xây lồi lõm nhiều. Tường phía trên trần 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
thạch cao trong căn hộ không kín.

Trát tường không phẳng, góc tường không


thẳng, nứt bề mặt trát, giáp lai giữa 2 lần trát
5.3 sần sùi. Bồ mặt trát bị bong ộp trên diện 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
rộng, nứt nhiều vị

69
STT CÁC LỖI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

trí.
Chống thấm không đạt yêu cầu, gây thấm
5.5 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
tường, trần...
Khe lún, khe co giãn: Khe lún, khe co giãn
5.6 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
không đúng yêu cầu kỹ thuật.
Các vị trí xuyên sàn: Các vị trí xuyên sàn
5.7 không thực hiện thi cồng chống cháy lan 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
theo bản vẽ.
Nghiệm thu: Các lỗi đã có trong BB nghiệm
5.8 thu lần 1 nhưng mời đi nghiệm thu lần 2 vẫn 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
chưa khắc phục.
6 Vật liệu thi công
Sử dụng vật tư, thiết bị không đạt tiêu chuẩn
hoặc chưa được nghiệm thu vật liệu đầu vào
trong công trình - Đối với vật tư chính trong
6.1 75.000.000 đ (bảy mươi lăm triệu đồng)
cấu tạo kết cấu, cấu kiện chính, vật liệu hoàn
thiện chính, Các thiết bị chính trên sơ đồ
nguyên lý
Sử dụng vật tư, thiết bị không đạt tiêu chuẩn
hoặc chưa được nghiệm thu vật liệu đầu vào
trong công trình - Đối với vật tư phụ trong
cấu tạo kết cấu, cấu kiện phụ, vật liệu hoàn
6.2 5.000.000 (năm triệu đồng)
thiện phụ, Các thiết bị phụ trên sơ đồ nguyên
lý. (chiếm tỷ trọng giá trị trong hợp đồng
<10%)

Không tuân thủ quy định về lấy mẫu, quản


6.3 lý mẫu vật liệu theo quy chuẩn, tiêu chuẩn 10.000.000 (Mười triệu đồng)
XD hiện hành
Vi phạm quy trình kỹ thuật, chất lượng
7
thi công

Thi công sai quy trình thi công ảnh hưởng 5.000.000 25.000.000 (Hai mươi lăm
7.1
đến chất lượng cấu kiện sản phẩm (tùy mức triệu đồng)
độ vi phạm áp dụng mức phạt phù hợp)
Thi công gây ảnh hưởng đến sản phẩm của
nhà thầu khác trong cùng mặt bằng mà gây
7.2 5.000.000 (Năm triệu đồng)
hậu quả bị các nhà thầu khác khiếu nại

Chất lượng thi công các hạng mục công


7.3 trình hoặc công trình không đạt, phải làm không áp dụng
lại. Đặc biệt, đối với công tác

70
STT CÁC LỖI VI PHẠM MỨC XỬ LÝ VI PHẠM

vệ sinh hoàn thiện bề mặt, nếu không vệ sinh


được hoặc khó vệ sinh, Bên A có quyền yêu
cầu làm lại
Thi công sai thiết kế được duyệt, thi công 50.000.000 đ (Năm mươi triệu đồng) (phạt thêm
7.4 không đúng với biện pháp tổ chức thỉ công ngoài quy định tại Điều 20 của Hợp đồng)
đã được phê duyệt
Vi phạm công tác quản lý chất lượng thi
công công trình gây sụp đổ hoặc chắc chắn
7.5 sẽ gây sụp đổ công trình lân cận mặc dù 75.000.000 đ (Bẩy mươi lăm triệu đồng)
chưa gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng
của người khác
Không tuân thủ quy trình nghiêm thu,
7.6
kiểm soát chất lượng:
- Không gây hậu quả (hoặc hậu quả không
7.6.1 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
quan trọng)
7.6.2 - Gây hậu quả 25.000.000 đ (Hai mươi lăm triệu đồng)

Nghiệm thu bộ phận công trình, hạng mục


công trình nhưng không có bản vẽ hoàn
7.6.3 công bộ phận công trình, hạng mục công 10.000.000 đ (Mười triệu đồng)
trình; nghiệm thu công tác nhỏ lẻ không cần
bản vẽ hoàn công nhưng chưa được kiểm
đếm đo đạc xác định kích thước thực tế
Không tổ chức giám sát thi công nội bộ
7.6.3 10.000.000 đ (Mười triệu đồng)

8 Vi phạm các quy định khác


Không có sổ nhật ký thi công hoặc có nhưng
không dùng sổ Nhật ký theo mẫu yêu cầu,
8.1
Bảo quản Nhật ký không tốt, để bị xé mất
nhật ký công trường:
- Không có sổ nhật ký thi công; hoặc có
nhưng không dùng quyển mẫu theo yêu cầu 25.000.000 đ (Hai mươi lăm triệu đồng)

- Bảo quản Nhật ký công trường không tốt


(rách nát, không điền đủ thông tin kịp 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
thời,...)
- Nhật ký thi công bị xé (tính trên đơn vị 01
10.000.000 đ (Mười triệu đồng)
trang bị xé)
Không có giám sát Nhà thầu khi thực hiện
8.2 15.000.000 đ (Mười lăm triệu đồng)
công tác đổ bê tông
Phạt chủ nhiệm, chỉ huy trưởng, cán bộ
8.3 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
không tham gia họp mà không có

71
STT CÁC LỎI VI PHẠM MỨC xử LÝ VI PHẠM

lý do cho các cuộc họp giao ban, họp xử lý


kỹ thuật theo yêu cầu
Đế cán bộ ký các tài liệu trong hồ sơ nghiệm 5.000.000 đ (Năm triệu đồng)
8.4 thu mà không có chuyên môn phù hợp theo
quy định
Không báo cáo khi xảy ra sự cố công trình 10.000.000 đ (Mười triệu đồng
8J trong vòng 04 giờ kể từ khi phát hiện

Không mua các loại bảo hiểm theo quy định 10.000.000 đ (Mười triệu đồng)
8.6

Không gửi báo cáo theo quy định của chủ 10.000.000 đ (Mười triệu đồng)
8.7
đầu tư yêu càu
Lập hồ sơ hoàn công chậm hơn so với quy 10.000.000 đ (Mười triệu đồng)
8.8
định

Phó l ông Gám Đốc


TRƯƠNG Ọl'AN NHẬT

72
PHỤ LỤC SÓ 05
MẴU BẢO LÃNH

sẳ ....... /BLTHHĐ/. ngày. .... tháng năm 20.


BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Kính gửi: .........


Địa chỉ:
- Căn cứ Luật các Tổ Chức Tín dụng năm 2010 và các vãn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/06/2015 của Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam quy
định về bảo lãnh ngân hàng;
- Căn cứ các quy định Pháp luật có liên quan.
Xem xét việc khách hàng của chúng tôi (Tên, đăng ký kinh doanh, địa chỉ) (sau đây gọi là “Nhà
thầu”) đã tham gia họp đồng số ........................... ....................................... trị giá ......................... (Đã
bao gồm cả thuế GTGT) (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với..................................... .....(Tên Chủ đầu
tư, địa chỉ) (sau đây gọi là “Người thụ hưởng”) cho việc thực hiện gói thầu: ĩ ........................ (Tên gói
thầu) (sau đây gọi tắt là “Dự án”) và Hợp đồng yêu cầu nhà thầu phải cung cấp cho người thụ hưởng một
bảo lãnh thực hiện hợp đồng trị giá ............................................................................................ (ghi bằng
số) {Bằng chữ.......... .), tương đương với ..........% ( .......phần trăm) giá trị hợp đồng để đảm bảo cho
việc nhà thầu thực hiện nghĩa vụ của họ theo quy định của Hợp đồng.
Vì vậy Chúng tôi (Tên Ngân hàng, trụ sở....) (sau đây được gọi là "Bên bảo lãnh") đồng ý phát hành bảo
lãnh thực hiện họp đồng được đề cập ở trên và khẳng định rằng chúng tôi thay mặt cho Nhà thầu chịu trách
nhiệm trực tiếp trước Người thụ hưởng tổng số tiền không vượt quá (Sổ tiền bằng chữ.....) để
thanh toán cho Người thụ hưởng trong phạm vi số tiền mà chúng tôi cam kết và tự chịu ưách nhiệm bằng
bảo lãnh này.
Điều kiện của bảo lãnh này là: chậm nhất sau 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên bảo lãnh nhận được
văn bản chính thức đòi tiền lần đầu được ký và đóng dấu bởi người đại diện theo pháp luật hoặc người được
ủy quyền hợp pháp của Người thụ hưởng, cùng với bản gốc thư bảo lãnh này và các sửa đổi thư bảo lãnh
(nếu có) trong đó thông báo rằng Nhà thầu đã vi phạm nghĩa vụ theo Họp đồng mà không cần bất cứ sự giải
thích hoặc bất cứ tài liệu chứng minh nào đính kèm.
Chúng tôi sẽ phải có trách nhiệm thanh toán cho Người thụ hưởng vô điều kiện và không hủy ngang số tiền
tối đa được đề cập ở trên cho dù có bất kỳ tranh luận, khiếu nại hoặc kháng nghị, phản đối nào của Nhà thầu
hoặc bên bảo lãnh hoặc bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ trường hợp theo quyết định của cơ quan nhà nưéc
có thẩm quyền.
Bên bảo lãnh sẽ thanh toán toàn bộ số tiền được ghi trên vãn bản đòi tiền trên vào tài khoản ngân hàng được
chỉ định trong văn bản chính thức đòi tiền của Người thụ hưởng và không khấu trừ bất cứ số tiền nào vì bất
kỳ lý do gì. Tuy nhiên số tiền thanh toán tối đa không vượt quá số tiền trị giá của bảo lãnh tại thời điểm đòi
tiền.
73
Chúng tôi (Người bảo lãnh) không được miễn trừ hoặc giảm trừ giá trị mà chúng tôi có trách nhiệm bảo lãnh
ở trên bởi bất kỳ lý do nào.
Thư bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành đến hết ngày ........... ........... (sau đây gọi là “Ngày
hết hạn hiệu lực”).
Sau ngày hết hạn hiệu lực, bảo lãnh thực hiện Hợp đồng này sẽ tự động hết hiệu lực và không còn bất kỳ giá
trị nào cho dù bản gốc thư bảo lãnh có được trả lại cho Bên bảo lãnh hay không.
Bất cứ yêu cầu nào liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cam kết tại thư bảo lãnh này phải gửi đến
trụ sở của chúng tôi trước 17 giờ 00 phút (giờ Hà Nội) ngày.................................................
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của Họp đồng hoặc của
bất kỳ tài liệu nào liên quan tới Họp đồng được ký giữa Người thụ hưởng và Nhà thầu sẽ không làm thay
đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này với điều kiện những nội dung thỏa thuận, thay đổi
đó là hợp pháp và .......................................................................................... (Tên nhà thầu) có nghĩa vụ
thông báo về những thỏa thuận hoặc thay đổi đó cho ................ (Tên Ngân hàng bảo lãnh).
Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng này phát hành thành một (01) bản gốc duy nhất và không được phép chuyển
nhượng.
Thư bảo lãnh này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam. Mọi tranh chấp liên quan đến Thư
bảo lãnh này sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết.

NGÂN HÀNG TMCP ....


SỐ:..../BLHTT/. ........................................................... , ngày. ... tháng......... ..năm 20 ...

BẢO LÃNH HOÀN TRẢ TIỀN TẠM ỨNG


(Bảo lãnh tạm ứng)

Kính gửi: ............


Địa chỉ: .... ......
- Căn cứ Luật các Tổ Chức Tín dụng năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/06/2015 của Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam quy định
về bảo lãnh ngân hàng;
- Căn cứ các quy định Pháp luật có liên quan.
Xem xét việc khách hàng của chúng tôi ........(Tên nhà thầu) có trụ sở tại ..............................................
đăng ký kinh doanh số ......................... .do .............. .. ....... ... cấp ngày ... .................... .(sau đây gọi là
“Nhà thầu”) đã tham gia họp đồng số ................................... trị giá ...... ................ (Đã bao gồm cả
thuế GTGT) (sau đây gọi tất là “Hợp đồng”) với ........................................(Tên Chủ đầu tư) có trụ sở
tại .... ....................... (sau đây gọi là “Người thụ hưởng”) cho việc thực hiện gói thầu:
................................. (sau đây gọi tắt là “Dự án”) và Họp đồng yêu cầu nhà thầu phải cung cấp cho người
thụ hưởng một bảo lãnh tạm ứng tương đương với ..............................................% ( ......... .phần trăm)
của giá trị họp đồng để đảm bảo cho việc hoàn trả tiền tạm ứng mà Người thụ hưởng đã ứng trước cho Nhà
74
thầu theo quy định tại Điều ...................................... [Bảo lãnh tạm ứng] của Hợp đồng.
Vì vậy Chúng tôi: (Tên Ngân hàng) có trụ sở chính tại: .................................. (sau đây gọi tắt là " Bên
bảo lãnh") đồng ý cấp bảo lãnh tạm ứng được đề cập ở trên để thay mặt Nhà thầu chịu trách nhiệm trực tiếp
trước Người thụ hưởng trong số tiền không vượt quá: ........................................................ VND (Bằng
chữ:...............) để thanh toán cho Người thụ hưởng với số tiền mà chúng tôi cam kết và tự chịu trách nhiệm
bằng bảo lãnh này.
Điều kiện của bảo lãnh này là: Trong vòng năm (05) ngày làm việc sau ngày Bên bảo lãnh nhận được vãn
bản chính thức đòi tiền lần đầu, được ký và đóng dấu bởi người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy
quyền hợp pháp của Người thụ hưởng, cùng với bản gốc bảo lãnh tạm ứng này và các sửa đổi của bảo lãnh
tạm ứng (nếu có) trong đó thông báo rằng Nhà thầu đã vi phạm nghĩa vụ hoàn trả tạm ứng theo quy định của
Hợp đồng mà không cần bất cứ sự giải thích hoặc bất cứ tài liệu chứng minh nào đính kèm.
Chúng tôi (Bên bảo lãnh) sẽ phải có trách nhiệm thanh toán cho Người thụ hưởng vô điều kiện và không
hủy ngang số tiền tối đa được đề cập ở trên cho dù có bất kỳ tranh luận, khiếu nại hoặc kháng nghị, phản đối
nào của Nhà thầu hoặc Bên bảo lãnh hoặc bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ trường hợp theo quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Bên bảo lãnh sẽ thanh toán toàn bộ số tiền được ghi trên văn bản đòi tiền trên vào tài khoản ngân hàng được
chỉ định trong văn bản đòi tiền của Người thụ hưởng mà không khấu trừ bất cứ số tiền nào vì bất kỳ lý do
gì. Tuy nhiên số tiền thanh toán tối đa không vượt quá trị giá của bảo lãnh tạm ứng tại thời điểm đòi tiền.
Giá trị của bảo lãnh tạm ứng này sẽ tự động được giảm dần tương ứng với số tiền mà Bên bảo lãnh đã thanh
toán cho Người thụ hưởng và số tiền mà Người thụ hưởng khấu trừ từ Nhà thầu qua các kỳ thanh toán được
nêu rõ trong văn bản xác nhận được ký và đóng dấu bởi người đại diện theo pháp luật hoặc người được uỷ
quyền hợp pháp của Người thụ hưởng gửi tới Bên bảo lãnh.
Bảo lãnh tạm ứng này chỉ có hiệu lực khi số tiền tạm ứng ............................................... VND (Bằng
chữ:.................) được ghi Có đầy đủ vào tài khoản số ................................................................. của Nhà
thầu tạỉ Ngân hàng .................................. ..và sẽ hết hiệu lực theo một trong các trường hợp sau
đây, tùy theo trường hợp nào đến trước (sau đây gọi là “Ngày hết hạn hiệu lực”):
(1) Ngày .....tháng...........năm............... hoặc
(2) Bảo lãnh sẽ tự động hết hạn ngay khi Người thụ hưởng đã thu hồi hét toàn bộ giá trị tiền tạm
ứng theo quy định của Hợp đồng.
Sau Ngày hết hạn hiệu lực, bảo lãnh tạm ứng này sẽ tự động hết hiệu lực và không còn bất kỳ giá trị nào cho
dù bản gốc bảo lãnh tạm ứng có được trả lại cho Bên bảo lãnh hay không.
Bất cứ yêu càu nào liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cam kết tại thư bảo lãnh này phải gửi đến
trụ sở của chúng tôi trước 17 giờ 00 phút (giờ hà Nội) ngày ...... tháng.............................................. năm

Ngoài ra, chúng tôi đồng ý ràng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của
bất kỳ tài liệu nào liên quan tới họp đồng được ký giữa Người thụ hưởng và Nhà thầu sẽ không làm thay đổi
bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này với điều kiện những nội dung thỏa thuận, thay đổi đó
là họp pháp và ............................................................................................... (Tên nhà thầu) có nghĩa vụ
thông báo về những thỏa thuận hoặc thay đổi đó cho ................ (Tên Ngân hàng bảo lãnh).
75
Bảo lãnh tạm ứng này phát hành thành một (01) bản gốc duy nhất và không được phép chuyển nhượng.
Thư bảo lãnh này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam. Mọi tranh chấp liên quan đến Thư
bảo lãnh này sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết.

NGÂN HÀNG TMCP....

76
Số ....... /BLBH/. ngày. ..... tháng năm 20.

BẢO LÃNH BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH

Kính gửi: ............


Địa chỉ: ..........
- Căn cứ Luật các Tổ Chức Tín dụng năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/06/2015 của Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam quy
định về bảo lãnh ngân hàng;
- Căn cứ các quy định Pháp luật có liên quan.
Xem xét việc khách hàng của chúng tôi.................... (Tên, đăng ký kinh doanh, địa chỉ) (sau
đây gọi là “Nhà thầu”) đã tham gia họp đồng số ... ............................................ trị giá ..........................
(Đã bao gồm cả thuế GTGT) (sau đây gọi tắt là “Họp đồng”) với ............................................. (Tên Chủ
đầu tư, địa chỉ) (sau đây gọi là “Người thụ hưởng”) cho việc thực hiện gói thầu: (Tên gói thầu) (sau
đây gọi tắt là “Dự án”) và Hợp đồng yêu cầu nhà thầu phải cung cấp cho người thụ hưởng một bảo lãnh bảo
hành trị giá(ghi bằng số) (Bằng
chữ ...... .), tuông đương với ........... % (........ phần trăm) giá trị họp đồng để đảm bảo cho việc nhà
thầu thực hiện nghĩa vụ bảo hành của họ theo quy định của Hợp đồng.
Vì vậy Chúng tôi ............ (Tên Ngân hàng, trụ sở....) (sau đây được gọi là "Bên bảo lãnh") đồng ý
phát hành bảo lãnh bảo hành công trình được đề cập ở trên và khẳng định rằng chúng tôi thay mặt cho Nhà
thầu chịu trách nhiệm trực tiếp trước Người thụ hưởng tổng số tiền không vượt quá (Số tiền bằng
chữ.....) để thanh toán cho Người thụ hưởng trong phạm vi số tiền mà chúng tôi cam kết và tự chịu trách
nhiệm bàng bảo lãnh này.
Điều kiện của bảo lãnh này là: chậm nhất sau 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên bảo lãnh nhận được
văn bản chính thức đòi tiền lần đầu được ký và đóng dấu bởi người đại diện theo pháp luật hoặc người được
ủy quyền hợp pháp của Người thụ hưởng, cùng với bản gốc thư bảo lãnh này và các sửa đổi thư bảo lãnh
(nếu có) trong đó thông báo rằng Nhà thầu đã vi phạm nghĩa vụ bảo hành công trình/dự án theo Hợp đồng
mà không cần bất cứ sự giải thích hoặc bất cứ tài liệu chứng minh nào đính kèm.
Chúng tôi sẽ phải có trách nhiệm thanh toán cho Người thụ hưởng vô điều kiện và không hủy ngang số tiền
tối đa được đề cập ở trên cho dù có bất kỳ tranh luận, khiếu nại hoặc kháng nghị, phản đối nào của Nhà thầu
hoặc bên bảo lãnh hoặc bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ trường họp theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
Bên bảo lãnh sẽ thanh toán toàn bộ số tiền được ghi trên văn bản đòi tiền trên vào tài khoản ngân hàng được
chỉ định trong vãn bản chính thức đòi tiền của Người thụ hưởng và không khấu
trừ bất cứ số tiền nào vì bất kỳ lý do gì. Tuy nhiên số tiền thanh toán tối đa không vượt quá số tiền trị giá
của bảo lãnh tại thời điểm đòi tiền.
Chúng tôi (Người bảo lãnh) không được miễn trừ hoặc giảm trừ giá trị mà chúng tôi có trách nhiệm bảo

77
lãnh ở trên bởi bất kỳ lý do nào.
Thư bảo lãnh này có hiệu lực kể từ khi số tiền bảo hành ......................... VND (Bằng chữ:.......) được
ghi Có đầy đủ vào tài khoản số .................................. của Nhà thầu tại Ngân hàng ................. đến hết
ngày.................. ( sau đây gọi là “Ngày hết hạn hiệu lực”). 4
Sau ngày hết hạn hiệu lực, bảo lãnh bảo hành công trình này sẽ tự động hết hiệu lực và không còn bất kỳ
giá trị nào cho dù bản gốc thư bảo lãnh có được trả lại cho Bên bảo lãnh hay không.
Bất cứ yêu cầu nào liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cam kết tại thư bảo lãnh này phải gửi
đến trụ sở của chúng tôi trước 17 giờ 00 phút (giờ Hà Nội) ngày ..........................................
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của Hợp đồng hoặc
của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới Họp đồng được ký giữa Người thụ hưởng và Nhà thầu sẽ không làm
thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này với điều kiện những nội dung thỏa thuận,
thay đổi đó là hợp pháp và ............................................................................. (Tên nhà thầu) có nghĩa vụ
thông báo về những thỏa thuận hoặc thay đổi đó cho ................ (Tên Ngân hàng bảo lãnh).
Bảo lãnh bảo hành công trình này phát hành thành một (01) bản gốc duy nhất và không được phép chuyển
nhượng.
Thư bảo lãnh này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam. Mọi tranh chấp liên quan đến
Thư bảo lãnh này sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết.

NGÂN HÀNG TMCP ....

78
PHỤ LỤC 06: TỈẾN Độ THI CÔNG
©GHOADI Dự á'n: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
Gói thầu: THI CÕNG KÊT CÁU MÓNG, TẢNG HẢM, PHÂN THÂN VÀ CÔNG TÁC XÂY TRÁT
Địa chi: SỔ 28, ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ, TP. QUY NHƠN, TÍNH BÌNH ĐỊNH
tms group
Advanced stage

ID NH
WBS Task Name Duration Start Finish
_______________________ iNames
IResource
Mar
Qtr2, 2018
Apr ; May I Jun
Qtr3, 2018 |Qtr4, 2018
Jul I Aug I Sep I Oct j Nov I Dec
Qtr 1,2019 ỊQtr2, 2019 Qtr2,2019 Qtr 3, 2019
Jan i Feb I Mar i Apr I May I Jun 420 days Jul I Aug I Sep i
TỐNG'THỜI GIAN THI 42Ữ days Wed 5/9/18 Wed 7/17/19
CỐNG 5/9 7/17
THI CÔNG PHÀN NGÂM ị132days Wed 5/9/18 Mon 9/17/18 132 days
5/9 ■V 9/17
Thi công rút cừ hiện hữu :1 day Wed 5/9/18 Wed 5/9/18 day
5/9 K5/9
1.1.2 Dọn dẹp mặt bằng 1 day Thu 5/10/18 Thu 5/10/18 1 day
5/10 ÌĨ5/10
1.1.3 Thi công lường dẫn 5 days Thu 5/10/18 Mon 5/14/18 5 days
5/10 I-j5/14
Thl công lường văy 25 days Tue 5/15/18 Fri 6/8/18 10m /1 ngày / 25 days
1 máy 5/15 ifessiirO/e
Thl câng dầm bo tưởng vây ,17 days Sal 5/26/18 Mon 6/11/18

1.1.6 Đào đất đợt từ cao độ -0.600mSL tởl cao độ -3.600mSL 5 days :Tue 6/12/18 Sat 6/16/18 1500m3/1days 5 c ays
6/12 *<6/16
1.1.7 Đào đát từ cao độ -3.600mSL tới cao độ -5.300mSL zone 3 days ■Sun 6/17/18 Tue 6/19/18 1000m3/1dayi 3 djiys
1 (1250m2) 6/17
>/19
10 1.1.8 Lẳp văng Đợt 1 Zone2, lắp đặt hệ sàn thao tác .3 days Tue 6/19/18 Thu 6/21/18 240 tán 3 da; [8
6/19 ú b/21
Đào đát từ cao độ -3.600mSL tới cao độ -5.300mSL zone;4 days 2 Fri 6/22/18 Mon 6/25/18 530m3/1 days 4 diys
(1250m2) 6/22 T-6/25
12 1.1.10 Lắp văng đợt 2 10 days Tue 6/19/18 Thu 6/28/18 300 tán 10 days
6/19 ®<6/28
13 Đào đát và đập đàu cọc lừ cao độ -5.300mSL tới cao độ - 8 days Fri 6/29/18 Fri 7/6/18 660m3/1days 8 days
9.400mSL và -8.900mSL 6/29 5 7/6
14 1.1.12 Đào đất và đập đàu cọc đén cao độ -11.500mSL 4 days Fri 7/6/18 Mon 7/9/18 4 days
7/6 iT 7/9
15 1.1.13 Thl công bê tông lỏt chống thám cốp pha, cốt thép, đồ bẽ 6 days tông đài Tua 7/10/18 Sun 7/15/18 6 days
móng thang máy đợt 1 7/10 w 7/15
19 1.1.14 Thi công bê tông lót chống thấm cốp pha, cốt thép, đổ bê 4 days tông đài Mon 7/16/18 Thu 7/19/18 4 days
thang máy đợt 2 7/16 w 7/19
Thi công bê tông lót chống thám cốp pha, cốt thép, đỏ bê \ỗ days lông đài
”23 1.1.15 Fri 7/20/18 Fri 7/27/18 8 days
móng đợt 3 zone 1(1080m2) 7/20 rv 7/27
Thi công bê tông lót, chống thấm, cốp pha, cốt thép, đả 8 days bê tông Tue 7/31/18
đàl móng đợt 3 zone 2 (139ÓrrÌ2) Tue 7/24/18 8 days
27 1.1.16 7/24 W 7/31

31 1.1.17 Thi cổng cồp pha, CỎI thép, đồ bê tông đài móng, sàn tầng 7 days Sat 7/28/18 Fri 8/3/18 7 days
hàm đợt 4 zone 1 (1080m2) 7/28 w 8/3
35 1.1.18 Thl cỏng cốp pha, cốt thép, đỏ bỗ lông đài móng, sàn lảng 7 days Tue 7/31/18 Mon 8/6/18 7 days
hàm đợt 4 zone 2 (1390m2) 7/31 ,8/6
39 1.1.19 MÓC ĐÁNH GIÂ TIẾN Độ THI CỐNG NỀN TĂNG HĂM 10 days Mon 8/6/18 Mon 8/6/18
8/6
40 1.1.20 Thi công tháo văng lớp 2 7 days Wed 8/8/18 Tue 8/14/18 300 tân 7 cays /8
IT8/14

Tiín đồ thl công được lỊp dựa trỗn hồ sơ thiết ké mỗi thầu dẵ nhận được ngày 15/11/2017.
Tlín độ bắt đắữthí công dự kiến là ngiy 09/05/2018 và thôa mẵn các nọi dung trong điều 8.1 của hợp đòng.
Thời gian yẾu cẳu phỉ duyệt hồ Bơ Biện phàp 1hl còng khống quá 07 ngậy kế từ ngày hẳ sơ đạt yêu cẩu. Tổng sá ngỀy thí công thể hiện lả số
79
ngiy chưa bao gốm ngày nghỉ lễ. tểl theo quy định hiên hẳnh.
Công lie chír MEP dự kiấn kéo dài 15 ngây/1 đợt bản giao tál đa 3 *ãn llẳn ki. Trong trường hợp néu nhả thấu đẻm bảo liến độ dự ân vả
ig tảs chở MEP thực tế điều chỉnh, các cống tác của nhá tbẳu nến sau cỗng lác MEP tương ứng aẽ đĩều chình tương ứng
PHỤ LỤC 06: TIÉN Độ THI CÔNG
CCHOABIN Dự ấn: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
Gói thầu: THI CỒNG KÊTCÁU MÓNG, TẢNG HÁM, PHÂN THÂN VẬ CÔNG TÁC XÂY TRÁT
Địa chl: sổ 28, ĐU'Ò'NG NGUYỄN HUỆ, TP. QUY NHON, TÌNH BÌNH ĐỊNH
tms group
Advanced stage

ID
H
WBS Task Name Duration Start [Finish

{Resource
‘Names
Qtr2, 2018
|Qtr2, Qtr3, 2018
Qtr3,2018 Qtr4,2018
Qtr4, 2018 Qtr1,2019
MaLLApr_l. May I Jun _____ Jul Ị Aug I Sep Oct I Nov I Dec Jan I Feb I Mar
Qtr2, 2019
Apr I May I Jun
Qtr3, 2019
Jul I Aug I Sep ■
41 1.1.2 Chống hệ văng chống chéo 5 days Wed 8/15/18 Sun 8/19/18 5 days
8/15 CB/19
5
42 1.1.2 Tháo văng chống lớp 1, tháo hệ sản đào tạm 5 days Mon 8/20/18 Fri 8/24/18 days
8/20 I 8/24
43 1.1.2 Thl công tầng hảm 1 19 days Sat 8/25/18 Wed 9/12/18 19 days
8/25 9/12

65 1.1.2 4 MÓC ĐÁNH GIÁ TIỀN Độ THI CÕNG SÀN TÁNG 01 0 days Wed 9/12/18 Wed 9/12/18
9/12
66 1.Í.2 5 Vận chuyển hệ văng chỏng chéo ra ngoài 5 days Thu 9/13/18 Mon 9/17/18 5 days
9/13 55 9/17

67 1.2 THI CÔNG PHAN THÂN 288 days Tue 9/18/18 Wed 7/17/19 288 days
9/18 V 7/17
68 1.2.1 THI CỒNG KỂT CÁU 234 days Tue 9/18/18 FrI 5/24/19 234 days
9/18
69 1.2.1 1 Thl công bê tông cốt thép tầng 2 (H=6m) 10 days Tue 9/18/18 Thu 9/27/18 10 days
9/18 9/27
84 1.2.1 2 Thl công bô tông cổt thép tàng 3 (H=8m) 9 days Wed 9/26/18 Thu 10/4/18 9 days
9/26 10/4

99 1.2.1 3 Thl công bỗ tông cốt thép tầng 4 (tầng chuyển H-6n 29 days Wed 10/3/18 Wed 10/31/18 29 days
.......
114 1.2.-IJ4 Thi công bè tông cốt thép tầng 5 (H=3.4m) 6.5 days Sat 10/27/18 Fri 11/2/18 6.5 days
10/27, 11/2
123 1.2.1 5 MÓC ĐẢNH GIÁ TIỀN Độ THI CÔNG SÀN TÂNG 05 0 days Fri 11/2/18 Fri 11/2/18

124 1.2.1 6 Thl công bỗ tông cỏt thép tảng s (H=3.4m) 5.5 days Wed 10/31/18 Mon 11/5/18 .5 days
10/3
“133 1.2.1 7 Thi công bô tông cổt thép tảng 7 (H»3.4m) 5.5 days Sun 11/4/18 Frl 11/9/18 5.5 days
4 w 11/9

“1'42 1.2.1 8 Thl công bê tông cốt thỏp tàng 8 (H=3.4m) 5.5 days Thu 11/8/18 Tue 11/13/18 5.5 days /8 w
11/13
151 1.2.1 9 Thl công bô tông cốt thép tàng 9 (H=>3.4m) 5.5 days Mon 11/12/18 Sat 11/17/18 5.5 days
1-/12 w 11/17
160 1.2.1 10 Thl công bô tông cốt thép tầng 10 (H=3.4m) 5.5 days Frl 11/16/18 Wed 11/21/18 5.5 days "*
— 11/21
11/16
169 1.2.1 11 MÓC ĐÁNH GIĂ TIỀN Độ THI CÕNG SÂN TĂNG 10 0 days Wed 11/21/18 Wed 11/21/18
11/21
170- 1.2.1 12 Thi công bô tông cốt thỏp tàng 11 (H=3.4m) 5.5 days Tue 11/20/10 Sun 11/25/18 5.5 days
11/20 w 11/25

179 1.2.1 13 Thl công bô tông cốt thép tầng 12 (H=3.4m) 5.5 days Sat 11/24/18 Thu 11/29/18 5.5 days
11/24 w 11/29
188 1.2.1 14 Thl công bê tông cốt thép tầng 13 (H=3.4m) 5.5 days Wed 11/28/18 Mon 12/3/18 5.5 days
11/28 w 12/3

Tiến độ thi công được tóp dựa trên hồ sơ thiết kắ mời thỉu dã nhặn được ngày 15/11/2017.
Tlín ữị bắt đầu thi công dự kiên lả ngày 09/05/2018 và thôa măn các nội dũng trong đíỉu 8.1 cùa hợp đồng.
Thời gian yéu câu phổ duyệt hố 8Ơ Biện phâp thl câng không quá 07 ngây kè từ ngay hồ sơ đạt yêu cầu. 80
Tống Bổ ngây thl công the hiện lồ sá ngẳy chưa bao gốm ngày nghỉ lễ, tểl theo quy định hiên hinh.
Cổng lác chà MEP dự kiến kéo dà! 15 ngày/1 đợt bAn giao lól đa 3 sàn liên ki. Trong trường họp néu nhả thầu đàm bào tiến độ dự ản vả cóng tót:
chờ MEP thực té điểu chinh, càc cõng tóc cua nhỉ thiu liên sau cỗng tác MEP tương úng sè điều chinh (ương úng
PHỤ LỤC 06: TIẾN Độ THI CÔNG
®i HOABINH Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
Gói thầu: THI CÔNG KÉT CÁU MÓNG, TẢNG HẢM, PHĂN THÂN VÀ CÔNG TÁC XẢY TRÁT
Địa chi: sổ 28, ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ, TP. QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
tms group
Advanced SUxje
ID WBS Task Name Duration (Start Finish Resource Qtr2, 2018 I Qtr2,
Qtr 3,2018
2018Ị Qtr 3, 2018 ịQtr4, 2018 Qtr 1,2019 ÌQtr 2, ,2019
Qtr1,2019 I Qtr 2,2019 Qtr 3, 2019
I Names Mar Apr I May I Jun i Jul Ị Aug I Sep ; Oct I Nov I Dec Jan I Feb I Mar ị Apr j May I Jun Jul I Aug I Sep
197 1.2.1 15 Thl công bẽ tông cốt thép tàng 14 (H=3.4m) 5.5 days Sun 12/2/18 Frl 12/7/18 5.5 days
12/2 w 12/7

206 1.2.1 16 Thí công bê tông cốt thép tàng 14A (H=3.4mJ 5.5 days Thu 12/6/18 Tue 12/11/18 5,5 days
12/6 w 12/11
215 1.2.1 17 Thl công bê tỗng cốt thép tầng 15 (H=3.4m) 5.5 days Mon 12/10/18 Sat 12/15/18 5.5 days
12/10 WT112/15
224 1.2.1 18 MÔC ĐẢNH GIÁ TIÊN Độ THI CÓNG SÀN TẦNG 15 0 days Sat 12/15/18 Sat 12/15/18
12/15
225 1.2.1 19 Thl công bô tông cốt thép tẳng 16 (Ha3.4m) 5.5 days Frl 12/14/18 Wed 12/19/18 5.5 days
12/14 w 12/19
234 1.2.1 20 Thl công bê tông cốt thép tầng 17 (H=>3.4m) 5.5 days Tua 12/18/18 Sun 12/23/18 5.5 days
12/18 w 12/23
243 1.2.1 21 Thl công bô tông cốt thép tồng 18 (H“3.4m) 5.5 days Sat 12/22/18 Thu 12/27/18 5.5 days
12/22 w 12/27
252 1.2.1 22 Thí công bô tông cổt thép tấng 19 (H=3.4m) 5 5 days Wed 12/26/18 Mon 12/31/18 5.5 days
12/26 w 12/31
261 1.2.1 23 Thl công bô tông cốt thép tầng 20 (H“3.4m) 5.5 days Sun 12/30/18 Frl 1/4/19 5.5 days
12/30 W11/4
^70 1.2.1 24 MÓC ĐẢNH GIẢ TIỄN Độ THI CÕNG SĂN TẢNG 20 0 days Frl 1/4/19 Frl 1/4/19
1/4

27T 1.2.1 25 Thl công bố tông cốt thép tảng 21 (H«=3.4m) 5.5 days Thu 1/3/19 Tue 1/8/19 5.5 days
1/3 w 1/8
280 1.2.1 26 Thl cỗng bê tông cốt thép tầng 22 (H=3.4m) 5.5 days Mon 1/7/19 Sat 1/12/19 5.5 days
1/7 w 1/12
269 1.2.1 27 Thl công bê tông cốt thép tầng 23 (H=3.4m) 5.5 days |Fri i/il/is Wed 1/16/19 5.5 days
1/11 w 1/16
298 1.2.1 28 Thl công bê tông cót thép tầng 24 (H=3.4m) 5.5 days Tue 1/15/19 Sun 1/20/19 - - ......... -■ - 5.5 days
1/15 w 1/20
307" 1.2.1 20 Thl công bô tông cốt thép tàng 25 (H=3.4m) 5.5 days Sat 1/19/19 Thu 1/24/19 5.5 days
1/19 1/24
316 1.2.1 30 MÒC ĐẢNH GIÂ TIÊN Độ THI CÔNG SĂN TẢNG 25 0 days Thu 1/24/19 Thu 1/24/19
1/24
317 1.2.1 31 Thl công bê tông cổt thỗp tảng 26 (H=3.4m) 5.5 days Wed 1/23/19 Mon 1/28/19 5.5 days
1/23 w 1/28

326 1.2.1 32 Thl công bô tông cốt thép tảng 27 (H=3.4m) 5.5 days Sun 1/27/19 Sat 2/16/19 5.5 days

335 1.2.1 33 Thl công bê tông cổt thép tàng 28 (H=>3 4m) 5.5 days Thu 1/31/19 Wed 2/20/19 5.5 days
1/31 W"-®? 2/20
344 1.2.1 34 Thl công bê tông cốt thép tẩng 29 (H=3.4m) 5.5 days Tue 2/19/19 Sun 2/24/19 5.5 days
2/19 w 2/24
353“ 1.2.1 35 Thl công bô tông cót thép tàng 30 (H=3.4m) 5.5 days Sat 2/23/19 Thu 2/28/19 5.5 days
23 w-,2/28

Tiín độ thi cỗng được lệp dựa trên hồ sơ thìél kế tn&i thầu đã nhận dược ngày 15/11/2017.
Tlán độ bál đấu thi công dự kiến là ngày 09/05/2018 và thỏa mãn các nội dung trong điệu 8.1 cùa hợp đồng.
Thỉrl gian yỉu cAu phỉ duyệt hô sơ Biện pháp thl cõng khỏng quẻ 07 ngáy kẻ từ ngày hồ sơ đạt yêu cầu. Tổng sổ ngáy thí công thể hlận là sá ngảy 81
chưa bao gồm ngèy nghi lẵ, ìếl theo quy định hiên hỉnh.
Cổng tác chở MEP dự kiển kéo dài 15 ngày/1 đợt bân giao tái đa 3 sàn llển kể. Trong trường hợp nểu nhả thầu đảm bảo tiến độ dự ân vi cộng tảc
chờ MEP thực tể điẳu chình, cảc cỗng tãc cũa nhả thều liền sau còng lác MEP tương ứng sẽ điều chinh tương ứng
PHỤ LỤC 06: TIÉN Độ THI CÔNG
«8 HOABINH
*.<•.* »ỉliu r»!»»*>» SÌKH AA6 ÍHVK >nf. >» **s
Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
Gói thầu:THI CÕNG KÉT CÁU MÓNG, TẢNG HẦM, PHÂN THÂN VÀ CỒNG TÁC XÂY TRÁT
»••«srs»«»i t
Địa chì: SỔ 28, ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ, TP. QUY NHƠN, TÌNH BÌNH ĐỊNH
Jstart
ID WBS Task Name Duration Finish jResource Qtr2, 2018 |Qtr3. 2018 Mar Apr I 3 Ị QỊr 4, 2018 Qtr Qtr 1,2019 'Qtr2, 2019
1,2019 Qtr2, 2019 Qtr 3, 2019
Names May I Jun I , Jul ! Aug I Sep i Oct I Nov I Dec Jan ! Feb I Mar Apr Ị May I Jun Jul I Aug I Sep ;
362 1.2.1 36 MÕC ĐÁNH GIÁ TIỄN Độ THI CỒNG SẦN TĂNG 31 0 days Thu 2/28/19 Thu 2/28/19
2/28
363 1.2.1 37 Thl công bô tông cốt thép tàng 31 (H“3.4m) 5.5 days Wed 2/27/19 Mon 3/4/19 5.5 days
2/27 w 3/4

372 1.2.1 38 Thl công bê tổng cốt thép tàng 32 (H=3.4m) 29 days Sun 3/3/19 Mon 4/1/19 29 days

387 1.2.1 39 Thí công bô tông cốt thép tàng 33 (H=3.4m) 5.5 days Wed 3/27/19 Mon 4/1/19 5.5 days
3/27 w 4/1
396 1.2.1 40 Thi công bê tông cốt thép tàng 34 (H=3.4m) 5.5 days Sun 3/31/19 Frl 4/5/19 5.5 days
3/31 w 4/5
405 1.2.1 41 Thi công bô tông cốt thép tảng 35 (H=3.4m) 5.5 days Thu 4/4/19 Tue 4/9/19 5.5 days
4/4 W14/9
414 1.2.1 42 MỒC ĐÁNH GIẢ TIẺN Độ THI CÕNG SÀN TẢNG 35 0 days Tue 4/9/19 Tue 4/9/19
'4/9
415 1.2.1 43 Thl công bô tông cốt thép tàng 36 (H=3.4m) 5.5 days Mon 4/8/19 Sat 4/13/19 5.5 days
4/8 w 4/13
424 1.2.1 44 Thl công bê tông cốt thép tảng 37 (H=3.4m) 5.5 days Frl 4/12/19 Wed 4/17/19 5.5 days
4/12 w 4/17
433 1.2.1 45 Thi công bê tông cốt thép tàng 38 (H=3.4m) 5.5 days Tue 4/16/19 Sun 4/21/19 5.5 days
4/16 w 4/21
442 1.2.1 46 Thí công bê tông cốt thép tàng 39 (H=3.4m) 5.5 days Sat 4/20/19 Thu 4/25/19 5.5 days
4/20 w 4/25
451 1.2.1 47 Thl công bê tông cốt thép tàng 40 (H=3.4m) 5.5 days Wed 4/24/19 Mon 4/29/19 5.5 days
4/24 ,4/29
460 1.2.1 48 MỐC ĐĂNH GIẢ TÍẺN Độ THI CÔNG SĂN TẢNG 40 0 days Mon 4/29/19 Mon 4/29/19
<M/29
49 9.5 days
461 1.2.1 Thl công bô tông cốt thốp tàng 41 (H=5m) 9.5 days Sat 4/27/19 Mon 5/6/19
4/27 irv 5/6
........
474 1.2.1 50 Thl công bô tông cốt thỗp tầng 42 (H=5m) 8 days Sun 5/5/19 Sun 5/12/19 8 days
5/5 w 5/12
487 1.2.1 51 Thl công bô tông cổt thép tàng 43 (H=6m) 7 days Mon 5/13/19 Sun 5/19/19 7 days
5/13 5/19
493 1.2.1 52 Thl công bô tông cổt thép tảng 44 (H=6m) 5 days Mon 5/20/19 Frl 5/24/19 5 days
5/20 15/24
499 1.2.2 MÓC ĐÁNH GIẢ TIÉN Độ THI CÔNG SÀN TẢNG MÁI 0 days Fri 5/24/19 Fri 5/24/19
'5/24

500 1.2.3 THI CÔNG XÂY TRÁT 249 days .Sat 10/27/18 Wed 7/17/19 249 days
10/27 7/17

501 1.2.3 1 Công tác xây 232 days Sat 10/27/18 Sun 6/30/19 232 days
10/27 6/30

502 1.2.3 1.1 Thl công xây tưởng tầng hầm 1-2 17 days Sat 10/27/18 Mon 11/12/18 17 days
10/27K^ir44/12

Tiến độ thl cóng được tóp dựa trên hồ sơ thiết ké mời thầu đẫ nhặn được ngăy 15/11/2017.
Tlán đò Utđắu thí công dự kiển là ngày 09/05/2018 vồ thồa mẵn các nộl dung trong đíèu 8.1 cùa hợp đồng.
Thời gian yéu cẳu phỉ duyệt hồ sơ Biện phảp thi cáng khống quá 07 ngáy ké tữ ngày hổ sơ đạt yêu càu. 82
Tổng si ngây thl công thể tilịn là só ngày chưa bao gim ngày nghi lí, lết theo quy định hiên hồnh.
Công lắc chá MEP dự kiến kéo dàl 15 ngảy/1 đợt bốn giao láí đa 3 sàn Hẳn kỉ. Trong trường hợp nếu nhả thấu đảm bào tiến độ dự ảnvằ cồng tảc
chờ MEP thực tế điêu chỉnh, các công tác của nhà thiu liên sau cóng lác MEP tương ứng sẽ điêu chình tương ừng
-Ị

PHỤ LỤC 06: TIÉN Độ THI CÔNG


«0 HOABINH Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
Gói thầu: THI CÔNG KÊT CÁU MÓNG, TẢNG HẮM, PHÁN THẢN lóẠ CÔNG TÁC XÂY TRÁT
Địa chi: SỔ 28, ĐƯÒ'NG NGUYÊN HUỆ, TP. QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH

ID WBS Task Name Duration Start Finish [Resource Qtr2,2O18 , |Qtr3,2018 I |Qtr4, 2018
Qtr 4.2018 ỊQtr 1,2019 iQti-2,2019 Qtr3, 2019
iNames Mar Apr I May I Jun ; Jul I Aug I Sep j Oct I Nov I Dec i Jan I Feb I Mar ■ Apr ĩ May I Jun Jul I Aug I Sep
503 1.2.3.1.2 Thl công xây tường tầng 3-5 17 days Tue 11/13/18 Thu 11/29/18 Í7ịdaỳs
44/29
504 1.2.3.1.3 MÓC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÕNG TÁC XÂY HẾT 0 days Thu 11/29/18 Thu 11/29/18
TÂNG 5 '11/29
505 1.2.3.1.4 Thi công xây tường tầng 6-8 17 days Fri 11/30/18 Sun 12/16/18 17 days
11/30fefc-12/16
506 1.2.3.1.5 Thỉ công xây tường tằng 9-11 15 days Mon 12/17/18 Mon 12/31/18 15ịdaỷs
12/17 I’FA'M/ai
507 1.2.3.1.6 MÓC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TĂC XẢY 0 days Mon 12/31/18 Mon 12/31/18
HỂTTẦNG 11 <101
508“ 1.2.3.1.7 Thi công xây tường tằng 12-14 15 days Tue 1/1/19 Tue 1/15/19 .Ị
15
days
1/1 p T'1*/4 5
509 1.2.3.1.8 Thl công xây tưởng tầng 14A-16 15 days Wed 1/16/19 Wed 1/30/19 isldays
- ^Zl/30-,
510 1.2.3.1.9 MÔC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TÁC XĂY 0 days Wed 1/30/19 Wed 1/30/19
«J1/3O
HÉT TẢNG 16
511 1.2.3,1.10 Thl công xây tường tầng 17-19 15 days Thu 1/31/19 Fri 3/1/19 0. .
15 days;
,3/1
ijdays
512“ 1.2.3.1.11 Thl công xây tưởng tàng 20-22 15 days Sat 3/2/19 Sat 3/16/19 isjiW-3A16
3/2 8
513 1.2.3.1.12 MÓC ĐĂNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TACXÂY 0 days Sat 3/16/19 Sat 3/16/19
HẾT TÁNG 22 4iJ3/16
514 1.2.3.1.13 Thl công xây tường tồng 23-25 15 days Sun 3/17/19 Sun 3/31/19 15' days
3/17 I
515 1.2.3.1.14 Thi công xây tường tầng 26-28 15 days Mon 4/1/19 Mon 4/15/19
4/1 ■4/15
516” 1.2.3.1.15 MÓC ĐÁNH GIĂ HOÀN THÀNH CÔNG TÁCXẴY HẺT 0 days Mon 4/15/19 Mon 4/15/19
TANG 28 4'4/15
517 1.2.3.1.16 Thl công xây tường tàng 29-31 15 days Tue 4/16/19 Tue 4/30/19 1ẩ days
4/16 fej.
1/30
518 1,2.3.1.17 Thi công xây lường tầng 32-34 15 days Wed 5/1/19 Wed 5/15/19 15jdays
5/1 felfi
'-5/.15
519 1.2.3.1.18 Mồc ĐÁNH GIÁ HOẢN THĂNH CÔNG TÁC XÂY 0 days M/ed 5/15/19 Wed 5/15/19
HẾT TẢNG 34
520 1.2.3.1.19 Thl công xây tường tàng 35-37 15 days Thu 5/16/19 Thu 5/30/19 1Ídays
5/16 pW-,5/30
521 1.2.3.1.20 Thl công xây tường tầng 38-40 15 days Frl 5/31/19 Fri 6/14/19 /S
5/31 6/44
522 1.2.3.1.21 MÓC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÕNG TÁCXĂY 0 days Frl 6/14/19 Frl 6/14/19
HÊT TĂNG 40
523 1.2.3.1.22 Thl công xây tường tàng 41-43 14 days Sun 6/16/19 Sat 6/29/19 Í' '6/14
days
O/1O
524 1.2.3.1.23 MÓC ĐÁNH GỊÁ HOÃN THÀNH CÕNG TÁC XĂY 0 days Sun 6/30/19 Sun 6/30/19
HẾT TẢNG MÃI 6/30

Tiến độ thl công được lệp dựa trên hè «ơ thiết kẩ mời thiu đS nhận được ngày 15/11/2017,
Tlín độ bai đầu Ihỉ công dự kìén lả ngày 09/05/2018 và thòa mẵn các nộl dung trong điều 8.1 cùa hợp đồng.
Thời gian yỉu cỉu phỄ ỡuyẽt hô cơ Biện pháp thi cỗng khỗng quổ 07 ngảy kể từ ngày hồ sơ đạt yêu cầu.
83
Tẳng Bổ ngây thi công thế hiện là sá ngèy chưa bao gồm ngày nghi lễ. tít theo quy định hiên hành.
Công tác chờ MEP dự kiền kéo dàl 15 ngày/1 đợl bấn giao tổl đa 3 »ãn lien ki. Trong Iruờng hợp nếu nhả thấu đảm bảo tiến độ dự ân vả câng tảc
chờ MEP thực té điỉu chinh, cảc công tác của nhà thầu liến sau cỗng tác MEP tương ứng sẽ điêu chinh tương ủng
PHỤ LỤC 06: TIÉN Độ THI CÔNG
ểỆ HOABINH Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY NHON BEACH
Gói thầu: THI CÓNG KÊTCAU MÓNG, TẢNG HẢM, PHÂN THÂN VÀ CÕNG TÁC XÂY TRÁT
Địa chl: sổ 28, ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ, TP. QUY NHON, TỈNH BÌNH ĐỊNH
tms group
Advanced stage

ID WBS Task Name Duration Start [Finish ịRe source |Qtr2 2018 Qtr3, 2018 3 ; Qtr4, 2018 Qtr 1,2019 Qtr3, 2019
' [Names Mar ! Apr ; May j Jun Jul I Aug ị Sep Oct I Nov I Dec Jan j Feb Mar Ị Apr May I Jun Jul I Aug Ị Sep
525 1.2.3.2 Công tâc trát trong nhà 217 days Wed 11/28/18 Wed 7/17/19 217dậysị
11/28 ị ... '
7/17
526 1.2.3.2.1 Thi công trát trong nhà tầng hàm 1-2 13 days Wed 11/28/18 Mon 12/10/18 1Ổ days
11/281^1 [12/10 Ị
527 1.2.3.2.2 Thi công trát trong nhà tầng 3-5 12 days Sat 12/15/18 Wed 12/26/18 IZda^s Ị -
12/15W- »12/26

528 f.2.3.2.3 MÓC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÕNG TÁC TRÁT 0 days Wed 12/26/18 Wed 12/26/18
TRONG HÉT TÁNG 5 12/26
529 1.2.3.2.4 Thl công trát trong nhà tàng 6-8 14 days Tue 1/1/19 Mon 1/14/19 14 days
1/1 IM 1/14
I
530 1.2.3.2.5 Thl công trát trong nhà tàng 9-11 14 days Wed 1/16/19 Tue 1/29/19 14 days
1/16"fci’'
-,1/29
531 1.2.3.2.6 MÓC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÕNG TẤC TRÁT 0 days Tue 1/29/19 Tue 1/29/19
TRONG HẺT TẢNG 11 <1/29
532 1.2.3.2.7 Thl công trát trong nhà tàng 12-14 14 days Thu 1/31/19 Thu 2/28/19
14 days
1/31 '*■ I 2/28
533 1.2.3.2.8 Thi công trát trong nhà tàng 14A-16 14 days Sat 3/2/19 Fri 3/15/19 14days
3/2 ỳS4/15

534 1.2.3.2.9 MỐC ĐĂNH GlA HOÀN THÀNH CÕNG TÁC TRÁT 0 days Fri 3/15/19 Fri 3/15/19
TRONG HÈTTÂNG 16 <3/15
535 1.2.3.2.10 Thl công trát trong nhà tàng 17-19 14 days Sun 3/17/19 Sat 3/30/19 14 days
3/173/30
536 1.2.3.2.11 Thl công trát trong nhà tàng 20-22 14 days Mon 4/1/19 Sun 4/14/19 14 days
4/1i’fe-4/14
MÓC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TÁC TRÁT
537 1.2.3.2.12 0 days Sun 4/14/19 Sun 4/14/19
TRONG HỀT TĂNG 22 <4/14
538 1.2.3.2.13 Thl công trát trong nhà tầng 23-25 14 days Tue 4/16/19 Mon 4/29/19 14, days
4/16^4-4/29
Ị Uợays
539 1.2.3.2.14 Thl công trát trong nhà tàng 26-28 14 days Wed 5/1/19 Tue 5/14/19 5/1 ĩí^-5/14

540 1.2.3.2.15 MỐC ĐÁNH GIÁ HO AN THẢNH CÔNG TẢC TRÁT 0 days Tue 5/14/19 Tue 5/14/19
TRONG HẺT TÂNG 28 <5/14
541 1.2.3.2.16 Thi công trát trong nhà làng 29-31 14 days Thu 5/16/19 Wed 5/29/19 14days 5/29
5/1ĩ SSfSBi
'days
542 1.2.3,2.17 Thl công trát trong nhà tàng 32-34 14 days Frt 5/31/19 Thu 6/13/19 14
5/31'
}/• 3
543 1.2.3.2.1B MÓC ĐÁNH GlA HOAN THÀNH CÕNG TÁC TRÁT 0 days Thu 6/13/19 Thu 6/13/19
TRONG HÉT TÂNG 34 <6113
544 1.2.3.2.19 Thl công trát trong nhà tầng 35-37 13 days Sat 6/15/19 Thu 6/27/19 1 á days
■6/151®
* J 6/27
545 1.2.3.2.20 Thi công trát trong nhà tầng 38-40 13 days Sun 6/30/19 Fri 7/12/19 13.da /8
6/30 /1
I 7/12

546 1.2.3.2.21 MÓC ĐÁNH GIẢ HOÀN THÀNH CÕNG TÁC TRÁT 0 days Mon 4/29/19 Mon 4/29/19
TRONG HÈT TẢNG 40 4/29

Tíén độ thl củng được láp dựa trên hồ íơ thìếi kể mời thâu đẵ nhện được ngày 15/11/2017.
Tién đị bắt đầu thỉ công dự kiến là ngày 09/05/2018 và thòa mãn cốc nội dung trong điêu 8.1 của hợp đồng.
Thời gian yéu cầu phỉ duyệt hồ sơ Biện pháp thì công không quá 07 ngáy kế từ ngày hổ sơ đạt yêu câu.
84
Tổng sẨ ngây Ihl công thỉ híộn là íá ngiy chưa bao gốm ngày nghi lé, tết theo quy định hlín hành.
Cổng léc chà MEP dự kiến kéo dàl 16 ngày/1 đợi bàn giao lói đa 3 sản liín kỉ. Trong Iruờng hợp níu nhả thầu đảm bảo liến ởộ dự án và cong tác chờ
MEP thực tó điỀu chính, cãc c6ng tác của nhă thầu liên sau còng tác MEP tương ứng sê đĩêu chình tương ứng
PHỤ LỤC 06: TIẾN Độ THỈ CÔNG
eg HOABINH Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUYNHON BEACH
Gói thầu: THI CỒNG KẾT CÁU MÓNG, TẢNG HẢM, PHẢN THẢN VÀ CỒNG TÁC XÂY TRÁT
Địa chỉ: SỔ 28, ĐƯÒ'NG NGUYỄN HUỆ, TP. QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
tms group
Advanced stage

WBS [Resource Qtr2, 2018 Qtr3, 2018 [Qtr4, 2018 Qtr 1,2019 ỊQtr2, 2019
ID Task Name Duration [start Finish Qtr3, 2019
INames Mar Apr ị May ! Jun Jul I Aug I Sep ị Oct i Nov I Dec Jan ! Feb I Mar : Apr Ị May Jun Jul I Aug I Sep , 3
547 1.2.3.2.22 Thl công trát trong nhà tầng 41-43 3 days Mon 7/15/19 Wed 7/17/19 days
•7/17
7/15 5-7/17
Mổc ĐÁNH GIÁ HOẰN THẦNH CÕNG TĂC TRÁT
548 1.2.3.2.23
TRONG HẺT TÀNG MĂI
0 days Wed 7/17/19 Wed 7/17/19
—.
549 1.2.3.3 Công tác trốt ngoài nhà 200 days Sat 12/15/18 Wed 7/17/19 200 day's
12/15 7/17
550" 1.2.3.3.1 Thl công trát ngoài nhà tàng 1-3 40 days Sat 12/15/18 Wed 1/23/19 40 days
12/15 -
551 1.2.3.3.2 MÓC ĐẢNH GÍÁ HOÀN THÂNH CÕNG TÁC TRĂT 0 days Wed 1/23/19 Wed 1/23/19 .1/23
NGOÀI HÉT TÂNG 1 < 1/23
552 1.2.3.3.3 Tht công trát ngoài nhà tầng 4-13 45 days Thu 1/31/19 Sun 3/31/19 45 days
1/31 «®i®ra®®-3/31
553 1.2.3.3.4 MỒC ĐÁNH GIẢ HOÁN THÂNH CÔNG TÁC TRÁT 0 days Sun 3/31/19 Sun 3/31/19
NGOÀI HỀT TÁNG 4 <3/31
554 1.2.3.3.5 Thi công trát ngoài nhà tảng 14-23 40 days Tue 4/16/19 Sat 5/25/19 ^40 days
4/16 "«»»45/25
555 1.2.3.3.6 MÓC ĐÁNH GIĂ HOÀN THÀNH CÕNG TÁC TRÁT Odays Sat 5/25/19 Sat 5/25/19
NGOÀI HÊT TÂNG 14 <5/25
556 1.2.3,37 Thi công trát ngoài nhà tàng 24-33 30 days Fri 5/31/19 Sat 6/29/19 30 day!i
5/31 "fessa-i i/29
557 1.2.3.3.B MỐC ĐÀNH GIÁ HOÁN THÀNH CÕNG TẢC TRẢT 0 days Sat 6/29/19 Sat 6/29/19
NGOÀI HÉT TẢNG 24 29

558 1.2.3.3.9 Thi công trát ngoài nhà tàng 34-40 13 days Sun 6/30/19 Fri 7/12/19 13 13days
6/30 Wr 712
7(
559 1.2.3.3.10 Mồc ĐÁNH GIÁ HOẰN THÀNH CÔNG TÁC TRÁT 0 days Fri 7/12/19 Fri 7/12/19
NGOÀI HẾT TÂNG 34 4'7/12
560 1.2.3.3.11 Thl công trát ngoài nhà tầng 41- mái 3 days Mon 7/15/19 Wed 7/17/19 3 gays
7/15W/17

561 1.2.4 MỒC ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TÁC TRÁT 0 days Wed 7/17/19 Wed 7/17/19
NGOÀI HẺT TĂNG 41 <7/17
562 1.3 CỔNG TÁC VỆ SINH, NGHIỆM THU, BÀN GIAO 7 days Thu 7/11/19 Wed 7/17/19 7 days
7/11 KH-7/17

Tiín độ thl công được lip dựa trên bồ *ơ thiết kế mời thiu đỗ nhận được ngày 15/11/2017.
Tiền độ bái đầu thi công ứự kìển là ngày 09/05/2018 và thỗa mân các nội dung trong điểu 8,1 cùa hợp đồng.
Thờ! gian yiu cầu phỉ duyệt hồ »ơ Biện phâp thl công khống qué 07 ngây kế từ ngày hồ sơ đạt yâu cẳu. 85
Tống sá ngây thl công thể hiện tà sá ngảy chưa bao gốm ngày nghi lễ, tít theo quy định hiên hỉnh.
Công tóc chở MEP dự kiến kéo dàì 15 ngày/1 đợt ban giao toi đã 3 sin liên kA. Trong trường hợp néu nhả thầu đảm bầo tiến độ dự án vả công tảc
chở MEP thực tế điểu Chĩnh, cồc căng tàc của nhá thỉu liên sau còng tốc MEP tương ứng sẽ điều chình tương ứng

'7
Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY NHƠN
PHẪN TẬP
BEACH ___________________, .ft

iOẰM XÂ'
QUY TRÌNH THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
THỰC HIỆN
____________ ■ ___________________________ ■ ___________________■ _________________________________________________________________________

..
Nhà thầu V
lập hồ sơ đề nghị thanh toán Hồ sơ theo quy định của
Nnàv thíp 1
hợp đồng, của CĐT phù hợp
Nqày thứ 01
với quy định pháp luật hiện
hành, các tài liệu chưa có
Yêu cầu Nhà xác nhận của TVGS,
thầu điều chỉnh BQLDA, CĐT
bổ sung thứ 03
TVGS kiểm Ngày thứ 03
Chưa phù hợp Hồ sơ theo quy định của
tra, xem xét
hợp đồng, của CĐT phù
HSTT hợp với quy định pháp luật
hiện hành các tài liệu có
xác nhận của TVGS, chưa
có xác nhận của BQLDA,
CĐT
Đúng, đủ, đạt

Chưa phù hợp


Ngày thứ 06
Ban QLDA Hồ sơ theo quy định của hợp
kiểm tra, xem đồng, của CĐT phù hợp với quy
định pháp luật hiện hành các tài liệu
xét HSTT
có xác nhận của TVGS và BQLDA,
chưa có xác nhận của CĐT
........., ............ ....

Đúng, đủ, đạt

Yêu Cầu Ban QLDA làm rõ


Phòng ban
và ãnh Ngày thứ 13 Chủ đầu tư trả lại 01 hồ sơ đã
đạo CĐT ký đóng dấu cho Nhà thầu
phê duyệt

Nhà thầu đệ trình hóa đơn


GTGTcho CĐT

Đồng ý

Nhà thầu nhận thanh toán (chỉ


Ngày thứ 18
sau khi nhận đầy đủ bộ hồ sơ
TT và bản gốc Hóa đơn GTGT,
Bảo lãnh bảo hành.)

Ghi chú:
- Các bước yêu cầu Nhà thầu điều chỉnh, bổ sung bằng văn bản 1 lần toàn bộ thiếu sót, sai lỗi cho mỗi lần nhận hồ sơ. Các
bước làm rõ nội bộ của CĐT hoặc giữa CĐT và TVGS không tính lại thời gian kiểm tra hồ sơ của Nhà thầu.
-Thời gian phê duyệt hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của Nhà thầu tối đa không quá 03 ngày.
- Nhà thầu cam kết nghiêm túc thực hiện việc, lập, chính sửa/bổ sung hồ sơ thanh toán theo yêu cầu (nếu cở). Việc lập,

86
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ là trách nhiệm của nhà thầu.
-Trường hợp không phản hồi, hồ sơ của Nhà thầu được coi là hợp lệ và đủ điều kiện chuyển bước tiếp theo hoặc thanh toán.
- Khối lượng phát sinh sẽ được đệ trinh Ban QLDA đánh giá, xác nhận và tách thành hồ sơ riêng
- Thời gian trên là thời sô' ngày làm việc,

Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY ci


NHƠN BEACH _____________
CỔNG TY có PHẤN TẬP ĐOÀN XẨY DỰNG HÓA BÌNH HOA
8l?iH ccHSifcucrsGis GROUP hoơ. CĨÌÍÍ?A»;7 QUY TRÌNH QUYÉT TOÁN (Lần 1)

Nhà thầu
HỒ sơ theo quy định của hợp
lập và nộp hồ sơ đề nghị đồng, của CĐT phù hợp quy định
auvết toán pháp luật ,các tài liệu chưa có
xác nhận của TVGS, BQLDA,
CĐT
Yêu câu Nhà
thầu điều chỉ Ngày thứ 1
bổ sung
*
Ngày thứ 10
TVGS kiểm Hồ sơ theo quy định của hợp
tra, xem xét đồng, của CĐT phù hợp quy định
HSTT pháp luật, các tài liệu có xác nhận
Chưa phù hợp của TVGS, chưa có xác nhận của
BQLDA, CĐT

Đúng, đù, đạt

Chưa phù hợp


Ngày thứ 17 Hồ sơ theo quy định của hợp
Ban QLDA đồng, của CĐT phù hợp quy
kiểm tra, xem định pháp luật, các tài liệu có
xét HSTT xác nhận của TVGS và
BQLDA, chưa có xác nhận
của CĐT

Đúng, đủ, đạt

Yêu câu Ban QLDA làm rõ


Phòng ban £ Ngày thứ 47 Chủ đầu tư trả lại 01 hồ sơ đã ký
và lãnh đạo đóng dấu cho Nhà thầu
CĐT phê
duyệt

Nhả thầu đệ trình hóa đơn


GTGT, Bảo lãnh bảo hành
cho CĐT

Ngày thứ 62
Nhà thầu nhận thanh
toán

Ghi chú:
- Các bước yêu cầu Nhà thầu điều chỉnh, bổ sung bằng văn bản 1 lần toàn bộ thiếu sót, sai lỗi cho mỗi lần nhận hồ sơ. Các bước làm rõ
nội bộ của CĐT hoặc giữa CĐT và TVGS không tính lại thời gian kiểm tra hồ sơ của Nhà thầu.
- Nhà thầu cam kết nghiêm túc thực hiện việc, lập, chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ Quyết toán theo yêu cầu (nếu có).Việc lập, chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ là tráchơhtệm của nhà thầu. —-—

87
-Trường hợp không phản hồi, hồ sơ của Nhà thầu được coi là hợp lệ và đủ điều kiện chuyển bước tiếp theo hoặc thanh toán
- Khối lượng phát sinh sẽ được đệ trinh Ban Q.LDA đánh giá, xác nhận và tách thành hồ sơ riêng
- Thời gian trên là thời số ngày làm việc.

Dự án: TMS LUXURY HOTEL QUY NHƠN


JCHOABINH BEACH
QUY TRÌNH QUYÉT TOÁN (Lần 2 trờ đi nếu
CÓNG TY CÓ PHÁN TẬP ĐOÀN XÂY ĐỰNG HÒA BÌNH
WỊ!A gỉRH ÍONiĩíỉlỊCnà?; CỉịgiíP i-ĨGtt Cíỉi.w

có)

Ghi chú:
- Các bước yêu cầu Nhà thầu điều chỉnh, bổ sung bằng văn bản 1 lần toàn bộ thiếu sót, sai lỗi cho mỗi lần nhận hồ sơ. Các bước làm rõ
nội bộ của CĐT hoặc giữa CĐT và TVGS không tính lại thời gian kiểm tra hồ sơ của Nhà thầu.
- Nhà thầu cam kết nghiêm túc thực hiện việc, lập, chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ Quyết toán theo yêu cầu (nếu có). Việc lập, chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ là trách nhiệm của nhà thầu.
-Trường hợp không phán hòi, hò sơ của Nhà thầu được coi là hợp lệ và đủ điều kiện chuyển bước tiếp theo hoặc thanh toán

88
- Khối lượng phát sinh sẽ được đệ trinh Ban QLDA đánh giá, xác nhận và tách thành hồ sơ riêng
-Thời gian trên là thời số ngày làm việc,
-Từ Vòng thứ 2 (lần thứ 2) trở lên : thời gian cho tư vấn giám sát và ban QLDA hiện trường kiểm tra là 06 ngày thời gian kiểm tra của Các
phòng ban và phê duyệt của Chủ đầu tư là 20 ngày .

89
BẢNG ĐƠN TRỌNG THÉP THEO ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA

stt Đường kính danh nghĩa (mm) Đơn vị Khối lượng 1 m dài Ghi chú

1 6 kg 0,222
2 8 kg 0,395
3 10 kg 0,617
4 12 kg 0,888
5 14 kg 1,210
6 16 kg 1,580
7 18 kg 2,000
8 20 kg 2,470
9 22 kg 2,980
10 25 kg 3,850
11 28 kg 4,840
12 32 kg 6,310
13 36 kg 7,990
14 40 kg 9,860
15 50 kg 15,420
Đính kèm họp đồng số .................. /2018/HĐTC/QN/TMS-HB

90

You might also like