You are on page 1of 9

TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

1 BÁNH RĂNG THẲNG

1.1 Thông số hình học cơ bản của bánh răng không dịch chỉnh

• Đường kính chia (lăn)


d1 = dw1 = mZ1
d2 = dw2 = mZ2

• Đường kính đỉnh răng


da1 = d1 + 2m
da2 = d2 + 2m

• Đường kính đáy răng


df 1 = d1 − 2,5m
df 2 = d2 − 2,5m

• Khoảng cách trục


m(Z1 + Z2 )
a=
2

1.2 Lực ăn khớp

• Lực vòng
2 T1
Ft1 = Ft2 =
dw1
• Lực hướng tâm
Fr1 = Fr2 = Ft1 tan 20◦

1.3 Ứng suất tiếp xúc


!
2 T1 KH (ut + 1)
σ H = ZM ZH Zϵ
bw ut d2w1

• ZM : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng.


!
2E1 E2
ZM =
π[E1 (1 − µ22 ) + E2 (1 − µ21 )]

• ZH : hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc (với bánh răng không dịch chỉnh αtw = 20◦ )
!
2
ZH =
sin(2 αtw )

1
• Zϵ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
"
4 − ϵα
Zϵ =
3

ϵα : hệ số trùng khớp ngang # $


1 1
ϵα = 1,88 − 3,2 +
Z1 Z 2

• KH : hệ số tải trọng khi tính độ bền tiếp xúc

KH = KHβ KHα KHv

1.4 Ứng suất uốn


2 T 1 KF Y ϵ Y F 1
σF 1 =
b1 dw1 m
2 T 2 KF Y ϵ Y F 2
σF 2 =
b2 dw2 m

• KF : hệ số tải trọng khi tính sức bền uốn

KF = KF α KF β KF v

• Yϵ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng


1
Yϵ =
ϵα

• YF 1 và YF 2 : hệ số dạng răng.

2 BÁNH RĂNG NGHIÊNG

2.1 Thông số hình học cơ bản của bánh răng không dịch chỉnh

• Đường kính chia (lăn)


mZ1
d1 = dw1 =
cos β
mZ1
d2 = dw2 =
cos β
• Đường kính đỉnh răng
da1 = d1 + 2m
da2 = d2 + 2m

• Đường kính đáy răng


df 1 = d1 − 2,5m
df 2 = d2 − 2,5m

2
• Khoảng cách trục
m(Z1 + Z2 )
a=
2 cos β
• Góc ăn khớp αtw # $ # $
tan α tan 20◦
αt = αtw = arctan = arctan
cos β cos β
• Góc nghiêng của răng trên hình trục cơ sở

βb = arctan(cos αt tan β)

2.2 Lực ăn khớp

• Lực vòng
2 T1
Ft1 = Ft2 =
dw1
• Lực hướng tâm
Ft1 tan 20◦
Fr1 = Fr2 =
cos β
• Lực dọc trục
Fa1 = Fa2 = Ft1 tan β

2.3 Ứng suất tiếp xúc


!
2 T1 KH (ut + 1)
σ H = ZM ZH Zϵ
bw ut d2w1

• ZM : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng.


!
2E1 E2
ZM =
π[E1 (1 − µ22 ) + E2 (1 − µ21 )]

• ZH : hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc


!
2 cos βb
ZH =
sin(2 αtw )

• Zϵ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Phụ thuộc hệ số trùng khớp ngang ϵα và hệ số trùng
khớp dọc ϵβ

– ϵα : hệ số trùng khớp ngang


% # $&
1 1
ϵα = 1,88 − 3,2 + cos β
Z1 Z2

– ϵβ : hệ số trùng khớp dọc


bw sin β
ϵβ =

3
Nếu ϵβ < 1 thì !
(4 − ϵα )(1 − ϵβ ) ϵβ
Zϵ = +
3 ϵα
Nếu ϵβ ≥ 1 thì "
1
Zϵ =
ϵα

• KH : hệ số tải trọng
KH = KHβ KHα KHv

2.4 Ứng suất uốn


2 T 1 KF Y ϵ Y β Y F 1
σF 1 =
b1 dw1 m
2 T 2 KF Y ϵ Y β Y F 2
σF 2 =
b1 dw2 m
• KF : hệ số tải trọng khi tính sức bền uốn

KF = KF α KF β KF v

• Yϵ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng


1
Yϵ =
ϵα

• Yβ : hệ số kể đến góc nghiêng của răng

β
Yβ = 1 −
140◦

• YF 1 và YF 2 : hệ số dạng răng.

3 BÁNH RĂNG CÔN

3.1 Thông số hình học cơ bản của bánh răng côn răng thẳng

• Đường kính chia ngoài


de1 = mte Z1
de2 = mte Z2

• Tỷ số truyền
Z2 de2 sin δ2
u= = =
Z1 de1 sin δ1

• Chiều dài côn ngoài


' (
d2e1 + d2e2 mte de1 √ 2
Re = = Z12 + Z22 = u +1
2 2 2

4
• Đường kính trung bình # $
b
dm1 = 1− de1
2 Re
# $
b
dm2 = 1− de2
2 Re

• Góc côn chia


Z1
δ1 = arctan
Z2
δ2 = 90◦ − δ1

3.2 Lực ăn khớp

Lực ăn khớp trong bộ truyền bánh răng côn


2 T1
Ft1 = Ft2 =
dm1
Fr1 = Fa2 = Ft1 tan 20◦ cos δ1
Fa1 = Fr2 = Ft1 tan 20◦ sin δ1

4 TRỤC VÍT

4.1 Thông số cơ bản

• Đường kính vòng chia


d1 = qm
d2 = mZ2

• Khoảng cách trục


m(q + Z2 + 2x)
aw =
2
• Góc nâng
mZ1 Z1
tan γ = =
dw1 q + 2x

• Hiệu suất
tan γ
η=
tan(γ ± ϕ)

4.2 Lực ăn khớp


2T2
Fa1 = Ft2 =
d2
Ft1 = Fa2 = Fa1 tan(γ ± ϕ) = Ft2 tan(γ ± ϕ)
Ft2 cos ϕ cos γ tan αn
Fr1 = Ft2 =
cos(γ ± ϕ)

5
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
5 BÀI TẬP

Bài 1

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

O y
1 2
x

3 4

I II III

Hình 1: Bài 1

Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp có sơ đồ như trên hình 1. Công suất 5,6 kW được truyền từ
trục I đến trục III. Bánh răng 1 nghiêng phải với góc nghiêng 12◦ ; nhìn theo phương Oz bánh răng 1
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
quay ngược chiều kim đồng hồ. Thông số của cặp bánh răng 1-2 như sau: mô đun = 3 mm; Z1 = 17;
Z2 = 63. Cặp bánh răng 3-4 là bánh răng thẳng có thông số: mô đun = 4 mm; số răng Z4 = 99;
khoảng cách trục II và III là 242 mm. Trục III quay 80 v/ph. Giả sử hiệu suất của hệ thống = 1. Xác
định:

(a) Giá trị của lực Ft1 (1537,66 N)

(b) Giá trị của lực Fa2 (326,84 N)

(c) Giá trị của lực Fr2 (572,17 N)

(d) Giá trị của lực Ft4 (3376,26 N)

(e) Giá trị của lực Fr3 (1228,86 N)

(f) Phương và chiều lực Ft2 (cùng chiều Ox)

(g) Phương và chiều lực Fa1 (ngược chiều Oz)

(h) Phương và chiều lực Ft4 (ngược chiều Ox)

(i) Nếu cặp bánh răng 3-4 là bánh răng nghiêng, xác định chiều nghiêng của bánh răng 3 để tổng
lực dọc trục trên trục II nhỏ nhất có thể (nghiêng trái)

(j) Với chiều nghiêng đã chọn ở câu trên, xác định góc nghiêng của bánh răng 3 và 4 sao cho tổng
lực dọc trục trên trục II bằng 0 (bánh răng 3 và 4 giữa nguyên mô đun và số răng) (5,56 độ)

6
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

Bài 2

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
z

O y
1 2
x

a34

3 4

I II III

Hình 2: Bài 2

Cho sơ đồ dẫn động như hình 2 (các bánh răng không dịch chỉnh), công suất truyền từ trục I đến
trục III. Các bánh răng có thông số như sau: PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

m Z b β YF [σH ] [σF ]
Bánh răng 1 3 mm 21 76 mm 0 4,08 430 MPa 180 MPa
Bánh răng 2 3 mm 95 71 mm 0 3,61 365 MPa 180 MPa
Bánh răng 3 3 mm 20 90 mm 18◦ 4 430 MPa 180 MPa
Bánh răng 4 3 mm 94 85 mm 18◦ 3,61 365 MPa 180 MPa

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của cặp bánh răng 1-2 và 3-4 lần lượt là ZM 1−2 = 235 và ZM 3−4 =
255. Hệ số tải trọng của cặp bánh răng 1-2 và 3-4 là KH 1−2 = 1,1; KF 1−2 = 1,1; KH 3−4 = 2,4;
KF 3−4 = 1,9. Trục 3 quay với vận tốc 96 v/ph, công suất trên trục III là 4 kW (giả sử hiệu suất của
hệ thống là 1).

(a) Xác định khoảng cách a34 (179,80 mm)

(b) Xác định hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc ZH của cặp bánh răng 3-4 (1,69)

(c) Xác định hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, Zϵ , của cặp bánh răng 3-4 (0,79)

(d) Xác định ứng suất tiếp xúc của cặp bánh răng 3-4 (413,02 MPa)

(e) Xác định ứng suất uốn của bánh răng 3 (41,36 MPa)

(f) Xác định ứng suất uốn của bánh răng 4 (39,41 MPa)

(g) Xác định công suất lớn nhất cặp bánh răng 1-2 có thể truyền mà bánh răng 1 và 2 không bị hỏng
bề mặt do mỏi (22,61 kW)

(h) Xác định công suất lớn nhất cặp bánh răng 1-2 có thể truyền mà bánh răng 1 và 2 không bị gẫy
răng do mỏi (104,29 kW)

7
Bài 3

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (không dịch chỉnh) có số vòng quay của bánh chủ động 920
v/ph, vận tốc mong muốn của bánh bị động 188 v/ph. Với khoảng cách trục 185 mm, mô đun lấy giá
trị lớn nhất theo công thức kinh nghiệm (2% khoảng cách trục), góc nghiêng β của bánh răng từ 8◦
đến 20◦ . Xác định số răng của các bánh răng và góc nghiêng β sao cho sai lệch vận tốc thực tế của
bánh bị động và vận tốc mong muốn nhỏ nhất. (Đáp án: Z1 = 20; Z2 = 98; β = 16,91◦ )

Bài 4

Bộ truyền giảm tốc bánh răng côn răng thẳng (không dịch chỉnh) truyền chuyển động giữa hai trục
vuông góc với nhau có số răng trên bánh chủ động và bị động lần lượt là 24 và 89. Mô đun vòng ngoài
có giá trị 2 mm, bề rộng bánh răng là 25 mm. Biết công suất trên bánh chủ động là 3,54 kW, vận tốc
của bánh bị động là 171 v/ph.
(a) Xác định chiều dài côn ngoài (92,18 mm)

(b) Xác định góc côn chia trên bánh lớn (74,91 độ)

(c) Xác định giá trị lực Ft1 (2570,36 N)

(d) Xác định giá trị lực Fa1 (243,58 N)


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

(e) Xác định giá trị lực Fr1 (903,27 N)

Bài 5

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

3 4 O y
1 x

II III

Hình 3: Bài 5

Cho sơ đồ dẫn động như hình 3, công suất 1,4 kW truyền từ trục I đến trục III với số vòng quay
trên trục I là 2700 v/ph (hiệu suất của hệ thống bằng 1). Cặp bánh răng 1-2 là bánh răng côn răng
thẳng (không dịch chỉnh) có các thông số như sau: mô đun vòng ngoài 3 mm, Z1 = 24, Z2 = 62. Cặp
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

bánh răng 3-4 là bánh răng trụ răng nghiêng có các thông số: mô đun 1,5 mm, Z3 = 23, Z4 = 115,
khoảng cách trục 110 mm. Nhìn theo phương Oy, trục I quay cùng chiều kim đồng hồ. Chiều rộng
bánh răng côn và hướng nghiêng của cặp bánh răng 3-4 được xác định sao cho tổng lực dọc trục trên
trục II là 200 N.
(a) Xác định chiều nghiêng của bánh răng 3 (nghiêng trái)

(b) Xác định chiều rộng vành răng bánh răng 1 (17,37 mm)

8
Bài 6

Thiết kế bộ truyền bánh răng côn giảm tốc không dịch chỉnh thỏa mãn các yêu cầu sau: vận tốc bánh
chủ động 1220 v/ph; vận tốc bánh bị động 370 v/ph; chiều dài côn ngoài nằm trong khoảng 150 mm
đến 160 mm.
(a) Xác định mô đun (2,5 mm)

(b) Xác định chiều dài côn ngoài (159,36 mm)

(c) Xác định số răng bánh lớn (122)

Bài 7
<g>

Bộ truyền trục vít-bánh vít được sử dụng Hìnhtrong


4: Bàihệ6thống nâng như hình vẽ. Số mối ren của trục
vít là 2, bánh vít có 92 răng. Mô đun dọc trục vít có giá trị 10 mm, với hệ số đường kính trục
Bộ truyền trụcHệ
vít là 20. vít-bánh
số ma sátvít giữa
đượcbánh
sử dụng trong
vít và trục hệ
vítthống nâng
là 0,01. như kính
Đường hìnhtang
4. Sốcómối
giá ren củamm,
trị 630 trục Gvít
là 2, bánhcóvít
khối lượng
có 92 răng.265 Môkgđundi chuyển
dọc trụcvới
vít vận tốctrịv 10
có giá = 0,91
mm,m/s, chiều
với hệ như hình
số đường kínhvẽ.trục
(Gia
víttốc trọng
là 20. Hệ
2
trường 9,8 m/s ). Chiều quay của động cơ (hướng nhìn Ox) cùng chiều kim đồng
số ma sát giữa bánh vít và trục vít là 0,01. Tang có đường kính 630 mm, G có khối lượng 265 kg (gia hồ. Xác định:
tốc trọng#trường 9,8 m/s
Tỷ số truyền của)bộ
2
di truyền
chuyểntrục
vớivít-bánh
vận tốcvít v = 0,91 m/s theo chiều như hình vẽ. Chiều quay
của độngA.cơ46(hướng nhìn Ox) cùng chiều kim đồng hồ. Xác định:
B. 50,6
(a) TỷC.số55,2
truyền của bộ truyền trục vít-bánh vít (46)
D. 32,2
(b) Đường kính chia của bánh vít (920 mm)
# Đường kính chia của bánh vít (mm)
A. 920cách trục của bộ truyền trục vít-bánh vít (560 mm)
(c) Khoảng
B. 828
(d) Góc C. vít
1104nâng (5,71 độ)
D. 644
# Khoảng
(e) Hiệu suất củacách trục củatrục
bộ truyền bộ vít-bánh
truyền trụcvítvít-bánh
(0,91) vít (mm)
A. 560,00
(f) LựcB.vòng
504,00 trên trục vít (195,83 N)
C. 672,00
(g) Lực D.hướng
728,00tâm của bánh vít (647,97 N)
# Góc vít nâng (độ)
(h) Vận A.tốc
5,71của động cơ (1269,00 v/ph)
B. 6,28
(i) Công suất của động cơ (2,60 kW)
C. 6,85
D. 4,00
(j) Hướng
# Hiệu nghiêng
suất củacủabộren trụctrục
truyền vít (nghiêng
vít-bánh víttrái)
A. 0,91
B. 0,82
9
C. 0,73
D. 1,18

You might also like