Professional Documents
Culture Documents
– Hệ thống điện:
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
– Hệ thống điện:
– Các chế độ làm việc của HTĐ:
– Ổn định HTĐ
– Nhiễu bé hay kích động bé (small
disturbance)
– Nhiễu lớn hay kích động lớn
(transient disturbance)
• Góc lệch roto là vị trí tương đối của
trục roto và trục của từ trường quay
(: rotor angle, power angle or torque
angle)
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Tốc độ góc của roto so với tốc độ đồng bộ:
d m
m = sm + m = sm + (3 − 2)
dt
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
▪ m là góc lệch roto (mechanical rad)
d
▪ m = : Độ lệch tốc độ (mechanical rad/s)
dt
d 2 m d m
J 2
+ Dd ( sm + ) = tt − te (1 − 3)
dt dt
d m
2
d m
J 2
+ Dd = t m − te (1 − 4)
dt dt
Nhân 2 vế phương trình (1-4) cho sm :
d m
2
d m
J sm 2
+ Dd sm = smt m − smte (1 − 5)
dt dt
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
▪ Ta có: Pm = t m . m
d 2 m d m
J sm 2
+ Dd sm = Pm − Pe (1 − 7)
dt dt
J.sm momen góc roto tại tốc độ đồng bộ, đặc trưng bằng
Mm 2
d m d m
Mm 2
= Pm − Pe − Dm (1 − 8)
dt dt
Tm S n d 2 d
+D = Pm − Pe (1 − 10)
s dt 2
dt
Trong đó: D = 2Dm/p.
• Hằng số quán tính M và hệ số cản công suất PD:
2 HS n Tm S m d
M= = và PD = D
s s dt
Phương trình dao động của roto:
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
d 2
M 2 = Pm − Pe − PD = Pacc (1 − 11)
dt
d
M dt = Pm − Pe − PD = Pacc
d =
dt
Chuyển sang hệ đơn vị tương đối:
H d 2
2
= Pm − Pe − PD = Pacc (1 − 12)
180 f 0 dt
— Đường đặc tính công suất
• Đường đặc tính công suất
• P = U.I.cos
• EA = I.X. cos=E.sin
• Từ đó ta có:
E.U
P= sin
X