Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 - Hop So-Hop So Phan Phoi - t6
Bai 4 - Hop So-Hop So Phan Phoi - t6
rbx
io θ
2,65
θ - Hệ số vòng quay của động cơ
Đối với xe du lịch: = 30 40;
Đối với xe tải: = 40 50.
1
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Chọn tỷ số truyền của hộp số
- Theo cấp số nhân, có công bội q
ih1
q n1
ihn
2
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Chọn tỷ số truyền của hộp số:
3
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
- Theo cấp số cộng
4
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
- Theo cấp số cộng, công sai a
1 1 1 1 1 1
... b
ih 2 ih1 ih 3 ih 2 ihn ih ( n1)
io
Hằng số điều hòa b a.
N .rk
Công sai của cấp số cộng
vn max v1max dk 1
a v1max .
(n 1) n 1
5
4.1.4. Tính toán các chi tiết của hộp số
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
1. Tính toán thiết kế tổng thể
6
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
a. Chọn khoảng cách trục
Khoảng cách A
A C 3 M e max
C - Hệ số kinh nghiệm
+ Đối với xe du lịch: C = 1316
+ Đối với xe tải : C =1719
+ Đối với xe dùng động cơ diezel: C =2021
7
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
8
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
9
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
b. Chọn mô đun pháp tuyến của bánh răng
m = (0.032÷0.040).A
a
m[mm]
M [kN.m]
a- BR thẳng; b- BR nghiêng
10
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng Zi của các bánh răng
* Đối với hộp số hai trục
Z1
Khoảng cách A Z2
Z
mi Z i Z
i
'
A
i
2.cos i
Thay A vào, ta có A
2. A.cos 1
Zi
m1 1 ihi
Z i' Z i .ihi Z' 1
Z' 2
Z' i
11
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng Zi của các bánh răng
* Đối với hộp số ba trục
ma Z a Z a' ma .Z a 1 ia mi .Z i 1 igi
A
2.cos a 2.cos a 2.cos i
Z'i
Khoảng cách Z'2
Za Z'1
A của cặp
bánh răng
luôn ăn khớp
A A
Zi
Z1 Z2
Z'a
12
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng của các bánh răng
* Đối với hộp số ba trục
2. A.cos a
Do đó ia
ma .Z a
1 Z Z a .ia
'
a
13
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
BR hộp số tính theo uốn và tiếp xúc; ƯS uốn tại tiết
diện nguy hiểm của răng được xác định theo CT Lewis:
P.K M
u - P - Lực vòng tại tâm khớp P
b.tn . y r
P - Lực vòng răng tại tâm ăn khớp (MN); b - Bề rộng răng của BR
(m); tn - Bước răng pháp tuyến (m); y - Hệ số dạng răng ; K - Hệ số
bổ sung: tính đến sự tập trung ứng suất ở răng, độ trùng khớp khi các
răng ăn khớp, ma sát bề mặt tiếp xúc, biến dạng ở các ổ đỡ và trục…;
14
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
P.K
u
b.tn . y
15
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
y – Hệ số dạng răng
16
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
P.K
u
b.tn . y
K – Hệ số bổ sung
+ Bánh răng trụ răng thẳng K = 1.12
+ Bánh răng trụ răng nghiêng K = 0.75
17
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
Ứng suất uốn cho phép
18
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
N .E 1 1
tx 0, 418
b0 1 2
N - Lực tác dụng vuông góc lên mặt tiếp xúc giữa các
răng ăn khớp (MN)
Bánh răng trụ Bánh răng nghiêng
P
N N
P
; bo
b
cos cos .cos o cos
bo b
19
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
N .E 1 1
tx 0, 418
b0 1 2
1, 2 - Bán kính cong của các bề mặt răng chủ động và
bị động tại điểm tiếp xúc
+ Cho bánh răng trụ răng thẳng
1 r1.sin 2 r2 .sin
+ Cho bánh răng trụ răng nghiêng
sin sin
1 r1 2 r2
cos
2
cos 2
20
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc thông thường được xác định theo chế
độ tải trọng trung bình. Lực vòng P được tính bằng công
thức .M .i
P e max
21
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
3. Trục hộp số
a. Chọn sơ bộ kích thước trục
Trục sơ cấp:
d1 3 M e max
Trục trung gian Trục thứ cấp
d 2 0, 45 A d3 0, 45 A
d2 d3
0,16 0,18 0,18 0, 21
l2 l3
22
4.1.5. Bộ đồng tốc
23
4.1.5. Bộ đồng tốc
Xét trường hợp chuyển từ số cao về số thấp.
* Nguyên lý làm việc: có 3 giai đoạn
- Giai đoạn dịch chuyển tự do;
- Giai đoạn chưa đồng tốc;
- Giai đoạn đồng tốc.
24
4.1.5. Bộ đồng tốc
Synchromesh gearbox
25
4.2. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
26
4.2. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
27
4.2. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
28
4.2.1. BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC
29
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
30
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
https://news.oto-hui.com/banh-rang-hanh-tinh-cau-tao-va-nguyen-ly-lam-viec/
31
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
32
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
33
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
34
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
35
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
36
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
37
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
38
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
39
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
1. Cơ cấu hành tinh đơn giản
40
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
2. Cơ cấu hành tinh Wilson
41
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
2. Cơ cấu hành tinh Wilson
42
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
2. Cơ cấu hành tinh Wilson
43
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson
44
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson
45
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson
46
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson
47
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
3. Cơ cấu hành tinh Simpson
48
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux
49
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux
50
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux
51
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
4. Cơ cấu hành tinh Ravigneaux
52
4.2.2 HỘP SỐ HÀNH TINH
Cấu tạo, nguyên lý làm việc hộp số tự động 4 cấp sử dụng cơ cấu
bánh răng hành tinh
53
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI
54
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI
55
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI
57