Professional Documents
Culture Documents
CHƢƠNG 7
OUTLINE
1 Entropy S
1
9/11/2013
ENTROPY, S
Dựa vào nguyên lý II, nghiên cứu về sự trao đổi nhiệt với
môi trường, trạng thái của hệ chuyển từ nhiệt độ cao sang
nhiệt độ thấp, người ta đưa ra khái niệm entropy, S.
2
9/11/2013
ENTROPY
Tổng quát:
Q
S
T
Entropy là hàm trạng thái:
S = S2 – S1 = SC – SĐ
Đơn vị tính của S: j/(mol×độ), cal/(mol×độ)
ENTROPY
3
9/11/2013
Quá trình khuếch tán là quá trình bất thuận nghịch, diễn
ra theo chiều hướng làm tăng độ hỗn loạn của hệ.
4
9/11/2013
Trạng thái của hệ phụ thuộc trạng thái của các tiểu phân
(đặc trưng bởi vị trí trong không gian, tốc độ chuyển động,
hướng chuyển động).
Quá trình khuếch tán: tăng xác suất trạng thái của hệ
ENTROPY
5
9/11/2013
6
9/11/2013
dQ v dU
Quá trình đẳng tích: Qv=∆U, C v
dT dT
QV U
T2
S Cv d (ln T )
T T T1
dQp dH
Quá trình đẳng áp: Qp= ∆H, Cp
dT dT
Qp H T 2
S C p d (ln T )
T T T1
S Cv ln TT12
S C p ln TT12
7
9/11/2013
8
9/11/2013
9
9/11/2013
VÍ DỤ
Quá trình chuyển pha là quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp:
Qp H
S
T T
Quá trình bay hơi, thăng hoa, hòa tan tăng sự hỗn
loạn, nên S tăng (S>0).
Quá trình ngưng tụ, đông đặc, kết tinh giảm entropy
(S<0).
10
9/11/2013
H nc 6007
S nc J/mol .độ
Tnc 273
11
9/11/2013
Ví dụ: Tính S của quá trình bay hơi 3mol benzen lỏng
ở nhiệt độ sôi của benzen là 80,1oC, biết nhiệt bay hơi
của benzen ở nhiệt độ trên là 30,8kJ/mol .
H bh 30800
S bh J/mol .độ
Tbh 353,1
T = const, U=0
QT=U + A = A
QT A
S
T T
P
A nRT ln 1
P2
P1 V
ΔS nRln nRln 2
P2 V1
12
9/11/2013
VD: Tính S của quá trình trộn lẫn 100g nước ở 10oC với
200g nước ở 40oC, Cp (25oC)=75.29 J/(mol.độ)
Giải: T2
S C p d (ln T )
S=S10 + S40 T1
13
9/11/2013
Đối với quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp, đại lượng phối hợp
giữa H và S gọi là thế đẳng áp nhiệt (thế đẳng áp) hoặc gọi
là năng lƣợng tự do Gibbs, ký hiệu là G.
∆G =G2-G1
∆G tỷ lệ thuận với lượng chất phản ứng
14
9/11/2013
15
9/11/2013
Độ biến đổi thế đẳng áp của pu tạo thành 1 chất từ các đơn
chất gọi là thế đẳng áp tạo thành của chất đó.
Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của 1 chất là độ biến
đổi thế đẳng áp của pu tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn
chất (ở trạng thái tự do bền) ở 25oC và 1atm.
Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn ký hiệu là: G0298 tt
Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của các đơn chất bằng 0.
Ví dụ: khí clo, brom lỏng, graphit… có G0298,tt=0
TÍNH G
16
9/11/2013
TÍNH G
17
9/11/2013
TÍNH G
S 0 298 2S NH
0
3
S 0
N2 3S H 2
0
H 298
0
2H NH
0
00
3
G 0
298
2 G 0
tt NH3 00
TÍNH G
Ví dụ: Sử dụng H0f, S0f tính G0 của phản ứng sau:
Cho biết:
18
9/11/2013
TÍNH G
VÍ DỤ (Trang 274)
Sol:
H0298 = -131.3 kJ
S0298 = 133.67 J
G0298 =H0298 -T S0298 = -131.3 –(298)x0.13367= 91.466 kJ
19
9/11/2013
20
9/11/2013
21
9/11/2013
TÓM TẮT
G = H –T.S
H S G Kết luận
- + - Tự phát
+ - + Không tự phát
- - T thấp Tự phát
T cao Không tự phát
+ + T thấp Không tự phát
T cao Tự phát
VÍ DỤ 1
22
9/11/2013
VÍ DỤ 1
VÍ DỤ 2
23
9/11/2013
24