You are on page 1of 32

TRUYỀN ĐỘNG

BÁNH RĂNG
• GIỚI THIỆU
• KẾT CẤU BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
• CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC
• CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC
• CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
• TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng nón răng thẳng
Hình dạng và kích thước bánh răng nón răng thẳng được xác định
thông qua các thông số sau:

2
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng thẳng
Hình dạng và kích thước bánh răng nón răng thẳng được xác định
thông qua các thông số sau:
• Module trên mặt mút lớn 𝑚𝑒 : chọn theo tiêu chuẩn
Dãy 1 1 1,25 1,5 2 2,5 3 4 5 6 8 10 12 16 20 25
Dãy 2 1,125 1,375 1,75 2,25 2,75 3,5 4,5 5,5 7 9 11 14 18 22

Mặt mút lớn


vòng chia ngoài
Đường kính

Mặt mút bé

3
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng thẳng
Hình dạng và kích thước bánh răng nón răng thẳng được xác định
thông qua các thông số sau:

• Chiều rộng vành răng 𝑏: Khoảng cách giữa mặt mút lớn và mặt mút
nhỏ.
• Đường kính vòng chia ngoài 𝑑𝑒 = 𝑚𝑒 𝑧
• Module vòng trung bình 𝑚𝑚
• Đường kính vòng chia trung bình
𝑑𝑚 = 𝑚𝑚 𝑧

• Chiều cao đỉnh răng ℎ1 = 𝑚𝑒 Mặt côn chia


• Chiều cao chân răng ℎ2 = 1,5𝑚𝑒

4
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng thẳng
Hình dạng và kích thước bánh răng nón răng thẳng được xác định
thông qua các thông số sau:

• Tỉ số truyền 𝑢
ω1 𝑑𝑒2 𝑑𝑚2 z2
𝑢= = = =
𝜔2 𝑑𝑒1 𝑑𝑚1 z1
• Góc đỉnh nón chia 𝛿
𝑑𝑒1 𝑧1 1
tan 𝛿1 = = =
𝑑𝑒2 𝑧2 𝑢
𝑑𝑒2 𝑧2 𝛿 Mặt côn chia
tan 𝛿2 = = =𝑢
𝑑𝑒1 𝑧1

5
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng thẳng
Hình dạng và kích thước bánh răng nón răng thẳng được xác định
thông qua các thông số sau:

• Chiều dài côn ngoài 𝑅𝑒


𝑑𝑒1
𝑅𝑒 = = 0,5𝑚𝑒 𝑧12 + 𝑧22
2 sin 𝛿1
• Chiều dài côn trung bình
𝑑𝑚1
𝑅𝑚 = = 0,5𝑚𝑚 𝑧12 + 𝑧22
2 sin 𝛿1
• Module chia trung bình 𝑚𝑚
𝑚𝑚 = 𝑚𝑒 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒
Trong đó
𝑏
𝜓𝑏𝑒 = = 0,26 ÷ 0,3
𝑅𝑒
6
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng nón răng thẳng
Các dạng bánh răng nón (bánh răng côn)
• Dạng I: Đỉnh mặt côn chia và đáy trùng nhau, chiều cao răng phụ
thuộc vào chiều dài côn. Đây là dạng thông dụng nhất của bánh răng
côn.

7
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng nón răng thẳng
Các dạng bánh răng nón (bánh răng côn)
• Dạng II: Đỉnh mặt côn chia và đáy không trùng nhau.
• Dạng III: Mặt côn chia, đáy và đỉnh được tạo bởi các đường sinh song
song nhau, chiều cao răng không đổi.

8
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Thông số hình học bánh răng nón răng thẳng

9
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Ưu điểm của bánh răng nón răng thẳng
• Truyền chuyển động giữa hai trục giao nhau

Nhược điểm của bánh răng nón răng thẳng


• Gia công chế tạo phức tạp hơn bánh răng trụ
• Hoạt động ở vận tốc thấp hơn với bánh răng trụ
• Kích thước và khối lượng lớn hơn nếu so với bánh răng trụ cùng công
suất
• Khả năng tải chỉ đạt 85% so với bánh răng trụ

Ứng dụng

10
THÔNG SỐ HÌNH HỌC
So sánh vận tốc vòng tới hạn của bánh răng trụ và bánh răng nón

Bảng so sánh vận tốc vòng tới hạn 𝑣𝑚𝑎𝑥


Cấp chính xác
Dạng bộ
Dạng răng 6 7 8 9
truyền
Vận tốc vòng tới hạn
Bánh răng Răng thẳng 15 10 6 3
trụ Răng nghiêng 30 15 10 6
Bánh răng
Thẳng 9 6 4 2,5
côn

11
PHÂN TÍCH LỰC ĂN KHỚP
Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng
Lực vòng Ft
Lực ăn khớp Lực dọc trục Fa
Lực hướng tâm Fr

Fr2

Ft2 Ft1 Fa2


Fr1

Fa1

12
PHÂN TÍCH LỰC ĂN KHỚP
Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng
Lực tác dụng lên bánh răng chủ động
• Lực vòng:
2𝑇1
𝐹𝑡1 =
𝑑𝑚
• Lực dọc trục
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑡1 sin 𝛿1 tan 𝛼
• Lực hướng tâm:
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑡1 cos 𝛿1 tan 𝛼
• Lực ăn khớp, là tổng của ba lực thành phần trên
𝐹𝑡1
𝐹𝑛1 =
cos 𝛼
Trong đó 𝛼 = 200 là góc ăn khớp trong mặt phẳng pháp tuyến.
Lực tác dụng lên bánh răng bị động có quan hệ với bánh răng chủ động
như sau: 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 , 𝐹𝑟2 = 𝐹𝑎1 , 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑟1
13
PHÂN TÍCH LỰC ĂN KHỚP
Quy tắc phân tích lực trên bánh răng
Xét chiều chuyển động của răng tại vị trí tiếp xúc:

• Lực vòng trên bánh răng dẫn ngược chiều Ft2 Ft1
chuyển động, lực vòng trên bánh răng bị dẫn
cùng chiều chuyển động.
• Lực hướng tâm trên bánh răng nào hướng về
tâm quay bánh răng đó.
• Lực dọc trục trên bánh răng chủ động và bị
động đều hướng ngược chiều đỉnh nón
Fr2

Fa2
Fr1

Fa1

14
PHÂN TÍCH LỰC ĂN KHỚP
Tải trọng tính
Độ bền răng phụ thuộc vào nhiều yếu tố độc lập với nhau. Khi tính toán
độ bền, ta bắt đầu bằng việc xác định tải trọng tính
𝐹𝑡𝑡 = 𝐾𝐹𝑑𝑛
Trong đó
• 𝐹𝑑𝑛 : tải trọng danh nghĩa tác dụng lên bánh răng
• 𝐾: hệ số tải trọng tính
𝐾 = 𝐾𝛼 𝐾𝛽 𝐾𝜈
• 𝐾𝛼 : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trên các đôi răng
𝐾𝛼 = 1
• 𝐾𝛽 : Hệ số tâp jtrung tải trọng trên chiều rộng vành răng (Bảng 6.18,
trang 249 tài liệu [1])
• 𝐾𝜈 : Hệ số tải trọng động (Bảng 6.17, trang 249 tài liệu [1])

15
CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
Các dạng hỏng
Tại vị trí ăn khớp, ngoài lực ăn khớp 𝐹𝑛 còn có lực ma sát 𝐹𝑚𝑠 = 𝑓𝐹𝑛 do
bề mặt răng trượt lên nhau. Do đó răng chịu ứng suất phức tạp bao gồm:
ứng xuất tiếp xúc và ứng suất uốn. Hai loại ứng suất thay đổi theo chu kì
mạch động gián đoạn là nguyên nhân chính gây ra các dạng hỏng trên
răng.
• Gãy răng: do ứng suất uốn thường xảy ra ở chân răng. Để tránh gãy
răng ta tính toán theo độ bền uốn

16
CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
Các dạng hỏng
• Tróc vì mỏi bề mặt răng: Do ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt
răng gây nên. Thường xảy ra trên bộ truyền kín bôi trơn tốt. Để tránh
bị tróc rổ bề mặt răng ta tính toán theo độ bền tiếp xúc.

17
CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
Các dạng hỏng
• Mòn răng: thường xảy ra ở bộ truyền hở bôi trơn kém, làm việc trong
môi trường có hạt mài.
• Dính răng: Thường xảy ra ở bộ truyền làm việc trong điều kiện tải
trọng cao, vận tốc lớn. Ứng suất tiếp xúc có giá trị lớn phá vỡ màng
dầu, hai bề mặt răng tiếp xúc trực tiếp trượt lên nhau làm cho kim loại
trên răng này bám lên răng kia.
• Biến dạng dẻo bề mặt răng: thường xảy ra trên bộ truyền làm việc ở
điều kiện tải trọng cao vận tốc lớn.
• Bong bề mặt răng: Thường xảy ra ở bộ truyền được tăng cứng bề mặt
răng.

18
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
1. Các đặc điểm khi tính toán bộ truyền bánh răng côn
Tương tự như bộ truyền bánh răng trụ, bộ truyền bánh răng côn được
tính toán theo 2 chỉ tiêu độ bền: độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
➢ Khi tính toán, ta tương đương bánh răng côn răng thẳng với bánh răng
trụ răng thẳng có:
• Trục trùng với trục bánh răng côn.
• Có đường kính thay đổi, đặc trưng bới đường kính tương đương 𝑑𝑣1
và 𝑑𝑣2
➢ Tải trọng tính toán trong bộ truyền bánh răng côn được xem như lực
tác động lên vòng tròn chia trung bình 𝑑𝑚1 và 𝑑𝑚2
𝑑𝑚1 = 𝑑𝑒1 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒
𝑑𝑚2 = 𝑑𝑒2 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒
• Với 𝜓𝑏𝑒 = 𝑏Τ𝑅𝑒 là hệ số chiều rộng vành răng côn
➢ Mối quan hệ giữa 𝑚𝑚 và 𝑚𝑒
𝑚𝑒 = 𝑚𝑒 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒

19
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
1. Các đặc điểm khi tính toán bộ truyền bánh răng côn
Tương tự như bộ truyền bánh răng trụ, bộ truyền bánh răng côn được
tính toán theo 2 chỉ tiêu độ bền: độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
➢ Các đường kính bánh răng trụ răng thẳng tương đương
𝑑𝑚1 𝑑𝑚2 𝑑𝑚2
𝑑𝑣1 = ; 𝑑𝑣2 = =
cos 𝛿1 cos 𝛿2 sin 𝛿2
➢ Số răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương
𝑧1 𝑧2
𝑧𝑣1 = ; 𝑧𝑣2 =
cos 𝛿1 cos 𝛿2
➢ Tỷ số truyền tương đương
𝑧𝑣2 𝑧2 cos 𝛿1
𝑢𝑣 = = = 𝑢2 𝛿1 + 𝛿2 = 900
𝑧𝑣1 𝑧1 cos 𝛿2

20
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
2. Tính bánh răng côn theo độ bền tiếp xúc
Điều kiện bền
𝜎𝐻 ≤ 𝜎𝐻
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng tính theo công thức Hetz như sau
𝑞𝑚
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀
2𝜌
Trong đó,
𝑞𝑚 : cường độ tải trọng pháp tuyến
𝜌: bán kính cong tương đương của bề mặt tiếp xúc
𝑍𝑀 : hệ số xét đến cơ tính vật liệu

21
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
2. Tính bánh răng côn theo độ bền tiếp xúc
a) Bán kính cong tương đương
1 1 1
= ±
𝜌 𝜌1 𝜌2
Trong đó
• 𝜌1 , 𝜌2 : bán kính cong các bề mặt thân khai tại vị trí ăn khớp
• Dấu + khi ăn khớp ngoài, dấu − khi ăn khớp trong
𝑑𝑣1 sin 𝛼 𝑑𝑚1 sin 𝛼
𝜌1 = =
2 2 cos 𝛿1
𝑑𝑣2 sin 𝛼 𝑑𝑚2 sin 𝛼 𝑢 sin 𝛼
𝜌2 = = =
2 2 cos 𝛿2 2 cos 𝛿2 /𝑑𝑚1
1 1 1 2 cos 𝛿1 2 cos 𝛿2 /𝑢
= ± = ±
𝜌 𝜌1 𝜌2 𝑑𝑚1 sin 𝛼 𝑑𝑚1 sin 𝛼

22
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
2. Tính bánh răng côn theo độ bền tiếp xúc
a) Bán kính cong tương đương

Mặt khác,
1 1
cos 𝛿2 = =
tan2 𝛿2 +1 𝑢2 + 1
𝑢
cos 𝛿1 =
𝑢2 + 1

Thay vào, đối với trường hợp an khớp ngoài ta được


1 2 𝑢2 + 1
=
𝜌 𝑑𝑚1 sin 𝛼 𝑢

23
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
2. Tính bánh răng côn theo độ bền tiếp xúc
b) Cường độ tải trọng
𝐹𝑡 𝐾𝐻
𝑞𝑛 =
𝑏 cos 𝛼

Công thức kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc


2𝑇1 𝐾𝐻 𝑢2 + 1
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2 ≤ 𝜎𝐻
0,85𝑑𝑚1 𝑏𝑢
Trong đó
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑉 : Hệ số tải trọng tính
0,85: Hệ số kinh nghiệm xét đến giảm khả năng tải của bộ truyền bánh
răng côn.
Các hệ số 𝑍𝑀 , 𝑍𝐻 , 𝑍𝜀 xác định tương tự bánh răng trụ răng thẳng
Nếu vật liệu chế tạo bánh răng bằng thép: 𝑍𝑀 = 275𝑀𝑃𝑎1/2 , 𝑍𝐻 = 1,76
khi 𝛼 = 200 , 𝑍𝜀 = 0,96 khi 𝜀𝛼 = 1,2. Khi đó 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 = 465,2
24
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
2. Tính bánh răng côn theo độ bền tiếp xúc
Thay 𝜓𝑏𝑑 = 𝑏Τ𝑑𝑚1 , ta được công thức xác định đường kính vòng chia
trung bình 𝑑𝑚1 :
𝑇1 𝐾𝐻𝛽 𝑢2 + 1
3
𝑑𝑚1 = 75,6
0,85𝜓𝑏𝑑 𝜎𝐻 2 𝑢
Hoặc nếu thay thế
𝑑𝑚1
𝑑𝑒1 =
1 − 0,5𝜓𝑏𝑒

𝑏 2𝜓𝑏𝑑 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒
𝜓𝑏𝑒 = =
𝑅𝑒 𝑢2 + 1
Ta được:
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑑𝑒1 = 95
0,85 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒 2 𝜓𝑏𝑒 𝑢 𝜎𝐻 2
25
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
2. Tính bánh răng côn theo độ bền tiếp xúc
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑑𝑒1 = 95
0,85 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒 2 𝜓𝑏𝑒 𝑢 𝜎𝐻 2

Giá trị 𝜓𝑏𝑒 ≤ 0,3. Thông thường chọn 𝜓𝑏𝑒 = 0,285


Chiều dài côn ngoài được chọn theo công thức
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑅𝑒 = 47,5 𝑢2 +1
0,85 1 − 𝜓𝑏𝑒 2 𝜓𝑏𝑒 𝑢 𝜎𝐻 2

Số răng bánh răng dẫn 𝑧1 được xác định theo độ rắn bề mặt vật liệu chế
tạo bánh răng
𝐻1 , 𝐻2 ≤ 350𝐻𝐵: 𝑧1 = 1,6𝑧1𝑝
൞ 𝐻1 > 350𝐻𝐵; 𝐻2 ≤ 350𝐻𝐵: 𝑧1 = 1,3𝑧1𝑝
𝐻1 , 𝐻2 > 350𝐻𝐵: 𝑧1 = 𝑧1𝑝
Trong đó giá trị 𝑧1𝑝 tra theo bảng 6.19 rang 252 tài liệu [1].
26
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
3. Tính bánh răng côn theo độ bền uốn
Công thức kiểm nghiệm độ bền uốn
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹
𝜎𝐹 = ≤ 𝜎𝐹
0,85𝑏𝑤 𝑚𝑚
Trong đó
• 𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝑉 𝐾𝐹𝛽 : Hệ số tải trọng tính
• 𝑚𝑚 : module chia trung bình
• 𝑌𝐹 : Hệ số dạng răng được tính theo số răng tương đương 𝑧𝑣
Thay
2𝑇1
𝐹𝑡 = ; 𝑏 = 𝑚𝑒 𝜓𝑏𝑚 ; 𝑑𝑚1 = 𝑑𝑒1 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒 = 𝑚𝑒 𝑧1 1 − 0,5𝜓𝑏𝑒
𝑑𝑚1
Ta được
3 𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝑌𝐹1
𝑚𝑚 = 1,4
0,85𝜓𝑏𝑑 𝑧12 𝜎𝐹
𝑚𝑚
𝑚𝑒 =
1 − 0,5𝜓𝑏𝑒 27
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
4. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số đầu vào: Công suất 𝑃1 (kW), số vòng quay 𝑛1 𝑣𝑔Τ𝑝ℎ , tỉ số
truyền 𝑢.
1. Chọn vật tư chế tạo bánh răng, phương pháp nhiệt luyện, tra cơ tính
vật liệu như: giới hạn bền, giưới hạn chảy, độ rắn vật liệu.
2. Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép trên từng bánh
răng.

28
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
4. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số đầu vào: Công suất 𝑃1 (kW), số vòng quay 𝑛1 𝑣𝑔Τ𝑝ℎ , tỉ số
truyền 𝑢.
a) Tính toán theo độ bền tiếp xúc
3. Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép 𝜎𝐻 theo giá trị nhỏ nhất của hai
bánh răng hoặc 𝜎𝐻 = 0,45 𝜎𝐻1 + 𝜎𝐻2 nếu có một bánh răng có độ
cứng lớn hơn 350𝐻𝐵 và 𝐻𝐵1 − 𝐻𝐵2 ≥ 100, 𝑣 ≤ 20𝑚/𝑠.
4. Chọn hệ số chiều rộng vành răng 𝜓𝑏𝑒 = 0,285. Chọn sơ bộ 𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽
theo bảng 6.18.
5. Tính toán đường kính 𝑑𝑒1
6. Theo bảng 6.19, chọn giá trị 𝑧1𝑝 . Tùy theo độ rắn bề mặt, xác định giá
trị 𝑧1 . Xác định 𝑚𝑒 và chọn 𝑚𝑒 theo tiêu chuẩn.
7. Tính toán lại tỉ số truyền 𝑢, kiểm tra sai số tỉ số truyền Δ𝑢 ≤ 2 ÷ 3%.
Xác định góc côn chia 𝛿1 và 𝛿2 .
8. Tính các kích thước khác của bộ truyền bánh răng côn: Đường kính
vòng chia, vòng đỉnh, chiều rộng vành răng.
29
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
4. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số đầu vào: Công suất 𝑃1 (kW), số vòng quay 𝑛1 𝑣𝑔Τ𝑝ℎ , tỉ số
truyền 𝑢.
a) Tính toán theo độ bền tiếp xúc
9. Xác định module vòng trung bình 𝑚𝑚 , tính vận tốc vòng 𝑣 theo
đường kính vòng chia trung bình và chọn cấp chính xác bộ truyền theo
bảng 6.3.
10. Xác định các lực tác dụng lên bộ truyền.
11. Chọn hệ số tải trọng động 𝐾𝐻𝑉 và 𝐾𝐹𝑉 theo bảng 6.17
12. Xác định ứng suất tính toán 𝜎𝐻 và so sánh với giá trị cho phép.
13. Xác định số răng tương đương 𝑧𝑣1 và 𝑧𝑣2 . Tính các hệ số dạng răng,
xác định đặc tính so sánh độ bền uốn theo tỷ số 𝜎𝐹 Τ𝑌𝐹 . Tính toán theo
bánh răng có độ bền kém hơn.
14. Tính ứng suất uốn chân răng 𝜎𝐹 . Kiểm tra điều kiện 𝜎𝐹 ≤ 𝜎𝐹

30
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
4. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số đầu vào: Công suất 𝑃1 (kW), số vòng quay 𝑛1 𝑣𝑔Τ𝑝ℎ , tỉ số
truyền 𝑢.
b) Tính toán theo độ bền uốn
3. Chọn số răng bánh dẫn 𝑧1 ≥ 17 và xác định số răng 𝑧2 .
4. Xác định lại chính xác tỷ số truyền 𝑢 và xác định các góc mặt côn chia
𝛿1 và 𝛿2 .
5. Xác định số răng tương đương 𝑧𝑣1 và 𝑧𝑣2 . Tính các hệ số dạng răng,
xác định đặc tính so sánh độ bền uốn theo tỷ số 𝜎𝐹 Τ𝑌𝐹 . Tính toán theo
bánh răng có độ bền kém hơn.
6. Chọn hệ số chiều rộng vành răng 𝜓𝑏𝑑 theo bảng 6.16 hoặc hệ số
𝜓𝑏𝑒 = 0,285. Tính hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều theo
chiều rộng vành răng 𝐾𝐹𝛽
𝐾𝐹𝛽 = 1 + 1,5 𝐾𝐻𝛽 − 1
7. Xác định module 𝑚𝑒 theo độ bền uốn. Chọn 𝑚𝑒 theo tiêu chuẩn
31
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
4. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số đầu vào: Công suất 𝑃1 (kW), số vòng quay 𝑛1 𝑣𝑔Τ𝑝ℎ , tỉ số
truyền 𝑢.
b) Tính toán theo độ bền uốn
8. Xác định các kích thước bộ truyền.
9. Tính vận tốc vòng trung bình 𝑣 theo đường kính vòng chia trung bình
𝑑𝑚 và chọn cấp chính xác bộ truyền theo bảng 6.3.
10. Xác định các lực tác dụng lên bộ truyền.
11. Chọn hệ số tải trọng động 𝐾𝐹𝑉 theo bảng 6.17.
12. Tính giá trị ứng suất uốn chân răng 𝜎𝐹 , kiểm tra điều kiện 𝜎𝐹 ≤ 𝜎𝐹

32

You might also like