You are on page 1of 7

Chương: HỆ BÁNH RĂNG

(PHẦN BÀI TẬP)


tt Lọai Nội dung Điểm
Tính bậc tự do và tỉ số truyền i
Câu hỏi  3
3
= i15  1  ? của hệ bánh răng,
5 2 O2
4
1 như hình vẽ. C
O1
OC
Biết số răng các bánh răng là
Z1 = Z2 = 20; Z3 = 60; 1
O5
Z4 = 16; Z5 = 32. 5
Cho n5 = 50. Tìm n1 = ?

Tính bậc tự do: w = 3n – 2p5 – 1p4 1


Đáp án n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống: (Z1, Z2, Z3, C) – Hệ hành tinh


(Z4, Z5) – Hệ thường 0,5
+ Viết tỉ số truyền:
– Hệ hành tinh:
  C 1 Z Z 1 Z .Z Z 60
i13c  1   1 . 2 . 3   1 . 3 2   3    3
3  C Z1 Z 2 Z1.Z 2 Z1 20
1

Vì 3 = 0  1  1  3  1  4.C (1)
C
 Z Z
– Hệ thường: i54  5   4  5  4 . 4 (2)
4 Z5 Z5
 4.C Z 32
Tìm i15: Lấy (1) chia (2) i15  1   4. 5  4.  8
5  . Z 4 Z4 16
4
Z5
Cần C và bánh 4 đồng trục nên: C  4 0,5
 n
Do: i15  1  1  8  n1  8n5  8.50  400
5 n5
Dấu (-) chứng tỏ n1 ngược chiều n5

+ Nhận xét: Trục 1 & 5 quay ngược chiều nhau.


Bộ truyền giảm tốc.
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số Z3
1 Z2
truyền i1C   ? của hệ bánh
C
C
răng cho như hình vẽ. Biết số
2 răng các bánh răng là Z1 = 3
100; Z2 = 50; Z2/ = 54; /
Z3 = 38; Z4 = 54. Z2 Z4

Z1
Đáp án Tính bậc tự do: n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1 1

+ Phân loại hệ thống:: (Z2/, Z3, Z4, C) – Hệ hành tinh


(Z1, Z2) – Hệ thường 0,5

+Viết tỉ số truyền: (qui ước: quay ra , quay vô )


  C
/
Z .Z Z 54
- Hệ hànhtinh: i2c/ 4  2   3/ 4   4/    1
4  C Z 2 .Z3 Z2 54
(phải xét chiều quay cụ thể như hình vẽ)
2/ 1
Vì 4 = 0  1   1  C  2/ (1)
C 2 1
 Z Z
– Hệ thường: i12  1   2  1  2 . 2 (2)
2 Z1 Z1
Z
2 . 2
 Z1 Z 50
Tìm i1C: Lấy (1) chia (2) i1C  1   2. 2  2.  1
C / 1
2 . Z 1 100
2
+ Nhận xét: Trục 1 & C quay ngược chiều nhau. 0,5
Bộ truyền đồng tốc.
Câu hỏi Tính bậc tự do và
vận tốc vòng n6 = ? của hệ
bánh răng cho như hình vẽ. Z2 Z6
Biết số răng các
3 bánh răng là: C Z4 3
Z1 = 20; Z3 = 60; Z4 = 16; Z5
/

Z5 = 32; z/5 = 40; Z6 = 50. Z1


n1 = 750 vg/ph. Z5
các bánh răng đều tiêu
chuẩn có cùng mô đun m. Z3

Tính bậc tự do: n = 5, p5 = 5, p4 = 4  W = 3.5 – (2.5 + 1.4) = 1


0,5
Đáp án m m
Tính số răng Z2: A12 = A23   Z1  Z 2    Z3  Z 2  0,5
2 2
 Z2 = 20

+ Phân loại hệ thống: (Z1, Z2, Z3, C) – Hệ hành tinh


(Z4, Z5, Z5/, Z6) – Hệ thường 0,5

+ Viết tỉ số truyền: - Hệ hànhtinh:


n n Z .Z Z 60 0,5
i13c  1 C   3 2   3    3
n3  nC Z 2 .Z1 Z1 20

n1
Vì n3 = 0  1   3  n1  4nC (1)
nC
n4 Z5 .Z 6 Z 4 .Z5/ 16.40
– Hệ thường: i46    /
 n6  n4 .   n4 .
n6 Z 4 .Z 5 Z 5 .Z 6 32.50
0,5
2
 n6   n4 . (2)
5

Tìm i16: Lấy (1) chia (2) (lưu ý nC = n4):


n 4nC 5
i16  1   4.  10
n6 n . 2 2
4
5
+ Nhận xét: + Trục 1 và 6 quay ngược chiều.
+ Bộ truyền giảm tốc. 0,5
Câu hỏi
Cho hệ bánh răng như Z2
hình vẽ. 3
Tính bậc tự do và số C Z4
vòng quay của trục bánh răng
1 n1 = ?
4 Biết số răng các bánh Z1
Z5
răng là Z1 = 20; Z3 = 60;
Z4 = 16; Z5 = 32. n5 = 50 Z3
vg/ph. Các bánh răng đều tiêu
chuẩn có mô đun là m

Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống: (Z1, Z2, Z3, C) – Hệ hành tinh


(Z4, Z5) – Hệ thường
+ Viết tỉ số truyền: Hệ hành tinh:
n n n Z .Z Z 60
i13c  1 C  1  1   3 2   3    3
n3  nC nC Z 2 .Z1 Z1 20
n
Vì 3 = 0  1  1  3  n1  3.nC (1)
nC
Hệ thường:
n4 Z5 Z 32
i45    n4   n5 . 5  50.  100 (vg/ph).
n5 Z4 Z4 16
Vì n4 = nC thay vào (1) có
 n1  3.n4  3.100  300(vg / ph)
+ Nhận xét: + Trục 1 và 5 quay cùng chiều.
+ Bộ truyền giảm tốc.

Câu hỏi Tính bậc tự do và tính tỉ


Z2
5  Z1
số truyền i1C  1  ? của hệ
C 2,5
C
bánh răng cho như hình vẽ.
Biết số răng các
bánh răng là Z1 = 60; Z2 = 32; Z3
Z3 = 30
Đáp án Tính bậc tự do:n = 3, p5 = 3, p4 = 2  W = 3.3 – (2.3 + 1.2) = 1 0,5

+ Phân loại hệ thống:


Hệ hành tinh: 0,5
+ Viết tỉ số truyền: (qui ước: quay ra , quay vô )

n1  nC n Z .Z Z 30 1 1
i13c   1 1   3 2   3   
n3  nC nC Z 2 .Z1 Z1 60 2
n 1 n 1 3
Vì 3 = 0  1  1    i1C  1  1    1,5
nC 2 nC 2 2
0,5
+ Nhận xét: + Bộ truyền giảm tốc
+ trục 1 và C quay cùng chiều
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
Z2
 3
truyền i1C  1  ? của hệ bánh
C
Z1
răng cho như hình vẽ.
6 Biết số răng các bánh /
Z2 C
răng là Z1 = 60; Z2 = 40;
Z3 = Z2/ = 20.
Hãy đề xuất biện pháp
để trục 1 và trục C quay cùng Z3
chiều.

Đáp án Tính bậc tự do:n = 3, p5 = 3, p4 = 2  W = 3.3 – (2.3 + 1.2) = 1 1

+ Phân loại hệ thống:

+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
7 truyền i =
của hệ bánh răng cho như
hình vẽ. Biết số răng các bánh
răng là Z1 = , Z2 = , Z3 =
Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =

Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền: Z3
+ Nhận xét: Z2
8 Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i = C
của hệ bánh răng cho như
hình vẽ. Biết số răng các bánh
răng là Z1 = , Z2 = , Z3 =
Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =

Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
9 Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i =
của hệ bánh răng cho như
hình vẽ. Biết số răng các bánh
răng là Z1 = , Z2 = , Z3 =
Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =

Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
10 Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i =
của hệ bánh răng cho như
hình vẽ. Biết số răng các bánh
răng là Z1 = , Z2 = , Z3 =
Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =

Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i =
của hệ bánh răng cho như hình
vẽ. Biết số răng các bánh răng
là Z1 = , Z2 = , Z3 =
11 Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =
Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
12 truyền i =
của hệ bánh răng cho như hình
vẽ. Biết số răng các bánh răng
là Z1 = , Z2 = , Z3 =
Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =
Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i =
của hệ bánh răng cho như hình
vẽ. Biết số răng các bánh răng
là Z1 = , Z2 = , Z3 =
13 Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =
Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i =
của hệ bánh răng cho như hình
vẽ. Biết số răng các bánh răng
là Z1 = , Z2 = , Z3 =
14 Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =
Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:
Câu hỏi Tính bậc tự do và tỉ số
truyền i =
của hệ bánh răng cho như hình
vẽ. Biết số răng các bánh răng
là Z1 = , Z2 = , Z3 =
15 Z4 = , Z5 = , z6 = , Z7 =
Đáp án Tính bậc tự do:n = 4, p5 = 4, p4 = 3  W = 3.4 – (2.4 + 1.3) = 1

+ Phân loại hệ thống:


+ Viết tỉ số truyền:
+ Nhận xét:

B – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI

- Thời điểm áp dụng:


- Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng:
......
- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi:
....
- Các hướng dẫn cần thiết khác:
.....
Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
Tp.HCM, ngày . . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .

Người biên soạn


(Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
GVC, Ths

Hoàng Quốc Bảo

Tổ trưởng bộ môn: GVC, Ths - Văn Hữu Thịnh

Cán bộ giảng dạy 1: GVC, Ths - Hoàng Quốc Bảo

Cán bộ giảng dạy 2: GVC, Ths - Vũ Như Phan Thiện

Cán bộ giảng dạy 3: GVC, Ths – Dương Đăng Danh

Cán bộ giảng dạy 4: GVC, Ths - Văn Hữu Thịnh

You might also like