Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
MSSV: 2011299
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2023-2024
SV thực hiện: Vòng Đạt Huy MSSV: 2011299
Người hướng dẫn: Lê Thúy Anh Ký tên:
Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ:
ĐỀ SỐ 4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 5
Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN
Nội dung thuyết minh:
1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
MỤC LỤC
√ ( )
2
Ti
∑ t
T i
√
2 2
1 ×53+0 , 3 ×14
PTĐ =PCTmax =5 =4 ,50 kW
∑ ti 53+14
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
P CTmax 5
P ĐC = = =5 , 95
η ch 0 , 84
3. Chọn động cơ điện phù hợp và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền
động
Dựa vào bảng 3.1 tài liệu (1) ta chọn các động cơ SGA có công suất 7,5kW:
Tỉ số Tỉ số
Số vòng Tỉ số
Tỉ số truyền truyền
quay Bộ truyền
truyền của cặp của cặp
Động cơ động cơ, truyền của hộp
chung, bánh bánh
nđc xích, ux giảm tốc,
uch răng, răng,
(vg/ph) uhgt
ubr12 ubr34
132SB 2895 76,184 2,15 35.5 8 4,44
132M 1450 38,158 2,01 19 5,5 3,45
160M 970 25,526 2,04 12,5 4 3,15
160L 715 18,816 2,09 9 3 3
Với các tỷ số truyền trên Bảng 1, ta chọn động cơ loại 160M có số vòng quay n = 970
vg/ph, và tỷ số truyền chung uch = 25,526; ubr12 = 4 ;ubr34 = 3,15 (uhgt =12,5); ux = 2,04
∆ u hgt =0 , 8 %
4. Lập bảng đặc tính
1
Tính công suất trên các trục:
PCTmax 5
PCT = = =5 ,05 kW
η ol 0 , 99
PCT 5 , 05
P III= = =5 , 49 kW
ηol η X 0 , 99 0.93
P III 5 , 49
P II = = =5 , 66 kW
ηbr ηol 0 , 98 0 , 99
PII 5 ,66
P I= = =5.83 kW
ηbr ηol 0 , 98 0 ,99
PI 5.83
P ĐC = = =5 , 95 kW
ηnt 0 , 98
2
n III 77 , 0
nCT = = =37 , 7 vg/ ph
u X 2 , 04
∆ n=0 , 79 %
3
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH ỐNG CON LĂN
4
tài liệu(1)
Kx = 1 Hệ số xét đến số dãy xích x nếu x =1
P1 = 5,49 Công suất cầntruyền
[P] = 10,5 Công suất cho phép được tra trong bảng 4.12 tài liệu (1)
Dựa vào công suất tính toán Pt vừa xác định, theo bảng 4.12 tài liệu (1) ta chọn được:
Bước xích pc = 38,1mm
Đường kính chốt d0 = 11,12mm
Chiều dài ống b0 = 35,46mm
pc ≥600
√
3 P1 K
z 1 n1 [ p ¿¿ 0] K x
=600
3
√
5 , 49 ×1 , 8
25 × 77 ×29 ×1
=33 , 7 ¿
Với [p0] =29 là áp suất cho phép tra từ bảng 4.17 tài liệu (1)
Do pc = 38,1 nên điều kiện được thỏa
6. Xác định khoảng cách trục, số mắt xích, chiều dài xích
Chọn khoảng cách trục sơ bộ a = 40pc
Xác định số mắt xích X:
X=
pc
+
2
+ (
2 a z 1+ z 2 z 2−z 1 pc
2π a )
=2× 40+
25+51 51−25
2
+
1
× =118 ,1
2 ×3 , 14 40
Chọn số mắt xích là X=118
[ √( ) ( )]
2 2
z 1+ z 2 z1 + z2 z 2−z 1
a=0 , 25 p c X− + X− −8
2 2 2π
5
[ √( ) ( )]
2 2
25+51 25+51 51−25
¿ 0 , 25 ×38 , 1 118− + 118− −8
2 2 2× 3 ,14
= 1515,8mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta giảm a một đoạn 0,0038a, do đó a=1510mm
Chiều dài xích L= X p c=118 ×38 , 1=4495 ,8 mm
7. Kiểm tra xích theo hệ số an toàn và kiểm tra số lần va đập của xích
Kiểm tra xích theo hệ số an toàn:
Q
s=
F 1+ F v + F 0
Với Q = 127,0kN là tải trọng phá hủy, tra bảng Phụ lục I2 tài liệu (3)
Q 127000
Vậy s= = =25 ,5 ≥ [ s ] =8 , 0
F 1 + F v + F 0 4500+8 , 32+ 466 , 83
với [ s ] là hệ số an toàn cho phép , tra bảng 4.15 tài liệu(1)
8. Lực tác dụng lên trục và các kích thước còn lại của bộ truyền
Lực tác dụng lên trục: F r=K m F t=1 , 15 × 4500=5175 N
Với Km =1,15 là hệ số trọng lượng xích khi xích nằm ngang
6
Đường kính vòng đỉnh bánh dẫn:
d a 1= p c ( 0 , 5+ cotg ( π / z 1 ) )=320 ,64 mm
Đường kính vòng đỉnh bánh bị dẫn:
d a 2= p c ( 0 ,5+ cotg ( π / z 2 ) ) =636 , 78 mm
7
III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
( ) [ ]
3
Ti 53 14
N HE 1=60 c ∑
3 3
n t =601 1 + ( 0 ,3 ) ( 970 )( 6 226 8 ) ≈ 503 106 chu kỳ
T max i i 53+14 53+14
N HE 1 503× 106 6
N HE 2= = =100 , 6 10 chu kỳ
u1 5
{
HE 1
Do N > N
HE 2
N
HO 1
HO 2
>N
nên ta lấy K HL1=K HL2=1
0 ,9 K HL2 0 , 9× 1
[ σ H 2 ]=σ 0 Hlim2 sH
=620
1 ,1
=507 ,27 MPa
8
1.3. Xác định ứng suất uốn cho phép:
Số chu kỳ làm việc cơ sở: N FO 1=N FO 2 =510 6 chu kỳ
( ) [ ]
mF
Ti 53 14
N FE 1=60 c ∑ ni t i =60 1 16 + ( 0 , 3 )6 ( 970 ) ( 6 226 8 ) ≈500 106 chu kỳ
T max 53+14 53+14
Trong đó: mF =6 bậc của đường cong mỏi khi thử tiếp xúc uốn
N FE 1 500 106 6
N FE 2= = =125 10 chu kỳ
u1 5
{
FE 1
Do N > N
FE 2
N
FO 1
FO 2
>N
nên ta lấy K FL1=K FL2=1
σ K 495 1
[ σ F 2 ]= 0 Flims2 FL 2 = 1 , 75 =282 , 86 MPa
F
Tra bảng 5.1 tài liệu (1 ) chọn hệ số chiềurộng vành răng ψ ba=0,315
ψ ba ( u 1+1 ) 0,315 ( 4 +1 )
Từ đó :ψ bd= = =0,788
2 2
Tra bảng 5.5 tài liệu (1), chọn sơ bộ hệ số tải trọng tính:
K H =K Hβ = 1+0,275 ψ bd=1+ 0,275 0,788=1,217
a w1 ≥ 43 ( u 1 ± 1 )
√
3 T 1 . K Hβ
¿¿
¿
1.5. Vận tốc vòng bánh răng và giá trị các lực tác dụng lên bộ truyền
10
π n1 d 1 3 , 14 × 970 ×63 , 49
Vận tốc vòng : v= = =3 , 22 m/s
60000 60000
Tra bảng 6.3 tài liệu (2) chọn cấp chính xác của bộ truyền là 8
Lực vòng F t:
3
2T 1 10 cosβ 2 ×57 , 40 × 103 × cos 10 , 14 °
F t 1=F t 2= = =1808 ,11 N
mn z1 2 , 5× 25
Với ε α =1 , 88−3 ,2
( z1 + z1 )=1 , 88−3 , 2( 251 + 1011 )=1 ,72
1 2
Theo bảng 6.4 tài liệu (2) ta xác định được K Hβ=1 , 06 và K Fβ=1 , 11
11
v F b w d w1 6 , 81 ×50 ×63 , 49
K Fv =1+ =1+ =1,189
2 T 1 K Fα K Fβ 2× ( 57 , 40 ×10 3 ) × 0 , 9 ×1 ,11
Trong đó cường độ tải trọng động vH và vF được xác định như sau:
ν H =δ H . g0 . v .
√ aw1
u1
=0,002 ×56 × 3 ,22
√
160
4 , 04
=2, 27
ν F =δ F . g0 . v .
√ a w1
u1
=0,006 × 56 ×3 , 22
√
160
4 ,04
=6 , 81
Với:
δ H =0,002 và δ F =0,006 là hệ số xét đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra theo
bảng 6.8 và bảng 6.9 tàiliệu (2)
g0 = 56 là hệ số xét đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng của bánh dẫn và bánh bị dẫn
Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu ZM = 190MPa1/2 đối với thép
Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
ZH=
√ 4 cosβ
s ¿ 2 α tw
=
√
4 cos 10 , 14 °
sin ( 2× 20 ,29 ° )
=2 , 46
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc:
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 72
=0,762
12
Trong đó:
ZR = 1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt khi Ra =1 , 25÷ 0 , 63 μm
0 ,1 0 ,1
ZV =0 , 85 v =0 , 85 ×2 , 71 =0,955 hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Kl = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn
√
K xH = 1 , 05−
d1
10
4
√
= 1 , 05−
63 , 49
10
4
=1 , 02là hệ số xét đến ảnh hưởng của kích
thước răng
σ H ¿ Z M ZH Zε
√ F t 1 K H ( u1 +1 )
d 1 b w u1
=190 ×2 , 46 × 0,762
√ 1808 ,11× 1,218 × ( 4 , 04+1 )
63 , 49 ×50 × 4 , 05
=330 , 93 MPa ≤ [ σ H ]=566
13 , 2 27 , 9 x 2 2 13 , 2
Y F 2=3 , 47 + − + 0,092 x 2=3 , 47+ =3 , 60
zv 2 zv 2 104 , 23
Trong đó x1 = x2 = 0 là hệ số dịch chỉnh và số răng tương đương zv:
d1 63 , 49
z v 1= = =25 ,80
mn cosβ 2 , 5 cos 10 ,14 °
d2 256 , 51
z v 2= = =104 , 23
mn cosβ 2 , 5 cos 10 ,14 °
[σ F2] 282 , 86
= =78 , 6
YF2 3 , 60
Vậy ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn vì có độ bền thấp hơn
13
Y ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 72
=0 ,76 là hệ số xét đến ảnhhưởng của trùng khớp ngang
εβ β 1 ,12 ×10 , 14
Y β=1− =1− =0 , 91là hệ số xét đến ảnh hưởng của góc
120 120
nghiêng răng
14
Thông số Giá trị cho phép Giá trị tính toán Nhận xét
Ứng suất tiếp xúc Thỏa điều kiện
≤ 566 ,75 330 , 93
σ H , MPa bền tiếp xúc
Thỏa điều kiện
Ứng suất uốn, σ F , MPa ≤ 293 ,14 49 ,01
bền uốn
N HE 3=60 c ∑ ( ) Ti 3
T max [
ni t i=601 13
53
53+ 14
+ ( 0 , 3 )3
14
53+14 ]
( 242 , 5 ) (6 226 8 ) ≈125 , 7 106 chu kỳ
N HE 3 125 , 7 ×10 6 6
N HE 4= = =39 ,90 10 chu kỳ
u2 3 , 15
{
HE 3
Do N > N
HE 4
N
HO 3
HO 4
>N
nên ta lấy K HL3=K HL4 =1
15
0 ,9 K HL2 0 , 9× 1
[ σ H 2 ]=σ 0 Hlim2 sH
=620
1 ,1
=507 ,27 MPa
( ) [ ]
mF
Ti 53 14
N FE 3=60 c ∑ ni t i =60 1 1 6 + ( 0 , 3 )6 ( 242, 5 ) ( 6 226 8 ) ≈ 124 , 88 106 chu kỳ
T max 53+14 53+14
Trong đó: mF =6 bậc của đường cong mỏi khi thử tiếp xúc uốn
N FE 3 124 , 88 106 6
N FE 4= = =39 , 6 10 chu kỳ
u2 3 ,15
{
FE 3
Do N > N
FE 4
N
FO 3
FO 4
>N
nên ta lấy K FL3=K FL4 =1
σ K 495 1
[ σ F 4 ]= 0 Flims4 FL 4 = 1 ,75 =282 , 86 MPa
F
Tra bảng 5.1 tài liệu (1 ) chọn hệ số chiềurộng vành răng ψ ba=0 , 4
ψ ba ( u 2+1 ) 0 , 4 ( 3 ,15+1 )
Từ đó :ψ bd= = =0 ,83
2 2
Tra bảng 5.5 tài liệu (1), chọn sơ bộ hệ số tải trọng tính:
K H =K Hβ = 1+0,275 ψ bd=1+ 0,275× 0 , 83=1,228
16
a w2 ≥ 43 ( u 2+ 1 )
√
3 T 2 . K Hβ
¿¿
¿
2.5. Vận tốc vòng bánh răng và giá trị các lực tác dụng lên bộ truyền
π n2 d 3 3 ,14 × 242 ,5 × 86 , 81
Vận tốc vòng : v= = =1 , 10 m/s
60000 60000
Tra bảng 6.3 tài liệu (2) chọn cấp chính xác của bộ truyền là 9
Lực vòng F t:
3
2T 2 10 cosβ 2 ×222 , 90× 103 ×cos 11 ,72 °
F t 3=F t 4 = = =5135 ,36 N
mn z 3 2 ,5 ×34
Theo bảng 6.4 tài liệu (2) ta xác định được K Hβ=1 , 06 và K Fβ=1 , 11
Hệ số tải trọng động:
v H b w d w3 1 ,21 ×70 × 86 , 81
K Hv =1+ =1+ =1,014
2 T 2 K Hα K Hβ 2 × ( 222, 90 ×10 3 ) × 1 ,13 ×1 , 06
v F b w d w3 3 ,64 ×70 ×86 ,81
K Fv =1+ =1+ =1,045
2 T 2 K Fα K Fβ 2 × ( 222 , 90 ×103 ) ×1 ×1 , 11
18
Trong đó cường độ tải trọng động vH và vF được xác định như sau:
ν H =δ H . g0 . v .
√ aw2
u2
=0,002 ×73 ×1 , 10
√
180
3,147
=1 , 21
ν F =δ F . g0 . v .
√ a w2
u2
=0,006 × 73× 1 ,10
√
180
3,147
=3 , 64
Với:
δ H =0,002 và δ F =0,006 là hệ số xét đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra theo
bảng 6.8 và bảng 6.9 tàiliệu (2)
g0 = 73 là hệ số xét đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng của bánh dẫn và bánh bị dẫn
Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu ZM = 190MPa1/2 đối với thép
Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
ZH=
√ 4 cosβ
s ¿ 2 α tw
=
√
4 cos 11,72 °
sin ( 2× 20 ,39 ° )
=2 , 45
Với α tw=arctg ( tg α nw
cosβ )=arctg (tg 20°
cos 11,72 ° )
=20 ,39 °
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc:
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 75
=0 , 76
Trong đó:
ZR = 1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt khi Ra =1 , 25÷ 0 , 63 μm
0 ,1 0 ,1
ZV =0 , 85 v =0 , 85 ×1 , 10 =0 ,86 hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Kl = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn
√
K xH = 1 , 05−
d3
10
4
√
= 1 , 05−
86 , 81
10
4
=1 , 02là hệ số xét đến ảnh hưởng của kích
thước răng
σ H ¿ Z M ZH Zε
√ F t 3 K H ( u2 +1 )
dw 3bw u2
=190 × 2, 45× 0 , 76
√ 5135 , 36× 1,215 × ( 3,147+1 )
86 ,81 ×70 × 3,147
¿ 411 ,52 ≤ [ σ H ] =510 , 37 MPa
13 , 2 27 , 9 x 4 2 13 , 2
Y F 2=3 , 47 + − +0,092 x 4 =3 , 47+ =3 , 59
zv4 zv 4 111, 61
Trong đó x1 = x2 = 0 là hệ số dịch chỉnh và số răng tương đương zv:
d3 86 , 81
z v 3= = =35 , 46
mn cosβ 2 , 5 cos 11, 72°
d4 273 ,20
zv 4 = = =111, 61
mn cosβ 2 ,5 cos 11 ,72 °
[σ F4 ] 282 , 86
= =78 , 8
YF4 3 , 59
20
Vậy ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn vì có độ bền thấp hơn
Y ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 75
=0 ,76 là hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang
εβ β 1 , 81× 11,72
Y β=1− =1− =0 ,82 là hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng
120 120
b w .sin (β) 70 ×sin (11, 72)
răng với ε β = = =1 , 81
mn . π 2 , 5× 3 ,14
21
Lực tác dụng:
Mô men xoắn T, Nm 222,90
Lực hướng tâm Fr, N 1908,92
Lực tiếp tuyến Ft, N 5135,36
Vận tốc vòng của bánh răng, m/s 1,10
Lực dọc trục Fa, N 1065,35
Tính toán kiểm nghiệm
Thông số Giá trị cho phép Giá trị tính toán Nhận xét
Ứng suất tiếp xúc Thỏa điều kiện
≤ 510 ,37 411 ,52
σ H , MPa bền tiếp xúc
Thỏa điều kiện
Ứng suất uốn, σ F , MPa ≤ 293 ,14 81 , 46
bền uốn
Điều kiện bôi trơn ngâm dầu của HGT bánh răng trụ 2 cấp:
- Chiều cao thấp nhất ngâm trong dầu của bánh bị dẫn cấp nhanh:
h m=( 2 , 25 mn ÷ 4 mn ) =¿ ( 5,625÷ 10) ≥ 10 mm , vì vậy hm=10 mm
- Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất: 10÷ 15 mm
- Mức dầu cao nhất không được ngập quá 1/3 bán kính bánh răng 4 ( d a 4 /6 )
Tổng hợp 3 điều kiện trên thì để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa mãn bất đẳng
thức sau:
1 1
H= d a 2−h2−( 10 … 15 ) > d a 4
2 3
1 1
↔ 261, 51−10−( 10 … 15 ) > 278 , 20
2 3
↔ 110,755… 105,755>92 , 7
Vậy hộp giảm tốc thỏa điều kiện bôi trơn
22
23
IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
d 1=
√
3 TI
0 , 2× [ τ ]
=
3
√ 57 , 4 × 103
0 , 2×(12 ÷ 20)
=24 , 3÷ 28 , 8 mm
√ √
3
3 T II 3 222 , 90 ×10
d 2= = =38 ,2 ÷ 45 , 3 mm
0 , 2× [ τ ] 0 , 2×(12 ÷ 20)
√ √
3
3 T III 3 680 , 90 ×10
d 3= = =55 , 4 ÷ 65 ,7 mm
0 , 2× [ τ ] 0 , 2 ×(12 ÷ 20)
Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục 1 tối thiểu:
d 1=( 0.8÷ 1.2 ) d dc =( 0 , 8 ÷1.2 ) × 42=( 33.6 ÷ 50 , 4 ) mm
N ê n tac họ n d 1=40 mm
Tra bảng 10.2 tài liệu (2) ta chọn sơ bộ đường kính trục và ổ lăn theo tiêu chuẩn:
Trục I: d 1=40 mm ; bo 1=23 mm
Trục II: d 2=45 mm ; bo 2 =25 mm
Trục III: d 3=60 mm; bo 3=31 mm
2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
k1 = 10𝑚𝑚: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa cách chi tiết quay
24
𝑘2 = 9𝑚𝑚; 8mm; 5mm: khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp lần lượt của
trục I,II và III
𝑘3 = 10𝑚𝑚: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
hn = 15𝑚𝑚: chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông
Trục I
l 12=−l c 12=0 ,5 × ( l m 12+b o 1 ) +k 3 +h n=0 , 5× ( 70+23 ) +10+15=71 ,5 mm
Với chiều dài mayơ nữa khớp nối:
l m 12=( 1 , 4 ÷ 2 ,5 ) d 1= (1 , 4 ÷2 , 5 ) 40=56 ÷100=70 mm
Trục II
l 22=0 , 5 ( l m 22+b o 2 ) +k 1 +k 2=0 , 5× ( 55+25 ) +10+ 8=58 mm
Với chiều dài mayơ bánh răng bị dẫn cấp nhanh:
l m 22=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) d 2= (1 , 2 ÷1 , 5 ) 45=54 ÷ 67 , 5=55 mm
Trục III
l 31=l 21=201 mm
26
27
4. Biểu đồ Momen và đường kính trục
Trục I
d1 63.49
M a 1=F a 1 × =323 , 38 =10265 , 70 Nmm
2 2
{∑ ∑ F x =0 ⇔ F nt + R Ax−F t 1 + R Bx =0
M yA =0 ⇔−F nt ×71 ,5−F t 1 × 58+ RBx .201=0
⇔
{R Ax =744 , 08 N
R Bx =664 , 03 N
{∑ ∑ F y =0⇔ R Ay −Fr 1 + R By =0
M xA =0 ⇔−F r 1 ×58+ M a 1 + R By ×201=0
⇔
{R Ay =526 , 7 N
R By =141 ,84 N
28
Theo biểu đồ, tiết diện nguy hiểm nhất của trục I nằm tại vị trí bánh răng 1
Moment uống tổng, moment tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
Theo bảng 10.5 tài liệu ( 3 ) với d 1=40 mm[σ ]=63 MPa
Vị trí ổ lăn:
d 13 >
√
0 ,1[σ ]
=
√
M td 13 × 103 3 113,010× 103
3
0 ,1 ×63
=26 , 2 mm
d 11 >
√
0 , 1[σ ]
=
√
M td 11 × 103 3 57 , 35 ×103
3
0 , 1× 63
=20 , 9 mm
d 12 >
√
3
0 , 1[σ ] √
M td 12 ×10 3 3 49 , 71 ×103
=
0 ,1 ×63
=19 , 9 mm
Trục II
d2 256 , 51
M a 2=F a 2 × =323 , 38 =41475 ,10 Nmm
2 2
29
d3 86 , 81
M a 3=F a 3 × =1065 , 35 =46241 ,52 Nmm
2 2
⇔
{R Ax =3023 , 70 N
R Bx =3919 , 77 N
{∑ ∑ F y =0 ⇔ R Ay+ Fr 2−Fr 3+ R By =0
M xA =0 ⇔−F r 2 .58+ M a 2 + M a 3−F r 3 . 133+ R By . 201=0
⇔
{R Ay =220 , 75 N
R By =1019 ,63 N
30
31
Theo biểu đồ, tiết diện nguy hiểm nhất của trục II nằm tại vị trí bánh răng 3
Moment uống tổng, moment tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
Theo bảng 10.5 tài liệu ( 2 ) với d 1=45 mm[σ ]=50 MPa
Vị trí ổ lăn:
d 23 >
√
0 ,1[σ ]
=
√
M td 23 × 103 3 341,014 × 103
3
0 , 1× 50
=40 , 9 mm
d 22 >
√
3
0 , 1[σ ] √
M td 22 × 103 3 263,168 ×103
=
0 ,1 ×50
=37 , 5 mm
Trục III
32
d4 273 , 20
M a 4 =Fa 4 × =1065 ,35 =145526 , 81 Nmm
2 2
{∑ ∑ F x =0 ⇔ R Ax −Ft 4 + R Bx=0
M yA =0 ⇔−F t 4 ×115 + R Bx ×201=0
⇔
{R Ax =2197 ,22 N
R Bx =2938 , 14 N
{∑ ∑ F y =0 ⇔−R Ay + F r 4 + RBy −F x =0
M xA =0 ⇔ Fr 4 ×115+ M a 4 + RBy ×201−F x ×286 , 5=0
⇔
{R Ay =2294 , 04 N
R By=5560 ,12 N
33
34
Theo biểu đồ, tiết diện nguy hiểm nhất của trục III nằm tại vị trí bánh răng 4
Moment uống tổng, moment tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
Theo bảng 10.5 tài liệu ( 3 ) với d 3=60 mm[σ ]=50 MPa
Vị trí ổ lăn:
d 31 >
√
0 , 1[σ ]
=
√
M td 31 ×10 3 3 737,219 ×103
3
0 ,1 ×50
=52 , 8 mm
d 32 >
√
0 , 1[σ ]
=
√
M td 32 ×10 3 3 761,004 ×10 3
3
0 , 1×50
=53 , 4 mm
d 33 >
√
3
0 ,1[σ ] √
M td 33 × 103 3 589,677 ×10 3
=
0 , 1× 50
=49 , 0 mm
Tra bảng 9.1 tài liệu (1) dựa vào đường kính tại các tiết diện và việc cân nhắc kết cấu
trục, ta chọn được các then:
35
Tiết diện Đường kính Kích thước tiết diện then Chiều sâu rãnh then (mm)
(mm) (mm)
b h lt Trên trục t1 Trên lỗ t2
12 20 6 6 56 3,5 2,8
13 30 6 6 45 3,5 2,8
22 40 12 8 45 5 3,3
23 42 12 8 63 5 3,3
32 60 16 10 63 6 4,3
33 50 16 10 80 6 4,3
6. Kiểm nghiệm trục
Tiết
11 12 13 21 22 23 31 32 33
diện
Wj
1533,0 642,5 2260,6 4209,2 5364,4 6295,7 16333,8 18256,3 10747,1
(mm3)
Woj
3068,0 1427,9 4911,3 8418,5 11647,6 13569,3 32667,7 39462,1 23018,9
(mm3)
Mj
Do trục quay ,ứng suất uốn thay đổitheo chu kỳ đối xứng , nên❑mj=0 ;❑aj =
Wj
Và trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do đó:
Tj
τ mj=τ aj =
2 ×W oj
Tiết diện ❑mj ❑aj τ mj τ aj
11 0 18,66 9,35 9,35
12 0 0 20,10 20,10
13 0 44,89 5,85 5,85
21 0 0 0 0
22 0 33,34 9,57 9,57
23 0 44,65 9,10 9,10
31 0 27,09 10,42 10,42
32 0 26,35 8,63 8,63
33 0 0 14,79 14,79
Với thép 45, có b = 600MPa, -1 = 0.35b + (70…120), chọn -1 = 300MPa;
36
-1¿0.58-1 = 174MPa
Hệ số K σdj , K dj :
Kσ
K σdj =( + K x −1)/ K y
❑❑
Kτ
K τdj =( + K x −1)/ K y
❑τ
Trong đó
Tra bảng 10.8 tài liệu (3) chọn được K x =1 ,06
Không dùng phương pháp tăng bề mặt , do đó hệ số tăng bền K y =1
Khi dùng dao phay ngón, theo bảng 10.12, tài liệu (3) thì hệ số tập trung ứng suất tại rãnh
then là K ❑ = 1,76 và K ❑ = 1.54
Tra bảng 10.10 , tài liệu ( 3 ) chọn được trị số của hệ số kíchthước ❑❑ ,❑❑ dựa vào đó tính
được hệ số K σdj , K dj
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp sσj , hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp sτj và
hệ số an toàn cho phép s j
37
6.2. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
Kết quả cho thấy các trục đều thỏa kiểm nghiệm về độ bền tĩnh.
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt của then
2T 2T
σ d= ≤ [ σ d ] và τ c = ≤[τ c ]
d l t ( h−t 1 ) d lt b
Tra bảng 9.5 tài liệu (2) ta chọn được [ σ d ]=100 MPa
Vậy dựa vào kết quả ta thấy tất cả các mối ghép then đều thỏa điều kiện bền cắt và
dập.
38
V. CHỌN Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC ĐÀN HỒI
R Bx=664 , 03 N ; R By =141 , 84 N
F rB=√ FrBx 2+ F rBy2 =√ R Bx2 + R By2 =√ 664 , 032 +141 ,84 2=679 , 01 N
F a 323 , 38
Ta có :0 , 3 ≤ = =0 , 48 ≤ 0 ,7 vì vậy tachọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn
F r 679 , 01
Tra bảng phụ lục I.3.3 tài liệu (1) chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn cỡ nhẹ có kí hiệu 36205, có
C = 13100N, C0 = 9240N và góc tiếp xúc = 120
Lực dọc trục phụ SA và SB
'
S A =e F rA=0,342 × 911, 63=311, 78 N
( )
0 ,22
F rA
Trong đó e ' =0 , 57 =0,342
Co
'
S B=e F rB=0,321 ×679 , 01=217 , 96 N
39
( )
0 ,22
' F rB
Trong đó e =0 , 57 =0,321
Co
Tra bảng 9.2 tài liệu (1), tải trọng dọc trục tác dụng lên ổ:
A
F a =F a + S B=311, 78+¿ 217 , 96=529 , 74 N
B
F a =S B=217 , 96 N
Vậy ta chọn ổ theo ổ bên trái vì tải trọng tác dụng lớn hơn.
Tra bảng 9.3 tài liệu (1) ta chọn được hệ số xét đến ảnh hưởng tải trọng đến tuổi thọ
ổ K ❑σ =1 , 3
Chọn hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ Kt = 1 và hệ số tính đến vòng nào quay V = 1
A
F a 529 , 74
= =0,057
Co 9240
A
Fa 529 , 74
= =0,581
V F rA 1× 911, 63
A
Fa
Tra bảng 9.4 tài liệu ( 1 ) , ta chọn được e=0 ,37 , so sánh e và , ta chọn được
V FrA
X =0 , 45 ; Y =1 , 46
60 n Lh 60 × 970 ×10848
L= 6
= 6
=631,354 triệu vòng quay
10 10
Q E=
√
3
∑ Li √
∑ (Q3i Li) =1538 ,75 3 53 × 1 + 14 ×0 , 33 =1425,779 N
53+14 (53+ 14 )
40
Khả năng tải động tính toán của ổ:
Như vậy ổ đã đảm bảo khả năng tải động nên ta chọn ổ này cho cả ổ A và ổ B:
R Ax =3023 , 70 N ; R Ay =220 , 75 N
F a=F a 3−F a 2=1065 ,35−323 , 38=741 , 97 N (Hiệu lực dọc trục của bánh răng 3 và 2)
F a 741 , 97
Ta có : = =0 ,24 ≤ 0 , 3 vì vậy ta chọn sơ bộ ổ bi đỡ
Fr 3031 ,75
Tra bảng phụ lục I.3.1 tài liệu (1) chọn sơ bộ ổ bi đỡ 1 dãy cỡ nhẹ có kí hiệu 307, có
C = 26,2kN và C0 = 17,9kN
41
Tra bảng 9.3 tài liệu (1) ta chọn được hệ số xét đến ảnh hưởng tải trọng đến tuổi thọ
ổ K ❑σ =1 , 3
Chọn hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ Kt = 1 và hệ số tính đến vòng nào quay V = 1
Fa 741 , 97
= =0,041
Co 17900
Fa 741 , 97
= =0,245
V F rA 1× 3031, 75
Fa
Tra bảng 9.4 tài liệu ( 1 ) , ta chọn được e=0 ,24 ; so sánh e và , ta chọn được
V F rA
X =0 , 56 ; Y =1 , 85
60 n Lh 60 × 242, 5 ×10848
L= 6
= 6
=157,838 triệu vòng quay
10 10
¿ 3991 ,55 N
Q E=
√
3
∑ Li √
∑ (Q3i Li) =3991 ,55 3 53 ×1 + 14 × 0 , 33 =3700 ,30 N
53+ 14 ( 53+14 )
Như vậy ổ đã đảm bảo khả năng tải động nên ta chọn ổ này cho cả ổ A và ổ B:
Kích thước, mm
Ký hiệu C, kN Co, kN
d D B r
42
307 35 80 21 2,5 26,2 17,9
R Ax =2197 , 22 N ; R Ay=2294 , 04 N
F a 1065 , 35
Ta có :0 , 3 ≤ = =0 ,34 ≤ 0 , 7 vì vậy ta chọn sơ bộ ổ biđỡ chặn
F r 3176 , 54
Tra bảng phụ lục I.3.3 tài liệu (1) chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn cỡ nhẹ có kí hiệu 36211, có
C = 41900N, C0 = 34900N và góc tiếp xúc = 120
Lực dọc trục phụ SA và SB
'
S A =e F rA=0,336 × 3176 ,54=1067 ,32 N
( )
0 ,22
F rA
Trong đó e ' =0 , 57 =0,336
Co
'
S B=e F rB=0,391 ×6288 , 69=2458 , 87 N
( )
0 ,22
' F rB
Trong đó e =0 , 57 =0,391
Co
43
Tra bảng 9.2 tài liệu (1), tải trọng dọc trục tác dụng lên ổ:
A
F a =S B−F a=2458 ,87−¿ 1065 , 35=1393 , 49 N
B
F a =S B=2458 ,87 N
Vậy ta chọn ổ theo ổ bên phải vì tải trọng tác dụng lớn hơn.
Tra bảng 9.3 tài liệu (1) ta chọn được hệ số xét đến ảnh hưởng tải trọng đến tuổi thọ
ổ K ❑σ =1 , 3
Chọn hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ Kt = 1 và hệ số tính đến vòng nào quay V = 1
B
F a 2458 , 87
= =0,070
Co 34900
B
Fa 2458 , 87
= =0 ,39
V F rB 1 ×6288 , 69
A
Fa
Tra bảng 9.4 tài liệu ( 1 ) , ta chọn được e=0 , 41 , so sánh e và , ta chọn được
V FrA
X =1; Y =0
60 n Lh 60 ×77 ,0 × 10848
L= 6
= 6
=50,118 triệu vòng quay
10 10
Q E=
√
3
∑ Li √
∑ (Q3i Li) =8175 , 30 3 53× 1 + 14 ×0 , 33 =7578 , 78 N
53+14 ( 53+14 )
44
Ctt = QE√3 L=7,579 √3 50,118=27 , 9 kN < C = 41,9 kN
Như vậy ổ đã đảm bảo khả năng tải động nên ta chọn ổ này cho cả ổ A và ổ B:
TI = 58,6Nm
d = 20mm
Tra bảng 16-10a,b, trang 68, tài liệu (4) ta chọn được nối trục đàn hồi với các kích thước
(Đơn vị mm):
T d D dm L l d1 D0 Z n max B B1 l1 D3 l2
63 20 100 36 104 50 36 71 6 5700 4 28 21 20 20
Kiểm tra điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
2k T 21 , 3 58600
σ d= = =2 ,38 MPa ≤ [ σ d ]=4 MPa
Z D0 d c l 3 671 10 15
Trong đó k =1 ,3 là hệ số đối với loại máy công tác , tra bảng 16-1 tài liệu (4)
Vậy thỏa điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
46
VI. THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC VÀ CÁC CHI TIẾT LIÊN QUAN
1. Vỏ hộp giảm tốc
Chọn phương pháp lắp ghép vỏ hộp tách rời theo mặt đi qua các đường tâm trục
Chiều dày gân thân hộp, δ 3 δ 3=( 0.8 ÷ 1 ) δ=( 0.8 ÷1 ) 7 , 5=7 mm
2. Bu lông
d o 5 =9 mm
Chọn que thăm dầu với các kích thước sau (Đơn vị mm):
d d1 d2 D D1 L1 l l1 b
M 12 ×1 , 25 5 6 18 12 30 12 6 3
M 16 × 1 ,5 25 21, 26 13 3 19 1,9 16 28
9
A B A1 B1 C K R Kích Số vít
thước
vít
49
Ta chọn nút thông với với các kích thước sau (Đơn vị mm):
d D D1 L l b
M16×2 25 40 50 16 7
δ R S d
6.6 20 15 20
50
3.4. Vít tách nắp và chốt định vị
51
DUNG SAI LẮP GHÉP
53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) Nguyễn Hữu Lộc, Thiết kế máy và Chi tiết máy, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
TP.HCM, năm 2020.
(2) Nguyễn Hữu Lộc, Cơ sở thiết kế máy, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM, năm
2020.
(3) Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 1, Nhà xuất bản
giáo dục, năm 2007.
(4) Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 2, Nhà xuất bản
giáo dục, năm 2007.
(5) Ninh Đức Tốn, Dung sai và lắp ghép, Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam, năm 2015.
54