Professional Documents
Culture Documents
1 493 605 55.5 50.6 34.6 39.6 -4.9 5 -2.77 3.49 126.2 15.4 1.41 0.55 8189
2 550 680 64.7 56.9 36.1 42.5 -7.8 6.4 -4.89 5.01 102.3 20.69 1.86 0.61 10187.1
3 400 720 67.2 57.3 37.1 42.7 -9.9 5.6 -4.52 4.63 102.6 21.42 1.66 0.44 7922.6
4 550 615 67.4 59.5 38 45 -7.9 7 -4.96 4.96 99.8 21.08 1.85 0.61 8295.4
5 600 615 67.3 60.1 38.7 45.8 -7.2 7.1 -4.93 5.02 101.8 20.63 1.88 0.66 9554
1 600 615 66.8 59.5 39.5 46.7 -7.3 7.2 -4.99 5.08 101.8 20.05 1.96 0.66 9554
2 560 615 66.4 59.1 40.1 46.9 -7.3 6.8 -4.66 4.81 103.1 19.25 1.91 0.62 8933.2
3 610 600 66.3 59.5 40.5 47.6 -6.8 7.1 -4.73 4.90 103.4 18.85 1.97 0.68 9713.3
4 410 600 65.9 57.8 40.9 46.6 -8.1 5.8 -3.79 3.99 105.5 18.13 1.65 0.45 6540
5 215 590 65.5 55.1 41.0 44.9 -10.4 3.9 -2.55 2.64 103.7 17.15 1.72 0.24 3429.7
*E2 – Trao đổi nhiệt cùng chiều
n l Q Q
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4 k Re
óng ạnh nóng lạnh ln
1 390 610 65.4 57.4 40.6 45.8 -8.0 5.2 -3.56 3.65 102.6 17.3 1.70 1.38 22045.4
2 380 660 64.8 56.8 40.8 45.6 -8.0 4.8 -3.47 3.65 105 16.7 1.71 1.34 21480.2
3 350 620 64.7 56.4 40.9 45.7 -8.3 4.8 -3.31 3.42 103 16.3 1.67 1.23 19784.4
4 210 710 64.5 53.0 41.0 44.6 -11.5 3.6 -2.76 2.94 106.7 14.7 1.57 0.74 11795.2
15438.6
5 300 630 64.6 55.4 40.9 45.4 -9.2 4.5 -3.15 3.26 103.5 15.8 1.64 1.06
16985.1
1 360 610 64.5 56.4 40.9 45.9 -8.1 5.0 -3.32 3.5 105.3 17.1 1.54 1.27 20317.2
2 390 710 64.3 56.2 41.0 45.7 -8.1 4.7 -3.61 3.83 106.3 16.84 1.68 1.38 22045.4
3 340 660 64.2 56.4 41.1 45.8 -7.8 4.7 -3.03 3.56 117.7 16.8 1.41 1.2 19405.1
4 260 680 64.2 53.8 41.1 45.2 -10.4 4.1 -3.09 3.2 103.7 15.63 1.55 0.9 14720.5
5 240 680 64.2 53.4 41.1 45.0 -10.8 3.9 -2.96 3.05 102.9 15.5 1.5 0.84 13588.1
a. Tính nhiệt trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng tại các mức lưu lượng thể
tích khác nhau:
b. Tính hệ số truyền nhiệt ở trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều:
Dựa vào kết quả tính toán được, ta rút ra được những nhận xét sau:
c. Xác định hệ số Reynolds:
L: kích thước tính toán (đối với ống tròn là đường kính trong của ống)
: tốc độ trung bình của dòng chất lỏng, m/s
: độ nhớt động học
Nhận xét:
- Qua bài thí nghiệm này thì chúng ta đã biết thêm 2 thiết bị trao đổi nhiệt
(ống xoắn và vỏ bọc chùm ống).
- Xét bộ trao đổi nhiệt chùm ống: dựa vào kết quả tính hiệu suất thì ta biết được
ống xoắn trao đổi nhiệt cùng chiều ( ) sẽ trao đổi nhiệt tốt hơn ống
xoắn trao đổi nhiệt ngược chiều ( ) nhưng không chênh lệch quá lớn.
- Xét bộ trao đổi nhiệt ống xoắn: dựa vào kết quả tính hiệu suất thì ta biết được
ống xoắn trao đổi nhiệt ngược chiều ( ) sẽ trao đổi nhiệt tốt hơn ống