Professional Documents
Culture Documents
0,854
7, 2
N đc 8,43( kW )
0,854
(Công suất động cơ tính theo Pmax).
Chọn tỉ số truyền sơ bộ
usb= unsb.uh =2,5.20 = 50
Số vòng quay của tang:
60000.V 60000.0,9
ntg = 34,395(v / ph)
D 3,14.500
Số vòng quay của động cơ:
nđc =ntg.usb =34,395.50 =1719,75
+ Động cơ được chọn phải thõa mãn:
Pđc Pct
n đb n sb
Tra phụ lục trong sách:”Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ
khí” ta chọn được động cơ :
4A132M4Y3.
2.Phân phối tỉ số truyền:
Ta phân phối tỉ số truyền theo điều kiện bôi trơn ngâm dầu
2,25. bd 2 . K 02
k CT 3.17 trang 45 sách “TTTK HT
1 K be .K be . K 01
DĐ CK”
Chọn Kbe =0,3; bd 2 1,2; K 01 K 01 và ck =de22/de21 =1,1
2,25.1,1
k 11 .8
1 0.3.0,3
k .c k 11 .8.1,13 15,6
3
Góc ôm đai
d 2 d1 57 0 600 200.57 0
1 1800 1800 142,2 1200 Thõa mãn
a 600
yêu cầu.
4.Xác định số đai:
P1 .K đ
z *
PO .C .C1 .Cu .C z
Với P1 =11 kW
5,53 4,61 200 180 4,61 5,028(kW )
P0 = 224 180
(Nôi suy từ bảng 4.19 trang 62)
Kđ =1 .Bảng 4.7 trang 55
Cα =1-0,0025(180-142,2) =0,9.CT Trang 61
Cl =1,04 .Bảng 4.16 trang 61
Cu =1,14 .Bảng 4.17 trang 61
Cz =0,95 bảng 4.18 trang 61
Thay các thông số này vào công thức * ta tính được Z 2,15
Ta chọn Z = 3 đai
Chiều rộng bánh đai
B =(z-1)t +2e =2.19 +2.12,5 =63 (mm)
Ta chọn chiều rộng bánh đai là 65 mm.
Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ
d a1 d 1 2 h =200 +2.4,2 =208,2 (mm)
0
Bánh đai lớn
d a 2 d 2 2.h0 600 2.4,2 608,2( mm)
5.Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên đai
780.P1 .K đ
FO = V .C .Z FV
780.11 .1
F0 41,5 249,6( N )
15,268.0,9.3
Lực tác dụng lên trục
Fr =2F0.Z.sin(α1/2) =2.24,6.3.sin(142,2/2) =1416
+Bánh lớn:
H lim 2 2 HB 70 2.230 70 530MPa
, F lim 2 1,8 HB 1,8.230 414MPa
Số chu kỳ thay đổi ứng suất .CT 6.5
N HO 30.HB 2, 4
N HO1 30.HB 2, 4 30.260 2, 4 1,87.10 7 (chu kỳ)
N HO 2 30.HB 2, 4
30.230 2, 4
1,39.10 7
30
t1 .33600 15750(h)
30 34
34
t2 .33600 17850(h)
30 34
N HE1 60.1.120,247. (13.15750 0,9 3.17850) 20,7.10 7 (chu kỳ)
N HE 2 60.1.34,395..(1 15750 0,9 .17850) 5,9.10
3 3 7
K HL 1
Tương tự ta có :
N FE 60.C . Ti / T max
mf
.ni.ti
( mf 6)
N FE 2 60.1.34,395.(16.15750 0,9 6.17850) 5,2.10 7 (chu.ky`)
N FE 1 N FE 2 .u 5,2.10 7.3,496 18,18.10 7 (chu.ky`)
-Mặt khác ta có :
NFO =4.106
Nên NFE >NFO K L 1
Ứng suất tiếp xúc cho phép
H 1 H lim1 . K . K / S = 590.1.1 536,36( MPa)
HL L H 1,1
H lim 2. K HL. K FL 530.1.1
H 2 SH
= 1,1 =481,8 (MPa)
ứng suất uốn cho phép
F1 F lim1 .K FC .K FL1 / S F 468.1.1 / 1,75 267,43(MPa)
F 2 F lim 2 .K FC .K FL 2 / S F 414.1.1 / 1,75 236.57( MPa)
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng thì ứng suất tiếp xúc cho phép
là trung bình cộng của hai ứng suất tiếp xúc cho phép của hai bánh
răng:
H H 1 H 2 536,36 482,8 509,08( MPa)
2 2
Đối với bánh răngcôn thì H phải nhỏ hơn H min
Tra bảng 6.7 trang 98 chọn K H =1,067 hệ số tải trọng phụ thuộc
vào chiều rộng vành răng.
562621,2.1,067
a w 43(3,72 1)3 259( mm)
509 2.3,72.0,3
b.Xác định môđun
m 0,01 0,02 a w 0,01.259 2,59
Chọn m theo tiêu chuẩn :m=3 bảng 6.8 trang 99
Xác định số răng,góc nghiêng và hệ số dịch chỉnh x:
m( z1 z 2 )
aw CT 6.18 trang 99
2 cos
Bộ truyền bánh răng nghiêng
Chọn sơ bộ =150 : góc nghiêng của răng
2a w . cos 2.259. cos15 0
z1 35,5 (răng)
m(u 1) 3(3,72 1)
Chọn z1 =35 răng (số răng của bánh dẫn)
Z2=3,72.35=130,2 (răng )
Chọn z2 =131 răng (số răng của bánh bị dẫn)
-Tống số răng của cả hai bánh
Zt =35 +131 =166( răng )
m.z t 3.166
cos 0,96
2a w 2.259
15,97
Thõa mãn vì vẫnnằm trong giới hạn cho phép
Và z1>30 nên ta không cần phải dịch chỉnh bánh răng
-Kiểm tra độ bền tiếp xúc:
2T1 .K H (u 1)
H Z m .Z H .Z . 2
bw .u.d w
Zm = 274 bảng 6.5 trang 96
ZH =1,71 (trị số của hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc)
bảng 6.12 trang 106
:hệ số trùng khớp ngang được tính gần đúng theo công thức
1 1 1 1
1,88 3,2( ) cos 1,88 3,2( ) cos15,97 1,76
z 1 z 2 35 131
bw . sin / m
bw ba .a w 0,3.259 77,7(mm)
77,7. sin 15,97
2,27 1
3
1 1
z 0,753
z 1,76
K H K H .K H .K HV
:hệ số trùng khớp dọc của răng
z :hệ số trùng khớp của răng
K H :hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H :hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rông
vành răng .
K H :hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho đôi răng đồng
thời ăn khớp.
K HV :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
-Vận tốc bánh nhỏ:
.d w1 .n1 .109,7.127,9
V= = 0,73( m / s )
60000 60000
2a w 2.259
Với d w1 =109,7(mm)
u 1 3,72 1
n1 =127,9(v/ph)
tra bảng 6.13 trang 106.Vì vận tốc nhỏ hơn 2 m/s nên ta chọn cấp
chính xác là 9
nội suy từ bảng 6.14 trang 107 ta được
K H 1,13
K F 1,37
VH H .g 0.V aw / u bảng 6.15 và 6.16 trang 107
H 0,006
g 0. 73
H :hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp
g0 :hệ số ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2
259
V H 0,006.73.0,72 2,63
3,726
2,63.77,7.109,7
K HV 1 1,02
2.562621,2.1,067.1,13
KH 1,067.1,166.1,02 1,27
2.562621,2.1,27(3,72 1)
H 274.1,71.0,765 499,13 509,08( MPa)
77,7.3,72.109,7 2
Thõa mãn
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng,ứng suất uốn sinh ra tại chân
răng không được vượt quá một giá trị cho phép:
F 1 2T1 .K F .Y .Y .YF 1 / bw .d w1. m
T1 =562621,2(Nmm) ;Mômen trên bánh chủ động
-Môđun của bánh răng:m =3
-Chiều rộng bánh răng
Bánh răng lớn:bw =80mm.
Bánh răng nhỏ chọn bw =80 + 5 = 85 mm để đảm bảo ăn khớp.
bw =80mm.
đường kính vòng chia:dw1 =109,7
1 1
Y 0,57
1,76
15,97
Y 1 0,89
140
Z1 35
ZV 1 39,3
cos cos 18,97
3 3
Z2 131
ZV 2 147
cos cos 3 15,97
3
2.562621,2.1,62.0,585.0,89.3,7
F1 137 F 1
77,7.109,7
.Y 137.3,6
F2 F1 F 2 133,3 F 2
YF 1 3,7
T1 .K H
Re K R . u 2 13
1 K be K be .u. H 2
(CT 6.52 trang 112)
KR =0,5.Kd (hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng)
-Vì vật liệu được chọ là thép nên
Kd = 100 MPa1/3
KR = 0,5.100 =50 (MPa)
K H =1,34 bảng 6.21 trang 113
Kbe =0,3;hệ số chiều rộng vành răng
T1=129822,36 Nmm
155786,8.1,34
=> Re 50 3,8 2 13 206,4( mm)
1 0,3.0,3.3,8.475 2
T1 .K H
d e1 K d .3
1 K be K be .u. H 2
CT 6.52 trang 112
155786,8.1,34
=100. 3
1 0,3.0,3.3,8.475 2 = 105(mm)
z1 27
1 arctg ( ) arctg ( ) 14,7 0
z2 131
2 90 1 90 14,7 75,30
2T1 .K H . u 2 1
H Z m .Z H .Z .
0,85.b.d m1 .u
1 1 1 1
1,88 3,2 . cos m 1,88 3,2 . cos 0 1,73
Z1 Z 2 27 103
4 1,73
Z 0,87
3
K H K H .K H .K HV
.d m1 .n1 .91,8.486
V= = 2,34( m / s )
60000 60000
V H H .g 0.V d m1 (u 1) / u 91,8(3,8 1)
= 0,006.73.2,34 3,8
11
H .b.d m1 11 .62.91,8
K HV 1 1 1,15
2T1 .K H .K H 2.155786,8.1,34.1
K H 1,34.1.1,15 1,54
Nên bánh răng côn thõa yêu cầu về độ bền tiếp xúc
e)Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Điều kiện uốn của bánh răng côn:
2T1.K F .Y .Y .YF 1
F1
0,85.b.mn m .d m1
F 1.YF 2
F2
YF 1
YF 2 3,6
.K F =1,7 :hệ số phân bố không đều tải trọng trên vành răng
d m1 (u 1) 91,8.(3,8 1)
F F .g 0 .V 0,016.73.2,34 29,4
u 3,8
1 1
Y 0,58
1,73
2.155786,8.2,24.0,58.1.3,85
F1 80,5( MPa) F 1
0,85.62.4.91,8
80,5.3,6
F2 75,3( MPa) F 2
3,85
Do đó hộp giảm tốc thõa yêu cầu về điều kiện bôi trơn.
Giá trị của phị thuộc vào từng vị trí của trục :trục vào ,trục ra
hay trục trung gian
T1 155786,8
d1 3 3 31,4( mm)
0,2. 0,2.25
Ta chọn d1=35 mm
T2 562621,2
d2 3 3 52(mm)
0,2. 0,2.20
Ta chọn d2 =60 mm
T3 2019020
d3 3 3 73,9(mm)
0,2. 0,2.25
3.Tính trục:
a)Trục 1:
-Sau khi có bề rộng các bánh răng ta tiến hành lắp ghép phác thảo
lên trục,quy định khoảng cách của gối trục hay khoảng cách giữa
chi tiết quay và chi tiết đứng yên ta có khoảng cách các gối đỡ như
sau:
Ft1.140 3394.140
R Bx 5279,6( N )
90 90
Biểu đồ momen:
=221489(Nmm)
Đường kính trục
Mtđ 221489
d 3 3 31,6(mm)
0,1. H 0,1.70
. H = 70 MPa (bảng 10.1 trang 353 sách Chi tiết máy )
Chọn d = 35 mm
Tại vị trí có lắp bánh răng côn
Mtđ = 14389 2 0,75.155786,8 2 135680,5( Nmm)
Tại vị trí này có lắp rãnh then nên ta chọn đường kính
d =30 mm.
b)Trục 2:
Phác thảo việc lắp ráp các bánh răng lên trục.Phân bố
khoảng cách giữa các gối trục,khoảng cách từ ổ lăn đến các bánh
răng cũng như khoảng cách giữa bánh răng với thành hộp giảm
tốc,với yêu cầu khoảng cách giữa phần quay và phần tĩnh là 5
mm.Ta được sơ đồ bố trí của trục 2 như sau:
Biểu đồ mômen:
= 785912(Nmm).
= 619413 (Nmm)
Mtđ 619413
d 3 3 44,5(mm)
0,1. H 0,1.70
-Vì trục 3 có nối với bộ phận làm việc là băng tải nên ta phải
chọn khớp nối.
-Dựa vào khoảng cách trục chọn sơ bộ ban đầu ta chọn loại nối
trục đàn hồi với khoảng cách giữa tâm các chốt là D0=200 mm
Ta tính lực hướng tâm do nối trục đàn hồi gây ra
2T3 2.2019020
Ft K 20190( N )
D0 200
FrK 0,2.Ft K 0,2.20190 4038( N )
Biểu đồ mômen:
= 2120570(Nmm)
Đường kính trục
Mtđ 2120570
d 3 3 67( mm)
0,1. H 0,1.70
Chọn theo tiêu chuẩn và phù hợp với đường kính trong của ổ tiêu
chuấn.
d = 65 mm
4. Kiểm nghiệm độ bền mỏi:
2 2
S j S j .S j / S j S j S
với : S K . .
1
j
d aj 0 mj j
giới hạn mỏi uốn và giới hạn mỏi xoắn theo chu kỳ đối xứng
1 0,463. b 0,463.600 261,6( MPa)
1 0,56. 1 0,56.261,6 146,5( MPa )
0,05
0
Tra bảng 10.7 ta có mj 0
M
aj
j
Wj
a) Trục 1:
Mômen uốn:
M1= 2 2
M x M y 169700 2 45360 2 175657( Nmm )
M 1 175657
a1 41,7
W1 4209
T1 155786,8.16
a1 9,25
2.W01 2. .35 2
K d j
2,07 1,06 1 2,13
1
K
K x 1
K dj
1,97 1,06 1 2,03
Ky 1
Hệ số an toàn:
S 1 .S 1 2,95.7,8
S1 2,75 S hệ số an toàn cho phép
2
S 1 S 1
2
2,95 2 7,8 2
Mômen uốn:
M2 = M x2 M Y2 233280 2 570816 2 616644( Nmm)
Hệ số kích thước
0,81
0,76
K 1,76
2,17
0,81
K 1,54
2,03
0,76
K .d 2 2,17 1,06 1 / 1 2,23
K .d 2 2,03 1,06 1 / 1 2,09
Hệ số an toàn :
S 2 .S 2 2.5,65
S2 1,9 S
2
S 2 .S 2
2
2 2 5,65 2
Mômen uốn:
M3 = M x2 M Y2 1092080 2 4968382 1199786( Nmm )
K 1,76
K 1,54
hệ số kích thước:
0,74
0,72
K 1,76
2,38
0,74
K 1,54
2,14
0,72
K .d 2 2,38 1,06 1 / 1 2,44
K .d 2 2,14 1,06 1 / 1 2,2
Hệ số an toàn
S 3 .S 3 2,47.3,89
S3 2,08 S
2
S 3 .S 3
2
2,47 2 3,89 2
t d 2 3 2
a) trục 1:
M max 169700
3
39,6
0,1.d 0,1.35 3
T1 155786,8
3
18,2
0,2.d 0,2.35 3
T2 562621
3
22,5
0,2.d 0,2.50 3
M max 1092080
3
31,8
0,1.d 0,1.70 3
T1 2019020
3
29,4
0,2.d 0,2.70 3
1)Trục 1:
a.Chọn then:
- Đườnh kính trục d = 35 mm
- Mômen xoắn :T1 = 155786,8 Nmm
Tại vị trí bánh răng côn.Do bề rộng mayer nhỏ nên ta chọn chiều
dài then lt = 56mm.
c. Kiểm tra then:
c.1.ứng suất dập:
2T2 2.562621
d 100( MPa) d 100MPa
d .lt . h t1 50.56(10 6)
c.2.ứng suất cắt:
2.T1 2.562621
c 25MPa 25MPa
d .l t .b 50.56.16
Nên then đủ bền.
3.Trục 3:
Đường kính trục d = 70 mm
Mômen xoắn T3 = 2019020 Nmm
chọn then bằng :
b = 20 mm
h = 12 mm
t1 = 7,5 mm
t2 = 4,9 mm
lt = 56 mm
a.Kiểm tra then :
a.1ứng suất dập:
2T3 2.2019020
d 200( MPa) d 100 MPa
d .lt . h t1 70.63(12 7,5)
a.2.ứng suất cắt :
2.T1 2.2019020
c 45,8MPa 25MPa
d .l t .b 70.63.20
Vậy để then đủ bền ta phải sử dụng 2 then ngay bánh răng nghiêng trên trục
PHẦN V.TÍNH VÀ CHỌN Ổ LĂN.
1.Chọn ổ lăn:
Ta chọn ổ đũa côn cho tất cả các trục .
2.tính ổ lăn trục 1:
chọn theo khả năng tải động
Cd Qm L
Q : tải trọng động quy ước
Q X .V .Fr Y .Fa .k t .k d
V = 1(vòng trong quay)
Kt = 1
Kd = 1,1
Sơ đồ tính :
Sơ đồ tính :
Ta thấy F F
1 0
a a
Nên ta chọn F là lực dọc trụ để tính toán (chọn ổ tại A để tính)
1
a
F 6516
Ta có tỉ số V .F 1.8564 0,76 e 0,5
a
r
X 0,4
Y 0,4 cot g 1,1
Tải trọng động quy ước:
Q = (0,4.1.8564+1,1.5794).1.1,1= 10779(N)
Tuổi thọ ổ lăn:
60.n2 .L 60.127,9.33600
L= 257,8 (giờ)
10 6 10 6
Khả năng tải động:
Cd = Q 10 / 3 L 1077910 / 3 257,8 57011,6( N ) 57(kN )
Đường kính tại vị trí lắp ổ:d = 45 mm
Tra bảng chọn ổ trong phần mục lục ta chọn ổ cỡ trung 7309 với T
= 27,25mm.
4. Tính ổ lăn cho trục 3:
Sơ đồ tính toán :
Ta thấy : F F a1 a2
Nên ta chọn F làm số liệu tính toán cho ổ.Tức là chọn ổ 1 để tính
a1
toán.
Fa 7606
Ta có tỉ số V .F 1.8217 0,92 e 0,5
r
X = 0,4 , Y = 1,1
Tải trọng động quy ước:
Q = (0,4.1.8217+1,1.7606).1.1,1=12819(N)
Tuổi thọ ổ :
60.n3 .L 60.34,4.33600
L= 69,35 (giờ)
10 6 10 6
Khả năng tải động :
H7
Chọn mối ghép : 70 k 6
Mối ghép 4:
Chọn mối ghép giữa ổ côn và trục là mối ghép trung gian theo hệ thống
H7
lỗ n6
.
Dung sai đường kính trục là n6.
Mối ghép 5:
Chọn mối ghép giữa nắp ổ và thân hộp giảm tốc là mối ghép có độ
hở theo hệ thống lỗ.
Mối ghép 6:
Chọn mối ghép giữa ống lót và thân hộp giảm tốc là mối ghép
trung gian theo hệ thống lỗ.
H7
Chọn mối ghép: 92 k6
Mối ghép 7:
Chọn mối ghép giữa ổ đũa côn và thân hộp giảm tốc là mối ghép
trung gian theo hệ thống trục H7.
Mối ghép 8:
Chọn mối ghép giữa bạc chắn dầu và trục là mối ghép trung gian
H7
theo hệ thống lỗ h6
Sai lệch
Sai lệch trên Độ dôi Độ hở lớn
Chi tiết Mối lắp dưới
lớn nhất( nhất( m)
m)
(1) (2)
ES es EI ei (7) (8)
Bánh răng
30H7/k
3 +25 +18 0 +2 18 23
6
50H7/k
6,22 +30 +21 0 +2 21 28
6
70H7/k
9 +30 21 0 +2 21 28
6
THEN
(lắp lên trục)
4;42 b10H9 - +36 - 0 36 -
16 b14H9 - +43 - 0 43 -
44 b20H9 - +52 - 0 52 -
43 b16H9 - +43 - 0 43 -
THEN
(lắp lên mayer)
4,42 b10D10 +98 - +40 - 98 -
16 b14D10 +120 - +50 - 120 -
44 b20D10 +149 - +65 - 149 -
43 b16D10 +120 - +50 - 120 -