You are on page 1of 20

4.

Kết quả thí nghiệm

4.1 Khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt ngược chiều:

Bảng 4.2 Bảng khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt ngược chiều

V n ó ng V l ạ nh T N ó ng v à o T N ó ng ra T l ạ nh v à o T l ạ nhra

Thí (L/P) (L/P) (oC) (oC) (oC) (oC)


nghiệm
1 4 79.2 56.4 32.4 52.3
2 6 78.5 51 32 49.7
3 4 8 76.9 45.6 31.8 47
4 10 76.1 43.5 31.8 46
5 4 75.1 43 31.2 46.1
6 6 73.2 42.2 31 46.4
7 6 8 72.3 42.3 31.3 47.1
8 10 72 43 31.3 46.9
9 4 77.8 50 31.4 46.5
10 6 76.6 58.7 31.8 50.3
11 8 8 76.2 56.4 31.7 48.2
12 10 74.3 54.9 32 46.6
13 4 73.1 53.1 31.4 47.3
14 6 71.7 51.7 31.5 47.2
15 10 8 71 49.9 31.6 46.6
16 10 70.1 48.2 31.7 46.6

4.2 Khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt xuôi chiều

Bảng 4.3 Bảng khảo sát trường hợp thiết bị truyền nhiệt xuôi chiều
V n ó ng V l ạ nh T N ó ng v à o T N ó ng ra T l ạ nh v à o T l ạ nhra

(L/P) (L/P) (oC) (oC) (oC) (oC)

1 4 71,8 40,2 31,4 35,5


2 6 70,3 37,8 31,3 32,7
3 4 8 69,1 35,5 31,3 31,5
4 10 68,2 34,8 31,1 31,4
5 4 63,8 52,1 31,3 42,3
6 6 62,3 48,8 31,2 36,8
7 6 8 60,9 46,1 31,2 33,9
8 10 58,2 42,8 30,8 32,1
9 4 55,3 48,3 31,7 38,2
10 6 54,7 45,7 31,6 34,9
11 8 8 53,6 45,0 31,4 32,9
12 10 52,8 43,8 31,1 31,7
13 4 51,3 45,9 31,3 35,6
14 6 51,2 45,2 31,1 34,9
15 10 8 51,1 44,5 31,0 32,9
16 10 50,6 43,9 31,0 31,7

5. Xử lí số liệu

5.1 Trường hợp khảo sát thiết bị truyền nhiệt ngược chiều

Bảng 4.4: Tính mẫu số liệu đo được từ thực nghiệm ngược chiều

Vnóng Vlạnh
T7LV (oC) T5LR (oC) T6NV (oC) T8NR (oC)
(LPM) (LPM)
4 4 32.4 52.3 79.2 56.4
Hiệu suất nhiệt độ trung bình:

Hiệu suất nhiệt độ trung bình:

T Nv −T Nr 7 9.2−5 6.4
ηN = .100 %= .100=84.75 %
T Nv−T Lr 7 9.2−5 2.3

T Lr −T Lv 5 2.3−3 2.4
η L= .100 %= .100=73.98 %
T Nv −T Lr 7 9.2−5 2.3

η N +η L 8 4.75+7 3.98
ηhi = = =79.36 %
2 2

Nhiệt độ trung bình dòng nóng và dòng lạnh:

T Nv +T Nr 7 9.2+5 6.4
T N= = =67.8 ℃
2 2

T Lv +T Lr 3 2.4+ 52.3
T L= = =42.35 ℃
2 2

Tra bảng I.249 trang 310,311 sổ tay hóa lí tập 1

Bảng 4.5: Hiệu suất và nhiệt độ trung bình của dòng chảy

ηN ηL ηhi TN TL ρ nóng ρ lạnh


STT
(%) (%) (%) (oC) (oC) (kg/m3) (kg/m3)
84.7583 979.033
1
6 73.9777 79.36803 67.8 42.35 2 991.31
95.4861 980.722
2
1 61.45833 78.47222 64.75 40.85 5 991.91
104.682 982.577
3
3 50.83612 77.7592 61.25 39.4 5 992.4672
108.305 983.349
4
6 47.17608 77.74086 59.8 38.9 2 992.6482
110.689 983.721
5
7 51.37931 81.03448 59.05 38.65 2 992.7387
115.671 984.390
6
6 57.46269 86.56716 57.7 38.7 8 992.7206
119.047 984.589
7
6 62.69841 90.87302 57.3 39.2 2 992.5396
115.537
8
8 62.15139 88.84462 57.5 39.1 984.49 992.5758
88.8178
9
9 48.24281 68.53035 63.9 38.95 981.173 992.6301
68.0608 979.116
10
4 70.34221 69.20152 67.65 41.05 6 991.83
70.7142 979.867
11
9 58.92857 64.82143 66.3 39.95 2 992.2861
12 70.0361 52.70758 61.37184 64.6 39.3 980.802 992.5034
77.5193
13
8 61.62791 69.57364 63.1 39.35 981.597 992.4853
81.6326
14
5 64.08163 72.85714 61.7 39.35 982.339 992.4853
86.4754 983.001
15
1 61.47541 73.97541 60.45 39.1 5 992.5758
93.1914 983.671
16
9 63.40426 78.29787 59.15 39.15 6 992.5577
Lưu lượng khối lượng:
−3
V N .10 . ρ N 4 . 10−3 . 979,0332
G N= = =0.0652 kg /s
60 60
−3
V L .10 . ρ L 4 .10−3 . 991.31
G L= = =0,066 kg/ s
60 60
rTN = TNV - TNR = 79.2 – 56.4 = 22.8 (oC)
rTL = TLR - TLV = 52.3 – 32.4 = 19.9 (oC)
Nhiệt lượng do dòng nóng toả ra:
Q N =G N C N ∆ T N =0,0652 . 4188 , 24 . 22 , 8=6232.56 W

Với CN = 4188,24(J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 79.2 ℃ tra trong sổ tay hóa lí
tập 1
Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:
Q L=G L C L ∆T L=0,066 . 4180 , 9 .1 9 , 9=5498 , 46W

Với CL = 4180.,9 (J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 42,2℃ tra trong sổ tay hóa lí
tập 1
Nhiệt lượng tổn thất:
Qf =Q N −Q L =6 232 ,56−5 498 , 46=734 , 46 W

QL 5 498.46
η= .100= .100=84 ,74 %
QN 6 232 ,56

Bảng 4.6: Xác định nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra, lạnh thu vào do tổn thất

CN
GN ∆TN QN GL CL ∆T L QL Qf
(J/Kg.°C
(Kg/s) (°C) (W) (Kg/s) (J/Kg.°C) (°C) (W) (W)
)

0.065269 4188.243 22.8 6232.651 0.06608733 4180.898 19.9 5498.458 734.1933

0.065382 4186.584 27.5 7527.441 0.099191 4179.38 17.7 7337.656 189.7846

0.065505 4184.68 31.3 8579.898 0.13232896 4178.469 15.2 8404.573 175.3254

0.065557 4183.863 32.6 8941.524 0.16544137 4178.427 14.2 9816.242 -874.718

0.098372 4183.674 32.1 13210.98 0.06618258 4178.406 14.9 4120.412 9090.565

0.098439 4183.211 31 12765.53 0.09927206 4178.41 15.4 6387.911 6377.624

0.098459 4183.074 30 12355.83 0.13233861 4178.452 15.8 8736.935 3618.893

0.098449 4183.142 29 11942.96 0.1654293 4178.721 15.6 10784.01 1158.945

0.130823 4191.489 27.8 15243.95 0.06617534 4178.431 15.1 4175.287 11068.66

0.130549 4188.161 17.9 9786.999 0.099183 4179.582 18.5 7669.055 2117.944


0.130649 4187.427 19.8 10832.24 0.13230481 4178.515 16.5 9121.821 1710.422

0.130774 4186.502 19.4 10621.19 0.16541723 4178.46 14.6 10091.36 529.8239

0.1636 1.000403 20 13695.52 0.06616569 4178.423 15.9 4395.845 9299.679

0.163723 1.000221 20 13703.38 0.09924853 4178.423 15.7 6510.826 7192.556

0.163834 1.000059 21.1 14464.47 0.13234344 4178.444 15 8294.844 6169.624

0.163945 0.99993 21.9 15021.19 0.16542628 4178.448 14.9 10299.25 4721.938

Tính toán hệ số truyền nhiệt:


∆ t max = ∆t1 = TNv – TLv = 79,2 – 32 = 47,2 ℃

∆ t min = ∆t2 = TNr – TLr = 51 – 49.7 = 1,3 ℃

Δt max− Δt min 4 7 ,2−1, 3


Δt log= = =1 2.77 ℃
Δt max 4 7 ,2
ln ln ( )
Δt min 1,3

Đường kính trung bình:


d i +d o 15+17
d tb = = =16 mm=0,016 m
2 2
Thông số đề cho: L = 12 m, n = 1 ống
Diện tích bề mặt truyền nhiệt:
F = n.  . dtb . L = 1×3,14×0,016×12 = 0,603 (m2)
QN 6232,651 2
K TN ( N)= = =6 05.302(W /m . ℃)
F . Δt log 0,603 .34,14046

Bảng 4.7 Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm


VN VL ∆T N ∆T L ∆ t log QN
K TN
O
(L/P) (L/P) (°C) (°C) ( C) (W)

4 4 22.8 19.9 34.14046 6232.651 605.3020808

6 27.5 17.7 30.7258 7527.441 812.2932008


8 31.3 15.2 26.43104 8579.898 1076.307895

10 32.6 14.2 24.48558 8941.524 1210.79271

4 32.1 14.9 24.43267 13210.98 1792.803464

6 31 15.4 23.36966 12765.53 1811.153806


6
8 30 15.8 22.80195 12355.83 1796.670585

10 29 15.6 23.26254 11942.96 1702.250243

4 27.8 15.1 30.41117 15243.95 1662.007813

6 17.9 18.5 35.09241 9786.999 924.708933


8
8 19.8 16.5 33.63423 10832.24 1067.838327

10 19.4 14.6 31.6141 10621.19 1113.937723

4 20 15.9 30.61902 13695.52 1483.050948

6 20 15.7 29.06198 13703.38 1563.404153


10
8 21.1 15 27.51463 14464.47 1743.0404

10 21.9 14.9 25.92645 15021.19 1921.011399

Hệ số truyền nhiệt α N của dòng nóng:


- Vận tốc của dòng nóng:
VN −3
4. 10 m
ωN = = =0 , 38( )
π 2 π 2 s
. d .19 60. .0,016 .1
4 td 4
- Chuẩn số Renolds:
ω N . d td 0 , 38 . 0,016
ℜ= = −6
=908 8 , 7 3
v 0 , 62715 . 10
Với v =0,62715. 10−6 tra ở 67,8oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Dtd = dtb = 0,015 (m)
4000 < ℜ<100000 → Chảy xoáy
0 , 25
0, 8 0 , 43 Pr
- Chuẩn số Nusselt: Nu = 0.021 . ε d . ℜ . Pr .( )
Pr t

L 12 Pr
Vì = =800>50nên ta có ε d=1 ; =1
d 0,015 Pr t

với Pr= 2,6512 tra ở 67,8oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
0 , 25
0, 8 0 , 43 Pr 0, 8 0 ,43 0 , 25
Nu = 0.021 . ε d . ℜ . Pr .( ) =0,021× 1× 9044 , 3 × 2,6512 ×1 =44
Pr t
Nu. λ dòngnóng 4 4 × 0 ,66 58
αN= = =1953.013 (W /m 2. o C )
d td 0,015

Với λ dòngnóng= 0,6658 (W /m. o C)tra ở 67.8oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.8 Hệ số truyền nhiệt của dòng nóng
VN ωN αN
Re Nu
(L/P) m/s (W /m2 . o C)

0.377256 8954.456 463.3732 817.7836

0.377256 8724.904 463.9141 815.0491


4
0.377256 8492.294 463.6523 811.1478

0.377256 8404.598 463.9769 810.2644

0.565884 12542.14 643.2323 747.7798

0.565884 12555.04 651.0891 755.0497


6
0.565884 12685.5 658.664 763.2753

0.565884 12659.19 656.4899 761.0344

8 0.754512 16826.57 788.656 692.0827

0.754512 17509.66 793.2445 699.8205

0.754512 17181.8 789.1372 694.785


0.754512 16949.22 789.8598 693.7253

0.94314 21208.61 953.6851 668.8756

0.94314 21208.61 961.6815 673.342


10
0.94314 21098.65 964.7272 674.4516

0.94314 21120.55 975.1364 680.3019

- Hệ số truyền nhiệt α L của dòng lạnh:


π 2 2 π 2 2
.(D 1 −n . d1 n ) .(0 , 25 −1× 0,017 )
F 4 4
d td =4. =4. =4. =0,233(m)
C π .(D1 +n . d 1 n) π .(0 , 25+1× 0,017)

- Vận tốc của dòng lạnh:


4. V L −3
4 . 4 . 10
ωL= 2
= 2
=0,00156(m/ s)
π . d td 60 .0,233 . π

- Chuẩn số Re
W L . d td 0,00156 . 0,233
ℜ= = −6
=34574 ,> 10000
v 0 , 63 .10
Với v = 0,63 . 10-6 tra ở 42,35 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Nếu Re > 10000  chế độ chảy rối
0
0 , 33 0 ,43 Pr
Nu = 0 , 15 . ε d . ℜ . Pr .( ) , 25
Pr t

Nu = 0,15 . 1 . 34574,30,33 . .4 , 050 , 43 10,25 = 7,42


Với Pr = 4,05 tra ở 43,4 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Nu. λ dòngl ạ nh 7 , 42 × 0,639
αN= = =20 ,35 (W/m2.oC)
d td 0,233

Với λ dònglạnh=0,639 (W/m2.oC)tra ở 43,4 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.9 Hệ số truyền nhiệt của dòng lạnh

VLạnh ωL Re Nu αL
(LPM) (m/s) (W/m2oC)
4 93.81197 34574.25 158.2364 432.8004
4 140.718 50495.58 217.3869 592.6266
4 187.6239 65573.26 282.793 765.1189
4 234.5299 81187.19 337.4237 915.5912
6 93.81197 32321.21 161.9617 439.2013
6 140.718 48527.74 224.0617 607.6785
6 187.6239 65322.42 282.5794 767.3546
6 234.5299 81497.16 337.6791 916.7481
8 93.81197 32505.78 162.1458 440.0345
8 140.718 49085.7 224.571 610.062
8 187.6239 65510.37 282.7396 767.3043
8 234.5299 81887.96 334.6634 909.0206
10 93.81197 32598.86 161.771 439.4616
10 140.718 48945.01 223.9264 608.311
10 187.6239 65236.64 282.6074 767.2366
10 234.5299 81575.02 337.743 917.0374
Hệ số truyền nhiệt lý thuyết:
1 1 W
K ¿= = =142 , 40 2( 2 )
1 δ 1 1 0,001 1 m . đ ộ
+ + + +
α N λ α L 432.8004 0,6658 20 , 817.7836

d o−di 0.017−0.015
Với : δ= = =0,001(m)
2 2
λ t h é p k h ô ng r ỉ = 17,5 (W/m.oC)

Bảng 4.10 Hệ thống truyền nhiệt thực nghiệm và lí thuyết

STT KTN (W/m2.oC) KLT (W/m2.oC)


1 605.3020808 142.4018
2 812.2932008 155.8405
3 1076.307895 165.063
4 1210.79271 170.9478
5 1792.803464 194.7711
6 1811.153806 222.526
7 1796.670585 241.6469
8 1702.250243 254.5045
9 1662.007813 191.2864
10 924.708933 218.7989
11 1067.838327 235.4103
12 1113.937723 246.8769
13 1483.050948 189.3108
14 1563.404153 215.3617
15 1743.0404 232.4129
16 1921.011399 245.0856
Hình 4.1 ĐỒ THỊ THỂ HIỆN SỰ QUAN HỆ GIỮA KTN & KLT THEO Vn

5.2 Trường hợp khảo sát thiết bị truyền nhiệt xuôi chiều
Bảng 4.11 Tính mẫu số liệu đo được từ thực nghiệm xuôi chiều

V nóng V lạnh
TNV (OC) TLV (OC) TNR (OC) TLR (OC)
(LPM) (LPM)
4 4 71,8 31,4 40,2 35,5

Hiệu suất nhiệt độ trung bình:


T Nv −T Nr 71 , 8−40 , 2
ηN = .100 %= .100=87 , 05 %
T Nv−T Lr 71, 8−35 ,5
T Lr −T Lv 35 ,5−31 , 4
η L= .100 %= =11, 29 %
T Nv −T Lr 71 ,8−35 , 5
η N +η L 87 , 05+11 ,29
ηhi = = =4 9 , 17 %
2 2
Nhiệt độ trung bình dòng nóng và dòng lạnh:
T Nv +T Nr 71 , 8+40 , 2
T N= = =5 6 ℃
2 2
T Lv +T Lr 35 , 5+31 , 4
T L= = =3 3 , 5 ℃
2 2
Bảng 4.12 Hiệu suất và nhiệt độ trung bình của dòng chảy

ηN ηL ηhi TN TL ρ nóng ρ lạnh


STT
(%) (%) (%) (oC) (oC) (kg/m3) (kg/m3)
1 87,05 11,29 49,17 56,0 33,5 985,3 994,6
2 86,44 3,72 45,08 54,1 32,0 986,3 995,1
3 89,36 0,53 44,95 52,3 31,4 987,1 995,3
4 90,76 0,82 45,79 51,5 31,3 987,5 995,3
5 54,42 51,16 52,79 58,0 36,8 984,4 993,5
6 52,94 21,96 37,45 55,6 34,0 985,6 994,5
7 54,81 10,00 32,41 53,5 32,6 986,5 994,9
8 59,00 4,98 31,99 50,5 31,5 987,9 995,3
9 40,94 38,01 39,47 51,8 35,0 987,3 994,1
10 45,45 16,67 31,06 50,2 33,3 988,1 994,7
11 41,55 7,25 24,40 49,3 32,2 988,5 995,0
12 42,65 2,84 22,75 48,3 31,4 988,9 995,3
13 34,39 27,39 30,89 48,6 33,5 988,8 994,6
14 36,81 23,31 30,06 48,2 33,0 989,0 994,8
15 36,26 10,44 23,35 47,8 32,0 989,2 995,1
196 35,45 3,70 19,58 47,3 31,4 989,4 995,3
Lưu lượng khối lượng:
−3
V N .10 . ρ N 4 . 10−3 . 985 , 3
G N= = =0 , 07 kg /s
60 60

−3
V L .10 . ρ L 4 .10−3 . 994 ,6
G L= = =0 , 07 kg /s
60 60

rTN = TNV - TNR = 71,8 – 40,2 = 31,6 (oC)


rTL = TLR - TLV = 35,5 – 31,4 = 4,1 (oC)
Nhiệt lượng do dòng nóng toả ra:
Q N =G N C N ∆ T N =0 , 07 . 418 1 .31 , 6=9248 , 4 W

Với CN = 4181 (J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 56 ℃ tra trong sổ tay hóa lí tập
1

Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:


Q L=G L C L ∆T L=0 ,07 . 4178 . 4 ,1=1199, 1W

Với CL = 4178 (J/kg.℃ ) nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ 33,5℃ tra trong sổ tay hóa lí tập
1

Nhiệt lượng tổn thất:


Qf =Q N −Q L =9248 , 4−1199, 1=8049 ,3 W
QL 1199, 1
η= .100 %= .100=12 ,97 %
QN 9248 , 4

Bảng 4.13 Xác định nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra, lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất

TN TL QN QL η Qf
STT GN (kg/s) GL (kg/s)
(OC) (OC) (W) (W) (%) (W)
13.1146
1 31,6 4,1 8049,3
0.065269 0.066087 8617.111 1132.063 6
6.52782
2 32,5 1,4 8751,4
0.065382 0.099191 8877.827 580.188 6
1.20209
3 33,6 0,2
0.065505 0.132329 9195.668 110.5741 9 9087.845
2.26674
4 33,4 0,3 9436,8
0.065557 0.165441 9148.111 207.3642 4
63.2526
5 11,7 11,0 3142,2
0.098372 0.066183 4808.685 3041.619 2
41.8324
6 13,5 5,6 4296,1
0.098439 0.099272 5552.259 2322.649 9
24.5207
7 14,8 2,7 5788,1
0.098459 0.132339 6088.148 1492.859 4
14.1848
8 15,4 1,3 6903,9
0.098449 0.165429 6334.327 898.5127 2
46.9269
9 7,0 6,5 3952,4
0.130823 0.066175 3826.051 1797.124 1
27.8096
10 9,0 3,3 5733,4
0.130549 0.099183 4908.899 1367.476 8
17.6374
11 8,6 1,5 5937,9
0.130649 0.132305 4694.322 829.1543 2
8.42347
12 9,0 0,6 6849,0
0.130774 0.165417 4917.349 414.6679 9
32.1812
13 5,4 4,3 4612,5
0.1636 0.066166 3691.001 1188.693 9
38.3768
14 6,0 3,8 4458,4
0.163723 0.099249 4104.212 1575.709 8
23.2521
15 6,6 1,9 5587,0
0.163834 0.132343 4517.678 1050.569 1
10.5421
16 6,7 0,7 6493,7
0.163945 0.165426 4589.254 483.8057 4
-Hệ số truyền nhiệt:
∆ t max = ∆t1 = TNv – TLv = 71,8 - 31,4 = 40,4 ℃

∆ t min = ∆t2 = TNr – TLr = 40,2 - 35,5 = 4,7 ℃

Δt max− Δt min 40 , 4−4 , 7


Δt log= = =16 , 59 ℃
Δt max 40 , 4
ln ln( )
Δt min 4,7

Đường kính trung bình:


d i +d o 17+15
d tb = = =16 mm=0,016 m
2 2

Thông số bài cho: L =12m , n = 12 ống


Diện tích bề mặt truyền nhiệt:

F = n.  . dtb . L = 1×3,14×0,016×12 = 0,603 (m2)


QN 8 617.111 2
K TN ( N)= = =8 61.386 (W /m .℃)
F . Δt log 0 , 6 03 .16 ,59

Bảng 4.14 Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm

V nóng V lạnh ∆ t max = ∆t1 ∆ t min= ∆t2 ∆ t log QN


O
K TN
(LPM) (LPM) (OC) (OC) ( C) (W)
4 4 40,4 4,7 16,59 8617.111 861.3863
4 6 39,0 5,1 16,66 8877.827 883.7194
4 8 37,8 4,0 15,05 9195.668 1013.28
4 10 37,1 3,4 14,10 9148.111 1075.957
6 4 32,5 9,8 18,93 4808.685 421.2679
6 6 31,1 12,0 20,06 5552.259 459.0093
6 8 29,7 12,2 19,67 6088.148 513.2909
6 10 27,4 10,7 17,76 6334.327 591.4802
8 4 23,6 10,1 15,91 3826.051 398.8075
8 6 23,1 10,8 16,18 4908.899 503.1393
8 8 22,2 12,1 16,64 4694.322 467.8452
8 10 21,7 12,1 16,44 4917.349 496.0345
10 4 20,0 10,3 14,62 3691.001 418.6774
10 6 20,1 10,3 14,66 4104.212 464.2785
10 8 20,1 11,6 15,46 4517.678 484.6057
10 10 19,6 12,2 15,61 4589.254 487.5531
Hệ số truyền nhiệt α N của dòng nóng:
- Vận tốc của dòng nóng:
VN 4.10
−3
m
ωN = = =0 , 11( )
π 2 π 2 s
. d .19 60. .0,016 . 12
4 td 4

- Chuẩn số Renolds:
W .d td 0 , 11. 0,016
ℜ= = −6
=17 28 , 88<2300
v 0,509. 10

Với v =0,509. 10−6 tra ở 56oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1

d td = dt = 0,008 (m)
ℜ< 2300→ Chảy tầng (chảy dòng).

- Chuẩn số Grashoff:
3
g.l
Gr= 2 . β . ∆ t
v
Ta có: T N = 56oC, T L = 33,5 (OC)

t = |t tường−T NV |=| T N +T L
2
−T NV = ||
5 6 +33 ,5
2
−71, 8 =27 , 05 (oC) |
3 3
g.l 9 , 81. 0,008 −4
Gr= 2
. β . ∆ t= −6 2
.4 ,86 .10 .27 ,05=254863 , 1
v (0,509 .10 )
Với β = 4,86 tra ở 56oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
0
0 ,33 0 ,43 0,1 Pr
- Chuẩn số Nusselt: Nu = 0.15 . ε d . ℜ . Pr .Gr .( ) , 25
Pr t
L 0 , 65 Pr
Vì = =81, 25>50 nên tá có ε d=1 ; =1 với Pr=3,2 tra ở 56oC trong sổ tay quá
d 0,008 Pr t
trình thiết bị tập 1.
0 ,33 0 ,43 0 ,1
Nu=0 , 15. ε d . ℜ . Pr .Gr =0 ,15 . 1 .¿
Nu. λ dòngnóng 8 , 66.0,654
αN= = =708 (W /m 2. o C)
d td 0,008

Với λ dòngnóng= 0,654 (W /m. o C)tra ở 56oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.15 Hệ số truyền nhiệt của ống

V nóng ωN Re Gr t (oC) Nu αN
(LPM) m/s (W /m2 . o C)
4 0.017 534.3811 1964491 27.5 9.429561 385.5512
4 0.017 528.1553 2235216 31.1 8.593807 350.1547
4 0.017 513.2075 2213533 33.4 8.602561 349.35
4 0.017 507.4627 2121667 33.1 8.579322 347.8915
6 0.026 843.8134 57701.28 0.7 6.747714 276.9093
6 0.026 814.09 587166.6 7.9 8.575394 350.3691
6 0.026 800 846353.6 12.1 8.975958 365.3215
6 0.026 763.3028 862361.9 14.1 9.02911 365.4532
8 0.034 1018.727 32423.74 0.5 7.093853 287.8153
8 0.034 994.5155 344615.4 5.7 9.005892 364.3109
8 0.034 978.4173 413443.1 7.1 9.195097 371.344
8 0.034 961.1307 470537.3 8.4 9.346045 376.7391
10 0.044 1250.444 62332.19 1.1 8.304786 334.9528
10 0.044 1241.623 122774.2 2.2 8.898834 358.6452
10 0.044 1232.925 258280.8 4.7 9.599331 386.577
10 0.044 1224.348 324638.2 6 9.8429 396.0291
- Hệ số truyền nhiệt α L của dòng lạnh:
π 2 2 π 2 2
.(D 1 −n . d1 n ) .(0.25 −12× 0.015 )
F 4 4
d td =4. =4. =4. =0,016 m
C π .(D 1 +n . d 1 n) π .(0.25+12 ×0.01)

- Vận tốc của dòng lạnh:


4.V L 4 . 4 .10
−3
W L= 2
= 2
=0 , 3 3(m/ s)
π . d td 60 . 0 , 01 6 . π

- Chuẩn số Re
W L . d td 0 , 33 .0,028
ℜ= = −6
=12254.6>10000
v 0,754 .10
Với v = 0,754 . 10-6 tra ở 33,5 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1

Vì 2300 < Re < 10000  chế độ chảy quá độ


- Chuẩn số Nusselt: Nu = 0,008.Re0,9.Pr0,43
Nếu Re >10000  chế độ chảy xoáy
0
0 ,8 0 ,43 Pr
Nu = 0 , 021 . ε k . ℜ . Pr .( ) , 25
Pr t

Nu = 0,021 . 1 . 11883,30,8 . 5,030,43 . 10,25 = 28,5


Với Pr = 5,03 tra ở 33,5 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Nu. λ dòngl ạ nh 28 , 5 . 0,623
α L= = =634 (W/m2.oC)
d td 0,028

Với λ dònglạnh=0,623 (W/m2.oC)tra ở 33,5 oC trong sổ tay quá trình thiết bị tập 1
Bảng 4.16. Hệ số truyền nhiệt của dòng lạnh

V lạnh ωL αL
Re Nu
(LPM) m/s (W /m2 . o C)
4 0.3315728 12418.46 794.5303 17678.3
6 0.4973592 18034.26 1084.95 24047.15
8 0.6631456 23744.34 1358.901 30065.68
10 0.828932 29616.05 1622.987 35899.31
4 0.3315728 13318.09 813.3576 18265.69
6 0.4973592 18834.27 1103.786 24212.33
8 0.6631456 24357.96 1372.76 30480.18
10 0.828932 29741.28 1624.44 35952.33
4 0.3315728 12840.99 805.1606 18001.09
6 0.4973592 18565.6 1097.969 24425.9
8 0.6631456 24148.88 1368.05 30336.52
10 0.828932 29680.43 1624.538 35942.9
4 0.3315728 12418.46 794.3951 17683.8
6 0.4973592 18425.59 1094.219 24322.92
8 0.6631456 24045.68 1365.718 30270.15
10 0.828932 29680.43 1624.538 35942.9
Hệ số truyền nhiệt lý thuyết:
1 1 W
K ¿= = =369.35( 2 )
1 δ 1 1 0,001 1 m .đ ộ
+ + + +
α N λ α L 385.55 17 , 5 17678

d o−di 0.017−0.015
Với : δ= = =0,001(m)
2 2
λ t h é p k h ô ng r ỉ = 17,5 (W/m.oC)

Bảng 4.17. Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm và lí thuyết

STT KTN (W/m2.oC) KLT (W/m2.oC)


1 861.3863 369.3582
2 883.7194 338.4543
3 1013.28 338.6545
4 1075.957 337.8997
5 421.2679 268.5875
6 459.0093 338.6872
7 513.2909 353.6986
8 591.4802 354.4483
9 398.8075 278.7732
10 503.1393 351.7422
11 467.8452 359.3209
12 496.0345 365.0539
13 418.6774 322.6653
14 464.2785 346.4371
15 484.6057 373.5546
HÌNH 4.2: ĐỒ THỊ THỂ HIỆN SỰ QUAN HỆ GIỮA KTN & KLT THEO Vn

You might also like