You are on page 1of 57

Chương 6+7: Truyền động

bánh răng + Trục vít bánh vít


Soạn thảo: Nanh Bạc
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
1. Bánh răng thẳng RĂNG

Fr1

Ft1
Với:
Ft1 = Ft2; Fr1 = Fr2 2
Ft2

Fr2
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
1. Bánh răng thẳng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
1. Bánh răng thẳng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
1. Bánh răng thẳng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
1. Bánh răng thẳng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
1. Bánh răng thẳng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG

Fr1
Ft2
Fa1

Mặt làm việc 2


Ft1 Fa2
của răng
Fr2
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
2. Bánh răng nghiêng RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
3. Bánh răng côn RĂNG

Fr1
Ft2
Fa1

Ft1 Fr2

Fa2
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
3. Bánh răng côn RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
3. Bánh răng côn RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
4. Trục vít RĂNG

Fr2

Ft2 Ft1


Fa2 Fa1

Fr1
Với trục vít ren phải. (Nằm dưới bánh vít)
Thì hướng trục vít theo hướng mắt nhìn từ trái sang phải sẽ
cùng chiều quay với bánh vít
Với trục vít ren trái hoặc trục vít nằm trên bánh vít thì ngược lại

Chú ý: Trục vít có thể dẫn động cho bánh vít nhưng bánh vít
không thể dẫn động cho trục vít
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
4. Trục vít RĂNG
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH
4. Trục vít RĂNG
Chữa mẫu đề kiểm tra thường
kỳ chương 6+7
Chi tiết máy
Biên soạn: Nanh Bạc
Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp có sơ đồ như trên hình 1. Công suất 5,8 kW được truyền từ trục
I đến trục III. Bánh răng 1 nghiêng phải với góc nghiêng 17°; nhìn theo phương Oz bánh răng 2
quay ngược chiều kim đồng hồ. Thông số của cặp bánh răng 1-2 như sau: mô đun = 1,5 mm; Z1=
20; Z2 = 74. Cặp bánh răng 3-4 là bánh răng thẳng có thông số: mô đun = 4 mm; số răng Z4 = 60;
khoảng cách trục II và III là 160 mm. Trục III quay 70 v/ph. Giả sử hiệu suất của hệ thống = 1. Xác
định:
Câu 1. Giá trị của lực Ft1 (N)
A. 4090,33 B. 4544,81 C. 5453,77 D. 3181,36
Câu 2.Giá trị của lực Fa2 (N)
A. 972,64 B. 1528,44 C. 1389,49 D. 1667,38
Câu 3. Giá trị của lực Fr2 (N)
A. 1383,81 B. 1556,78 C. 2248,68 D. 1729,76
Câu 4. Giá trị của lực Ft3 (N)
A. 6594,05 B. 8572,26 C. 5275,24 D. 5934,64
Câu 5. Giá trị của lực Fr3 (N)
A. 2400,04 B. 1680,03 C. 2880,04 D. 2160,03
Câu 6. Phương và chiều lực FTI
A. ngược chiều Oz B. cùng chiều Ox C. ngược chiều Ox D. cùng chiều Oz
Câu 7. Phương và chiều lực Fa1
A. cùng chiều Oz B. ngược chiều Oy C. cùng chiều Oy D. ngược chiều Oz
Câu 8. Phương và chiều lực Ft3
A. cùng chiều Oz B. ngược chiều Oz C. cùng chiều Ox D. ngược chiều Ox
Câu 9. Nếu cặp bánh răng 3-4 là bánh răng nghiêng, xác định chiều nghiêng của bánh răng 4 để tổng lực dọc
trục trên trục II nhỏ nhất có thể
A. không xác định được B. nghiêng phải C. nghiêng trái D. nghiêng bất kỳ
Câu 10. Với chiều nghiêng đã chọn ở câu trên, xác định góc nghiêng của bánh răng 3 và 4 sao cho tổng lực dọc
trục trên trục II bằng 0 (bánh răng 3 và 4 giữ nguyên mô đun và số răng)
A. 12,16 độ B. 13,38 độ C. 9,73 độ D. 15,81 độ
Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp có sơ đồ như trên hình 1. Công suất
5,8 kW được truyền từ trục I đến trục III. Bánh răng 1 nghiêng phải với
góc nghiêng 17°; nhìn theo phương Oz bánh răng 2 quay ngược chiều
kim đồng hồ. Thông số của cặp bánh răng 1-2 như sau: mô đun = 1,5
mm; Z1= 20; Z2 = 74. Cặp bánh răng 3-4 là bánh răng thẳng có thông
số: mô đun = 4 mm; số răng Z4 = 60; khoảng cách trục II và III là 160
mm. Trục III quay 70 v/ph. Giả sử hiệu suất của hệ thống = 1. Xác định:

Câu 1. Giá trị của lực Ft1 (N)


A. 4090,33 B. 4544,81 C. 5453,77 D. 3181,36
Câu 2.Giá trị của lực Fa2 (N)
A. 972,64 B. 1528,44 C. 1389,49 D. 1667,38
Câu 3. Giá trị của lực Fr2 (N)
A. 1383,81 B. 1556,78 C. 2248,68 D. 1729,76
Bài 1
Cụ thể:
• Fa1
Các câu 6-8 => cần vẽ chiều quay các bánh răng,
hướng răng và xác định mặt làm việc của răng chủ
động, từ đó phân tích lực ăn khớp:
Fr1
Ft3 Từ chiều quay bánh răng 2 (nhìn từ O đến z) ngược
Ft1 chiều kim đồng hồ
Fr3 => chiều quay bánh răng 1 ngược lại
=> lực vòng Ft1 ngược chiều quay, tức là sẽ có
chiều cùng Ox
=> đáp án câu 6 là B
Khi BR1 quay như vậy và bánh răng 1 nghiêng phải.
nên mặt làm việc răng sẽ là một màu đỏ
=> lực Fa1 hướng lên trên tức là theo Oz
=> câu 7 đáp án là A
Đối với cặp 3-4, tại điểm ăn khớp các BR, bánh răng
3 quay ngược chiều theo Oz => lực vòng Ft3 đi vào
trong, tức là ngược chiều Ox
=> đáp án câu 8 sẽ là D.

Fa3
Fa2

Fr3
Bài tập ôn luyện
Bài tập ôn luyện

(a) Giá trị của lực Ft1 (1537,66 N) (h) Phương và chiều lực Ft4 (ngược chiều Ox)
(b) Giá trị của lực Fa2 (326,84 N) (i) Nếu cặp bánh răng 3-4 là bánh răng nghiêng, xác định chiều
(c) Giá trị của lực Fr2 (572,17 N) nghiêng của bánh răng 3 để tổng lực dọc trục trên trục II nhỏ nhất
(d) Giá trị của lực Ft4 (3376,26 N) có thể (nghiêng trái)
(e) Giá trị của lực Fr3 (1228,86 N) (j) Với chiều nghiêng đã chọn ở câu trên, xác định góc nghiêng
(f) Phương và chiều lực Ft2 (cùng chiều Ox) của bánh răng 3 và 4 sao cho tổng lực dọc trục trên trục II bằng 0
(g) Phương và chiều lực Fa1 (ngược chiều Oz) (bánh răng 3 và 4 giữa nguyên mô đun và số răng) (5,56 độ)
Cho sơ đồ dẫn động như hình 2, công suất truyền từ trục I đến trục III. Các bánh răng có thông số như sau:

m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh răng 1 2 mm 24 38 mm 0° 4 710MPa 270MPa
Bánh răng 2 2 mm 82 33 mm 0° 3,61 620MPa 300MPa
Bánh răng 3 1,5 mm 19 40 mm 15° 4,08 710MPa 270MPa
Bánh răng 4 1,5 mm 95 35 mm 15° 3,6 620MPa 300MPa

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của cặp bánh răng 1-2 và 3-4 lần lượt là ZM1-2 = 274 và ZM3-4 = 237. Hệ số tải trọng của
cặp bánh răng 1-2 và 3-4 là KH1-2 = 1,15; KF1-2 = 1,1; KH3-4 = 1,5; KF3-4 = 2,6. Trục 3 quay với vận tốc 96 v/ph,
công suất trên trục III là 4,6 kW (giả sử hiệu suất của hệ thống là 1).
m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh 2 24 38 0° 4 710 270
răng 1 mm mm MPa MPa
Bánh 2 82 33 0° 3,6 620 300
răng 2 mm mm 1 MPa MPa
Bánh 1,5 19 40 15° 4,0 710 270
răng 3 mm mm 8 MPa MPa
Bánh 1,5 95 35 15° 3,6 620 300
răng 4 mm mm MPa MPa
m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh 2 24 38 0° 4 710 270
răng 1 mm mm MPa MPa
Bánh 2 82 33 0° 3,6 620 300
răng 2 mm mm 1 MPa MPa
Bánh 1,5 19 40 15° 4,0 710 270
răng 3 mm mm 8 MPa MPa
Bánh 1,5 95 35 15° 3,6 620 300
răng 4 mm mm MPa MPa
m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh 2 24 38 0° 4 710 270
răng 1 mm mm MPa MPa
Bánh 2 82 33 0° 3,6 620 300
răng 2 mm mm 1 MPa MPa
Bánh 1,5 19 40 15° 4,0 710 270
răng 3 mm mm 8 MPa MPa
Bánh 1,5 95 35 15° 3,6 620 300
răng 4 mm mm MPa MPa
m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh 2 24 38 0° 4 710 270
răng 1 mm mm MPa MPa
Bánh 2 82 33 0° 3,6 620 300
răng 2 mm mm 1 MPa MPa
Bánh 1,5 19 40 15° 4,0 710 270
răng 3 mm mm 8 MPa MPa
Bánh 1,5 95 35 15° 3,6 620 300
răng 4 mm mm MPa MPa
m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh 2 24 38 0° 4 710 270
răng 1 mm mm MPa MPa
Bánh 2 82 33 0° 3,6 620 300
răng 2 mm mm 1 MPa MPa
Bánh 1,5 19 40 15° 4,0 710 270
răng 3 mm mm 8 MPa MPa
Bánh 1,5 95 35 15° 3,6 620 300
răng 4 mm mm MPa MPa
m Z b YF [σH] [σF ]
Bánh 2 24 38 0° 4 710 270
răng 1 mm mm MPa MPa
Bánh 2 82 33 0° 3,6 620 300
răng 2 mm mm 1 MPa MPa
Bánh 1,5 19 40 15° 4,0 710 270
răng 3 mm mm 8 MPa MPa
Bánh 1,5 95 35 15° 3,6 620 300
răng 4 mm mm MPa MPa
Câu 1. Số răng bánh lớn
A. 98 B. 99 C. 101 D. 100
Câu 2. Góc nghiêng bánh răng (độ)
A. 15,60 B. 17,79 C. 11,23 D. 13,42
Câu 3. Số răng bánh nhỏ
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Cho sơ đồ dẫn động như hình 3, công suất 1,5 kW truyền từ trục I đến trục III với số vòng quay
trên trục I là 900 v/ph (hiệu suất của hệ thống bằng 1). Cặp bánh răng 1-2 là bánh răng côn răng
thẳng (không dịch chỉnh) có các thông số như sau: mô đun vòng ngoài 3 mm, Z1 = 21, Z2 = 74.
Cặp
bánh răng 3-4 là bánh răng trụ răng nghiêng có các thông số: mô đun 3 mm, Z3 = 19, Z4 = 97,
khoảng cách trục 185 mm. Nhìn theo phương Oy, trục I quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều
rộng bánh răng côn và hướng nghiêng của cặp bánh răng 3-4 được xác định sao cho tổng lực dọc
trục trên trục II là 460 N.
Câu 4. Chiều rộng vành răng bánh răng 1
A. 31,44 B. 24,45 C. 34,93 D. 41,92
Câu 5. Góc côn chia của bánh răng 2 (độ)
A. 66.74 B. 51,91 C. 74.16 D. 88,99
Câu 6. Chiều dài côn ngoài (mm)
A. 80,77 B. 115,38 C. 138,46 D. 103,84
Câu 7. Chiều nghiêng của bánh răng 3
A. Nghiêng trải B. Nghiêng phải C. Không xác định được D. Nghiêng bất kỳ
Câu 8. Giá trị của lực Ft2 (N)
A. 654.97 B. 535,88 C. 476,34 D . 595,43
Câu 9. Giá trị của lực Fr1 (N)
A. 145,94 B. 208,48 C. 250,18 D. 229,33
Câu 10. Giá trị của lực Fa1 (N)
A. 47,33 B. 65,08 C. 59,16 D. 76,91

Fa3
Fr3

Ft3


Fr2
Ft2
Fa2
Bộ truyền trục vít-bánh vít được sử dụng trong hệ thống nâng như hình 4. Số mối ren của
trục vít là 2, bánh vít có 34 răng. Mô đun dọc trục vít có giá trị 12,5 mm, với hệ số đường
kính trục vít là 12,5. Hệ số ma sát giữa bánh vít và trục vít là 0,1. Tang có đường kính 530
mm, G có khối lượng 220 kg (gia tốc trọng trường 9,8 m/s2) di chuyển với vận tốc v = 1,83
m/s theo chiều như hình vẽ. Chiều quay của động cơ (hướng nhìn Ox) cùng chiều kim đồng
hồ. Xác định:
Câu 1. Hiệu suất của bộ truyền trục vít-bánh vít
A. 0,42 B. 0,48 C. 0,67 D. 0,61
Câu 2. Lực vòng trên trục vít (N)
A. 781,52 B. 852,56 C. 710,47 D. 923,61
Câu 3. Công suất của động cơ (kW)
A. 8,47 B. 5,21 C. 7,17 D. 6,52
Câu 4. Khoảng cách trục của bộ truyện trục vít-bánh vít (mm)
A. 232,50 B. 261,56 C. 203,44 D. 290,63
Câu 5. Hướng nghiêng của ren trục vít
A. nghiêng bất kỳ B. nghiêng phải C. nghiêng trái D. không xác định
Câu 6. Góc vít nâng (độ)
A. 10,91 B. 11,82 C. 8,18 D. 9,09
Câu 7. Vận tốc của động cơ (v/ph)
A. 1121,05 B. 1457,37 C. 1345,26 D.1233,16
Câu 8. Đường kính chia của bánh vít (mm)
A. 510 B. 425 C. 467,5 D. 297,5
Câu 9. Tỷ số truyền của bộ truyền trục vít-bánh vít
A. 11,9 B. 15,3 C. 13,6 D. 17
Câu 10. Lực hướng tâm của bánh vít (N)
A. 1094,03 B. 1292,95 C. 994,58 D.795,66
Hình minh họa

Ft2 •
Fa1

You might also like