Professional Documents
Culture Documents
BT He BR Nang Cao
BT He BR Nang Cao
9
Cho hệ bánh răng như hình vẽ. Các 1
8
bánh răng đều là bánh răng tiêu
6’ 7
chuẩn với số răng:
H
7’
z1 z2 z3 z4 20 , 4
2’
z2' z3' 40 , z5 60 , 2 5
z6 z7 z7' 30 , z6' z8 15 .
3
3’
Xác định số bậc tự do và tính tỉ số
Hình 1
truyền i1H 1
H
Bài 2
Trong hệ bánh răng như trên hình vẽ, bánh
Z7 = 60
v Z2 = 30
răng Z1 đang quay với tốc độ n1 1 . Z7’ = 45
ph Z2’ = 20
Bài 4
Khảo sát hệ bánh răng như trên hình vẽ. Chiều quay
của bánh răng Z1 được chọn làm chiều dương cho các Z2’ Z2
vận tốc góc và Momen. (25) (20)
Bài 6
Cho hệ bánh răng như trên Hình 3, các khâu có
3’
chuyển động quay quanh trục (không di trượt dọc 8’
vg 6 6’
trục). Bánh răng Z1 quay với tốc độ n1 1
ph
Biết số răng các bánh là Z1 60, Z 6' 30,
2
n1
Z 2 Z3 Z 4 Z8 20, Z 4' Z 6 Z 7 25,
C
Z5 Z8' 75,Z3' Z9 80 .
3
7 8
3.1 Tính bậc tự do của hệ.
1
3.2 Xác định vận tốc góc của cần C trong
các trường hợp sau: 5 9
a) Cố định khối bánh răng Z4 – Z4’.
b) Cố định bánh răng Z5.
c) Cố định bánh răng Z9. 4
4’
d) Nối cứng bánh răng Z3’ với bánh Z5.
Hình 6