Professional Documents
Culture Documents
4.1 Khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt ngược chiều:
Bảng 4.2 Bảng khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt ngược chiều
V n ó ng V l ạ nh T N ó ng v à o T N ó ng ra T l ạ nh v à o T l ạ nhra
4.2 Khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt xuôi chiều
Bảng 4.3 Bảng khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt xuôi chiều
V n ó ng V l ạ nh T N ó ng v à o T N ó ng ra T l ạ nh v à o T l ạ nhra
5. Xử lí số liệu
5.1 Trường hợp khảo sát thiết bị truyền nhiệt ngược chiều
Bảng 4.4: Tính mẫu số liệu đo được từ thực nghiệm ngược chiều
Vnóng Vlạnh
T7LV (oC) T5LR (oC) T6NV (oC) T8NR (oC)
(LPM) (LPM)
4 4 32.4 52.3 79.2 56.4
Hiệu suất nhiệt độ trung bình:
T Nv −T Nr 7 9.2−5 6.4
ηN = .100 %= .100=84.75 %
T Nv−T Lr 7 9.2−5 2.3
T Lr −T Lv 5 2.3−3 2.4
η L= .100 %= .100=73.98 %
T Nv −T Lr 7 9.2−5 2.3
η N +η L 8 4.75+7 3.98
ηhi = = =79.36 %
2 2
T Nv +T Nr 7 9.2+5 6.4
T N= = =67.8 ℃
2 2
T Lv +T Lr 3 2.4+ 52.3
T L= = =42.35 ℃
2 2
Bảng 4.5: Hiệu suất và nhiệt độ trung bình của dòng chảy
Với CN = 4188,24(J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 79.2 ℃ tra trong sổ tay hóa lí
tập 1
Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:
Q L=G L C L ∆T L=0,066 . 4180 , 9 .1 9 , 9=5498 , 46W
Với CL = 4180.,9 (J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 42,2℃ tra trong sổ tay hóa lí
tập 1
Nhiệt lượng tổn thất:
Qf =Q N −Q L =6 232 ,56−5 498 , 46=734 , 46 W
QL 5 498.46
η= .100= .100=84 ,74 %
QN 6 232 ,56
Bảng 4.6: Xác định nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra, lạnh thu vào do tổn thất
CN
GN ∆TN QN GL CL ∆T L QL Qf
(J/Kg.°C
(Kg/s) (°C) (W) (Kg/s) (J/Kg.°C) (°C) (W) (W)
)
L 12 Pr
Vì = =800>50nên ta có ε d=1 ; =1
d 0,015 Pr t
với Pr= 2,6512 tra ở 67,8oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
0 , 25
0, 8 0 , 43 Pr 0, 8 0 ,43 0 , 25
Nu = 0.021 . ε d . ℜ . Pr .( ) =0,021× 1× 9044 , 3 × 2,6512 ×1 =44
Pr t
Nu. λ dòngnóng 4 4 × 0 ,66 58
αN= = =1953.013 (W /m 2. o C )
d td 0,015
Với λ dòngnóng= 0,6658 (W /m. o C)tra ở 67.8oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.8 Hệ số truyền nhiệt của dòng nóng
VN ωN αN
Re Nu
(L/P) m/s (W /m2 . o C)
- Chuẩn số Re
W L . d td 0,00156 . 0,233
ℜ= = −6
=34574 ,> 10000
v 0 , 63 .10
Với v = 0,63 . 10-6 tra ở 42,35 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Nếu Re > 10000 chế độ chảy rối
0
0 , 33 0 ,43 Pr
Nu = 0 , 15 . ε d . ℜ . Pr .( ) , 25
Pr t
Với λ dònglạnh=0,639 (W/m2.oC)tra ở 43,4 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.9 Hệ số truyền nhiệt của dòng lạnh
VLạnh ωL Re Nu αL
(LPM) (m/s) (W/m2oC)
4 93.81197 34574.25 158.2364 432.8004
4 140.718 50495.58 217.3869 592.6266
4 187.6239 65573.26 282.793 765.1189
4 234.5299 81187.19 337.4237 915.5912
6 93.81197 32321.21 161.9617 439.2013
6 140.718 48527.74 224.0617 607.6785
6 187.6239 65322.42 282.5794 767.3546
6 234.5299 81497.16 337.6791 916.7481
8 93.81197 32505.78 162.1458 440.0345
8 140.718 49085.7 224.571 610.062
8 187.6239 65510.37 282.7396 767.3043
8 234.5299 81887.96 334.6634 909.0206
10 93.81197 32598.86 161.771 439.4616
10 140.718 48945.01 223.9264 608.311
10 187.6239 65236.64 282.6074 767.2366
10 234.5299 81575.02 337.743 917.0374
Hệ số truyền nhiệt lý thuyết:
1 1 W
K ¿= = =142 , 40 2( 2 )
1 δ 1 1 0,001 1 m . đ ộ
+ + + +
α N λ α L 432.8004 0,6658 20 , 817.7836
d o−di 0.017−0.015
Với : δ= = =0,001(m)
2 2
λ t h é p k h ô ng r ỉ = 17,5 (W/m.oC)
5.2 Trường hợp khảo sát thiết bị truyền nhiệt xuôi chiều
Bảng 4.11 Tính mẫu số liệu đo được từ thực nghiệm xuôi chiều
V nóng V lạnh
TNV (OC) TLV (OC) TNR (OC) TLR (OC)
(LPM) (LPM)
4 4 71,8 31,4 40,2 35,5
−3
V L .10 . ρ L 4 .10−3 . 994 ,6
G L= = =0 , 07 kg /s
60 60
Với CN = 4181 (J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 56 ℃ tra trong sổ tay hóa lí tập
1
Với CL = 4178 (J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 33,5℃ tra trong sổ tay hóa lí tập
1
Bảng 4.13 Xác định nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra, lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất
TN TL QN QL η Qf
STT GN (kg/s) GL (kg/s)
(OC) (OC) (W) (W) (%) (W)
13.1146
1 31,6 4,1 8049,3
0.065269 0.066087 8617.111 1132.063 6
6.52782
2 32,5 1,4 8751,4
0.065382 0.099191 8877.827 580.188 6
1.20209
3 33,6 0,2
0.065505 0.132329 9195.668 110.5741 9 9087.845
2.26674
4 33,4 0,3 9436,8
0.065557 0.165441 9148.111 207.3642 4
63.2526
5 11,7 11,0 3142,2
0.098372 0.066183 4808.685 3041.619 2
41.8324
6 13,5 5,6 4296,1
0.098439 0.099272 5552.259 2322.649 9
24.5207
7 14,8 2,7 5788,1
0.098459 0.132339 6088.148 1492.859 4
14.1848
8 15,4 1,3 6903,9
0.098449 0.165429 6334.327 898.5127 2
46.9269
9 7,0 6,5 3952,4
0.130823 0.066175 3826.051 1797.124 1
27.8096
10 9,0 3,3 5733,4
0.130549 0.099183 4908.899 1367.476 8
17.6374
11 8,6 1,5 5937,9
0.130649 0.132305 4694.322 829.1543 2
8.42347
12 9,0 0,6 6849,0
0.130774 0.165417 4917.349 414.6679 9
32.1812
13 5,4 4,3 4612,5
0.1636 0.066166 3691.001 1188.693 9
38.3768
14 6,0 3,8 4458,4
0.163723 0.099249 4104.212 1575.709 8
23.2521
15 6,6 1,9 5587,0
0.163834 0.132343 4517.678 1050.569 1
10.5421
16 6,7 0,7 6493,7
0.163945 0.165426 4589.254 483.8057 4
-Hệ số truyền nhiệt:
∆ t max = ∆t1 = TNv – TLv = 71,8 - 31,4 = 40,4 ℃
- Chuẩn số Renolds:
W .d td 0 , 11. 0,016
ℜ= = −6
=17 28 , 88<2300
v 0,509. 10
Với v =0,509. 10−6 tra ở 56oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
d td = dt = 0,008 (m)
ℜ< 2300→ Chảy tầng (chảy dòng).
- Chuẩn số Grashoff:
3
g.l
Gr= 2 . β . ∆ t
v
Ta có: T N = 56oC, T L = 33,5 (OC)
t = |t tường−T NV |=| T N +T L
2
−T NV = ||
5 6 +33 ,5
2
−71, 8 =27 , 05 (oC) |
3 3
g.l 9 , 81. 0,008 −4
Gr= 2
. β . ∆ t= −6 2
.4 ,86 .10 .27 ,05=254863 , 1
v (0,509 .10 )
Với β = 4,86 tra ở 56oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
0
0 ,33 0 ,43 0,1 Pr
- Chuẩn số Nusselt: Nu = 0.15 . ε d . ℜ . Pr .Gr .( ) , 25
Pr t
L 0 , 65 Pr
Vì = =81, 25>50 nên tá có ε d=1 ; =1 với Pr=3,2 tra ở 56oC trong sổ tay quá
d 0,008 Pr t
trình thiết bị tập 1.
0 ,33 0 ,43 0 ,1
Nu=0 , 15. ε d . ℜ . Pr .Gr =0 ,15 . 1 .¿
Nu. λ dòngnóng 8 , 66.0,654
αN= = =708 (W /m 2. o C)
d td 0,008
Với λ dòngnóng= 0,654 (W /m. o C)tra ở 56oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.15 Hệ số truyền nhiệt của ống
V nóng ωN Re Gr t (oC) Nu αN
(LPM) m/s (W /m2 . o C)
4 0.017 534.3811 1964491 27.5 9.429561 385.5512
4 0.017 528.1553 2235216 31.1 8.593807 350.1547
4 0.017 513.2075 2213533 33.4 8.602561 349.35
4 0.017 507.4627 2121667 33.1 8.579322 347.8915
6 0.026 843.8134 57701.28 0.7 6.747714 276.9093
6 0.026 814.09 587166.6 7.9 8.575394 350.3691
6 0.026 800 846353.6 12.1 8.975958 365.3215
6 0.026 763.3028 862361.9 14.1 9.02911 365.4532
8 0.034 1018.727 32423.74 0.5 7.093853 287.8153
8 0.034 994.5155 344615.4 5.7 9.005892 364.3109
8 0.034 978.4173 413443.1 7.1 9.195097 371.344
8 0.034 961.1307 470537.3 8.4 9.346045 376.7391
10 0.044 1250.444 62332.19 1.1 8.304786 334.9528
10 0.044 1241.623 122774.2 2.2 8.898834 358.6452
10 0.044 1232.925 258280.8 4.7 9.599331 386.577
10 0.044 1224.348 324638.2 6 9.8429 396.0291
- Hệ số truyền nhiệt α L của dòng lạnh:
π 2 2 π 2 2
.(D 1 −n . d1 n ) .(0.25 −12× 0.015 )
F 4 4
d td =4. =4. =4. =0,016 m
C π .(D 1 +n . d 1 n) π .(0.25+12 ×0.01)
- Chuẩn số Re
W L . d td 0 , 33 .0,028
ℜ= = −6
=12254.6>10000
v 0,754 .10
Với v = 0,754 . 10-6 tra ở 33,5 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Với λ dònglạnh=0,623 (W/m2.oC)tra ở 33,5 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.16. Hệ số truyền nhiệt của dòng lạnh
V lạnh ωL αL
Re Nu
(LPM) m/s (W /m2 . o C)
4 0.3315728 12418.46 794.5303 17678.3
6 0.4973592 18034.26 1084.95 24047.15
8 0.6631456 23744.34 1358.901 30065.68
10 0.828932 29616.05 1622.987 35899.31
4 0.3315728 13318.09 813.3576 18265.69
6 0.4973592 18834.27 1103.786 24212.33
8 0.6631456 24357.96 1372.76 30480.18
10 0.828932 29741.28 1624.44 35952.33
4 0.3315728 12840.99 805.1606 18001.09
6 0.4973592 18565.6 1097.969 24425.9
8 0.6631456 24148.88 1368.05 30336.52
10 0.828932 29680.43 1624.538 35942.9
4 0.3315728 12418.46 794.3951 17683.8
6 0.4973592 18425.59 1094.219 24322.92
8 0.6631456 24045.68 1365.718 30270.15
10 0.828932 29680.43 1624.538 35942.9
Hệ số truyền nhiệt lý thuyết:
1 1 W
K ¿= = =369.35( 2 )
1 δ 1 1 0,001 1 m .đ ộ
+ + + +
α N λ α L 385.55 17 , 5 17678
d o−di 0.017−0.015
Với : δ= = =0,001(m)
2 2
λ t h é p k h ô ng r ỉ = 17,5 (W/m.oC)