You are on page 1of 63

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BỘ MÔN Ô TÔ

HỘP SỐ MT
(MANUAL TRANSMISSION)

GVC ThS Nguyễn Văn Toàn


Phone number: 0909988469
Email: toannv@hcmute.edu.vn
HỘP SỐ MT
I. Công dụng-Phân loại-Yêu cầu
1.1. Công dụng:
 Nhằm thay đổi mômen xoắn từ động cơ đến các bánh xe chủ động
để phù hợp với mômen cản luôn thay đổi và nhằm tận dụng tối đa
công suất của động cơ.
 Giúp cho xe chuyển động lùi.
 Đảm bảo cho xe dừng tại chỗ mà không cần tắt máy hoặc không
cần tách ly hợp.
 Dẫn động mômen xoắn ra ngoài cho các bộ phận đặc biệt đối với
các xe chuyên dụng.
HỘP SỐ MT
I. Công dụng-Phân loại-Yêu cầu
1.2. Phân loại:
 Theo phương pháp thay đổi tỷ số truyền:
Hộp số có cấp và hộp số vô cấp.
 Hộp số có cấp được chia theo dãy tỷ số truyền (3 số, 4 số, 5 số..).
 Hộp số vô cấp được chia theo:
- Hộp số thủy lực.
- Hộp số điện.
- Hộp số ma sát.
Theo phương pháp sang số:
+ Hộp số điều khiển bằng tay.
+ Hộp số tự động
HỘP SỐ MT
I. Công dụng-Phân loại-Yêu cầu
1.3. Yêu cầu:
 Có dãy tỷ số truyền phù hợp nhằm nâng cao tính năng động lực học
và tính năng kinh tế của ô tô.
 Phải có hiệu suất truyền lực cao. Không có tiếng ồn khi làm việc,
sang số nhẹ nhàng, không sinh ra lực va đập ở các bánh răng khi gài
số.
 Phải có kết cấu gọn bền chắc, dễ điều khiển, dễ bảo dưỡng hoặc
kiểm tra và sửa chữa khi có hư hỏng.
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
1. Vỏ hộp số dọc:
2. Trục sơ cấp
3. Trục thứ cấp
4. Trục trung gian hộp số
5. Trục trung gian số lùi
6. ổ bi
7. Bánh răng
8. Bộ đồng tốc
9. Cần số, trục càng, càng gạt.
10. Cơ cấu hãm trục càng
11. Cơ cấu ngăn ngừa sang số kép.
12. Công tắc báo số lùi
13. Lổ châm và thăm nhớt.
14. Lổ thông khí trời-phốt.
15. Bánh răng dẫn động đồng hồ tốc độ
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.1 Các ký hiệu vẽ qui ước:
 Bánh răng lắp cố định với trục
Bánh răng và trục lắp cứng với Bánh răng

nhau.
trục
 Bánh răng trượt dọc trên trục
Bánh răng quay theo trục, đồng
Bánh răng
thời có thể bánh răng dịch chuyển
dọc trên trục. trục
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.1 Các ký hiệu vẽ qui ước:
 Loại bánh răng lắp trơn trên trục Bánh răng

Bánh răng quay trơn trên trục.


trục
 Bộ đồng tốc
Kết nối bánh răng vào trục khi vào số
làm cho trục và bánh liền 1 khối
Trục càng gạt
Bánh răng

trục

Bộ đồng tốc
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.2 Sơ đồ hộp số dọc:
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc) Trục 1

2.3 Tỉ số truyền
 Định nghĩa
Trục 2
Tỷ số truyền ( i12) là tỉ số giữa tốc độ
trục chủ động 1 và trục bị động số 2
 công thức n1 Z2
i12  i12 
n2 Z 1 i  n1  n1 n2
13
n1: số vòng quay (v/p) trục chủ động 1 n3 n 2 n3
n2: số vòng quay (v/p) trục bị động 2
Z1: số răng của bánh răng chủ động 1 Tỷ số truyền ( i13) là tỉ số giữa tốc độ
Z2: số răng của bánh răng bị động 2 trục chủ động 1 và trục bị động số 3
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.3 Tỉ số truyền
n1 n1 n2
Za i13  
Trục 1 n3 n 2 n3
Zc
Trục 2 Tỷ số truyền ( i13) là tỉ số giữa tốc độ
trục chủ động 1 và trục bị động số 3
Zb
Trục 3 n1 n1 n2 n3 n4
i15  
Zd n5 n 2 n3 n4 n5
Tỷ số truyền ( i15) là tỉ số giữa tốc độ
trục chủ động 1 và trục bị động số 5
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.3 Tỉ số truyền
 Phân loại
 Tỷ số truyền giảm : i>1 (Z2> Z1).
Trong hộp số tương ứng với các số 1,2,3.
 Tỷ số truyền tăng (OD): i<1 (Z2< Z1).
Trong hộp số tương ứng với số 5.
 Tỷ số truyền không đổi : i=1 (Z2= Z1).
Trong hộp số tương ứng với số 4.
• Các số thấp là các số 1,2,3. (L)
• Các số cao là các số 4,5. (H)
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (MT dọc)
2.4. CẤU TẠO HS DỌC
1. Vỏ hộp số dọc có 3 phần tử: vỏ
phía ly hợp, vỏ giữa, vỏ đuôi
2. Trục sơ cấp liền với bánh răng
số 1
3. Trục thứ cấp mang các bánh
răng 3,5,7,9,11
4. Trục trung gian mang các bánh
răng 2, 4, 6, 8, 10, 12,
5. Trục trung gian số lùi mang
bánh răng số 13
6. Các ổ bi
7. Bộ đồng tốc 1-2, 3-4, 5-R 13
2 4 6 8 10 12
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (MT dọc)
2.4. CẤU TẠO HS DỌC
8. Cần số, trục càng, càng gạt.
9. Cơ cấu hãm trục càng
10. Cơ cấu ngăn ngừa sang số kép.
11. Công tắc báo số lùi
12. Lổ châm và thăm nhớt.
13. Lổ thông khí trời-phốt.
14. Bánh răng dẫn động đồng hồ tốc độ

13
2 4 6 8 10 12
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.5 Cơ cấu chuyển số
- Cần chuyển số - khớp cầu
- Trục càng - càng gạt - ống trượt của bộ đồng tốc
Quá trình sang số, người lái phải thực hiện hai động
tác:
 Động tác thứ nhất: lắc ngang cần số để chọn bộ
đồng tốc cần thiết.
 Động tác thứ hai: lắc dọc cần số), dịch đúng hướng
bánh răng di động hay bộ đồng tốc đã chọn để vào
khớp răng.
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.6. Cơ cấu hãm trục càng (1)
 Chức năng: giữ trục càng ở một vịt trí số nào đó trung gian N hoặc đang
gài số 1,2,3,4,5,R
 Cấu tạo: gồm có lò xo, bi lắp trên vỏ hộp số, các rãnh trên trục càng

Càng gạt

Trục càng
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
2.7 cơ cấu ngăn ngừa ăn khớp kép
Vỏ hộp số
Chức năng: Chốt khóa trục càng Trục càng 1

để hãm trục càng 2 không cho


dịch chuyển, trong khi di chuyển
trục càng 1 di chuyển đi gài số
hoặc ngược lại để tránh gài 2 số
cùng lúc.

Chốt khóa trục càng Trục càng 2


HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ N
Trục sơ cấp
Bộ đồng tốc 1-2
Bộ đồng tốc 3-4
Cặp bánh răng số 1 3 5 7 9 Bánh răng
1
quay trơn
Bánh răng số 2
Trục sơ cấp
Trục trung gian Trục thứ cấp

Bánh răng số 4,6,8,10 Trục trung


gian

Bánh răng số 3,5,7 11

4 6 8 10
2
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ 1 Z2 Z7
Trục sơ cấp i1  1
Bánh răng số 1 Z1 Z8
Bánh răng số 2 BĐT 1-2 7
11
Trục trung gian Trục sơ cấp

Trục thứ cấp


Bánh răng số 8
Bánh răng số 7
Trục trung
gian
Bộ đồng tốc 1-2
8
Trục thứ cấp 2
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ 2 Z 2 Z5
Trục sơ cấp i2  1
Z1 Z 6
Bánh răng số 1
Bánh răng số 2 BĐT 1-2
1 5
Trục trung gian Trục sơ cấp

Trục thứ cấp


Bánh răng số 6
Bánh răng số 5
Trục trung
gian
Bộ đồng tốc 1-2
Trục thứ cấp 2 6
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ 3 Z2 Z3
Trục sơ cấp i3  1
Z1 Z 4
Bánh răng số 1
BĐT 3-4
Bánh răng số 2 3
1
Trục trung gian Trục sơ cấp

Trục thứ cấp


Bánh răng số 4
Bánh răng số 3
Trục trung
gian
Bộ đồng tốc 3-4
Trục thứ cấp 2 4
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ 4 n sc
Trục sơ cấp i4  1
Bánh răng số 1 ntc

Bộ đồng tốc 3-4

Trục thứ cấp


HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
SỐ R Z 2 Z9
Trục sơ cấp iR   0
Z1 Z10
Bánh răng số 1
Bánh răng số 2 9
1
Trục trung gian
Trục sơ cấp
Trục thứ cấp
Bánh răng số 10
Bánh răng trung gian lùi 11 11
Trục trung
gian
Bánh răng số 9
10
Trục thứ cấp 2
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
1.Trục sơ cấp.
2.Bánh răng liền trục sơ cấp.
3.Bộ đồng tốc số 3-4
4.Bánh răng số 3.
5. Bánh răng số 2.
6. Bộ đồng tốc số 1-2.
7. Vành răng số lùi liền khớp 6.
8. Bánh răng số 1.
9. Bánh răng số 5 trên trục thứ cấp.
10. Trục thứ cấp.
11. Bộ đồng tốc số 5.
12. Bánh răng quay trơn trên trục 18 (chủ động số 5 ).
13, 14, 16, 17, 19. Bánh răng (liền trục 18. )
15. Bánh răng gài số lùi.
18. Trục trung gian.
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số 1 1 7
Cắt ly hợp, gạt khớp trượt 6 sang phải cho
ăn khớp với vành răng đầu mayơ của bánh
răng 7. Tốc độ ra ở cấp số truyền này giảm,
mô men tăng.
Dòng công suất tay số 1:
Trục sơ cấpBR1BR2trục TG BR8
BR7BĐT1-2Trục thứ cấp
2 8
Tỷ số truyền của số 1 là :
Z2 Z7
i1  1
Z1 Z 8
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
5
Số 2 1
Cắt ly hợp, gạt khớp gài 6 sang trái cho ăn
khớp với vành răng đầu mayơ của bánh răng
>1
5. Lúc này trục thứ cấp quay cùng bánh răng
5. Sơ đồ truyền động thể hiện ở hình dưới.
Tốc độ ra của cấp số truyền này giảm, mô men
tăng. 2 6
Dòng công suất tay số 1:
Trục sơ cấpBR1BR2trục TG  Z2 Z5
BR6BR5BĐT1-2Trục thứ cấp i2  1
Z1 Z 6
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số 3 3
1
Cắt ly hợp, gạt khớp gài 6 về vị trí trung
gian, sau đó gạt khớp gài 3 sang phải ăn
khớp với vành răng đầu moay-ơ của bánh
răng 4. Lúc này, trục thứ cấp quay cùng
bánh răng 4. Tốc độ ra ở cấp số truyền này
giảm, momen tăng. 2 4
Dòng công suất tay số 3:
Trục sơ cấpBR1BR2trục TGBR4 Z2 Z3
BR3BĐT3-4Trục thứ cấp i3  1
Z1 Z 4
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
BDT3-4
Số 4
1
Cắt ly hợp, gạt khớp gài 3 sang trái ăn khớp
với vành răng ở đầu trục sơ cấp. Trục thứ
cấp có cùng tốc độ và mômen với trục sơ
cấp. Tỷ số truyền của số 4 là: i4= 1.
Dòng công suất tay số 4:
Trục sơ cấpBR1BĐT3-4Trục thứ cấp

nsc
i4  1
ntc
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số 5 1 9
Cắt ly hợp, gạt khớp đồng tốc 3-4 về vị trí
trung gian, sau đó gạt khớp đồng tốc 5 sang
trái ăn khớp với vành răng đầu mayơ của
bánh răng 10.

Dòng công suất tay số 5:


Trục sơ cấpBR1BR2trục TG BĐT5 10
2
BR10 BR9Trục thứ cấp

Z2 Z9
i5  1
Z1 Z10
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số R 13
1
Gạt bánh răng cài số lùi 14 vào vị trí ăn khớp
với bánh răng 12 trên trục trung gian và vành
răng 13 trên khớp gài ở trục thứ cấp. Lúc
này, truyền động từ trục trung gian đến trục
thứ cấp được thực hiện nhờ 3 bánh răng ăn
khớp12 – 14 – 13 nên làm trục thứ cấp quay
theo chiều ngược lại với các trường hợp số 2 12 14
tiến
Dòng công suất tay số 5: Z2 Z13
Trục sơ cấpBR1BR2trục TG BR12 iR   0
BR14 BR13BDDT1-2Trục thứ cấp Z1 Z12
HỘP SỐ MT
II. Manual Transmission (Hộp số MT dọc)
Số 12345R
Các cấp số truyền của hộp số được sắp xếp với khoảng cách thay đối tốc
độ và mômen thích hợp để đảm bảo tính năng kéo của xe tốt.
Ví dụ, 5 số tiến của hộp số xe Chrysler có các tỷ số truyền tương ứng là 4:1;
2.4:1; 1.5:1; 1:1; 0.8:1 và số lùi có tỷ số truyền là 3.5:1.

Z2 Z7 Z 2 Z3 Z2 Z9
i1  1 i3  1 i5  1
Z1 Z 8 Z1 Z 4 Z 1 Z 10
Z 2 Z5 n SC Z2 Z13
i2  1 i4  1 iR   0
Z1 Z6 n TC Z1 Z12
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
1. Vỏ hộp số, ngang:
2. Trục sơ cấp
3. Trục thứ cấp
4. Trục trung gian số lùi
5. ổ bi
6. Bánh răng
7. Bộ đồng tốc
8. Cần số, trục càng, càng gạt, dây cáp số.
9. Cơ cấu hãm trục càng
10. Cơ cấu ngăn ngừa sang số kép.
11. Công tắc báo số lùi
12. Lổ châm và thăm nhớt.
13. Lổ thông khí trời-phốt.
14. Vành răng-bánh răng dẫn động đồng hồ tốc độ
15. Bộ vi sai.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất các tay số
Tay số N
Động cơ

Bộ ly hợp

Trục sơ cấp hộp số


HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất các tay số
Tay số N
Động cơ

Bộ ly hợp

Trục sơ cấp hộp số


HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất câc tay số
Tay số 1 Trục sơ cấp
Cặp bánh răng số 1
Bộ đồng tốc cấp số 1-2

Trục thứ cấp


Bộ vi sai
Bán trục

Bánh xe chủ động


HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất câc tay số
Tay số 2 Trục sơ cấp
Cặp bánh răng số 2
Bộ đồng tốc cấp số 1-2

Trục thứ cấp


Bộ vi sai
Bán trục

Bánh xe chủ động


HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất câc tay số
Tay số 3 Trục sơ cấp
Cặp bánh răng số 3
Bộ đồng tốc cấp số 3-4

Trục thứ cấp


Bộ vi sai
Bán trục

Bánh xe chủ động


HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất câc tay số
Tay số 4 Trục sơ cấp
Cặp bánh răng số 4
Bộ đồng tốc cấp số 3-4

Trục thứ cấp


Bộ vi sai
Bán trục

Bánh xe chủ động


HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.1 Dòng truyền công suất câc tay số
Tay số R Trục sơ cấp

Bánh răng số lùi


Bánh răng trung gian số lùi
Vành răng Bộ đồng tốc 1-2
Trục thứ cấp
Bộ vi sai Bản trục
Bánh xe chủ động
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.2 Cơ cấu ngăn ngừa ăn khớp kép
 Chức năng: Cơ cấu
này ngăn ngừa Gài hai
số cùng một lúc.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.2 Cơ cấu ngăn ngừa ăn khớp kép
Tấm khóa càng chuyển số luôn lắp vào hai trong ba rãnh trên
phần đầu càng chuyển số và khóa tất cả các càng chuyển số
ngoại trừ một càng đang được dùng. Ví dụ , khi cần chuyển số
được đặt vào số 1 hay số 2, tấm khóa càng chuyển số và cần
chuyển số bên trong chuyển sang phải như chỉ ra ở sơ đồ dưới
đây. Tấm khóa càng chuyển số ngăn phần đầu càng chuyển số
3-4, 5-R không cho chuyển động sao cho chỉ có đầu càng
chuyển số 1-2 có thể chuyển động. Điều đó có nghĩa là hộp số
chỉ có thể chuyển sang số 1 hoặc số 2
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.3 Cơ cấu hãm trục càng
Bi hãm bị ấn vào 3 rãnh trên trục càng
chuyển số khi hộp số được chuyển số. Điều
này không những tránh được hộp số nhảy số
mà còn tác động trở lại người lái xe báo cho
anh ta biết bánh răng có ăn khớp hoàn toàn
hay không (tức là tạo cho người lái xe ”cảm
giác trên trục” tốt hơn).
Bi hãm bánh răng số 1 và số 2 đặt ở phía đầu
vào của hộp số, còn bi hãm của số 3, 4 và số
5 đặt ở phía ra của hộp số.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.4 Cơ cấu khóa bánh răng số lùi
Có một rãnh ở mặt trên của càng
chuyển số lùi, viên bi khóa được ấn vào
đó bởi một lò xo để ngăn cản bánh răng
trung gian số lùi di chuyển khi hộp số
không được chuyển sang số lùi
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.5 Cơ cấu cản trước số lùi
Cơ cấu này giảm quán tính quay của trục sơ cấp hộp số
bằng cách ép nhẹ cơ cấu đồng tốc No.2 để phanh trục sơ cấp một
chút khi các bánh răng được chuyển số. Điều này cho phép bánh
răng trung gian số lùi ăn khớp êm với bánh răng số lùi trục sơ cấp.
Ñieàu naøy laøm cho vaønh ñoàng toác eùp nheï nhaøng leân baùnh raêng soá 2, haï
thaáp ñoä quay cuûa truïc sô caáp.
Khi caàn chuyeån beân trong soá 3 di chuyeån ra khoûi choát cuûa truïc
caøng chuyeån soá 1, quaù trình chuyeån sang soá luøi keát thuùc hoaøn toaøn.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.6 Cơ cấu ngăn về số lùi từ số 5
Cơ cấu này tránh xảy ra sự cố do
chuyển số trực tiếp sang số lùi từ số 5
khi xe chuyển động. Để chuyển sang số
lùi người lái xe trước hết phải chuyển
cần sang số về vị trí trung gian giữa số
3 và 4 trước khi chọn số lùi.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.6 Cơ cấu ngăn về số lùi từ số 5
Chuyển sang số 5:
Khi hộp số đã được chuyển sang số 5, cần chuyển số bên trong
quay theo chiều mũi tên B trên hình vẽ 2, nhả chốt hạn chế số
lùi ra. Kết quả là, chốt hạn chế số lùi được trở về vị trí ban đầu
nhờ lò xo hồi.
Khi cố chuyển từ số 5 sang số lùi:
Nếu cố chuyển cần sang số trực tiếp từ số 5 sang số
lùi (chỉ ra bởi mũi tên C). Cần chuyển số bên trong đập
vào chốt hạn chế số lùi, tránh cho hộp số chuyển từ số
5 sang số lùi.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.6 Cơ cấu ngăn về số lùi từ số 5
Sau khi cần chuyển số trở về vị trí trung gian giữa số 3 và số 4 và tiếp theo chuyển
sang vị trí chọn số 5/ số lùi (mũi tên D),cần chuyển số bên trong và chốt hạn chế số
lùi sẽ có hình dạng đưa ra dưới đây.
Trong hình này, việc chuyển sang số lùi làm quay
cần chuyển bên trong theo hướng chỉ ra bởi mũi
tên E mà không có bất cứ ngăn cản nào từ chốt
hạn chế số lùi.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.7 Cơ cấu hãm trục càng số 2
Bánh răng trung gian số lùi chỉ chuyển
động khi hộp số được chuyển sang số
lùi. Khi nó chuyển sang số 5, thì bánh
răng trung gian số lùi được giữ ở vị trí
trung gian (2 viên bi). Điều đó để làm
giảm chiều dài toàn bộ của hộp số.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.7 Cơ cấu hãm trục càng số 2
Chuyển sang số 5:
Khi hộp số chuyển sang số 5, trục càng chuyển số
chuyển sang phải làm cho các viên bi bị ấn vào trong
rãnh trên trục càng chuyển No.2 bởi trục càng chuyển
No.3. Điều đó ngăn không cho càng chuyển số lùi
chuyển động.
Chuyển sang số lùi:
Khi hộp số được chuyển sang số lùi, càng chuyển số
lùi bị chuyển sang trái do vòng hãm lắp trên trục càng
chuyển số No.3.
Chuyển từ số lùi sang số trung gian:
Trục càng chuyển số No.3, các viên bi và càng chuyển
số lùi tất cả cùng chuyển động sang phải.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc
 Chức năng
Để hai bánh răng đang quay gài vào nhau được êm dịu, không va đập,
cần phải làm cho chúng quay cùng tốc độ (đồng tốc) trước khi gài vào
khớp.
Hộp số loại đồng tốc có một số ưu điểm quan trọng như loại bỏ sự
cần thiết phải ấn bàn đạp ly hợp hai lần cho mỗi lần chuyển số và vào
số nhanh và êm mà không hỏng bánh răng.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc có khóa (a)
 Cấu tạo
 Moay ơ
 Ló xo khóa chuyển sô
 Khóa chuyển số
 Vòng đồng tốc
 Ống trượt
 Bánh răng số
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc có khóa (a)
 Cấu tạo
1. BR số
2. Trục hộp số
3. Lò xo
4. Vành đồng tốc
5. Càng gạt số
6. Ống trượt
7. Moay ơ
8. Khóa chuyển số
9. Trục càng
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc có khóa (a)
 Hoạt động
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
:
3.8 Cơ cấu đồng tốc có khóa (a)
 Hoạt động
1. Giai đoạn thứ nhất
Khi di chuyển cần gạt số, càng gạt, mà ăn khớp với
rãnh trên ống trượt, ấn ống trượt theo hướng được chỉ
ra bởi mũi tên A. Cần chuyển số được ấn mạnh hơn
2. Giai đoạn hai
Khi cần gạt số di chuyển thêm, lực tác dụng lên ống
trượt vượt qua lực của lò xo khóa hãm bộ đồng tốc và
ống trượt vượt qua phần vấu của khóa.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc có khóa (a)
 Hoạt động
3. Giai đoạn ba :
Cần số được ấn thêm nữa (hoàn toàn đồng tốc)
Khi tốc độ của ống trượt và bánh răng trở nên
bằng nhau, vòng đồng tốc bắt đầu quay tự do theo
chiều quay
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc không có khóa (b)
Ống trượt: Có ba rãnh bên trong ống trượt, nó
đẩy lò xo khóa trong quá trình đồng tốc.
Moay-ơ đồng tốc: Ba vấu lồi được bố trí xung
quanh moay-ơ ly hợp để giữ vành đồng tốc và lò
xo hãm đúng vị trí.
Lò xo hãm: Lò xo hãm có bốn vấu lưỡi cày. Một
vấu giữ vòng hãm đúng vị trí, còn ba vấu khác
dùng định vị khóa đồng tốc và lò xo hãm.
Vòng đồng tốc: Các góc vác được tạo ra tại ba
điểm dọc theo vành ngoài của vành đống tốc và
có một rãnh trên nó để giữ chặt một vấu của lò xo
hãm.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc không có khóa (b)
 Hoạt động
1. Bắt đầu đồng tốc:
Khi chuyển sang số 5 (mũi tên A), vấu hãm
trong ống trượt 1 ấn vành đồng tốc 4 qua vấu
của lò xo hãm 3, theo hướng của mũi tên B.
Phần côn của vành đồng tốc 4 bị ép vào phần
côn của bánh răng số 5.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc không có khóa (b)
 Hoạt động
2.Trong khi đồng tốc:
Vì vành trượt 1 tiếp tục chuyển động sang bên
phải, vấu hãm trong ống trượt 1 ép vào góc
vác của vành đồng tốc 4. Điều này làm cho
phần côn của vành đồng tốc 4 tiếp xúc với
phần côn của bánh răng số 5 và ma sát giữa
hai chi tiết này làm cho chúng quay với tốc độ
quay giống nhau.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc không có khóa (b)
 Hoạt động
3.Hoàn thành sự đồng tốc:
Khi ống trượt 1 và bánh răng số 5 bắt đầu quay
cùng một tốc độ, ống trượt tiếp tục chuyển
động lên phía trước bánh răng số 5 và vấu của
nó ăn khớp với góc vác của bánh răng số 5.
Khi đó chuyển hoàn toàn thành số 5.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc kiểu chốt (c)
 Cấu tạo
Cơ cấu đồng tốc kiểu chốt bao gồm một
vành đồng tốc, may-ơ ly hợp, ba chốt đồng
tốc, ba chốt dẫn hướng, ba miếng chặn, ba
lò xo khóa đồng tốc và một viên bi. Các chốt
đồng tốc giữ các vành ở cả hai phía. Chúng
được vác ở giữa một góc 500 và xuyên qua
ống trượt ly hợp.
HỘP SỐ MT
III. Manual Transaxle (hộp số MT ngang)
3.8 Cơ cấu đồng tốc kiểu chốt (c)
 Hoạt động

1. Bắt đầu đồng tốc


2.Trong khi đồng tốc
PHỤ LỤC 1

a.Loại điều khiển b. Loại điều khiển gián tiếp hộp số


trực tiếp hộp số
PHỤ LỤC 2
HOẠT ĐỘNG HỘP SỐ NGANG C50
PHỤ LỤC 2
HOẠT ĐỘNG HỘP SỐ NGANG C50

You might also like