You are on page 1of 57

4.1.3.

Chọn tỉ số truyền của hộp số


Tỷ số truyền của truyền lực chính io

rbx
io  θ
2,65
θ - Hệ số vòng quay của động cơ
Đối với xe du lịch:  = 30  40;
Đối với xe tải:  = 40  50.

1
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Chọn tỷ số truyền của hộp số
- Theo cấp số nhân, có công bội q

ih1
q  n1
ihn

2
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Chọn tỷ số truyền của hộp số:

- Theo cấp số nhân, có công bội q


+ Nếu hộp số có 3 cấp với số III là số truyền thẳng thì:
ih3 = 1, ih2 = 𝟐 𝒊𝒉𝟏
+ Nếu hộp số có 4 cấp với số IV là số truyền thẳng thì
𝟑
ih4 = 1, ih3 = 𝟑
𝒊𝒉𝟏 , ih2 = 𝒊𝒉𝟏 𝟐
+ Nếu hộp số có 5 cấp với số V là số truyền thẳng thì
𝟒 𝟒
𝟐
ih5 = 1, ih4 = 𝟒
𝒊𝒉𝟏 , ih3 = 𝒊𝒉𝟏 , ih2 = 𝒊𝒉𝟏 𝟑
Nếu hộp số có 5 cấp với số V là số truyền tăng và số IV là số
truyền thẳng thì:
𝟑
ih5 = 𝟏/ 𝒊𝒉𝟏 , ih4 = 1, ih3 =
𝟑 𝟑
𝒊𝒉𝟏 , ih2 = 𝒊𝒉𝟏 𝟐

3
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
- Theo cấp số cộng

4
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
- Theo cấp số cộng, công sai a
1 1 1 1 1 1
    ...   b
ih 2 ih1 ih 3 ih 2 ihn ih ( n1)

io
Hằng số điều hòa b  a.
 N .rk
Công sai của cấp số cộng

vn max  v1max  dk  1 
a  v1max . 
(n  1)  n 1 

5
4.1.4. Tính toán các chi tiết của hộp số
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
1. Tính toán thiết kế tổng thể

6
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
a. Chọn khoảng cách trục
Khoảng cách A

A  C 3 M e max

C - Hệ số kinh nghiệm
+ Đối với xe du lịch: C = 1316
+ Đối với xe tải : C =1719
+ Đối với xe dùng động cơ diezel: C =2021

7
4.1.4.1. Bánh răng hộp số

8
4.1.4.1. Bánh răng hộp số

9
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
b. Chọn mô đun pháp tuyến của bánh răng
m = (0.032÷0.040).A

a
m[mm]

M [kN.m]
a- BR thẳng; b- BR nghiêng
10
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng Zi của các bánh răng
* Đối với hộp số hai trục
Z1
Khoảng cách A Z2
Z
mi  Z i  Z 
i
'

A
i

2.cos i
Thay A vào, ta có A
2. A.cos 1
Zi 
m1 1  ihi 
Z i'  Z i .ihi Z' 1
Z' 2
Z' i

11
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng Zi của các bánh răng
* Đối với hộp số ba trục
ma  Z a  Z a'  ma .Z a 1  ia  mi .Z i 1  igi 
A  
2.cos  a 2.cos  a 2.cos i
Z'i
Khoảng cách Z'2
Za Z'1
A của cặp
bánh răng
luôn ăn khớp
A A

Zi
Z1 Z2
Z'a

12
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng của các bánh răng
* Đối với hộp số ba trục
2. A.cos  a
Do đó ia 
ma .Z a
1 Z  Z a .ia
'
a

Tỷ số truyền của các cặp bánh răng được gài igi


ihi
igi 
ia
2. A.cos i
Zi 
mi 1  igi  Z i  Zi .igi
'

13
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
BR hộp số tính theo uốn và tiếp xúc; ƯS uốn tại tiết
diện nguy hiểm của răng được xác định theo CT Lewis:
P.K M
u  - P - Lực vòng tại tâm khớp P
b.tn . y r
P - Lực vòng răng tại tâm ăn khớp (MN); b - Bề rộng răng của BR
(m); tn - Bước răng pháp tuyến (m); y - Hệ số dạng răng ; K - Hệ số
bổ sung: tính đến sự tập trung ứng suất ở răng, độ trùng khớp khi các
răng ăn khớp, ma sát bề mặt tiếp xúc, biến dạng ở các ổ đỡ và trục…;

- Mômen xoắn tác dụng lên răng đang tính: M = Memax.i.η

14
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
P.K
u 
b.tn . y

b - Bề rộng của răng


+ Đối với răng thẳng: b = (4,4÷7).m
+ Đối với răng nghiêng b = (7÷8,6).mn.
tn – Buớc răng pháp tuyến
t =.m; tn= .mn

15
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
y – Hệ số dạng răng

16
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
P.K
u 
b.tn . y
K – Hệ số bổ sung
+ Bánh răng trụ răng thẳng K = 1.12
+ Bánh răng trụ răng nghiêng K = 0.75

17
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
Ứng suất uốn cho phép

18
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
N .E  1 1 
 tx  0, 418   
b0  1  2 

N - Lực tác dụng vuông góc lên mặt tiếp xúc giữa các
răng ăn khớp (MN)
Bánh răng trụ Bánh răng nghiêng
P
N N
P
; bo 
b
cos  cos  .cos  o cos 
bo  b
19
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
N .E  1 1 
 tx  0, 418   
b0  1  2 
1, 2 - Bán kính cong của các bề mặt răng chủ động và
bị động tại điểm tiếp xúc
+ Cho bánh răng trụ răng thẳng
1  r1.sin  2  r2 .sin 
+ Cho bánh răng trụ răng nghiêng
sin  sin 
1  r1 2  r2
cos 
2
cos 2 
20
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc thông thường được xác định theo chế
độ tải trọng trung bình. Lực vòng P được tính bằng công
thức  .M .i
P e max

21
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
3. Trục hộp số
a. Chọn sơ bộ kích thước trục
Trục sơ cấp:

d1  3 M e max
Trục trung gian Trục thứ cấp

d 2  0, 45 A d3  0, 45 A
d2 d3
 0,16  0,18  0,18  0, 21
l2 l3
22
4.1.5. Bộ đồng tốc

23
4.1.5. Bộ đồng tốc
Xét trường hợp chuyển từ số cao về số thấp.
* Nguyên lý làm việc: có 3 giai đoạn
- Giai đoạn dịch chuyển tự do;
- Giai đoạn chưa đồng tốc;
- Giai đoạn đồng tốc.

24
4.1.5. Bộ đồng tốc
Synchromesh gearbox

25
4.2. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

26
4.2. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

27
4.2. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

28
4.2.1. BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC

29
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH

30
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

https://news.oto-hui.com/banh-rang-hanh-tinh-cau-tao-va-nguyen-ly-lam-viec/
31
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

32
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

33
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

34
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

35
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

36
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

37
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

38
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

39
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản

40
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
2. Cơ cấu hành tinh Wilson

41
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
2. Cơ cấu hành tinh Wilson

42
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
2. Cơ cấu hành tinh Wilson

43
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson

44
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson

45
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson

46
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson

47
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson

48
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux

49
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux

50
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux

51
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux

52
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
Cấu tạo, nguyên lý làm việc hộp số tự động 4 cấp sử dụng cơ cấu
bánh răng hành tinh

53
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI

54
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI

55
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI

Sơ đồ hộp số phân phối xe hai cầu chủ động


56
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC
Bài 5: Truyền động các-đăng
5.1. Động học cơ cấu các-đăng.
5.2. Động lực học cơ cấu các-đăng.
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục các-đăng.

57

You might also like