Professional Documents
Culture Documents
- F t 1=F t 2 : lực vòng ( xác định bằng cách là lực Ft chống lại chiều
quay của bánh răng chủ động ) , đơn vị: N
2T 1
F t 1=F t 2=
d1
( T 1 :mô men xoắn trục 1, d 1 :đường kính bánh răng 1)
d e 2=m . Z 2
Z2 d e 2 sin δ 2
- Tỷ số truyền: u= Z = =
d e 1 sin δ 1
1
( 2bR ) d
d m 1= 1−
e
e1
=(1−
2R )
b
dm2 d e2
e
F r 1=F a 2=Ft 1 . tan20 ° . cos δ 1 (N), ( Fr hướng vào trục của bánh răng)
F a 1=Fr 2=Ft 1 tan 20° sin δ 1(N), ( Fr hướng vào trục của bánh răng)
d, Trục vít – Bánh vít (thường trục vít là trục chủ động)
Lực vòng F t 1: ngược chiều với chiều quay của trục vít.
Lực vòng F t 2: cùng chiều với chiều quay của bánh vít.
Lực hướng tâm: F r: hướng vào trục.
Lực dọc trục F a: theo chiều tiến của trục vít.
TH1: TH2:
TH3: TH4:
2 T2
P2=F t 2=
d2
=F a 1 (N)
Bài làm thường cho u, η=1, cho v bt, F bt , D( đường kính tang
trống ), các thông tin để tra bảng 5.6 và 5.7 trang 81 sách dẫn
động cơ khí quyển 1.
Bắt tính:
P
Ta có: η= P 12 =1=¿ P2=P 1
60000. v bt
n2 = => n1=u .n 2
π .D
=> Z2 = Z1.u
n01
k n=
n1
: hệ số vòng quay, chọn n01 = 50 ; 200 ; 400,..( lưu ý chọn
Từ bảng 5.5 suy ra được pc, lưu ý chọn [ P ] gần nhất và lớn nhất.
( )
2
2 a Z 2 + Z1 Z 2−Z 1 pc
Số mắt xích: X=
pc
+
2
+
2π
.
a
[ √( ) ( )]
2 2
Z 2 + Z1 Z 2 +Z 1 Z 2−Z 1
a=0 , 25 p c X− + X− −2.
2 2 π
( ) √( ) ( )
2 2
π (d 1 +d 2 ) π (d 1 +d 2 ) d2 −d 1
L− + L− −8
2 2 2
a=
4
b, Vận tốc và tỷ số truyền
πd n
- Vân tốc dài bánh dẫn: v 1= 60000
1 1
(m/ s)
πd n
- Vận tốc dài trên bánh bị dẫn: v 2= 60000
2 2
(m/s)
n2 d2
- Tỷ số truyền; u= n 1 = d , trong đó: ξ :hệ số trượt
1 ( 1−ξ )
n2 d2
Nếu bỏ qua hệ số trượt: u= ≈
n1 d1
c, Lực (N)
- Lực căng ban đầu: F 0= A . σ 0 , A = b. δ : diện tích tiết diện đai
2 T 1 1000 P
- Lực vòng: F t= d1
=
v1
Ft
- Lực trên nhánh căng: F 1=F0 +
2
(1)
F
- Lực trên nhánh chùng: F 2=F0 − 2t (2)
- Công thức Euler không tính lực li tâm quán tính:
F 1=F2 . e
f .α
(3)
{
F t (e f . α +1)
F 0= . f . α
2 (e −1)
f .α
Ft . e
F 1= f .α
e −1
Từ (1), (2), (3) => Ft
F 2= f .α
e −1
2 F 0 (e f . α −1)
Ft=
ef .α +1
- Công thức Euler khi tính đến lực li tâm quán tính:
F 1−F v f . α
=e
F 2−F v
{
F t (e f . α +1)
F0 = . f .α + Fv
2 ( e −1)
f .α
Ft . e
F 1= f .α
+ Fv
e −1
Ft
F 2= f .α
+ Fv
e −1
e, Công suất
Ft . v
P 1=
1000
πn d
V= 60000
1 1
IV, Ổ lăn
Trong đó:
Q – Tải trọng động quy ước, kN;
L – Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay;
m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m=3 đối với ổ bi ;
10
m=
3
đối với ổ đũa.
1, Xác định L:
Gọi Lh là tuổi thọ của ổ tính bằng giờ thì:
6
Lh=10 L/(60 n)
d≥
√
a M tđ
0 , 1.[σ ]
0