Professional Documents
Culture Documents
1b.hộp Số
1b.hộp Số
BỘ MÔN Ô TÔ
HỘP SỐ MT
(MANUAL TRANSMISSION)
nhau.
trục
Bánh răng trượt dọc trên trục
Bánh răng quay theo trục, đồng
Bánh răng
thời có thể bánh răng dịch chuyển
dọc trên trục. trục
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.1 Các ký hiệu vẽ qui ước:
Loại bánh răng lắp trơn trên trục Bánh răng
trục
Bộ đồng tốc
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.2 Sơ đồ hộp số dọc:
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc) Trục 1
2.3 Tỉ số truyền
Định nghĩa
Trục 2
Tỷ số truyền ( i12) là tỉ số giữa tốc độ
trục chủ động 1 và trục bị động số 2
công thức n1 Z2
i12 i12
n2 Z 1 i n1 n1 n2
13
n1: số vòng quay (v/p) trục chủ động 1 n3 n 2 n3
n2: số vòng quay (v/p) trục bị động 2
Z1: số răng của bánh răng chủ động 1 Tỷ số truyền ( i13) là tỉ số giữa tốc độ
Z2: số răng của bánh răng bị động 2 trục chủ động 1 và trục bị động số 3
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.3 Tỉ số truyền
n1 n1 n2
Za i13
Trục 1 n3 n 2 n3
Zc
Trục 2 Tỷ số truyền ( i13) là tỉ số giữa tốc độ
trục chủ động 1 và trục bị động số 3
Zb
Trục 3 n1 n1 n2 n3 n4
i15
Zd n5 n 2 n3 n4 n5
Tỷ số truyền ( i15) là tỉ số giữa tốc độ
trục chủ động 1 và trục bị động số 5
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.3 Tỉ số truyền
Phân loại
Tỷ số truyền giảm : i>1 (Z2> Z1).
Trong hộp số tương ứng với các số 1,2,3.
Tỷ số truyền tăng (OD): i<1 (Z2< Z1).
Trong hộp số tương ứng với số 5.
Tỷ số truyền không đổi : i=1 (Z2= Z1).
Trong hộp số tương ứng với số 4.
• Các số thấp là các số 1,2,3. (L)
• Các số cao là các số 4,5. (H)
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (MT dọc)
2.4. CẤU TẠO HS DỌC
1. Vỏ hộp số dọc có 3 phần tử: vỏ
phía ly hợp, vỏ giữa, vỏ đuôi
2. Trục sơ cấp liền với bánh răng
số 1
3. Trục thứ cấp mang các bánh
răng 3,5,7,9,11
4. Trục trung gian mang các bánh
răng 2, 4, 6, 8, 10, 12,
5. Trục trung gian số lùi mang
bánh răng số 13
6. Các ổ bi
7. Bộ đồng tốc 1-2, 3-4, 5-R 13
2 4 6 8 10 12
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (MT dọc)
2.4. CẤU TẠO HS DỌC
8. Cần số, trục càng, càng gạt.
9. Cơ cấu hãm trục càng
10. Cơ cấu ngăn ngừa sang số kép.
11. Công tắc báo số lùi
12. Lổ châm và thăm nhớt.
13. Lổ thông khí trời-phốt.
14. Bánh răng dẫn động đồng hồ tốc độ
13
2 4 6 8 10 12
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.5 Cơ cấu chuyển số
- Cần chuyển số - khớp cầu
- Trục càng - càng gạt - ống trượt của bộ đồng tốc
Quá trình sang số, người lái phải thực hiện hai động
tác:
Động tác thứ nhất: lắc ngang cần số để chọn bộ
đồng tốc cần thiết.
Động tác thứ hai: lắc dọc cần số), dịch đúng hướng
bánh răng di động hay bộ đồng tốc đã chọn để vào
khớp răng.
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.6. Cơ cấu hãm trục càng (1)
Chức năng: giữ trục càng ở một vịt trí số nào đó trung gian N hoặc đang
gài số 1,2,3,4,5,R
Cấu tạo: gồm có lò xo, bi lắp trên vỏ hộp số, các rãnh trên trục càng
Càng gạt
Trục càng
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.7 cơ cấu ngăn ngừa ăn khớp kép
Vỏ hộp số
Chức năng: Chốt khóa trục càng Trục càng 1
4 6 8 10
2
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ 1 Z2 Z7
Trục sơ cấp i1 1
Bánh răng số 1 Z1 Z8
Bánh răng số 2 BĐT 1-2 7
11
Trục trung gian Trục sơ cấp
nsc
i4 1
ntc
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số 5 1 9
Cắt ly hợp, gạt khớp đồng tốc 3-4 về vị trí
trung gian, sau đó gạt khớp đồng tốc 5 sang
trái ăn khớp với vành răng đầu mayơ của
bánh răng 10.
Z2 Z9
i5 1
Z1 Z10
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số R 13
1
Gạt bánh răng cài số lùi 14 vào vị trí ăn khớp
với bánh răng 12 trên trục trung gian và vành
răng 13 trên khớp gài ở trục thứ cấp. Lúc
này, truyền động từ trục trung gian đến trục
thứ cấp được thực hiện nhờ 3 bánh răng ăn
khớp12 – 14 – 13 nên làm trục thứ cấp quay
theo chiều ngược lại với các trường hợp số 2 12 14
tiến
Dòng công suất tay số 5: Z2 Z13
Trục sơ cấpBR1BR2trục TG BR12 iR 0
BR14 BR13BDDT1-2Trục thứ cấp Z1 Z12
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số 12345R
Các cấp số truyền của hộp số được sắp xếp với khoảng cách thay đối tốc
độ và mômen thích hợp để đảm bảo tính năng kéo của xe tốt.
Ví dụ, 5 số tiến của hộp số xe Chrysler có các tỷ số truyền tương ứng là 4:1;
2.4:1; 1.5:1; 1:1; 0.8:1 và số lùi có tỷ số truyền là 3.5:1.
Z2 Z7 Z 2 Z3 Z2 Z9
i1 1 i3 1 i5 1
Z1 Z 8 Z1 Z 4 Z 1 Z 10
Z 2 Z5 n SC Z2 Z13
i2 1 i4 1 iR 0
Z1 Z6 n TC Z1 Z12
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
1. Vỏ hộp số, ngang:
2. Trục sơ cấp
3. Trục thứ cấp
4. Trục trung gian số lùi
5. ổ bi
6. Bánh răng
7. Bộ đồng tốc
8. Cần số, trục càng, càng gạt, dây cáp số.
9. Cơ cấu hãm trục càng
10. Cơ cấu ngăn ngừa sang số kép.
11. Công tắc báo số lùi
12. Lổ châm và thăm nhớt.
13. Lổ thông khí trời-phốt.
14. Vành răng-bánh răng dẫn động đồng hồ tốc độ
15. Bộ vi sai.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất các tay số
Tay số N
Động cơ
Bộ ly hợp
Bộ ly hợp