Professional Documents
Culture Documents
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
HỌC KÌ: 2022-1 MÃ ĐỀ: 4.3 ĐẦU ĐỀ: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Ngày kí duyệt đồ án: ……./……./ 2022 Ngày bảo vệ đồ án: ……./……./ 2022
Ký tên ............................
….… / 10 ….… / 10
ĐÁNH GIÁ
CỦA THẦY HỎI THI
Ký tên ………………………. Ký tên
……………………….
Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của sinh viên
ngành cơ khí. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh viên về vẽ kĩ
thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiết kế máy, giúp sinh viên làm quen với cách
thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở cho các đồ án tiếp theo.
Được sự phân công của thầy Vương Văn Thanh, nhóm em thực hiện Thiết kế
hệ dẫn động xích tải để ôn lại kiến thức và tổng hợp kiến thức đã học vào một
hệ thống cơ khí hoàn chỉnh. Tuy nhiên, vì trình độ và khả năng có hạn nên chắc
chắn có nhiều sai sót, rất mong nhận được những nhận xét quý báu của thầy.
Cuối cùng nhóm em xin được trân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc
biệt là thầy Vương Văn Thanh đã trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình để
nhóm em có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Nhóm em xin trân thành
cảm ơn!
2
3
MỤC LỤC
Trang
Phần 1 – Tính động học 6
I. Chọn động cơ điện 6
1. Công suất làm việc 6
2. Hiệu suất hệ dẫn động 6
3. Công suất cần thiết trên trục động cơ 6
4. Số vòng quay trên trục công tác 6
5. Tỷ số truyền sơ bộ 6
6. Số vòng quay trên trục động cơ 7
7. Chọn động cơ 7
II. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống 7
III. Tính toán các thông số trên các trục hệ dẫn động 7
1. Số vòng quay trên các trục 7
2. Công suất trên các trục 8
3. Momen trên các trục 8
4. Bảng thông số động học 9
Phần 2: Tính toán thiết kế các bộ truyền 10
A. Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang 10
1. Chọn loại đai là tiết diện đai 10
2. Chọn đường kính 2 bánh đai 10
3. Xác định khoảng cách trục a 11
4. Tính số đai Z 11
5. Các thông số cơ bản của bánh đai 12
6. Xác định lực căng ban đầu và lực căng lên truc 13
7. Tổng hợp thông số bộ truyền đai 14
Phần 3: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 15
1. Chọn vật liệu bánh răng 15
2. Xác định ứng suất cho phép 15
3. Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài 18
4. Xác định các thông số ăn khớp 19
5. Xác định ứng suất cho phép 20
6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng 21
7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng 25
8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng 26
Phần 4: Tính toán thiết kế trục 27
4
I. Tính toán khớp nối 27
1. Chọn khớp nối 27
2. Kiểm tra khớp nối 28
3. Lực tác dụng lên trục 28
4. Các thông số cơ bản vòng đàn hồi 29
II. Thiết kế trục 29
1. Chọn vật liệu làm trục 29
2. Tính sơ bộ đường kính 29
3. Xác định lực tác dụng lên trục 30
4. Khoảng cách giữa các gối tựa và điểm đặt lực 30
III. Tính toán thiết kế trục I 32
1. Tính phản lực tại gối đỡ và vẽ biểu đồ momen 32
2. Tính momen tương đương 35
3. Chọn và kiểm nghiệm then 36
4. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi 37
IV. Tính toán thiết kế trục II 41
1. Tính phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen 41
2. Tính momen tương đương 44
3. Chọn và kiểm nghiệm then 45
4. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi 46
Phần 5: Tính chọn và kiểm nghiệm ổ lăn 51
1. Trục 1 51
2. Trục 2 54
Phần 6: Lựa chọn kết cấu 57
1. Vỏ hộp 57
2. Một số chi tiết khác 58
Phần 7: Lắp ghép , bôi trơn và dung sai 64
1. Dung sai lắp ghép 64
2. Lắp bánh răng lên trục 64
3. Bôi trơn hộp giảm tốc 64
4. Bảng dung sai 65
5
TÍNH ĐỘNG HỌC
Chọn động cơ (điện):
Thông số đầu vào:
1. Lực kéo băng tải F = 3000 (N)
2. Vận tốc băng tải v = 2,40 (m/s)
3. Đường kính tang D = 180 (mm)
4. Thời gian phục vụ lh = 11500 (giờ)
5. Số ca làm việc soca = 2 ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài: @ = 180o
7. Đặc tính làm việc : êm
5. Chọn tỉ số truyền sơ bộ
u SB=uđ .u BR
6
Theo bảng 2.4 Tr21 [1] ta có:
Tỉ số truyền bộ truyền đai: uđ =2.8
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng :ubr =4
⟹ usb=u đ . ubr=2, 8. 4=11 ,2
Tra bảng 1.3 và 1.7 phụ lục ta chọn được động cơ có các thông số:
Động cơ: 4A132M2Y3
Pđc = 11 KW nđc = 2907 (vg/ph) cosφ=0 , 90
η=88 % T k /T dn=1 , 6 T max /T dn=2 ,2
7
Số vòng quay trên trục I:
nđc 2907
nI= = =922 , 86(vg/ ph)
uđ 3 ,15
Công suất trên trục I ( Trục vào của hộp giảm tốc)
PII 7,2
P I= = =7 , 5(K W )
ηOL . ηbr 0 , 99.0 , 97
8
4. Bảng các thông số động học:
Trục
Động cơ Trục I Trục II Trục công tác
uđ =3 , 15 ubr =3 , 63 ukn =1
Thông số
9
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
A. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
Điều kiện làm việc
Đặc tính làm việc: êm
Số ca: 2 ca
Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài @ = 180o
Góc nghiêng : β=180-@ = 180 – 180 = 0o
{
P1=Pđc =7 , 97(K w)
T =T đc =26182 , 83(N . mm)
Thông số yêu cầu : 1 n =n
1 đc =2907 (vg / ph)
u=u đ =3 ,15
Theo bảng 4.21[1] ( trang 63) phần chú thích chọn d 2 = 400 (mm)
10
d2 400
Tỷ số truyền thực tế ut = = = 3,27
d 1 .(1−ϵ ) 125.(1−0 , 02)
∆u = | |.100 = |
ut −u
u
%
3 ,15 |
3 , 27−3 , 15
.100% = 3,8% < 4% (Thỏa mãn)
400(mm).
Chiều dài đai L :
d 1+ d 2 (d 2−d 1)2
L = 2a sb + π +
2 4 a sb
125+400 ( 400−125)2
= 2.400 + π . +
2 4 . 400
= 1671,93 ( mm)
Dựa vào bảng 4.13[1](trang 59), chọn L theo tiêu chuẩn, L= 2000 (mm)
v 19 ,03
Số vòng chạy của đai trong 1(s) là i = = = 9,52 (m/s) < i max = 10(m/s)
L 2
Thỏa mãn
Tính chính xác khoảng cách trục:
λ+ √ λ2 −8 ∆2
a=
4
d 1+ d 2 125+400
trong đó: λ = L – π = 2000 – π = 1175,33
2 2
d 2−d 1 400−125
∆= = = 137,5
2 2
Thỏa mãn
11
4. Tính số đai z:
P1 . K d
Z=
[P0]. Ca. CL . Cu. Cz
Trong đó: P1: công suất trên trục bánh chủ động P1=7 , 97 (kw)
[ P0] : công suất cho phép. Tra bảng 4.19[1] (trang 62) hoặc bảng 4.20 [1] (trang 62)
theo tiết diện đai A , d 1= 125 (mm) và v = 19,03 (m/s), được:
[ P0] = 3,02 (kW)
L0= 1700 (mm)
K d : hệ số tải trọng động. Tra bảng 4.7[1] (trang 55), được K d = 1,25
C u: hệ số ảnh hưởng của tỷ số truyền. Tra bảng 4.17[1] (trang 61) với ut = 3,27 được
C u = 1,14
C z : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai. Tra bảng 4.18[1]
P 7 , 97
(trang 61) theo Z’= P = = 2,64, được C z = 0,95
0 3 , 02
P . Kd 7 , 97 . 1 ,25
Số đai : Z= = = 2,93
[P0]. Ca. CL . Cu. Cz 3 ,02. 1 .1 , 04 . 1 ,14 . 0 ,95
Chọn Z = 3
t = 15 (mm)
12
e = 10 (mm)
H = 12,5 (mm)
φ = 36 0
6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
Lực căng ban đầu:
780. P1 . K d
F 0= + Fv
v . Ca. Z
Nếu chọn bộ truyền tự động điều chỉnh lực căng thì F v = 0 (N)
Nếu chọn bộ truyền định kỳ điều chỉnh lực căng thì F v = q m v 2, với:
q m: khối lượng 1m đai , tra bảng 4.22[1]( trang 64) với tiết diện đai A , được q m =
0,105 (kg/m).
Do đó F v = 0,105.19 , 032 = 38,02 (N). Thay số vào lực căng ban đầu:
780. P1 . K d 780.7 , 97 .1 , 25
F 0= + Fv = + 38,02 = 184,38 (N)
v . Ca. Z 19 ,03. 0 , 93 .3
13
Thông số Ký hiệu Số liệu
Số đai Z 3 đai
Chiều rộng bánh đai B 50 mm
14
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
RĂNG THẲNG
15
Giới hạn bền:σ b1 = 750 (MPa)
Giới hạn chảy:σ ch1 = 450 (MPa)
Trong đó:
Chọn sơ bộ: Y . Y K =1
R S xF
{Z R . Z V K xH =1
SH,SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng 6.2Tr94 [1] với :
Bánh răng chủ động : S H 1=1 ,1 S F 1=1 , 75
σ H lim ¿ ,σ
0
¿ - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở :
F lim ¿0 ¿
{
0
σ H lim 1=2. HB1 +70=2.220+70=510(MPa)
0
σ =1 ,8 . HB 1=1 , 8.220=396 (MPa)
F lim 1
Bánh bị động :
{
0
σ H lim 2 =2 . HB 2 +70=2.210+70=490(MPa)
0
σ
F lim 2 =1 , 8 . HB 2=1 , 8.210=378 ( MPa)
KHL , KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền :
{ √
mH NH0
K HL =
N HE
K FL =
√
mF N F0
N FE
16
Trong đó : m H , mF – bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB <350 ⇒mH =6 và m F=6
N H 0 , N F 0: Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn :
Bánh bị động :
2, 4 2 ,4
N H 02=30. H HB 2=30. 210 =11231753 , 46
6
N F 02=4.10
trong đó :
c – Số lần ăn khớp trong một vòng quay : c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng.
t Σ Tổng số giờ làm việc của bánh răng. t Σ = L H = 11500 (giờ)
Bánh bị động :
N HE 1 63 ,68. 107
N HE 2=N FE 2=¿ = = 17,54.107
u 3 , 63
17
- Bánh chủ động :
0
σ 510
[ σ H 1 ]= SH lim 1 . K HL1 = 1, 1 .1=463 , 64 (MPa)
H1
0
σ F lim 1 396
[σ F1]= SF1
. K FL1=
1 , 75
.1=226 ,29( MPa)
- Bánh bị động :
0
σ H lim 2 490
[ σ H 2 ]= SH 2
. K HL 2=
1 ,1
.1=445 , 45( MPa)
0
σ 378
[ σ F 2 ]= SF lim 2 K FL2= 1 , 75 .1 .1=216 ,00 (MPa)
F2
Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ⇒ [ σ H ] sb= min ([ σ H 1 ],[ σ H 2 ]) =
445,45 (MPa)
√
T 1 . K Hβ
Re =K R √ u +1 3
2
2
K be ( 1−K be ) .u . [ σ H ] sb
[ σ H ] sb- Ứng suất tiếp xúc cho phép :[ σ H ]sb= 445,45 (MPa)
2
u – Tỉ số truyền : u = 3,63
Kbe – Hệ số chiều rộng vành răng : Chọn sơ bộ K be =0 , 26 (Chú ý : K be =0 , 25 ÷ 0 ,3)
K be . u 0 ,26.3 , 63
⇒ = =0 , 54
2−K be 2−0 , 26
K H β , K F β – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về ứng suất tiếp xúc và uốn : Tra bảng 6.21Tr113 [1] với :
18
{
K be .u
=0 ,54
2−K be
sơ đồ bố trí là sơ đồ I ,trục lắp trên ổ đũa
HB <350
loại răng thẳng
Ta được : K H β =1,115
Thay số được :
√ √
T 1 . K Hβ 77611, 99 .1,115
Re =K R √ u +1 3 =50. √ 3 , 63 + 1. 3
2 2
2 2
=160 , 91(mm)
K be ( 1−K be ) .u . [ σ H ] 0 ,26. ( 1−0 , 26 ) .3 , 63. 445 , 45
Tra bảng 6.22Tr114[1] với d e 1=85 , 47 (mm) và tỉ số truyền u=3 ,63 ta được số răng
Z1 p =17
d m 1 74 ,36
mtm= = =2, 75(mm)
Z1 27
19
dm 1 74 , 36
Z1 = = =28 , 49 , Chọn Z 1=28
mtm 2 , 61
Z 2=u . Z 1=3 , 63.28=101 , 64 , Chọn Z 2=102
∆ u= | ||
ut −u 3 , 64−3 ,63
u
=
3 , 63 |
.100 %=0 , 28 %< 4 % ⇒Thỏa mãn
{ ( ) ( )
Z1 28
δ 1 =arctg =arctg =15 , 35°
Z2 102
δ 2=90° −δ 1=74 , 65°
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:
4.5 Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài :
Đường kính trung bình :
[ σ H ] = [ σ H ]sb. Z R. Z v. K xH
[ σ F ]= [ σ F ]sb.Y R.Y S . K xF
Trong đó :
Y s : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Y s = 1.08 – 0,0695ln(m)
K xF: hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng đến độ bền uốn. K xF= 1
Thay số được
21
6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng :
6.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc :
√ 2T 1 K H √ u t +1
2
σ H =Z M . Z H . Z ε 2
≤ [σ H ]
0 , 85. b .u t d m 1
√
Z ε – Hệ số trùng khớp Z ε= 4−ε α , Với:
3
ε α – hệ số trùng khớp ngang:
ε α ≈ 1 , 88−3 , 2
( Z1 + Z1 )=1 , 88−3 , 2( 281 + 1021 )=1 ,73
1 2
⇒ Zε=
√ 4−ε α
3
=
3 √
4−1 , 73
=0 , 86
K H – Hệ số tải trọng
K H =K H α K Hβ K Hv
- K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng ( đã xác định ở mục 3). K Hβ = 1,115
- K H α: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp rang
đồng thời khớp. K H α = 1 với răng thẳng
- K Hv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Tra bảng 6.13Tr106/TL1 với bánh răng côn răng thẳng và v = 3,65 (m/s) ta được cấp
chính xác của bộ truyền là: CCX = 8
22
Nội suy tuyến tính ta được K Hv =1 ,15
Thay số được :
K H =K H α K Hβ K Hv = 1. 1,115.1,15 = 1,28
Thay số được:
√ 2T 1 K H √ u +1
√ 2. 77611.99.1 ,28 √ 3 , 632 +1
2
σ H =Z M . Z H . Z ε 2
=274.1 , 76.0 , 86 2
=416 , 23(MPa)
0 , 85. b . ut d m 1 0 , 85.42.3 , 64.75 , 6
Kiểm tra:
[ σ H ]−σ H 432 , 09−416 , 23
.100 %= .100 %=3 , 7 %< 4 % ⇒ chấp nhận.
[ σH ] 432 , 09
K F=K F α K Fβ K Fv
K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng. Tra
bảng 6.21[1](trang 113) với
K be .u 0 ,26 .3 ,63
¿ = = 0,54
2−K be 2−0 , 26
23
K F α : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp bánh răng đồng thời
ăn khớp.
K F α = 1 với răng thẳng
K Fv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra phụ lục 2.3[1]
trang 250 với
* CCX= 8
* HB < 350
* Răng thẳng
* v= 3,65¿
Nội suy tuyến tính ta được K Fv = 1,35
Thay số được :
K F=K F α K Fβ K Fv = 1. 1,22.1,35 = 1,65
1 1
Y ε= = =0 , 57
ε α 1, 73
{
Z1 28
Z1 v = = =29
cos δ 1 cos 15 , 35°
Z 102
Z 2 v= 2 = =385
cos δ 2 cos 74 , 65°
x 1=0 , 34 ; x 2=−0 , 34
{
Y F 1=3 , 52
Ta được: Y =3 , 63
F2
Thay số được :
¿
⇒ Thỏa mãn
24
7. Thông số hình học của cặp bánh răng :
Đường kính vòng chia :
{
h fe 1=he −h ae1=6 , 6−4 , 02=2 ,58 (mm)
hfe 2=he −h ae2=6 , 6−1 , 98=4 , 62(mm)
{
°
d ae1=d e1 +2. hae1 . cos δ 1=84+ 2.4 , 02. cos 15 , 35 =91, 75( mm)
d ae2=d e2 +2. hae 2 . cos δ 2=306+ 2.1, 98. cos 74 ,65 °=307 , 05(mm)
F r 1 = F a 2 = F t 1. tan 20° .cos δ 1 = 2053,23. tan 20° .cos 15 , 35°= 720,66 (N)
F a 1 = F r 2 = F t 1. tan 20° .sin δ 1 = 2053,23. tan 20° .sin 15 , 35°= 197,83 (N)
25
Chiều rộng vành răng b 42 (mm)
Tỉ số truyền thực tế ut 3,64
Số răng của bánh răng Z1 28
Z2 102
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1 0,34
x2 -0,34
Đường kính vòng chia ngoài de1 84 (mm)
de2 306 (mm)
°
Góc côn chia δ1 15 , 35
°
δ2 74 , 65
Chiều cao răng ngoài he 6,6 (mm)
Chiều cao đầu răng ngoài hae1 4 , 02(mm)
hae2 1 , 98(mm)
26
Đường kính trục cần nối : d t = 3
√ T2
0 ,2. [ τ ]√=
3 270463 , 75
0 , 2.30
=¿ 35 , 59 ¿ mm
{
cf
T ≤T
Ta chọn khớp theo điều kiện : t cfKn
d t ≤ d Kn
{
cf
16.10 a T t ≤ T Kn
Tra [2] với điều kiện:
68 d t =35 ,59 mm ≤ d cfKn
{
cf
T Kn=500 N . m
d cf =40 mm
Ta được các thông số khớp nối như sau : Kn
D o=130 mm
Z=8
16.10 b
Tra [2] với : T cfKn =500 N .m :
69
{
l 1=34 mm
l 2=15 mm
Ta được : l =28 mm
3
d c =14 mm
27
2k .T
σ d= ≤[σ d ]
Z . Do d c l3
[σ d] - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su [ σ d ]=2 ÷ 4 MPa
Do vậy
2 kT 2.1 ,2. 270463 , 75
σ d= = =1 ,59<[σ d ]
Z D0 d c l 3 8.130 .14 .28
→ Thỏa mãn.
Trong đó:
l2 15
l 0=l 1 + =34 + =41 ,5
2 2
[σ u] - Ứng suất cho phép của chốt [σ u]=(60÷ 80) MPa
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:
k . T . l0 1 ,2 . 270463 ,75 . 41 , 5
σ u= 3
= 3
=47 ,20<[σ u ]
0 ,1. d . D 0 . Z
c 0 , 1 .14 . 130 . 8
→ Thỏa mãn.
1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
cf
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được T Kn 500 (N.m)
cf
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối d Kn 40 (mm)
28
Số chốt Z 8
2. Thiết kế trục:
2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục:
- Vật liệu chế tạo trục: thép 45 tôi cải thiện.
- Thông số vật liệu chế tạo trục: 𝝈𝒃 = 𝟔𝟎𝟎 (𝑴𝑷𝒂); 𝝈𝒄𝒉 = 𝟑𝟒𝟎 (𝑴𝑷𝒂) và ứng suất xoắn
chon phép, [τ]=15 ÷ 30 (MPa).
2.2. Tính sơ bộ đường kính trục theo momen xoắn:
10.2
Theo công thức [1], ta có:
189
d sb1 ≥
√
3 TI
√
0 , 2. [ τ ]
=3
77611, 99
0 ,2. ( 15 ÷ 30 )
=23 , 47 ÷ 29 ,58 (mm)
d sb2 ≥
√
3 T II
√
0 , 2. [ τ ]
=3
270463 ,75
0 ,2. ( 15 ÷ 30 )
=35 , 59÷ 44 , 84(mm)
⇒Chọn
{
d 1=d sb1 =25 ( mm )
d 2=d sb2=40 ( mm )
. Tra bảng
10.2
189
[1]: ⇒ {
b 01=17 ( mm )
b 02=23 ( mm )
29
+ Lực vòng:
F t 1=F t 2=2053 , 23(N )
2.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Hình 1. Sơ đồ khoảng cách của hộp giảm tốc bánh răng côn 1 cấp
30
+ hn = 20 (mm): Chiều cao nắp ổ và đầu bulong
➢ Chiều dài may-ơ bánh răng côn: Theo công thức 10.12 Tr189[1] ta có:
lm13 = (1,2 ÷ 1,4).d1 = (1,2 ÷ 1,4).25 = 30 ÷ 35 (mm)
→Chọn lm13 = 35 (mm)
➢ Chiều dài may-ơ bánh đai: Theo công thức 10.10 Tr189 [1] ta có:
lm12 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).25 = 30 ÷ 37.5 (mm)
→ Chọn lm12 = 36 (mm)
➢ Chiều dài may-ơ nửa khớp nối: Theo công thức: 10.13 Tr189[1] ta có:
lm22 = (1,4 ÷ 2,5).d2 = (1,4 ÷ 2,5).40 = 56 ÷ 100 (mm)
→Chọn lm22 = 80 (mm)
➢ Chiều rộng vành răng bki thứ i trên trục k: b13 = b23 = b = 42 (mm)
Chọn l 23=138 ( mm )
l 21=l m 22+l m 23 +b 02+3 k 1+2 k 2=80+56+23+ 3× 10+2 ×10=209(mm)
31
3. Tính toán thiết kế trục I
3.1 Tính phản lực tại các gối tựa và vẽ biểu đồ momen:
Giả sử các lực tác dụng lên trục I có chiều như hình vẽ sau:
Biểu đồ lực:
Các thông số lực:
F t 1= 2053 , 23(N)
F r 1= 720,66 (N)
F a 1= 197,83 (N)
F r = 1074,96 (N)
{
¿ ∑ F x =F x10 + F x 11 + F t 1=0
¿ ∑ F y =−F r + F y 10−Fr 1+ F y 11=0
d
¿ ∑ M x ( 0 )=Fr .l c 12+ F y 11 . l 11 + Fa 1 . m 1 −F r 1 . l 13=0
2
¿ ∑ M y ( 0 ) =F x 11 . l 11 + F t 1 .l 13=0
32
{
¿ ∑ F x =F x10 + F x 11 +2053 , 23=0
¿ ∑ F y =−1074 , 96+ F y10 + F y 11−720 , 66=0
75 , 6
¿ ∑ M x ( 0 )=1074 , 96.56 ,5+ F y 11 .65+197 , 83 . −720 , 66 . 108=0
2
¿ ∑ M y ( 0 ) =F x11 .65+2053 , 23.108=0
Suy ra:
{
¿ F x 10=1358 ,29 (N )
¿ F y 10=1647 , 65(N )
¿ F x11 =−3411, 52( N )
¿ F y 11 =147 , 97(N )
Vẽ biểu đồ momen:
33
Hình 3. Biểu đồ momen các lực tác dụng lên trục I
34
73.2 Tính momen tương đương:
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, dsbmax = 30 (chọn), tra bảng 10.5(tr195) [1] ta có [σ] =
10.15 10.16
63 MPa. Theo công thức [1] và [1] ta có:
194 194
⇒ d2 =
√
3
√
M tđ 2 3 67213 , 95
0 , 1 [σ ]
=
0 , 1.63
=22 , 01(mm)
⇒ d 0=
√
3
0,1[σ]
=
√
M tđ 0 3 90589 , 65
0 , 1.63
=24 ,32( mm)
M tđ 1= √ M 2x1 + M 2y 1+ 0 ,75 T 22=√ 23510 ,39 2+ 88288 ,89 2+ 0 ,75.77611 ,99 2=113425 , 67 ( Nmm )
⇒ d1 =
√
3
√
M tđ 1 3 113425 , 67
0 , 1 [σ ]
=
0 ,1.63
=26 ,21(mm)
⇒ d3 =
√
3
0,1[σ]
=
√
M tđ 3 3 67628 , 66
0 , 1.63
=22 , 06(mm)
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
35
Suy ra chọn được: d =d =30 mm
0 1
{
d 2=d 3=25 mm
{
b=8 mm
9.1 a
[1] ta được: h=7 mm .
173 t 1=4 mm
- Chiều dài then trên đoạn trục lắp bánh răng côn (vị trí 3)
l t 3= ( 0 , 8÷ 0 , 9 ) . l m 13=( 0 , 8 ÷ 0 , 9 ) .35=28 ÷ 31 ,5 mm
⇒ chọnl t 3=30 mm
9.1 a
- Then lắp trên trục vị trí lắp bánh đai: d 2=25 mm . Chọn then bằng, tra bảng [1] ta
173
{
b=8 mm
được: h=7 mm
t 1=4 mm
- Chiều dài then trên đoạn trục lắp bán đai (vị trí 2):
l t 2= ( 0 ,8 ÷ 0 , 9 ) . l m 12= ( 0 , 8÷ 0 , 9 ) .36=28 ÷32 , 4
⇒ chọnl t 2=30 mm
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
B 9.5
Với bảng [1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải trọng
178
làm việc êm.
⇒
{
[ σ d ]=150 Mpa
[ τ c ]=60 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn:
36
{
2T1 2.77611, 99
σ d 3= = =68 , 99 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa
d 3 l t 3 (h−t 1) 25.30 .(7−4)
2 T 1 2.77611 , 99
τ c= = =25 , 87 Mpa< [ τ c ] =60 Mpa
d 3 lt 3 b 25.30 .8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
{
2 T1 2.77611, 99
σ d 2= = =68 , 99 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa
d 2 l t 2 (h−t 1) 25.30 .(7−4)
2 T 1 2.77611 ,99
τ c= = =25 ,87 Mpa < [ τ c ] =60 Mpa
d 2 lt 2 b 25.30 .8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5 ÷ 2,5 . sj và sj - hệ số
an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến ứng suất tiếp tại
tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
Trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
σ aj,τ aj,τ mj,σ mjlà biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết
diện j,do quay trục một chiều:
{
Mj
¿ σ aj=
Wj
Tj
¿ τ aj=τ mj=
2. W 0 j
37
Với W j ,W 0 j là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra
10.7
bảng B [1] với σ b=¿600 MPa,ta có:
197
{
¿ ψ σ =0 , 05
¿ ψ τ =0 , 0
Kσ
+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
10.8
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng [ 1 ], lấy Kx = 1,06.
197
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bền
bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó
Ky = 1.
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn
mỏi.
K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất.
{
¿ M j=M 2=0
Ta có: ¿ T j=T I =77611, 99 Nmm
¿ d j=d 2=25 mm
Do M2=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp ,tra
10.6
bảng B [1] với d2 =25 mm
196
3
π d2
W 2= −b .t 1 .¿ ¿
16
38
TI 77611 ,99
τ a2=τ m2= = =13 , 93
2 W 02 2.2785 , 72
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có độ
10.11
dôi . Tra bảng B [1] :
198
{¿ K σ /ε σ =2 , 06
¿ K τ /ε τ =1 ,64
Tra bảng B
10.10
198
[1] có:
{
¿ ε σ =0 , 92
¿ ε τ =0 , 89
Tra bảng: B
10.12
198
[1] với trục σ b=¿600 MPa có:
¿ K σ =1 ,76
{
¿ K τ =1 , 54
⇒
{
¿ K σ /ε σ =1 , 91
¿ K τ /ε τ =1 ,73
{
¿ K σ /ε σ =2 , 06
Lấy ¿ K /ε =1 ,73
τ τ
Kτ
+ K x −1
ετ 1 ,73+ 1, 06−1
K τd 2= = =1 ,79
Ky 1
{
¿ M oL=91365 , 57 Nmm
Ta có : ¿ T oL =77611, 99 Nmm
¿ d oL=30 mm
10.6
Tra bảng B [1] với d0L= 30 mm
196
{
3
π d ol 3 , 14.303
¿ wol = = =2649 , 37
⇒ 32 32
π d ol 3 3 , 14. 303
¿ w ool = = =5298 ,75
16 16
39
{
M ol 91365 ,57
¿ σ aol =
= =34 , 49
W ol 2649 , 37
⇒ ¿ σ mol =0
T 77611, 99
¿ τ aol =τ mol = ol = =7 , 32
2 W ool 2.5298 , 75
Do tiết diện này lằm ở ổ lăn nên chọn tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lỗ.
10.11
Tra bẳng B [1] nên ta có:
198
{¿ K σ /ε σ =2 , 06
¿ K τ /ε τ =1 ,64
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 , 06+1 , 06−1
¿ K σdol = = =2 ,12
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1, 64 +1 ,06−1
¿ K τdj = = =1 ,7
Ky 1
{
σ −1 261, 6
¿ s σj = = =3 , 58
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 2 ,12.34 , 49+0
τ−1 151 ,73
¿ s τj= = =12 ,19
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1 , 7.7 , 32+ 0
s σj . s τj 3 ,58.12 , 19
⇒ s j= = =3 , 43 ≥ [s]
√s σj
2
+s τj
2
√3 , 582 +12 ,19 2
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
{
¿ M 3=7477 , 97 Nmm
Ta có ¿T br =77611, 99 Nmm
¿ d 3=25 mm
10.6
Tra bảng B [1] với d= 25 mm
196
⇒¿
{
M 3 7477 , 97
¿ σ a 3=
= =5 , 98
W 3 1250 , 96
⇒ ¿ σ m 3=0
T 77611 ,99
¿ τ a3 =τ m3 = br = =13 , 94
2 W 03 2.2784 , 16
40
Do tiết diện này lằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lỗ.Tra
bẳng B
10.11
198
[1] nên ta có:
{
¿ K σ /ε σ =2 , 06
¿ K τ /ε τ =1 ,64
Tra bảng:B
10.12
198
[1] với trục σ b=¿600 MPa có:
¿ K σ =1 ,76
¿ K τ =1 , 54 {
⇒
{
¿ K σ /ε σ =1 , 76/0 , 92=1 , 91
¿ K τ /ε τ =1 ,54 /0 , 89=1 , 73
{
¿ K σ /ε σ =2 , 06
Lấy ¿ K /ε =1 ,73
τ τ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 , 06+1 , 06−1
¿ K σd 3= = =2 , 12
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 ,73+ 1, 06−1
¿ K τd 3= = =1 ,79
Ky 1
{
σ −1 261 , 6
¿ s σ 3= = =20 ,63
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 2 ,12.5 , 98+0
τ −1 151 , 73
¿ s τ 3= = =5 , 91
K τdj τ aj + ψ τ τ mj 1, 79.13 , 94+ 0 ,05.13 ,94
s σj . s τj 20 , 63.5 ,91
⇒ s j= = =5 ,68 ≥ [s]
√ s σj + s
2
τj
2
√20 , 632 +5 , 912
⇒Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
41
Hình 4. Phân tích các lực tác dụng lên trục II
Biểu đồ lực:
Ta có phương trinh cân bằng:
{
∑ F X =F k 12 + F x 20+ F x 21−F t 23=0
∑ FY =F y 20+ F y 21+ F r 23=0
d
∑ M X ( 0 )=−F r 23 l23+ F a 23 2m 2 −F y21 l21=0
∑ M Y ( 0 )=−F k 12 l22−F t 23 l23 + F x 21 l21=0
{
∑ F X =832.2+ F x20 + F x 21−2053.23=0
∑ F Y =F y20 + F y 21+720.66=0
275.4
∑ M X ( 0 )=−720.66 ×138+197.83 2 −209 F y21=0
∑ M Y ( 0 )=−832.2 × 82−2053.23 ×138+209 F x 21=0
{
F y21=−345.50 (N )
F y20=−375.16 (N )
F x 20=−461.20 (N )
F x 21=1682.23(N )
Biểu đồ momen:
42
Hình 5. Biểu đồ momen các lực tác dụng lên trục II
43
4.2 Tính momen tương đương:
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, d sbmax =50 (chọn), tra bảng 10.5[1]trang 195 ta có
[ σ ]=50 ( MPa ). Theo công thức 10.15[1] và 10.16[1] trang 184 ta có:
Tại tiết diện 20
M 20=√ M 2y 20+ M 2x20= √ 68420.40 2+0 2=68420.40(Nmm)
d 20=
√
3
0.1 [ σ ]
=
√
M tđ 20 3 244017.07
0.1 ×50
=36.54 (mm)
d 21=
√
3
√
M tđ 21 3
0.1 [ σ ]
=
0
0.1× 50
=0(mm)
d 22=
√
3
0.1 [ σ ]
=
√
M tđ 22 3 234228.48
0.1× 50
=36.05(mm)
44
d 23=
√
3
0.1 [ σ ]√
M tđ 23 3 267971.72
=
0.1× 50
=37.70(mm)
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép. Suy ra ta chọn
được:
Tại tiết diện lắp bánh răng: d 23=45(mm)
Tai tiết diện lắp ổ lăn: d 20=d21=40(mm)
Tại tiết diện lắp khớp nối: d 22=35(mm)
4.3 Chọn và kiểm nghiệm then:
a. Chọn then:
Tại tiết diện 23 lắp bánh răng côn có d 23=45(mm)
{
b=14
o Chọn then bằng, tra bảng 9.1a[1] trang 173 ta được: h=9
t 1=5.5
Chọn l t 23=50 ( mm )
Tại tiết diện lắp khớp nối có d 22=35(mm):
{
b=10
o Chọn then bằng, tra bảng 9.1a[1] trang 173 ta được: h=8
t 1=5
Chọn l t 22=70 ( mm )
b. Kiểm nghiệm then:
Theo công thức 9.1 và 9.2 [1] trang 173 ta có:
{
2T
σd= ≤ [ σd ]
d l t (h−t 1 )
2T
τ c= ≤[τ c ]
d lt b
Tra bảng 9.5[1] trang 178 vật liệu mayo bằng thép, chế độ làm việc êm, có:
45
{[ σ d ]=150(MPa)
[ τ c ]=60( MPa)
Kiểm nghiệm then tại tiết diện 23 lắp bánh răng côn:
{
2T 2× 270463.75
σ d 23= = =68.69(MPa)≤ [ σ d ]
d23 l t 23 (h−t 1 ) 45× 50(9−5.5)
2T 2 ×270463.75
τ c23= = =17.17 (MPa)≤ [τ c ]
d 23 lt 23 b 45 ×50 ×14
{
2T 2× 270463.75
σ d 22= = =73.60( MPa) ≤ [ σ d ]
d 22 lt 22( h−t 1) 35 × 70(8−5)
2T 2 ×270463.75
τ c 22= = =22.08 (MPa)≤ [τ c ]
d 22 l t 22 b 35 ×70 ×10
Trong đó:
[s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] =2 ÷ 4
sσj ; s τj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j:
{
σ −1
s σj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
σ −1 ; τ−1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng:
σ aj ; τ aj ; σ mj ; τ mj - biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện j, do quay trục 1 chiều:
46
{
Mj
σ aj =
wj
Tj
τ aj =τ mj=
2 wOj
W j ; W 0 j - moment xoắn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ; ψ τ - là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi,tra bảng 10.7[1] trang 197 với σ b=600(MPa) ,ta có:
{
ψ σ =0.05
ψ τ =0.05
{
Kσ
+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
K x - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 197 [1], lấy K x =1.06
K y - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng
bền bề mặt, do đó K y =1.
ε σ ; ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi.
K σ ; K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp khớp nối (tiết diện 22):
Ta có:
M j =M 22=0
T j=T 22=270463.75 ( Nmm )
d j=d 22=35(mm)
2
π d 322 b t 1 ( d22−t 1 ) π ×353 8 ×5 ( 35−5 )2
W O 22= − = − =7904.20
16 2 d 22 16 2 ×35
47
T 22 270463.75
τ a 22= = =17.11
2 w O 22 2× 7904.20
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có độ
dôi. Tra bảng 10.11[1] trang 198:
Kτ
Ảnh hưởng của độ dôi: =1.64
ετ
τ−1 151.73
s=s τ 22= = =4.52 ≥[s ]
K τd 22 τ a22 +ψ τ τ m 22 1.96 ×17.11+ 0
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng (tiết diện 23):
Ta có:
M j =M 23=130176.28(Nmm)
T j=T 23=270463.75 ( Nmm )
d j=d 23=45(mm)
{
M 23 M 23
σ a 23= = 2
=17.10
w23 π d 323 b t 1 ( d3 −t 1 )
−
32 2 d3
σ m 23=0
T 23 T 23
τ a 23= = 2
=8.17
2 wO 23 3
π d 23 b t 1 ( d 3−t 1 )
2( − )
16 2 d3
48
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có độ
dôi. Tra bảng 10.11[1] trang 198:
{
Kσ
=2.06
εσ
Ảnh hưởng của độ dôi: K
τ
=1.64
ετ
{
K σ 1.76
= =2.07
ε σ 0.85
o ảnh hưởng của độ dôi:
K τ 1.54
= =1.97
ε τ 0.78
{
Kσ
=2.07
εσ
lấy: K
τ
=1.97
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2.07+1.06−1
K σd 23= = =2.13
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1.97+1.06−1
K τd 23= = =2.03
Ky 1
6
{
σ −1 261.60
s σ 23= = =7.18
K σd 23 σ a 23+ ψ σ σ m 23 2.13 ×17.10+0
τ−1 151.73
s τ 23= = =8.93
K τd 23 τ a 23+ψ τ τ m 23 2.03 × 8.17+0.05 × 8.17
s σ 23 s τ 23 7.18 ×8.93
s23= = =5.60 ≥[s ]
√s 2
σ 23
2
+s
τ 23 √ 7.182 +8.932
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp ổ lăn (tiết diện 20):
Ta có:
49
M j =M 20=244017.07(Nmm)
T j=T 20=270463.75 ( Nmm )
d j=d 20=40(mm)
{
M 20 M 20 244017.07
σ a 20= = = =38.84
w20 π d 320 π × 40
3
32 32
σ m 20=0
T 20 T 20 270463.75
τ a 23= = 3
= 3
=33.81
2 wO 20 2 π d 20 2× 40
16 16
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do lắp ghép có độ dôi. Tra bảng
{
Kσ
=2.06
εσ
10.11[1] trang 198: K
τ
=1.64
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2.06+1.06−1
K σd 20= = =2.12
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1.64 +1.06−1
K τd 20= = =1.70
Ky 1
6
{
σ−1 261.60
s σ 20= = =3.18
K σd 20 σ a20 +ψ σ σ m 20 2.12 ×38.84 +0
τ −1 151.73
s τ 20= = =2.64
K τd 20 τ a 20+ ψ τ τ m 20 1.70 × 33.81+ 0
s σ 23 s τ 23 3.18 ×2.56
s23= = =2.03 ≥[s ]
√s 2
σ 23
2
+s
τ 23 √ 3.182 +2.562
⇒Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
50
TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN
1. Trục I:
a. Chọn loại ổ lăn:
Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
{
¿ F x 10=1358 , 29(N )
¿ F y 10=1647 , 65(N )
¿ F x 11=3411 ,52( N )
¿ F y11 =147 , 97(N )
- Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng côn):
F at =F a 1=197 , 83(N )
Fa
- Ta có 197 ,83
min( F ¿ ¿ r 0 , F r 1 )= =¿ 0 ,3 ¿
2135 ,35
- Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo cứng, vững
nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
P 2.11
- Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ nhẹ tra bảng [1] ta có:
262
{
Kí hiệu:7206
C=29 , 8 KN
C 0=22 ,3 KN
Với d=30 mm⇒ chọn ổ đỡ lăn có : α =13 ,67 °
d=30 mm
D=62 mm
B=16 mm
Sơ đồ bố trí ổ:
51
11.1
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 213 [1] :
C d=Q . √ L
m
Trong đó:
10
- m – bậc của đường cong mỏi: m= (ổ đũa)
3
- L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.922 , 86.11500.10
¿ 636 , 77 ¿)
- Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức 11.3Tr114[1]:
Q=( X .V . F r +Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ: k d=1
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0 , 83. e . F r 0=0 , 83.0 , 36.2135 , 35=638 , 04 N
F s 1=0 , 83. e . Fr 1=0 , 83.0 , 36.3414 , 73=1020 , 32 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 1=1020 ,32+197 ,83=1218 , 15 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0−F a 1=638 , 04−197 , 83=440 , 21 N
52
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =1218 , 15 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a 1 , F s 1) =1020 , 32 N
11.4
Theo bảng [1] ta có:
216
Fa0 1218 , 15
Với = =0 , 57> e=0 ,36
V . Fr 0 1.2135 , 35
⇒
{ X 0 =0 , 4
Y 0=0 , 4 cot α =0 , 4. cot 13 , 67 °=1 , 64
Fa1 1020 , 32
Với = =0 , 3<e=0 , 36
V . Fr 1 1. 3414 , 73
⇒
{
X 1=1
Y 1=0
11.6
Tra bảng 221 [1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
⇒
{ X 0=0 , 5
Y 0=0 ,22 cot α =0 , 22 cot 13 ,67=0 , 9
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F a 0=0 , 5.2135 , 35+0 , 9.1218 , 15=2164 , 01 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0 ,5.3414 ,73+ 0 ,9. 1020 , 32=2625 , 65 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
53
Qt =max ( Qt 0 , Qt 1) =2625 , 65 N =2 , 6 KN < C0=22, 3 KN
2. Trục II:
a. Chọn loại ổ lăn:
Phản lực hướng tâm tác dụng lên các ổ lăn:
{ F x 20=461.20 (N)
Tại vị trí ổ lăn 0 (tiết diện 20): F =375.16 (N )
y20
{ F x 21=1682.23 (N )
Tại vị trí ổ lăn 1 (tiết diện 21): F =345.50(N )
y 21
54
Hệ số e=1.5 tan α =1.5 tan 10.5 °=0. 28
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên ổ:
{ X 0=0.4
Tra bảng 11.4 [1] trang 216 có: Y =0.4 cot α =2.16
0
Xét tỉ số
Fa1 399.11
= =0.23< e
V F r 1 1 ×1717.34
Q=( XV F r +Y F a )K t K d
Trong đó:
V - hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
kt - Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1
kd - Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ, kd = 1
X - hệ số tải trọng hướng tâm
Y - hệ số tải trọng dọc trục
55
Tải trọng tương đương trên các ổ:
Trong đó:
10
m – bậc của đường cong mỏi: m=
3
{ X 0=0.5
Y 0=0.22 cot α =1.19
56
LỰA CHỌN KẾT CẤU
1. Vỏ hộp
1.1 Tính kết cấu của vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để
đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.
1.2 Kết cấu vỏ hộp
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :
Tra bảng B18.3bTr89 [2] với Re =158 , 66 mm ta được trọng lượng hộp Q=60 Kg
Thông số bu lông vòng tra bảng B18.3aTr89[2] ta được:
Ren d 1 d 2 d 3 d 4 d 5 h h1 h2 l ≥ f b c x r r 1 r 2
d
M10 45 25 10 25 15 22 8 6 21 2 12 1,5 3 2 5 4
Chọn L=48 mm
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
110 60 150 100 130 130 80 12 M8x22 4
M
N
P
C
A
L
E
B
H
D R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
D
d
b
S
L
d b m f L c q D S D0
M20x 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
2
12
18
5
6
12 9 6
30
d d1 d2 D a b S0
Trục I 35 36 34 48 9 6,5 12
Trục II 45 46 44 64 9 6,5 12
t
a
60°
a=6 ÷ 9 ( mm ) , t=2÷ 3 ( mm ) , b=2÷ 5(mm)(lấy bằng gờ trục)
2.9.Cốc lót.
Tên chi tiết: cốc lót
Chức năng: dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điểu
chỉnh bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn.
Vật liệu: gang xám GX15÷ 32
Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót: δ=8 mm
Chiều dày vai và bích cốc lót: δ 1=δ 2=δ=8 (mm)
H7
∅
k6
Theo cách dẫn dầu bôi trơn đến các chi tiết máy, người ta phân biệt bôi trơn
ngâm dầu và bôi trơn lưu thông, do các bánh răng trong hộp giảm tốc đều có vận
tốc v=3 , 65 ( m/s )< 12 ( m/ s ) nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng phương pháp
ngâm dầu.
Với vận tốc vòng của bánh răng v=3 , 65 ( m/s ) tra bảng 18.11Tr100[2], ta được
độ nhớt để bôi trơn là:80 Centistoc ứng với nhiệt độ 500C
Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu: dầu ôtô máy kéo AK-20
Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài
mòn, ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại tiếp
xúc trực tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được tiếng
ồn. Bôi trơn ổ lăn bằng mỡ
4. Bảng dung sai