You are on page 1of 6

1.

Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ với các số liệu sau: Z1 =75, Z2 =25, Z a=20, Z b=30, bánh
răng Z1 và Z a quay theo chiều như hình vẽ với giá trị n1 =150(vòng / phút ) và
n a=75(vòng/ phút). Tính vận tốc góc (giá trị và chiều) của bánh răng Z2 .

Giải
Tỉ số truyền của hệ bánh răng vi sai
b n2−(−nb ) + Z 1
i 21= =
n1−(−nb ) Z 2
Z Z
( )
⟹ n2= 1 n1− 1− 1 nb= n1− 1−
Z2 Z2
75
25 ( 75
)
n =3 n 1+2 n b
25 b
Tỉ số truyền hệ thống bánh răng không gian thường
nb Z a Za 20
i ba= = ⟹ n b= n a= 75=50(vòng / phút )
na Z b Zb 30
Do đó ta có
n2 =3× 150+2 ×50=550 (vòng / phút)

2. In the gear train shown in the figure, the gear Z1 rotates with the speed of n1 =1560rpm CW . All
the gears are standard with the same module m and Z1 =Z '2' =20, Z3 =62, Z 4=60 . Find
a. The number of teeth of Z2 và Z'2 if the sun gear, the planet gears, and the planet carrier are
concentric
b. Both the magnitude and the direction of the planet carrier C and the gear Z3

Solution
a. The number of teeth of Z2 và Z'2
Because of the sun gear, the planet gears, and the planet carrier are concentric
A Z Z = AZ Z
1 2
''
2 4

1 1 ''
⟹ m( Z 1 +Z 2 )= m(Z 2 + Z 4 )
2 2
''
⟹ Z 2=Z 2 + Z 4−Z 1=20+60−20=60
and AZ Z = AZ Z
' ''
2 3 2 4
1 ' 1 ''
⟹ m( Z 2 +Z 3 )= m(Z 2 + Z 4 )
2 2
' ''
⟹ Z 2=Z 2 + Z 4−Z 3=20+60−62=18
b. The magnitude and the direction of the planet carrier C and the gear Z3
We have
C
i 14=
n1 −nC n1−nC −n1
=
n4 −nC 0−nC
=
nC
+1=
( )( )
−Z 4
''
Z2
×
−Z 2 Z 4 Z 2
Z1
= '' ×
Z2 Z1
n1 Z4 Z2 n1
⟹ =1− ' ' × ⟹ nC =
nC Z2 Z1 Z4 Z2
1− ' ' ×
Z2 Z1
1560
⟹ nC = =−195 ( rpm ) ,CCW
60 60
1− ×
20 20
and

( )( )
C n3 −nC n3−nC −n3 −Z 4 −Z 2 Z 4 Z '2 '

i =
34 = = +1= ' ' × = '' ×
n4 −nC 0−nC nC Z2 Z3 Z2 Z3


n3
nC
Z4 Z2
(
Z4 Z2
=1− ' ' × ⟹ n3= 1− ' ' ×
Z2 Z3 Z2 Z3 )
nC

⟹ n3= 1− ( 60 18
×
20 62 )
(−195 )=−25,16 ( rpm ) ,CCW

3.
Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ. Bánh răng Z1 và
bánh răng Z3 quay cùng chiều với vận tốc góc
n1 =300(vòng / phút ) và n3 =270( vòng/ phút).
Tính vận tốc góc (giá trị và chiều) của bánh răng Z5 khi
cho các số răng Z1 =50, Z2 =55, Z'2 =25, Z3 =20, Z 4=30
và Z5 =40 .
Giải bài toán trong hai trường hợp: hai bánh răng Z2 và
'
Z2 nằm cùng bên và không cùng bên so với cần C (trục
bánh răng Z 4).

4. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ. Các bánh răng tiêu chuẩn và cùng mođun, biết các số răng
Z1 =Z 3=20 , Z2 =60, Z 4=16 , và Z5 =40 . Bánh răng Z1 và bánh răng Z3 quay ngược chiều nhau
với vận tốc n1 =700 vòng/ phút và n3 =200 vòng / phút . Tính vận tốc (vòng/phút) và chiều của
bánh răng Z5 .

Giải
5. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ với các số răng Z1 =Z 2, Z3 =25, Z 4=Z '4=20; bánh răng Z1
quay với vận tốc góc n1 =260(vòng / phút ) có chiều như hình vẽ.
a. Tính số răng Z5 biết các bánh răng đều tiên chuẩn và cùng mođun
b. Tính vận tốc góc (giá trị và chiều) của bánh răng Z5

Giải
a. Tính số răng Z5
Từ điều kiện đồng trục A Z Z = A Z Z , ta có
3 4
'
4 5

1 1
m(Z 3 + Z 4 )= m(Z 5−Z 4 ) '
2 2
'
⟹ Z 5=Z 3 +Z 4 + Z 4 =25+20+20=65
b. Tính vận tốc bánh răng Z5
Tỉ số truyền hệ không gian thường
n2 Z 2 Z2
i 21= = ⟹ n2= n1=n1=260( vòng / phút)
n1 Z 1 Z1
Tỉ số truyền hệ vi sai phẳng

( )( )
' '
2 n5−n 2 n5 −n2 n5 −Z3 Z 4 −Z 3 Z 4 −Z3
i 53= = = +1= = =
n3−n 2 0−n 2 n2 Z4 Z5 Z4 Z5 Z5

⟹ n5=− 1+
( ) ( )
Z3
Z5
n2=− 1+
25
65
260=−360 (vòng / phút)

Bánh răng Z5 quay ngược chiều bánh răng Z2 với vận tốc 360 vòng / phút .

6. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ với số răng Z1 =50, Z2 =60, Z'2 =Z 4 =20, Z'3 =Z 3=24 và
Z a=Zb . Bánh răng Z1 và Z a quay cùng chiều nhau với vậm tốc góc n1 =190(vòng / phút ) và
n a=170(vòng/ phút). Tính vận tốc góc (giá trị và chiều) của bánh răng Z 4.

7. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ


a. Tính bậc tự do của cơ cấu
b. Cho Z'2 =40, Z3 =20, Z'3 =25. Tính số răng của bánh răng Z 4 khi biết các bánh răng Z'2 , Z3 , Z'3 ,
Z 4, đều tiêu chuẩn và cùng mođun.
c. Cho Z1 =Z 2, Z5 =Z 4 /2; bánh răng Z1 và cần C quay ngược chiều nhau với vận tốc
'

n1 =290(vòng / phút ) và nC =80(vòng/ phút). Tính vận tốc góc (giá trị và chiều) của bánh
răng Z5 .

8. Cho cơ cấu bánh răng như hình vẽ


a. Tính bậc tự do của cơ cấu
b. Cho các số răng Z1 =70, Z2 =Z '2=20 . Tính số răng Z3 khi biết rằng các bánh răng Z1 , Z2 , Z'2 ,
Z3 đều tiêu chuẩn và cùng mođun.
c. Bánh răng Z1 và Z3 quay ngược chiều nhau với vận tốc góc n1 =200(vòng / phút ) và
n3 =100(vòng/ phút ). Tính vận tốc góc (giá trị và chiều) của bánh răng Z7 khi cho thêm
Z 4=50 , Z5 =20, Z'5 =25 và Z7 =36.

9. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ với các số răng Z1 =Z '2=25 , Z2 =Z 3=Z '5=20 , Z'3 =40 ,
Z5 =60 và Z6 =100.
a. Đây là hệ thống bánh răng gì ?
b. Tính tỉ số truyền i 16 ?
10. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ với các số răng Z1 =45 , Z2 =60, Z2 =50 , Z3 =25, Z3 =20 ,
' '

Z 4=25 , Z 4 =30 và Z5 =25. Nếu nối bánh răng Z1 đến bánh răng Z5 bằng hệ thống bánh răng
'

thường, phẳng thì tỉ số truyền i 51 phải bằng bao nhiêu để khi cho n1 =900(vòng/ phút) thì nhận
được nC =455(vòng / phút ) và ngược chiều với nhau. Có thể chọn các số răng để thực hiện i 51.
Có phải kiểm tra lại nC nếu chọn các số răng để thực hiện gần đúng i 51 ?

11. Cho hệ thống bánh răng như hình vẽ với số răng của các bánh răng Z1 =25, Z2 =Z 3=Z 4 =20 và
ZC =100. Biết các bánh răng đều tiêu chuẩn và cùng mô-đun.
a. Tính số răng Z'2
b. Cho n 4=1250 vòng / phút , xác định vận tốc (giá trị và chiều) của bánh răng Z1 khi cố định
bánh răng Z3

12. Xét hệ thống bánh răng như hình vẽ. Các bánh răng có cùng mođun và đều được cắt tiêu chuẩn.
Số răng của các bánh răng được cho như sau: Z2 =30, Z3 =70.
a. Tính số răng Z1
b. Xác định tỉ số vận tốc góc của bánh răng Z3 và cần C
c. Cho moment quán tính đối với trọng tâm (cũng là tâm quay) của bánh rang Z3 và cầnC lần
lượt là J 3=0,1kg m2 , J C =0,05 kg m2. Giả sử khâu 2 có khối lượng và moment quán tính không
đáng kể. Xác định moment quán tính tương đương của cả cơ cấu quy về cần C .
13. Tính số vòng quay của bánh răng 6, nếu bánh răng 1 chủ động quay với tốc độ n1 =750rpm . Các
bánh răng đều tiêu chuẩn, ăn khớp đúng và cùng mođun vối số răng các bánh răng là Z1 =20,
Z2 =30, Z 4=Z '5=16, Z5 =48 . Trục các bánh răng trung tâm và bánh răng 6 đồng tâm

You might also like