You are on page 1of 9

HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ ĐỂ Ở

Số:A16.04/2019/

Gateway Thảo Điền

179 Xa Lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền

Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh

RESIDENTIAL APARTMENT LEASE AGREEMENT

No:A16.04/2019/

Gateway Thao Dien

179 Ha Noi Highway,Thao Dien Ward

District 2, HCMC

Party A: Signature 1 Party B: Signature


Hợp đồng thuê căn hộ để cư trú này được lập ngày ……………tháng ……… năm 20………….

This Residential Premises Lease Agreement is made on………../…………./20……………


Giữa/Betwen

Bên A (Bên cho thuê) Party A (The Landlord)

(Bên chủ hợp pháp của tài sản cho thuê) (The legal owner of the rental Premises)

Ông: QUẢNG TRỌNG HÙNG Mr: QUANG TRONG HUNG

Số CMND: 025180956 ID number: 025180956

Ngày cấp: 21/08/2009 Issue date: 21/08/2009

Nơi cấp: TP.HCM Issue place: Ho Chi Minh City

Địa chỉ:68/46B , KP2A, P Thới An, Q12, TP. Address: 68/46B , 1A Zone, Thoi An Ward, D.12 ,
Hồ Chí Minh Ho Chi Minh city

Và/And

Bên B (Bên thuê) Party B (The Lessee)

CÔNG TY TNHH CJ FOODS VIỆT NAM CJ FOODS VIET NAM Co., Ltd

Ông: JUNG DUCK KYUN Mr: JUNG DUCK KYUN

Quốc Tịch: Korea Nationality: Korea

Passport No.: M51529056 Passport No.: M51529056

Bên A đồng ý cho thuê và bên B đồng ý thuê Party A agrees to let and Party B agrees to lease
cùng những điều khoản sau đây: on the following terms:

1. Tài sản 1. Premises

- Bên A cho bên B thuê và bên B chấp nhận - Party A hereby rents to Party B and Party
tình trạng hiện tại của căn nhà như sau: Baccepts in its present condition the Premises:

Party A: Signature 2 Party B: Signature


▪ Địa chỉ: A16.04 Gateway ▪ Address: A16.04 Gateway

▪ Diện tích: 143m2 ▪ Area: 143m2

▪ Số phòng ngủ: 04 ▪ Bedroom: 04

2. Thời hạn 2. Term

2.1. Thời hạn hợp đồng: 12 tháng 2.1. The term of this Lease: 12 months

▪ Ngày bắt đầu: 03/02/2019 ▪ Commencement date: 03/02/2019

▪ Ngày hết hạn: 02/02/2020 ▪ Expiry date: 02/02/2020

▪ Thời hạn đã bao gồm hai ngày trên. ▪ Both dates are inclusive in this term

2.2. Hết thời hạn thuê, Bên B có thể đề nghị gia 2.2. Upon Agreement expiry, Party B shall have
hạn hợp đồng thuê bằng cách thông báo cho option to extend the lease agreement for
Bên A trước 1 (một) tháng để Bên A xem another term by informing 01 (one) month in
xét. Nếu Bên A đồng ý cho thuê tiếp thì giá advance to the Party A for approval, and the
thuê sẽ được điều chỉnh theo thỏa thuận của rental fee shall be adjusted as the market
hai Bên theo thời giá. price at that time.

3. Tiền Thuê 3. The Rental

- Tiền thuê hàng tháng là 69,765,000Vnd - The monthly rent is 69,765,000Vnd

(sáu mươi chín triệu bảy trăm sáu mươi lăm (sixty nine million seven hundred sixty five
nghìn đồng) thousand dong)

- Giá này bao gồm: phí quản lý, thuế . - This Rent includes management fee, tax
invoice.
- Giá này chưa bao gồm: phí liên quan đến
việc thuê căn hộ:điện, nước, , internet. - This Rent is exclusive:fees charges related
Phí này do Bên B chịu trách nhiệm chi trả to the rent apartment such as: electricity,
trực tiếp hàng tháng cho nhà cung cấp. water, internet. These fees will be paid
monthly by Party B directly to the
3.1. Giá thuê căn hộ này sẽ được duy trì cố định concerned suppliers.

Party A: Signature 3 Party B: Signature


theo thỏa thuận đã ký trong hợp đồng và sẽ 3.1 The rental fee shall be kept as agreed in this
không thay đổi trong thời hạn hợp đồng (12
signed Agreement and shall not be changed
tháng).
during the lease Agreement period (12
months).
3.2. Tiền thuê căn hộ sẽ được trả định kỳ 01
3.2 The rent will be paid every 01 (one) month
(một) tháng một lần trong vòng 07 ngày làm
in advance from the Lessee to the Lessor
việc đầu tiên của mỗi kỳ thanh toán đã nêu.
within first 7-working days of each stated
Một tháng tiền thuê nhà đầu tiên sẽ được payment.
thanh toán cho Bên cho Thuê vào ngày bắt First one (01) month rental will be paid
đầu của hợp đồng thuê. directly by Lessee to Lessor on the
commencement date.

The rent shall be paid the in cash or by bank


Tiền thuê nhà sẽ được thanh toán bằng tiền
transfer to Party A on the payment date.
mặt hoặc chuyển khoản vào ngày thanh
toán .

Thông tin tài khoản của Bên A như sau: Party A’s account is as below:

▪ Chủ tài khoản:QUẢNG TRỌNG HÙNG ▪ Account holder: QUANG TRONG HUNG

▪ Số tài khoản: 167841369 ▪ Account number: 167841369

▪ Ngân hàng: Ngân hàng thương mại Á ▪ At bank: Asia Commercial Joint Stock
Châu Bank

▪ Chi Nhánh: PGD Tôn Đản ▪ Branch: Ton Dan

4. Tiền đặt cọc 4. Security deposit

4.1. Để tiến hành hợp đồng này, Bên B đặt cọc 4.1. Upon execution of this Lease,Party B
cho bên A số tiền 139,530,000Vnd (một trăm deposits with Party A the amount of
ba mươi chín triệu năm trăm ba mươi nghìn 139,530,000Vnd (one hundred thirty nine
đồng). million five hundred three thousand dong).

4.2. Tiền đặt cọc này sẽ được giữ bởi bên A như 4.2. This Deposit shall be held by Party A as a
là khoản đảm bảo cho việc thực hiện và tuân security for the performance by Party B of the

Party A: Signature 4 Party B: Signature


thủ của Bên B theo các điều khoản của hợp terms of this Lease.
đồng này.

4.3. Số tiền đặt cọc không lãi suất sẽ được trả lại
4.3. Security deposit shall be refunded to Party B
cho Bên B khi kết thúc hợp đồng bằng cùng
as the lease contract expires in the same
loại tiền tệ mà Bên B đã thanh toán cho Bên
currency in which the payment was first
A, sau khi Bên B đã bàn giao lại căn nhà,
made without interest, after Party B has
thanh toán hết mọi chi phí như: điện, nước,
handover the premises, has paid off all the
truyền hình cáp, gas, internet phát sinh và
occurred fee of electricity,water,cable tv, gas,
thanh toán chi phí sửa chữa những hỏng hóc,
internet and repaired cost of damages, faults,
thiệt hại, và thay đổi hiện trạng do Bên B gây
loss and change initial state of premises
ra. Tuy nhiên, việc hoàn trả lại tiền đặt cọc
caused by Party B. However such amount
không được trễ hơn 05 ngày kể từ ngày Bên
refund is not later than 05days after Party B
B hoàn tất thanh toán tất cả các chi phí mà
pays all the bills that using during the lease
Bên B sử dụng trong thời gian ở tại căn hộ.
time.

5. Trách nhiệm của Bên B 5. Party B’s responsibilities

5.1. Thanh toán tiền nhà đúng thời gian quy định 5.1. Pay the rental fee on time. After 10 days (ten
trong hợp đồng. Nếu quá 10 (mười) ngày days)working days since the first date of
làm việc kể từ ngày bắt đầu kỳ thanh toán, rental payment, if Party A had not received
nhưng Bên A vẫn chưa nhận được khoản tiền the rental fee, it means that Party B has
thuê phải trả thì coi như Bên B đã tự động unilaterally terminated this contract before its
chấm dứt hợp đồng thuê nhà trước thời hạn. period.

5.2. Sử dụng nhà đúng mục đích để ở. Không sử 5.2. Party B must use the property for residency
dụng nhà với mục đích khác và vi phạm only. Party B must not use the property for
pháp luật hiện hành của Nhà Nước Việt other purposes that infringe Vietnamese law
Nam. Khi cần sửa chữa, cải tạo theo yêu cầu which is being promulgated. When Party B
riêng, phải có sự đồng ý của Bên A. Đảm needs to repair or rehabilitate the said
bảo việc ăn ở, sinh hoạt, giữ vệ sinh chung. property according to its requirement, it must
Chấp hành các quy tắc về vệ sinh, an ninh seek agreement from Party A. Ensure the
trật tự và phòng cháy chữa cháy của Toà nhà. rules and laws on environmental hygiene,
Không gây ảnh hưởng tới người xung quanh public order and fire prevention, are strictly
và môi trường khu vực. followed. To abide by all regulations and
rules on environmental hygiene, public order
Party A: Signature 5 Party B: Signature
and security and to implement internal
regulations on fire prevention and
firefighting.

5.3. Party B must not sub-lease the property


5.3. Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê without prior written agreement from Party
căn hộ hoặc cho thuê lại mà không được Bên A.
A đồng ý bằng văn bản.
5.4. Once receive apartment and all facilitates
5.4. Nhận căn hộ Bên A giao và các vật dụng from Party A, Party B is responsible to repair
kèm theo, Bên B phải có trách nhiệm sửa damages caused by Party B. When this
chữa những hư hỏng gây ra do Bên B sử Agreement is terminated, Party B has to hand
dụng. Lúc hết hạn hợp đồng, Bên B phải bàn over to Party A the premises with its full
giao cho Bên A các trang thiết bị nội thất với equipment and furniture in the condition as
tình trạng như khi nhận căn hộ, ngoại trừ when Party B received; except for fair wear
những hao mòn thông thường trong suốt quá and tear and repair or Force majeure events.
trình sử dụng hoặc do trường hợp bất khả Party B is responsible for losses and damages
kháng. Bên B tự chịu trách nhiệm về sự hư of Party B’s furniture, equipment, and
hỏng, mất mát, các thiết bị nội thất, các đồ tư personnel items.
trang của bản thân.
5.5. Party B has to strictly follow the current
5.5. Bên B phải tuân thủ theo pháp luật Việt Vietnamese law. Party B must not use or
Nam. Không tàng trữ ma túy, chất gây store the drug, cocaine, weapon, or explosive
nghiện, vũ khí, vật liệu gây cháy nổ… mà materials.
pháp luật Việt Nam cấm.

6. Trách nhiệm Bên A


6. Responsibilities of Party A
6.1. Phải đảm bảo tính pháp lý về quyền cho thuê
6.1. To ensure the legal right for the appartment
căn hộ và chịu trách nhiệm về những phát
for rent and to be responsible for any dispute
sinh có liên quan đến việc sở hữu nhà, quyền
related to the ownership of the apartment.
cho thuê nhà.
6.2. To ensure Party B with full right of use and
6.2. Đảm bảo quyền sử dụng trọn vẹn riêng rẽ
privacy of the property during renting period.
cho Bên B.
6.3. To register temporary residence permit for
6.3. Đăng ký cho Bên B các thủ tục lưu trú với
the Party B with local government.
chính quyền địa phương.
6.4. To promptly repair all the damages related to

Party A: Signature 6 Party B: Signature


6.4. Sửa chữa kịp thời những hư hỏng về cấu trúc the main construction of the apartment such
xây dựng chính của nhà như: trần, tường, as ceiling, walls, foundation, leakages,
nền nhà, hệ thống điện, nước, hệ thống chất electric, water system and air conditioners,
thải và máy điều hòa không khí, tủ lạnh và refrigerators, and other minor maintenance
các bảo trì nhỏ khác trong nhà mà không within the apartment which are not caused by
phải lỗi do Bên B gây ra. Party B.

6.5. Party A shall be responsible for its legal


ownership in respect of the Apartment. In
6.5. Bên A chịu mọi trách nhiệm về quyền sở hữu
case where there is any dispute with the third
hợp pháp của Bên A đối với căn hộ. Trong
party in respect of this Apartment, Party A
trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào từ bên
shall be responsible for settling any request,
thứ 3 đối với căn hộ này, Bên A chịu trách
claim, suit and compensating any damage,
nhiệm giải quyết mọi yêu cầu, khiếu nại,
loss and cost relating to such request, claim
khiếu kiện, bồi thường thiệt hại, mất mát và
and suit.
chi phí liên quan đến các yêu cầu, khiếu nại,
khiếu kiện đó. 6.6. Provide tax invoice to Party B on the
payment date.
6.6. Cung cấp hóa đơn thuế cho bên B vào mỗi kĩ
thanh toán.

7. Chấm dứt hợp đồng. 7. Termination.

7.1. Hết hạn hợp đồng như đã giao ước vào ngày 7.1. The Agreement is expired as agreed on
02 tháng 02 năm 2020. February 2nd, 2020.

7.2. Nhà cho thuê bị phá hủy hoặc phá dỡ theo 7.2. The rental property is destroyed according to
quyết định của cơ quan có thẩm quyền. the authority’s decision.

7.3. Do quyết định ngừng hợp đồng thuê nhà của 7.3. The State has decision to force parties to
cơ quan có thẩm quyền. terminate the lease Agreement.

7.4. Trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng theo 7.4. In case of termination in accordance with
các điều khoản 7.1, 7.2, và 7.3 nêu trên, tiền above Article 7.1, 7.2 and 7.3, the amount of
thuê sẽ được thanh toán trên cơ sở số ngày rent to be paid is to be proportional basis up
thực tế đã thuê tính đến Ngày chấm dứt và to the Termination Date and the Deposit shall
Tiền đặt cọc sẽ được hoàn lại cho Bên B. be returned to Party B. The rental of each day
Tiền thuê cho mỗi ngày được xác định bằng shall be determined by the amount equal to
tiền thuê hàng tháng chia cho tổng số ngày the total monthly rental divide by the number

Party A: Signature 7 Party B: Signature


trong tháng đó. of days of such month.

7.5. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng 7.5. In case Party A terminates the lease contract
trước thời hạn của hợp đồng này, Bên A phải before lease duration, Party A must give a
báo trước một (01) tháng cho Bên B và sẽ trả notice one (01) month in advance and the
lại tiền đặt cọc, đồng thời bồi thường một deposit will be returned to Party B, plus the
khoản tiền tương đương tiền đặt cọc. penalty equivalent to that deposit.

7.6. Trong trường hợp Bên B chấm dứt hợp đồng 7.6. In case Party B terminates the lease contract
trước thời hạn của hợp đồng này, Bên B phải before lease duration, Party B must give a
báo trước một (01) tháng cho Bên A và sẽ notice one (01) month in advance and the
mất tiền đặt cọc. deposit will be NOT returned to Party B.

8. Hai bên cam kết 8. The Two Party undertake

8.1. Thực hiện đúng các điều khoản đã thỏa thuận 8.1. To strictly implement all agreed terms stated
trong hợp đồng này. in this lease Agreement.

8.2. Trường hợp có tranh chấp hoặc có một Bên 8.2. If there are any disputes, or breach of the
vi phạm hợp đồng thì phải cùng nhau thỏa agreement by either Party, two parties shall
thuận, thống nhất ý kiến trên tinh thần đoàn discuss the problems with solidarity and
kết và hai Bên cùng có lợi. Trong trường hợp mutual benefits. If all disputes not reaching
việc thương lượng không đạt được kết quả, an amicable agreement shall be settled by a
tranh chấp hoặc bất đồng đó sẽ được đưa ra competent court in Ho Chi Minh City whose
Tòa án Nhân dân có thẩm quyền tại Thành awards shall be as final and binding both
phố Hồ Chí Minh để giải quyết theo quy parties. While waiting for the court’s award,
định của pháp luật Việt Nam. Quyết định của both parties shall observe the terms and
Tòa án có giá trị ràng buộc các bên thi hành. conditions of this Agreement.
Trong thời gian Tòa án chưa đưa ra phán
quyết, các Bên vẫn phải tiếp tục thi hành
nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo quy
định của Hợp Đồng này.

8.3. Các Bên đã đọc kỹ và hiểu rõ hợp đồng này


trước khi ký. Hợp đồng được lập thành hai 8.3. All Parties have read and fully understood
bản gốc bằng tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi this Agreement before signing. This rental
Bên giữ một bản, có giá trị như nhau và có Agreement is made in two origins of English
giá trị kể từ ngày ký. Trong trường hợp có sự and Vietnamese. Each Party shall keep one
khác biệt, bản tiếng Việt sẽ có giá trị ưu tiên. origin with same value and is valid since the

Party A: Signature 8 Party B: Signature


signing date. In case of discrepancies, the
Vietnamese version shall prevail.

Party A/The Landlord Party B/The Lessee

Bên A/Bên cho thuê Bên B/Bên thuê

Party A: Signature 9 Party B: Signature

You might also like