You are on page 1of 119

Chương 4: Các phương pháp giải mạch

tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin

➢ Khái niệm
➢ Phương pháp dòng nhánh
➢ Phương pháp dòng vòng
➢ Phương pháp thế nút
➢ Biến đổi tương đương mạch điện cơ bản

1
Giải mạch ở chế độ xác lập hình sin
▪ Giải mạch dạng phức
• Nếu cho mạch ở dạng đã phức hóa -> Giải mạch
dạng phức
• Nếu cho mạch ở dạng miền thời gian, với các nguồn
(dòng, áp) cùng một tần số → Cần phức hóa sơ đồ
mạch → Giải mạch dạng phức

Lưu ý: Tổng trở của phần tử (R,L,C) trên từng nhánh


có thể được gộp lại thành tổng trở chung cho toàn
nhánh → Giải mạch dạng phức

2
Lập sơ đồ mạch dạng phức (1)
i1 L1 i3 L3 i5 I1 j L1 j L3
I3 I5
i4 I4
R1 R5 R1
j2 C4 1 R5
J2
jC4
e1 e5
E1 E5

R1 = 200; C4 = 1 F;
R5 = 240; L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H;
 = 314rad/s; e1 = 100 2 sin(t )V;
e5 = 50 2 sin(t + 150 )V;
j2 = 0,3 2 sin(t − 300 )A;

3
Lập sơ đồ mạch dạng phức (2)
▪ Có thể thay tổng trở trên phần tử bằng tổng trở
chung cho toàn nhánh
I1 j L1 I3 j L3 I5 I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5

I4 I4
R1 1 R5 J2
J2 E1
jC4 Z4 E5
E1 E5

R1 = 200; C4 = 1 F;
R5 = 240; L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5
 = 314rad/s; e1 = 100 2 sin(t )V; Z 3 = j L3 ; Z 4 =
1
jC4
e5 = 50 2 sin(t + 150 )V;
j2 = 0,3 2 sin(t − 300 )A;

4
Phương pháp dòng nhánh (1)
▪ Ẩn số: là các dòng điện trên nhánh (N)
Số lượng ẩn số=số nhánh không kể nguồn dòng
▪ Lập hệ phương trình dòng nhánh,gồm:

Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1


với d là số nút của mạch
Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1

5
Phương pháp dòng nhánh (2)
❑ Ví dụ 1:
Số ẩn=số nhánh (trừ nguồn dòng) N=4 j L1 j L3
I1
a I3 b I5
Số nút : d=3 I4
R1 R5
Số phương trình Kirchhoff 1: (d-1) J2
1
jC4

− I1 − J 2 + I 3 = 0 − I1 + I 3 = J 2 E1 E5

 
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 − I 3 + I 4 − I 5 = 0

Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1


1
R1 I1 + j L1 I1 + j L3 I 3 + I 4 = E1
jC4
1
U R1 + U L1 + U L3 + U C 4 = E1  ( R1 + j L1 ) I1 + j L3 I 3 + I 4 = E1
 jC4
−U C 4 − U R5 = − E5 −1
I 4 − R5 I 5 = − E5
jC4
6
Phương pháp dòng nhánh (3)
i1 L1 L3 i5
I1 j L1 a I3 j L3 b I5
i3

i4
I4 R1 R5
R1 1 R5 j2 C4
J2
jC4
e1 e5
E1 E5

− I1 + I 3 = J 2

− I 3 + I 4 − I 5 = 0
 1
( 1
R + j L 1) 1
I + j L I + I 4 = E1
jC4
3 3

 1
− I 4 − R5 I 5 = − E5
 jC4

7
Phương pháp dòng nhánh (3)
I1 j L1 a j L3 b
I3 I5 I1 Z1 aI 3
Z3 b Z5 I5

I4 I4
R1 1 R5
J2 J2
jC4 E1
E5
Z4
E1 E5

c c
Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5
1
− I1 + I 3 = J 2 Z3 = j L3 ; Z 4 =
 jC4
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 − I1 + I 3 = J 2
 
( 1
1 − I 3 + I 4 − I 5 = 0
R + j L 1) 1
I + j L I + I 4 = E1 
jC4
3 3
  Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
 1 − Z I − Z I = − E
− I 4 − R5 I 5 = − E5  44 55
 jC4
5

8
Phương pháp dòng nhánh (4)
▪ Hệ phương trình dòng nhánh:
I1 Z1 a I3 Z3 b Z5 I5
− I1 + I 3 = J 2  I1 − I 3 = − J 2
 
I4
− I 3 + I 4 − I 5 = 0  I3 − I 4 + I5 = 0

J2
E1
 Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1  Z4 E5

− Z I − Z I = − E  Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
 4 4 55 Z I + Z I = E
 44 55 5
5
c

• Dạng ma trận:

I = A −1B

A I B
9
 I1 − I 3 = − J 2

 I3 − I 4 + I5 = 0
Phương pháp dòng nhánh (5) 
 Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
▪ Thay số: Z I + Z I = E
 44 55 5
i1 L1 a i3 L3 b i5 I1 Z1 aI Z3 b Z5 I5
3

i4 I4
R1 R5
j2 C4 J2
E1
Z4 E5
e1 e5

c c

E1 = 100 0o V; E5 = 50 15o = 48, 296 + j12,941V;


J 2 = 0,3 − 30o = 0, 26 − j 0,15A;  = 314rad/s;
e1 = 100 2 sin(t )V; e5 = 50 2 sin(t + 15 )V; 0

j2 = 0,3 2 sin(t − 300 )A;  = 314rad/s;


1
Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5 ; Z 3 = j L3 ; Z 4 =
R1 = 200; C4 = 1 F; jC4
R5 = 240; L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; Z1 = 200 + j 62,8;
Z 3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z 5 = 240

10
 I1 − I 3 = − J 2

 I3 − I 4 + I5 = 0
▪ Thay số:
Phương pháp dòng nhánh (6) 
 Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
Z I + Z I = E
E1 = 100 0o V; E5 = 50 15o = 48, 296 + j12,941V;  44 55 5
J 2 = 0,3 − 30o = 0, 26 − j 0,15A;  = 314rad/s; I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5

C4 = 1 F;R1 = 200; R5 = 240; I4

L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; E1
J2
Z4 E5
Z1 = 200 + j 62,8;
Z 3 = j 47,1; Z 4 = − j 3185,7; Z 5 = 240

 I1 = −0,025 + j 0,049 = 0,055 117, 24o A



 I 3 = 0, 235 − j 0,102 = 0, 255 − 23,36o A

 I 4 = 0,006 + j 0,032 = 0,033 79, 47 A
o


 I 5 = −0, 229 + j 0,134 = 0, 264 149,68 A
o

i1 (t ) = 0,055 2 sin(314t + 117, 24o )A


 Công suất phát, thu
i3 (t ) = 0, 255 2 sin(314t − 23,36o )A

i4 (t ) = 0,033 2 sin(314t + 79, 47 )A
o


i5 ( t ) = 0, 264 2 sin(314 t + 149,68 o
)A 11
Phương pháp dòng nhánh (7)
▪ Thay số, tính công suất phát, thu

S phat =E1 I1* + E5 I 5* + U ac J 2* I1 Z1 a


I3 Z3 b Z5 I5

= E1 I1* + E5 I 5* + U ac J 2* I4

= E1 I1* + E5 I 5* + ( Z 3 I 3 + Z 4 I 4 ) J 2*
J2
E1
Z4 E5

= 17,486 - j0,19VA
c
  Pphat =17,486W;  Q phat = − 0,19VAr
S phat = Sthu

S thu =U1I1* + U 3 I 3* + U 4 I 4* + U 5 I 5* P phat = Pthu


= Z1 I1I1* + Z 3 I 3 I 3* + Z 4 I 4 I 4* + Z 5 I 5 I 5* Q phat = Qthu
= Z1 I12 + Z 3 I 32 + Z 4 I 42 + Z 5 I 52
• Có thể tính công suất tiêu tán
= 17,486 - j0,19VA
  Pthu =17,486W,  Qthu = − 0,19VAr P thu =R1 I 12 + R5 I 52 = 17, 486W

12
Phương pháp dòng nhánh
▪ Ẩn số: là các dòng điện trên nhánh (N)
Số lượng ẩn số=số nhánh không kể nguồn dòng
▪ Lập hệ phương trình dòng nhánh,gồm:

Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1 , với d là số nút của mạch


Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1

▪ Nhược điểm:
Số ẩn nhiều→ phức tạp nếu mạch có nhiều nhánh

13
Phương pháp dòng vòng (mesh analysis)
▪ Ẩn số: là các dòng điện phụ (dòng vòng)
Số lượng ẩn =số phương trình Kirchhoff 2

▪ Giả sử trong mỗi vòng (để viết phương trình K2) có


một dòng điện vòng chảy qua
▪ Với nguồn dòng: chọn một vòng kín nào đó để khép
dòng điện (tránh chọn vòng có nguồn dòng khác)
▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo các dòng vòng
▪ Viết hệ phương trinh Kirchhoff 2 cho dòng các
nhánh, sau đó đưa về hệ phương trình dòng vòng
▪ Giải hệ phương trình dòng vòng→ dòng điện trên
các nhánh.

14
Phương pháp dòng vòng (2)
❑ Ví dụ 2
▪ Giả sử trong mỗi vòng 1 và 2 (để viết phương trình K2)
có một dòng điện vòng chảy qua, tương ứng là I v1 , I v 2
▪ Khép nguồn dòng vào vòng Z3, Z4,

▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo các dòng vòng:


I1 Z1 Z3 Z5 I5
I1 = I v1 ; I 3 = I v1 + J 2 ; I3

I4
I 4 = I v1 + J 2 − I v 2 ; I 5 = − I v 2 J2
E1 Iv1 J 2 Z4 Iv2 E5
▪ Hệ phương trinh Kirchhoff 2 cho dòng
các nhánh:
 Z1 I1 + Z3 I 3 + Z 4 I 4 = E1

− Z 4 I 4 − Z5 I 5 = − E5
▪ Thay các dòng nhánh bởi các dòng vòng:
 Z1 I v1 + Z3 ( I v1 + J 2 ) + Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) = E1

− Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) + Z5 I v 2 = − E5
15
Phương pháp dòng vòng (3) Z I 1 v1 + Z3 ( I v1 + J 2 ) + Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) = E1

 Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) − Z5 I v 2 = E5

▪ Thay các dòng nhánh bởi các dòng vòng: I1 Z1 Z3 Z5


I3 I5

I4

 Z1 I v1 + Z3 ( I v1 + J 2 ) + Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) = E1 E1 I v1 J 2 J2
 Z4 Iv2 E5

− Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) + Z5 I v 2 = − E5

▪ Hệ phương trình dòng vòng

( Z1 + Z3 + Z 4 ) I v1 − Z 4 I v 2 = E1 − (Z3 + Z 4 ) J 2  I v1
 
− Z 4 I v1 + ( Z 4 + Z5 ) I v 2 = − E5 + Z 4 J 2  I v 2 I1 = I v1
I 3 = I v1 + J 2
I 4 = I v1 + J 2 − I v 2
I5 = − Iv 2
16
Phương pháp dòng vòng (4)
▪ Thay số
Z1 = 200 + j 62,8; Z M = j31,4; I1 Z1 Z3 Z5
I3 I5
Z3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z 5 = 240
I4

I v1 J2
( Z1 + Z3 + Z 4 ) I v1 − Z 4 I v 2 = E1 − (Z3 + Z 4 ) J 2  I v1 E1 J2 Z Iv2 E5

4


− Z 4 I v1 + ( Z 4 + Z5 ) I v 2 = − E5 + Z 4 J 2  I v 2

 I v1 = −0,025 + j 0,049 = 0,055 117,24o A



 I v 2 = 0,229 − j 0,134 = 0,264 − 149,68 A
o

I1 = I v1  I1 = −0,025 + j 0,049 = 0,055 117,24o A



I 3 = I v1 + J 2  I 3 = 0,235 − j 0,102 = 0,255 − 23,36o A

I 4 = I v1 + J 2 − I v 2  I 4 = 0,006 + j 0,032 = 0,033 79,47 A
o

I5 = − Iv 2 
 I 5 = −0,229 + j 0,134 = 0,264 149,68 A
o

17
So sánh: dòng nhánh vs. dòng vòng (3)

I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5

I4
J2
E1
Z4 E5

Dòng nhánh Dòng vòng


− I1 + I 3 = J 2

− I 3 + I 4 − I 5 = 0

 Z1 I1 + Z3 I 3 + Z 4 I 4 = E1 ( Z1 + Z3 + Z 4 ) I v1 − Z 4 I v 2 = E1 − (Z3 + Z 4 ) J 2
− Z I − Z I = − E 
 44 55 5 − Z 4 I v1 + ( Z 4 + Z5 ) I v 2 = − E5 + Z 4 J 2

18
Bài tập phần dòng vòng
BT 1: Lập phương trình dòng vòng cho I1 Z1 I3 Z3
mạch?

• Lập phương trình K2 E1


J2
Z4

Z1 I1 + Z3 I 3 + Z 4 I 3 = E1
• Chọn dòng vòng (trùng với vòng K2)
I1 Z1 Z3
• Khép nguồn vào một nhánh (không phải I3

nguồn dòng khác)- ví dụ khép vào Z3, Z4


J2
E1
• Biểu diễn các dòng nhánh theo dòng vòng J2 Z4
Ia
I1 = I a ;
I3 = I a + J 2
• Thay các biểu diễn này vào phương trình K2
Z1 I1 + Z3 I 3 + Z 4 I 3 = E1
 Z1 I a + Z3 ( I a + J 2 ) + Z 4 ( I a + J 2 ) = E1 → ( Z1 + Z3 + Z 4 ) I a + ( Z3 + Z 4 ) J 2 = E1
19
BT 2: Viết hệ phương trình dòng vòng mô tả mạch?
.
. U4
− Z1 I1 − Z 4 I 4 − Z 6 I 6 = E1 I4
 .
 Z 6 I 6 − Z 3 I 3 = − E3 I1 Z4

Dòng vòng: Chọn vòng 1 đi qua nhánh 1,4,6 . J2


Vòng 2 đi qua nhánh 3, 6 E1
J5 khép qua nhánh 1, J2 qua nhánh 4 .
I1 = J 5 − I v1 Z1 J5 Z6 Z3
.
I 4 = − J 2 − I v1 I6
ZM
I3 = − Iv 2 .
.
I3
I 6 = I v 2 − I v1 E3

− Z1 ( J 5 − I v1 ) + Z 4 ( J 2 + I v1 ) − Z 6 ( I v 2 − I v1 ) = E1
 ( Z1 + Z 4 + Z 6 ) I v1 − Z 6 I v 2 = E1 + Z1 J 5 − Z 4 J 2
 
 6 ( v 2 v1 ) 3 v 2
Z I − I + Z I = − E 3 − Z 6 I v1 + ( Z 3 + Z 6 ) I v 2 = − E3
20
BT 3: Cho mạch điện hình bên, tính I ab
E1 = 100 0o V; J 2 = 0,3 − 30o A; I1 Z1
c I3 Z3 a
c
Z1 = 200 + j 62,8; Z 3 = j 47,1; I4

Z 4 = − j 3185, 7; E1
J2
Z4 I ab
b

Đ/s:

I ab = 0,591 - j 0,393A

21
Lập phương trình dòng vòng cho mạch
I1 Z1
c I3 Z3 a I1 Z1 c I3 Z3 a
I4 I4
J2 J2
E1
Z4 I ab E1
Z I ab
J2 4
Iv1
b b
I4 = 0
 a = b = 0 Z1 Z3 a
I1
c I3
K1 : Z1 I1 + Z3 I 3 = E1 I4
J2 I ab
I1 = I v1 E1
Z4

I 3 = I v1 + J 2 b

( Z1 + Z3 ) I v1 + Z3 J 2 = E1 Thay số
→ ( Z1 + Z3 ) I v1 = E1 − Z3 J 2 E1 − Z3 J 2
→ I v1 = I ab = I v1 + J 2 I ab = 0,591 - j 0,393A
Z1 + Z3
22
Phương pháp điện thế nút/thế đỉnh
(nodal analysis)
▪ Chọn các ẩn là điện thế tại các nút (đỉnh) độc lập:
K1=d-1
▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo điện thế các nút ẩn

▪ Thế các biểu diễn của các dòng nhánh vào hệ phương
trình K1
▪ Giải hệ phương trình điện thế nút→ các dòng điện biểu
diễn theo các điện thế nút đã tính được
❖ Phương pháp điện thế nút:
Cần giải K1 phương trình độc lập

23
Phương pháp điện thế nút
▪ Ví dụ 3: Xét mạch xoay chiều
I1 Z1 a I3 Z3 b Z5 I5
Chọn điểm c là “đất”: c = 0 I4
Hiệu điện thế: U ac = a − c = a E1
J2
Z4 E5

U bc = b − c = b
U ab = a − b c

Mặt khác, có dòng điện trong các nhánh:

E +U E − U bc b
U ca = Z1 I1 − E1  I1 = 1 ca = 1 a U bc = Z 4 I 4  I 4 = =
Z1 Z1 Z4 Z4
U  − E5 + U cb E5 − b
U ab = Z3 I 3  I 3 = ab = a b U cb = Z5 I 5 − E5  I 5 = =
Z3 Z3 Z5 Z5

24
Phương pháp điện thế nút
E1 − a  a − b
I1 = I3 = I1 Z1 aI 3
Z3 b Z5 I5
Z1 Z3 I4
b E −
I4 = I5 = 5 b E1
J2
Z4 E5
Z4 Z5
Thay biểu diễn của các dòng
nhánh vào hệ phương trình K1 c

− I1 + I 3 = J 2  E1 − a a − b
 − + = J2
− I 3 + I 4 − I 5 = 0  Z1 Z3

− a − b + b − E5 − b = 0
 Z
 3 Z4 Z5
 1 1  1 E1
 +  a − b = + J 2
 Z1 Z3  Z3 Z1 a
    I1 , I 3 , I 4 , I 5
 a  1 1 1  E5 b
 − Z +  Z + Z + Z  b = Z
 3  3 4 5 5

25
Phương pháp điện thế nút
▪ Thay số
Z1 = 200 + j 62,8; I1 Z1 a I3 Z3 b Z5 I5

Z3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z5 = 240 I4

 1 1  1 E1 E1
J2
 +  a − b = + J 2 Z4 E5
 Z1 Z 3  Z3 Z1

 a  1 1 1  E5

 Z +  + +   b = c
 3  Z3 Z 4 Z5  Z5

a = 108,04 − j8,13 = 108,35 − 4,31o V



b = 103,26 − j19,2 = 105,03 − 10,53 V
o

 I1 = −0,025 + j 0,049 = 0,055 117,24o A



E −  a − b  I 3 = 0,235 − j 0,102 = 0,255 − 23,36o A
I1 = 1 a I3 =
Z1 Z3 
 I 4 = 0,006 + j 0,032 = 0,033 79,47 A
o
b E5 − b 
I4 = I5 =
 I 5 = −0,229 + j 0,134 = 0,264 149,68 A
o
Z4 Z5
26
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc

▪ Nguồn áp nối tiếp tổng trở - Nguồn dòng song song tổng dẫn

E J
J=
I E Z Z

I Z
I1 Z1 Z3 Z5 I5 I1 a I 3 Z3 b I5
a I3 b
I4 I4
J2 J2
E1
Z4 E5 J1 Z1 Z4 JJ5 5
Z5

c c

E1 E5
J1 = J5 =
Z1 Z5
27
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc
▪ Biểu diễn thế nút dạng chính tắc:
I1 a I 3 Z3 b I5

I4
E1
J1 = J2
Z5
Yaaa − Yabb = J a Z1 Z1 Z4 J 5E

 J5 = 5

−Ybaa + Ybbb = J b c
Z5

Yaa Tổng các tổng dẫn các nhánh gặp nhau tại nút a
Ybb Tổng các tổng dẫn các nhánh gặp nhau tại nút b
Yab = Yba Tổng các tổng dẫn các nhánh nối giữa a và b

J a Tổng đại số các nguồn dòng tại nút nút a (vào mang dấu +, ra mang dấu -)

J b Tổng đại số các nguồn dòng tại nút nút b (vào mang dấu +, ra mang dấu -)
28
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc

▪ Biểu diễn dạng chính tắc: I1 a I 3 Z3 b I5

I4
E1
Yaaa − Yabb = J a J1 = J2
Z5
Z1 Z1 Z4

J5

−Ybaa + Ybbb = J b
E5
J5 =
c Z5

1 1
Yaa = Y1 + Y3 = +
Z1 Z 3 E1
J a = J 1 + J 2 = + J2  1 1  1 E1
1 1 1 Z1  +  a − b = + J 2
Ybb = + +
Z3 Z 4 Z5 E5  Z1 Z3  Z3 Z1
J b = J 5 = 
 a  1 1 1  E5
1 Z5 − +  + +   =
Yab = Yba =  Z Z Z Z b Z
 3  3 4 5 5
Z3

29
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc
▪ Biểu diễn dạng chính tắc: I1 a I 3 Z3 b I5

I4
J2
Z1 Z4 Z5
Yaaa − Yabb = J a J1 =
E1 J5
 Z1
−Ybaa + Ybbb = J b c

1 1
Yaa = Y1 + Y3 = +
Z1 Z 3
E  1 1  1 E1
1 1 1 J a = J 1 + J 2 = 1 − J 2  + 
 a −  = − J2
Ybb = + +
b
Z1  1 3 
Z Z Z 3 Z 1
Z3 Z 4 Z5 
E5  a  1 1 1  E5
1 J b = J 5 = − + +
 Z Z Z Z  b Z +  =
Yab = Yba = Z5  3  3 4 5 5
Z3

30
Điện thế nút với siêu nút
Các nút được nối trực tiếp với nhau bởi nguồn áp
-Nguồn áp xoay chiều: không nối tiếp với các phần tử thụ động (R, L, C)
-Nguồn áp một chiều: không nối tiếp với R
I1 Z3 Z5 I5
a I3 b
▪ Ví dụ 4 I4
J2
E1
Z4 E5

1 1  1 E1
 + 
 a −  = + J2
c = 0 → a = E1  0 Z3  Z3
b
0

 a  1 1 1  E5 số ẩn cần tìm giảm đi
− + +
 Z Z Z Z  b Z +  =
 3  3 4 5  5

Bài tập: Lập hệ phương trình thế nút cho mạch :

31
Điện thế nút với KĐTT (lý tưởng)
▪ Ví dụ 5: biểu diễn điện áp ra theo các điện áp vào

Theo phương pháp điện thế nút:

32
Bài tập phần thế nút
BT 1: Cho mạch điện trên, viết hệ phương trình thế nút mô tả mạch?
.
Coi c là điểm đất . U4
I4
.
I1 a Z4
 1 1  1 E1
 +   a − b = + J 5 + J 2 . J2 c
 Z1 Z 4  Z1 Z1
E1

− 1  +  1 + 1 + 1   = − E1 − E3 − J
 Z a Z Z  b 5 .
 1  1 6 Z 3  Z1 Z 3
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
b .
. I3
E3

33
BT 2: Cho mạch điện hình bên, tính U 4
I1 Z1 c I3 Z3

E1 = 100 0o V; J 2 = 0,3 − 30o A;


Z1 = 200 + j 62,8; Z 3 = j 47,1; E1
J2
Z4
Z 4 = − j 3185, 7; U4
b
Thế nút (đặt b làm đất):
I1 Z1 c I3
E1
+ J2
1 1  E1 Z1
 +  c = + J 2  c = 1
+
 1 3 4
Z Z Z Z1 +
1
E1
J2
Z1 Z3 + Z 4 Z34

c
I3 = b
Z3 + Z 4
Z34 = Z3 + Z 4
Z
U 4 = Z 4 I 3 = 4 c
Z3 + Z 4
Yccc − 0 = J c

Thay số U 4 = 165,57 − j 24,93V

34
BT 3. Cho mạch điện hình bên, tính I ab
I1 Z1
c Z3 a
E1 = 100 0 V; J 2 = 0,3 − 30 A;
o o I3

I4
Z1 = 200 + j 62,8; Z 3 = j 47,1; J2
E1 I ab
Z 4 = − j 3185, 7; Z4

b
Thế nút (chọn thế tại b bằng 0):
E1
+ J2 I4 = 0
1 1 E1 Z
 +  c = + J 2 → c = 1
 Z1 Z3  Z1 1 1
+
 a = b = 0
Z1 Z3

c −  a c
I3 = =
Z3 Z3

I ab = I 3 − I 4 = I 3 − 0
Thay số
c
→ I ab = I 3 = I ab = 0,591 - j 0,393A
Z3

35
BT 4: viết hệ phương trình thế nút mô tả mạch?
.
. U4
I4
Coi c là điểm đất .
I1 Z4
J 2 = 0, 2U 4 .
. a 0,2U4
 1 1  1 E1 E1
 +   a − b = + J 5 + J 2 c
 Z1 Z 4  Z1 Z1
 .
− 1  +  1 + 1 + 1   = − E1 − E3 − J Z1 J5 Z6 Z3
 Z a Z Z  b 5 .
 1  1 6 Z 3  Z1 Z 3
I6
J 2 = 0, 2U 4 = U 4 = − a
.
b . I3
 1 1  1 E1 E3
 +   a − b = + J 5 −  a
 Z1 Z 4  Z1 Z1  1 1  1 E1
  + +    a − b = + J 5
− 1  +  1 + 1 + 1   = − E1 − E3 − J  Z1 Z 4  Z1 Z1
 Z a Z Z  b 5 
 1  1 6 Z3  Z1 Z 3 − 1  +  1 + 1 + 1   = − E1 − E3 − J
 Z a Z Z  b 5
 1  1 6 Z 3  Z1 Z 3

36
So sánh các phương pháp
Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1 , với d là số nút
của mạch Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1, N là
số nhánh
▪ Phương pháp dòng nhánh: cần giải K1+K2 phương
trình độc lập
▪ Phương pháp dòng vòng: cần giải K2 phương trình
độc lập
▪ Phương pháp điện thế nút: cần giải K1 phương
trình độc lập

37
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (1)
▪ Tổng trở tương đương của hệ nối tiếp

I Z1 Z2 Zn Ztd
I
Ztd = Z1 + Z 2 + ... + Z n
U U
▪ Tổng trở tương đương của hệ song song
Ytd = Y1 + Y2 + ... + Yn Hoặc
Z1

Z2 Z2 1 1 1 1
ZZtdtd = + + ... +
I
I II Ztd Z1 Z 2 Zn
U
Zn Zn U Thường gặp với n=2
1 1 1 ZZ
= +  Ztd = 1 2
U Ztd Z1 Z 2 Z1 + Z 2
38
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (2)
▪ Ví dụ biến đổi tương tương hệ hỗn hợp tổng trở

I1 Z1 Z3 Z5
Ztd = Z 2 || ( Z3 + ( Z 4 || Z 5 ) )
Z 4 Z5
Z 45 = Z 4 || Z5 =
Z 4 + Z5
Z2
Z345 = Z3 + Z 45 E1
Z4
Z 2 Z345
Z 2345 = Z 2 || Z345 =
Z 2 + Z345
Ztd = Z 2345
I1 Z1

E1
 I1 = , E1 Ztd
Ztd + Z1
 I 2 , I3 , I 4 , I5

39
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (3)
▪ Nguồn áp nối tiếp tổng trở - Nguồn dòng song song tổng dẫn
J
I E Z

I Z
▪ Nguồn áp tương đương của các nguồn áp nối tiếp:
E1 E2 En Etd
Etd = E1 + E2 + ... + En

▪ Nguồn dòng tương đương của các nguồn dòng song song

J td J td = J1 + J 2 + ... + J n
J1 J2 Jn

40
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (4)
▪ Biến đổi tương đương tam giác-sao

Ia Ia
a a

Zab Zac Za
Zb Zc
b c b cI
Ic c
Ib Zbc Ib
Y →:  →Y:
Z a Zb Z ca Z ab
Z ab = Z a + Z b + Za =
Zc Z ab + Z bc + Z ca
Zb Zc Z ab Z bc
Z bc = Z b + Z c + Zb =
Za Z ab + Z bc + Z ca
Zc Za Z bc Z ca
Z ca = Z c + Z a + Zc =
Zb Z ab + Z bc + Z ca

41
Giải mạch điện có hỗ cảm (1)
❑ Hỗ cảm
❖ Xét hai cuộn dây L1, L2 đặt gần nhau
i1 (t ) L1 i2 (t ) L2

u1 u2

u1 (t ) u2 (t )

▪ Quy tắc dấu chấm (dấu sao)

u21 u21 u12 u12

▪ Cực tính của cuộn dây: dùng dấu sao () hoặc chấm ()

Điện áp hỗ cảm luôn cùng chiều với chiều dòng điện sinh ra nó

42
Giải mạch điện có hỗ cảm (2)

Dấu +

M
i1 (t )  L1 i2 (t ) L2

Dấu -
❖ Biến áp/biến thế (transformer) u1 (t ) u2 (t )

43
Giải mạch điện có hỗ cảm (3)
❖ Xét trường hợp có hỗ cảm M
i1 (t )  L1 i2 (t ) L2

▪ Miền thời gian: Dấu -
u1 (t ) u2 (t )

i1 (t )  L1 M i2 (t )  L2

Dấu +
u1 (t ) u2 (t )

▪ Miền phức:

44
Giải mạch điện có hỗ cảm (4)
▪ Thay tổng trở nhánh khi có hỗ cảm
ZM
M
i1 L1 L3 i5 I1 j L1 I3 j L3 I5
 i3   
i4 I4
R1 R5 R1 1 R5
j2 C4 J2
jC4
e1 e5 E1 E5

Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5 ZM

1
Z 3 = j L3 ; Z 4 = I1

Z1 I3 Z3

Z5 I5
jC4 I4
Z M = j M E1
J2
Z4 E5

45
Giải mạch điện có hỗ cảm (5)
▪ Ví dụ 6: tính các dòng điện, công suất
Phương pháp dòng điện nhánh ZM

− I1 + I 3 = J 2 I1 j L1 a I3 j L3 b I5
 

− I 3 + I 4 − I 5 = 0 U M 13 U M 31 I4
 R1 1 R5
U R1 + U L1 − U M 13 + U L3 − U M 31 + U C 4 = E1 J2
jC4
−U − U = − E
 C 4 R5 5
E1 E5
c

R1 I1 + j L1 I1 − j MI 3 + j L3 I 3 − j MI1 +
1
I 4 = E1 Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5
jC4 1
1 Z3 = j L3 ; Z 4 =
 ( R1 + j L1 ) I1 − j MI 3 + j L3 I 3 − j MI1 + I 4 = E1 jC4
jC4
Z M = j M
−1
I 4 − R5 I 5 = − E5
jC4
46
Giải mạch điện có hỗ cảm (6)
ZM

 I1 − I 3 = − J 2 I1 j L1 aI j L3 b I5
 

3

 I3 − I 4 + I5 = 0 I4
 R1 1 R5
 Z1 I1 − Z M I 3 + Z 3 I 3 − Z M I1 + Z 4 I 4 = E1
J2
jC4
−U − U = − E E1 E5
 C 4 R5 5
c

Dạng ma trận:

I = A −1B

A I B
47
 I1 − I 3 = − J 2

 I3 − I 4 + I5 = 0

Giải mạch điện có hỗ cảm (7)  Z1 I1 − Z M I 3 + Z 3 I 3 − Z M I1 + Z 4 I 4 = E1
−U − U = − E
Thay số :  C 4 R5 5

ZM
E1 = 100 0o V; E5 = 50 15o = 48, 296 + j12,941V;
J 2 = 0,3 − 30o = 0, 26 − j 0,15A;  = 314rad/s; I1 Z1 a Z3 b Z5 I5
 I3 
C4 = 1 F;R1 = 200; R5 = 240; I4
L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; M = 0,1H; E1
J2
Z4 E5
Z1 = 200 + j 62,8; Z M = j31,4;
Z3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z5 = 240 c

 I1 = −0,02 + j 0,063 = 0,066 107,72o A i1 (t ) = 0,066


 2 sin(314t + 107,72o )A

 I 3 = 0,24 − j 0,087 = 0,255 − 19,89o A i3 (t ) = 0,255 2 sin(314t − 19,89o )A
 
 I 4 = 0,005 + j 0,033 = 0,033 81,43o A i4 (t ) = 0,033 2 sin(314t + 81,43o )A
 
 I 5 = −0,235 + j 0,12 = 0,264 153o A i5 (t ) = 0,264 2 sin(314t + 153o )A

48
Giải mạch điện có hỗ cảm (8)
Công suất phát, thu: ZM

I1 Z1 a Z3 b Z5 I5
 I3 
S phat =E I + E I + U J
*
1 1
*
5 5
*
ac 2
I4
= E1 I1* + E5 I 5* + U ac J 2* J2
E1
= E1 I1* + E5 I 5* + ( Z 3 I 3 + Z 4 I 4 − Z M I1 ) J 2*
Z4 E5

= 17,554 + j0,471VA c
  Pphat =17,554W,  Q phat =0,471VAr

S phat = Sthu
P = Pthu
 Sthu =U1I1* + U 3 I3* + U 4 I 4* + U 5 I5*
phat

= ( Z1I1 − Z M I 3 ) I1* + ( Z 3 I 3 − Z M I1 ) I 3* + Z 4 I 4 I 4* + Z 5 I 5 I 5* Q phat = Qthu

= Z1I12 + Z3 I 32 + Z 4 I 42 + Z 5 I 52 − Z M I1I 3* − Z M I 3 I1*


= 17,554 + j0,471VA
• Có thể tính công suất tiêu tán theo:
  Pthu =17,554W,  Qthu =0,471VAr
P thu =R1 I 12 + R5 I 52 = 17,554W

49
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp dòng vòng (1)
▪ Ví dụ 7: tính các dòng điện, công suất
Phương pháp dòng điện vòng ZM

▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo các dòng I1



Z1 I3 Z3

Z5 I5

vòng: I4

I1 = I a ; I 3 = I a + J 2 ; I 4 = I a − I b + J 2 ; I 5 = − Ib E1 Ia
J2 J2 Ib E5
Z4

▪ Hệ phương trinh Kirchhoff 2 cho dòng các


nhánh:
 Z1 I1 − Z M I 3 + Z3 I 3 − Z M I1 + Z 4 I 4 = E1

− Z 4 I 4 − Z5 I 5 = − E5
▪ Thay các dòng nhánh bởi các dòng vòng:

 Z1 I a − Z M ( I a + J 2 ) + Z 3 ( I a + J 2 ) − Z M I a + Z 4 ( I a − I b + J 2 ) = E1

− Z 4 ( I a − I b + J 2 ) + Z 5 I b = − E5

50
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp dòng vòng (2)

▪ Thay các dòng nhánh bởi các dòng vòng: ZM

I1 Z1 Z3 Z5 I5
 I3 

 Z1 I a − Z M ( I a + J 2 ) + Z 3 ( I a + J 2 ) − Z M I a + Z 4 ( I a − I b + J 2 ) = E1 I4

 J2 Ic Ib
− − + + = − Ia
E
 4 a b 2 5 b
Z ( I I J ) Z I E 5
1
Z4 E5

▪ Hệ phương trình dòng vòng

I1 = I a
( Z1 + Z3 + Z 4 − 2Z M ) I a − Z 4 I b = E1 − (Z 3 + Z 4 − Z M ) J 2  I a
  I3 = I a + J 2
− Z 4 I a + (Z 4 + Z5 ) I b = − E5 + Z 4 J 2  I b I 4 = I a + J 2 − Ib
I5 = − Ib

51
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp dòng vòng (3)
▪ Thay số
ZM

Z1 = 200 + j 62,8; Z M = j31,4; I1 Z1 Z3 Z5 I5


 I3 
Z3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z 5 = 240 I4

Ia J2 Ic Ib
E1
( Z1 + Z3 + Z 4 − 2Z M ) I a − Z 4 I b = E1 − (Z 3 + Z 4 − Z M ) J 2
Z4 E5


− Z 4 I a + ( Z 4 + Z5 ) I b = − E5 + Z 4 J 2
 I a = −0,02 + j 0,063 = 0,066 107,72o A

 I b = 0, 235 − j 0,12 = 0, 264 − 153 A
o

I1 = I a  I1 = −0,02 + j 0,063 = 0,066 107,72o A



I3 = I a + J 2  I 3 = 0,24 − j 0,087 = 0,255 − 19,89o A

I 4 = I a − Ib + J 2  I 4 = 0,005 + j 0,033 = 0,033 81,43o A

I5 = − Ib  I 5 = −0,235 + j 0,12 = 0,264 153o A
52
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp điện thế nút
▪ Ví dụ 8: tính các dòng điện, công suất
Ta đã xét khi không có hỗ cảm: I1 Z1 aI 3
Z3 b Z5 I5

 1 1  1 E1 I4
 +  a − b = + J 2
 Z1 Z3  Z3 Z1 a J2
    I1 , I 3 , I 4 , I 5
E1
Z4 E5
 a  1 1 1  E5 b
 − Z +  Z + Z + Z  b = Z
 3  3 4 5 5

c
Lưu ý trường hợp có hỗ cảm:
E1 − a + Z M I 3
U ca = Z1 I1 − E1 − Z M I 3  I1 = ZM

Z1
U ab a − b − Z M I1 aI b
I1 Z1 Z3 Z5 I5
 3 
U ab = Z3 I 3 − Z M I1  I 3 = = I4
Z3 Z3
J2
E1
→ Khó biểu diễn dòng trên các nhánh Z4 E5

theo thế các nút→ không tiện dùng


phương pháp điện thế nút
c

53
Bài tập phần hỗ cảm
BT 1. Viết hệ phương trình dòng vòng cho J
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
I2 Z2 J
nhánh theo dòng vòng đã chọn.
 I4
I3
E1 E4
I1 = I a ZM

Z1 Ia Z3 Ib Z4
I2 = Ia − J I1
I3 = I a + Ib
I 4 = Ib Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z3 I3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1

Z3 I3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = E4

(Z1 + Z 2 + Z3 + 2Z M ) I a + (Z3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J

(Z3 + Z M ) I a + (Z3 + Z 4 ) I b = E4 + Z M J

54
▪ BT 2. Viết hệ phương trình dòng vòng cho
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
nhánh theo dòng vòng đã chọn. J

I2 Z2 J
I1 = I a

I2 = Ia − J I3 I4
E1  E4 =10I3
I3 = I a + Ib ZM
Z1 Z3 Ib Z4
I 4 = Ib Ia
I1

 Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z 3 I 3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1

 Z3 I 3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = 10 I 3

( Z1 + Z 2 + Z 3 + 2Z M ) I a + ( Z 3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J

( Z 3 + Z M ) I a + ( Z 3 + Z 4 ) I b = 10 ( I a + I b ) + Z M J

55
▪ BT 2. Viết hệ phương trình dòng vòng cho
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
nhánh theo dòng vòng đã chọn. J

I2 Z2 J
I1 = I a

I2 = Ia − J I3 I4
E1  E4 =10I3
I3 = I a + Ib ZM
Z1 Z3 Ib Z4
I 4 = Ib Ia
I1

 Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z 3 I 3 − Z M I 3 − Z M I 2 = E1

 Z3 I 3 + Z 4 I 4 − Z M I 2 = E4 = 10 I 3

( Z1 + Z 2 + Z 3 − 2Z M ) I a + ( Z 3 − Z M ) I b = E1 + (Z 2 − Z M ) J

( Z 3 − Z M ) I a + ( Z 3 + Z 4 ) I b = 10 ( I a + I b ) − Z M J

56
.
BT 3. Với ZM 0 , viết hệ phương trình dòng vòng mô tả mạch?. U4
I4
.
I1 Z4
Dòng vòng: Chọn vòng 1 đi qua .
các nhánh 1,4,6 . 0,2U4
Vòng 2 đi qua các nhánh 3, 6 E1
.
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
* ZM * .
. I3
E3

57
.
. U4
I4
.
− Z1 I1 − Z 4 I 4 − Z 6 I 6 + Z M I 6 + Z M I1 = E1 I1 Z4
 .
 Z 6 I 6 − Z 3 I 3 − Z M I1 = − E3 . 0,2U4
E1
.
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
ZM I6 * ZM * Z M I1
.
. I3
E3

58
.
. U4
J5 khép qua nhánh 1, J2 qua nhánh 4 I4
.
I1 Z4
.
I1 = J 5 − I v1 . 0,2U4
I 4 = − J 2 − I v1 E1

I3 = − Iv 2 .
Z1 J5 Z6 Z3
I 6 = I v 2 − I v1 .
I6
* ZM *
J 2 = 0, 2U 4 = U 4 .
.
I3
E3
I 4 = − J 2 − I v1 = − Z 4 I 4 − I v1
− I v1
→ I4 =
 Z4 + 1
59
Thay vào Phương trình K2 − Z1 I1 − Z 4 I 4 − Z 6 I 6 + Z M I 6 + Z M I1 = E1

I1 = J 5 − I v1  Z 6 I 6 − Z 3 I 3 − Z M I1 = − E3
I3 = − Iv 2
I 6 = I v 2 − I v1
− I v1
I4 =
 Z4 + 1
 Z 4 I v1
( 1
Z − Z M ) v1
I + ( M 1) 5
Z − Z J + + ( Z M − Z 6 ) I v 2 − ( Z M − Z 6 ) I v1 = E1
  Z4 + 1
− Z I + Z I − Z J + Z I + Z I = − E
 6 v1 6 v2 M 5 M v1 3 v2 3

60
BT 4. Cho mạch điện hình bên: .
Z1=80+j20, Z2=30+j25, Z3=j30,
. EA
IA Z1
ZM=j10, Z4=30+j20; Z5= Z6=60, * Z5
Z4
. . ZM
IB EB Z2
*
-Tính dòng điện I A
Z6
. Z3
công suất phát của EA IC

và công suất trên Z1 . .


IA EA Z1 Za
Biến đổi →
*
. . ZM
EB Z2
IB
O * O
Zb
. Z3
IC
Zc

61
Nhắc lại:
▪ Biến đổi tương đương tam giác-sao

Ia Ia
a a

Zab Zac Za
Zb Zc
b c b cI
Ic c
Ib Zbc Ib
Y →:  →Y:
Z a Zb Z ca Z ab
Z ab = Z a + Z b + Za =
Zc Z ab + Z bc + Z ca
Zb Zc Z ab Z bc
Z bc = Z b + Z c + Zb =
Za Z ab + Z bc + Z ca
Zc Za Z bc Z ca
Z ca = Z c + Z a + Zc =
Zb Z ab + Z bc + Z ca

62
Z1=80+j20, Z2=30+j25, Z3=j30, . .
EA
IA Z1
ZM=j10, Z4=30+j20; Z5= Z6=60,
* Z5
Z4
. . ZM
IB EB Z2
*
Z6
. Z3
IC

. .
IA EA Z1 Za
Biến đổi →
*
. . ZM
EB Z2
Z 4 Z5 IB
Za = = 12,838 + j 6, 288 O * O
Z 4 + Z5 + Z6 Zb
Zb =
Z4 Z6
= 12,838 + j 6, 288
. Z3
IC
Z 4 + Z5 + Z6
Zc
Z6 Z5
Zc = = 23,58 − j 3,144
Z 4 + Z5 + Z6

63
. ZM IB
. EA Za
IA Z1
Cách 1: phương pháp dòng nhánh
*
 I A + I B + IC = 0 . ZM
 . EB I v1
( Z1 + Z a ) I A − Z M I B − ( Z 2 + Z b ) I B + Z M I A = E A − EB IB Z2
O * O

( Z 2 + Z b ) I B − Z M I A − ( Z C + Z 3 ) I C = EB ZM I A Iv2 Zb
. Z3
IC
 I A + I B + IC = 0
 Zc
 ( Z1 + Z a + Z M ) I A − ( Z 2 + Z b + Z M ) I B = E A − EB

− Z M I A + ( Z 2 + Z b ) I B − ( Z C + Z 3 ) I C = EB

Cách 2: phương pháp dòng vòng: I A = I v1 ; I B = I v 2 − I v1 ; I C = − I v 2

( Z1 + Z a + Z M ) I v1 − ( Z 2 + Z b + Z M ) ( I v 2 − I v1 ) = E A − EB  I A = 0,845 + j 0, 064 = 0,848 4,35o A


 
   I B = −0, 63 − j1, 772 = 1,88 − 109,58o A
− Z M I v1 + ( Z 2 + Z b ) ( I v 2 − I v1 ) − ( Z C + Z 3 ) ( − I v 2 ) = EB 
 I C = −0, 215 + j1, 707 = 1, 721 97,176 A
o

( Z1 + Z a + Z 2 + Z b + 2Z M ) I v1 − ( Z 2 + Z b + Z M ) I v 2 = E A − EB
   S A = E A I *A = 92,99 − j 7, 007VA
− ( Z 2 + Z b + Z M ) I v1 + ( Z 2 + Z b + Z C + Z 3 ) I v 2 = EB 
  S B = EB I *B = 195, 07 + j 229, 08VA

S
 z1 = ( Z I
1 A − Z I
M B ) I *
A = 42,926 +
64
j 20,84V
 I A = 0,845 + j 0, 064 = 0,848 4,35o A Z1=80+j20, Z2=30+j25, Z3=j30,

  I B = −0, 63 − j1, 772 = 1,88 − 109,58o A ZM=j10, Z4=30+j20; Z5= Z6=60,

 I C = −0, 215 + j1, 707 = 1, 721 97,176 A
o
. .
EA
IA Z1
 S A = E A I *A = 92,99 − j 7, 007VA * Z5
 Z4
  S B = EB I *B = 195, 07 + j 229, 08VA . . ZM
EB Z2

Sz1 = ( Z1 I A − Z M I B ) I A = 42,926 + j 20,84VA
* IB
*
Z6
. Z3
IC
-Tính công suất trên tải Z4?

U z 4 = E A − EB − Z1 I A − Z M I A + Z 2 I B + Z M I B
U z4
→ Iz4 =
Z4
 SZ4 = Z 4 I Z2 4 = 26,167 + j17, 445VA

65
. .
EA
.
IA Z1 IA Z1
*
Z4 Z5 . *
Z4 Z5
. . ZM UA
. ZM
IB EB Z2 Z2
* IB
*
Z6 . Z6
. UB
IC Z3 . Z3
IC

. I. A Z1
UA
* Z5
Z4
ZM
. . Z2
UB IB
*
Z6
. Z3
IC

66
BT 5. Biến đổi tam giác-sao để đơn giản
hóa mạch điện
Z1 Z3 I3
I1 c
I5
b Z5 d

Z2 Z4
a
I2 I4

I0 Z0 E0

Z1 = 20; Z 2 = − j 20; Z 3 = 15;


Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21;
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V

Tính công suất phát của nguồn?

Tính dòng điện

67
Z1 Z3
1 c 3
BT 6
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
5

b d
Z5
Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V Z2 Z4 4

a
2
Tính công suất phát của nguồn PE0? 4

0
Z0 0
Tính
I3 , I 4

Đ/S:

I3 = -0,232 -j 0,058 =0,238 -166o A


I0 = 1,7-j 0,435A
I 4 = -1,468 +j 0,492 A
Pe =138W

68
Ví dụ và bài tập chương 4

69
▪ VD1. Tính dòng điện các nhánh, công suất:I Z1
Z1 = 200 + j 62,8  ; Z 2 = j31,4 ;
1

I2 I3
Z3 = j 47,1 ; E1 = 220 30 V o

E1 Z2 Z3

70
Z1 = 200 + j 62,8  ; Z 2 = j31,4 ;
I1 Z1
Z3 = j 47,1 ; E1 = 220 30o V
I2 I3

E1 Z2 Z3
E1
I1 =
ZZ
Z1 + 2 3
Z 2 + Z3
Z3
I2 = I1
Z 2 + Z3

Z I1 = 1,009 +j 0,138= 1,018 7,79o A


I 3 = 2 I1
Z 2 + Z3
I 2 = 0,605 +j 0,083= 0,611 7,79o A

I 3 = 0,404+ j 0,055 = 0,407 7,79o A

S1 = 207,4 + j 65,15 VA
S2 = j11,72 VA
S3 = j 7,82 VA
Sthu = 207,4+ 85,69 VA

71
▪ VD2: Tính dòng điện các nhánh, công suất phát, thu trên
các tổng trở?
Z2
Z1 = 200 + j 62,8  ; Z 2 = j31,4 ; I1 I2
Z3 = j 47,1 ; J1 = 2 60 A o
Z1 Z3 U3
J1

Z1
I2 = J1
Z1 + Z 2 + Z3
I1 = −0,2685 +j 0,138= 0,6411 114,8o A
Z1
U 3 = Z3 J1 I 2 = 1,2685 +j1,15= 1,7121 42,2o A
Z1 + Z 2 + Z3
P1 = Re Z1I12 
Z +Z Pthu = ReZ1I12 + Z 2 I 22 + Z3 I 22 
I1 = 2 3 J1
Z1 + Z 2 + Z3 P2 = Re Z 2 I 22  = Re 82,21 + j 255,92 = 82,21W
P3 = Re Z3 I 22 
Pphat = ReZ1I1J *
= Re 82,21 + j 255,92 = 82,21W
72
Bài tập (1)
▪ Viết hệ phương trình dòng vòng cho J
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
I2 Z2 Ic
nhánh theo dòng vòng đã chọn.
 I4
I3
E1 E4
I1 = I a ZM

Z1 Ia Z3 Ib Z4
I2 = Ia − J I1
I3 = I a + Ib
I 4 = Ib Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z3 I3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1

Z3 I3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = E4

(Z1 + Z 2 + Z3 + 2Z M ) I a + (Z3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J

(Z3 + Z M ) I a + (Z3 + Z 4 ) I b = E4 + Z M J

73
Bài tập (2)
▪ Viết hệ phương trình dòng vòng cho
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
J
nhánh theo dòng vòng đã chọn.
Z2 Ic
I1 = I a I2
I2 = Ia − J  I4
I3
E1  E4 =10I3
I3 = I a + Ib ZM
Z1 Z3 Ib Z4
I 4 = Ib Ia
I1

 Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z 3 I 3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1

 Z3 I 3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = 10 I 3

( Z1 + Z 2 + Z 3 + 2Z M ) I a + ( Z 3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J

( Z 3 + Z M ) I a + ( Z 3 + Z 4 ) I b = 10 ( I a + I b ) + Z M J

74
Bài tập (3)

Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điều hòa
cùng tần số. i R1 iR2 ic
a) Lập sơ đồ mạch dạng phức và:
e
- Viết hệ phương trình dòng vòng? R2 C uc j
- Viết hệ phương trình điện thế nút? L
b) Cho:R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?

Đ/S:

U c = 52,4431 -j 32,2457 = 61,5635 -31,59o V


uc (t ) = 61,5635 2 sin (100t -31,59o ) = 87,064sin (100t -31,59o ) V

75
Bài tập (4) Z 1 Z3
1 c 3
Cho mạch điện như hình vẽ.
5
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25; b Z5
d
Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Z2 Z4
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
4

a
2 4
Tính công suất phát của nguồn PE0?
0
Z0 0

Tính I3 , I 4

Đ/S:
I3 = -0,232 -j 0,058 =0,238 -166o A
I0 = 1,7-j 0,435A
I 4 = -1,468 +j 0,492 A
Pe =138W

76
R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
i R1 iR2 ic
w=100;
R1=15; e
R2=20; R2 C uc j
C=5*10^-5; L
L=0.35;
E=100/sqrt(2);
Ji=3/sqrt(2);
gocPhiE=30;
gocPhiJ=-60;
Zc=1/(1i*C*w);
ZL=1i*L*w;
Z1=R1+ZL;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180));
Jp=Ji*(cos(gocPhiJ*pi/180)+1i*sin(gocPhiJ*pi/180));

Uc=(Jp+Ep/Z1)/(1/Z1+1/R2+1/Zc)
Ucabs=abs(Uc)
Ucangle=angle(Uc)*180/pi

77
Z1=50;
Z1 Z3
Z2=-1i*20; 1 c 3

Z3=25; 5

Z4=10+1i*5 b Z5
d
Z5=-1i*21;
Z0=30+1i*55 Z2 Z4 4

gocPhiE=30; 2
a
4
E=110;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180)); 0
Z0 0

Za=Z5*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Zb=Z1*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
Zc=Z5*Z1/(Z1+Z2+Z5) Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Zb0=Zb+Z0;
Zc3=Zc+Z3; Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
Za4=Za+Z4;

phiD=(Ep/Zb0)/(1/Zb0+1/Zc3+1/Za4-5/(Zc3*Za4))
I3=-phiD/Zc3
I3abs=abs(I3)
I3angle=angle(I3)*180/pi I3 = -0.2316 - 0.0578i
I3abs = 0.2387
I0=(Ep-phiD)/Zb0 I3angle = -165.9818
I0 = 1.6998 - 0.4345i
I4=-I3-I0 I4 = -1.4682 + 0.4923i
Se=Ep*conj(I0) Pe = 138.0328
Pe=real(Se)

78
Khuếch đại thuật toán (1)
▪ Khuếch đại đảo
Coi IC có trở kháng vào vô cùng lớn
tức ZV →  thì dòng vào IC vô cùng
bé I0 = 0, khi đó tại nút N có phương
trình dòng điện: IV  Iht

U V − U 0 U 0 − U ra
=
R1 R ht

U ra
U0 = → 0
K
Rht UV U ra Rht
K =− =− U ra = − Uv
R1 R1 Rht R1

79
Khuếch đại thuật toán (2)
▪ Khuếch đại không đảo
U− = U+ = Uv
I1 = I ht

0 − UV UV − U ra
=
R1 Rht

R1
U V = U ra .
R 1 + R ht

U ra R1 + Rht Rht ZV =  Zra = 0


K = = = 1+
UV R1 R1

80
Khuếch đại thuật toán (3)
▪ Khuếch đại vi sai
(differential amplifier )
 ( R f + R1 ) Rg  R 
Vout = V2   − V1  f 
 ( Rg + R2 ) R1   R1 
 

Với R1= R2 và Rf =Rg:


Rf Rg
Vout = − (V1 − V2 ) = − (V1 − V2 )
R1 R2

R1/Rf = R2/Rg

81
Khuếch đại thuật toán (4)
▪ Khuếch đại đo lường (Instrumentation amplifier)
Một dạng của KĐ vi sai

Với R4/R5 = R6/R7:

R5 R R +R +R
V o = − (V5 − V6 ) = − 5 1 2 3 (V1 − V2 )
R4 R4 R2

R5  R1  R1   R5  R7  R3  R3 
Với R4/R5  R6/R7: Vo = −  1 +  1
V − V2 +  1 +   1 +  2
V − V1 
R4  R2  R2   R4  R6 + R7  R2  R2 
 R7  R5  R3  R5 R1   R7  R5  R3 R5  R1  
= V2   1 +  1 +  + −
 1V  1 +  +  1 + 
 R6 + R7  R4  R2  R4 R2   R6 + R7  R4  R2 R4  R2  

82
Khuếch đại đo lường (1)

83
Khuếch đại đo lường (2)
Mạch đo điện tim ECG sử dụng INA 128

3 +
8
RG / 2
6
INA 128 VO
RG / 2 1 5
2 −

Right-leg Driven
CF = 47 pF

10 k 390 k

− 390 k
Op3
+

84
85
KDTT (5)

Z 0 = 5 + j10k ; Z1 = 5 + j5k ;
Z 2 = 15 + j9k ; Z3 = − j30k ;
Z 4 = − j9k ; Z M 1 = Z M = j 7k ;

E0 = 10 0o V; E1 = 5 30o V;

Cho khuếch đại thuật toán là lý tưởng.


Tìm điện thế o

Đáp:  = 5,615 − j1,59 = 5,836 − 15,8o V


O

86
Ví dụ tham khảo: thế nút với nguồn phụ thuộc

87
Ví dụ tham khảo: siêu nút (1)
▪ Ví dụ tham khảo 1

(1) ()

()
v2-v3=5 (2)

v1=10 (3)

88
Ví dụ tham khảo: siêu nút (2)
▪ Ví dụ tham khảo 2

89
 
^^

90
91
Ví dụ tham khảo: siêu nút (1)
▪ Ví dụ tham khảo 1

92
Ví dụ tham khảo: siêu nút (2)
▪ Ví dụ tham khảo 2

93
Z1=50;
Z1 Z3
Z2=-1i*20; 1 c 3

Z3=25; 5

Z4=10+1i*5 b Z5
d
Z5=-1i*21;
Z0=30+1i*55 Z2 Z4 4

gocPhiE=30; 2
a
4
E=110;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180)); 0
Z0 0

Za=Z5*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Zb=Z1*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
Zc=Z5*Z1/(Z1+Z2+Z5) Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Zb0=Zb+Z0;
Zc3=Zc+Z3; Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
Za4=Za+Z4;

phiD=(Ep/Zb0)/(1/Zb0+1/Zc3+1/Za4-5/(Zc3*Za4))
I3=-phiD/Zc3
I3abs=abs(I3)
I3angle=angle(I3)*180/pi I3 = -0.2316 - 0.0578i
I3abs = 0.2387
I0=(Ep-phiD)/Zb0 I3angle = -165.9818
I0 = 1.6998 - 0.4345i
I4=-I3-I0 I4 = -1.4682 + 0.4923i
Se=Ep*conj(I0) Pe = 138.0328
Pe=real(Se)

94
Bài tập tham khảo (1)
▪ Bài tập 1: Tính công suất phát và tiêu thụ trong các
mạch sau:

▪ Bài tập 2: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, , dùng
phương pháp dòng điện nhánh:

95
Bài tập tham khảo (2)
▪ Bài tập 3:Lập hệ phương trình dòng nhánh cho mạch sau. Tính
dòng trên các nhánh và công suất các nguồn, tải

▪ Bài tập 4:Lập hệ phương trình dòng nhánh cho mạch sau, với chiều
dòng điện tự chọn

96
Bài tập tham khảo (3)
▪ Bài tập 5: Lập hệ phương trình dòng nhánh cho các mạch sau, với
chiều dòng điện trên hình

a
a
Lưu ý hai dạng ký hiệu nguồn dòng:
b
b

97
Bài tập tham khảo (4)
▪ Bài tập 6: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng điện vòng:

▪ Bài tập 7: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau:
I1 R1 ZC 3 I5

I3
E1 ZL2 J4 R5
I2 J4

98
Bài tập tham khảo (5)
▪ Bài tập 8: Lập hệ phương trình dòng nhánh trong mạch sau:

▪ Bài tập 9: Tính dòng trên các nhánh trong mạch có nguồn phụ
thuộc sau:

99
Bài tập tham khảo (6)
▪ Bài tập 10: Cho mạch khuếch đại thuật toán lý tưởng trong hình.
Tính dòng Iout

▪ Bài tập 11: Cho u1,u2,u3,R1,R2,R3,Rf, mạch khuếch đại thuật toán là
lý tưởng. Tính điện áp ra ur theo phương pháp dòng nhánh

100
Bài 1: cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điều
hòa cùng tần số. i R1 iR2 ic
a) Lập sơ đồ mạch dạng phức và: e
- Viết hệ phương trình dòng vòng? R2 C uc j
- Viết hệ phương trình điện thế nút? L
b) Cho:R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?

Đ/S:

U c = 52,4431 -j 32,2457 = 61,5635 -31,59o V


uc (t ) = 61,5635 2 sin (100t -31,59o ) = 87,064sin (100t -31,59o ) V

101
Bài tập (4)

R1 = 40; R3 = 25; R4 = 15 I4


R4

E 3 = 60V; J 5 = 0,1A; I3 J5
c
E3 a

Lập hệ phương trình dòng vòng?


J2=10I3
R3
Lập hệ phương trình điện thế nút? I1 R1

-Tính dòng I4
-Tính công suất phát của nguồn E3

-Tính dòng I1
-Tính công suất phát của nguồn J5

102
Bài tập tham khảo (7)
▪ Bài tập 12: Lập hệ phương trình dòng vòng mô tả
mạch sau:

▪ Bài tập 13: Viết hệ phương trình dòng vòng mô tả


mạch

103
Bài tập tham khảo (8)
▪ Bài tập 14:Lập hệ phương trình dòng vòng
cho mạch sau.
Tính dòng trên các nhánh và công suất các
nguồn, tải

▪ Bài tập 15:Lập hệ phương trình dòng vòng cho mạch sau,
với chiều dòng điện tự chọn

104
Bài tập tham khảo (9)
▪ Bài tập 16: Lập hệ phương trình dòng vòng cho các mạch sau. Biểu
diễn dòng điện các nhánh theo dòng vòng, với chiều dòng điện trên
hình
a

▪ Bài tập 17: Lập hệ phương trình dòng


vòng trong
mạch sau:

105
Bài tập tham khảo (10)
▪ Bài tập 18: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng vòng:

▪ Bài tập 19: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng vòng :
I1 R1 ZC 3 I5

I3
E1 ZL2 J4 R5
I2 J4

106
Bài tập tham khảo (11)
▪ Bài tập 20: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng vòng :

▪ Bài tập 21: Tính dòng trên các nhánh trong mạch có nguồn
phụ thuộc sau, dùng phương pháp dòng vòng :

107
Bài tập tham khảo (12)
▪ Bài tập 22: Lập hệ phương trình điện thế nút mô
mạch:

▪ Bài tập 23:Lập hệ phương trình điện thế nút mô tả


các mạch sau:

108
Bài tập tham khảo (13)
▪ Bài tập 24:Lập hệ phương trình điện thế nút cho mạch sau. Tính
dòng trên các nhánh và công suất các nguồn, tải

▪ Bài tập 25: Lập hệ phương trình điện thế nút


cho các mạch, với nguồn phụ thuộc j4=2i3
i1 R1 C3 i5

i3
e1 L2 j4 R5
i2 j4

109
Bài tập tham khảo (14)
▪ Bài tập 26: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau bằng
phương pháp điện thế nút:

▪ Bài tập 27: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau
bằng phương pháp điện thế nút: I R ZC 3 I5
1 1

I3
E1 ZL2 J4 R5
I2 J4

110
Bài tập tham khảo (15)
▪ Bài tập 28: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau bằng phương
pháp điện thế nút:

▪ Bài tập 29: Tính dòng trên các nhánh trong mạch có nguồn
phụ thuộc sau bằng phương pháp điện thế nút :

111
Bài tập tham khảo (16)
▪ Bài tập 30: Lập hệ phương trình điện thế nút trong mạch sau:

▪ Bài tập 31: Cho mạch khuếch đại lý tưởng. Biết u1,u2,u3,R1,R2,R3,Rf.
Tính điện áp ra ur theo phương pháp điện thế nút

112
Bài tập tham khảo (18)
Z 0 = 5 + j10k ; Z1 = 5 + j5k ;
Z 2 = 15 + j9k ; Z3 = − j30k ;
Z 4 = − j9k ; Z M 1 = Z M = j 7k ;

E0 = 10 0o V; E1 = 5 30o V;

Cho khuếch đại thuật toán là lý tưởng.


Tìm điện thế o

Đáp:  = 5,615 − j1,59 = 5,836 − 15,8o V


O

113
Bài 1: cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điều
hòa cùng tần số. i R1 iR2 ic
a) Lập sơ đồ mạch dạng phức và: e
- Viết hệ phương trình dòng vòng? R2 C uc j
- Viết hệ phương trình điện thế nút? L
b) Cho:R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?

Đ/S:

U c = 52,4431 -j 32,2457 = 61,5635 -31,59o V


uc (t ) = 61,5635 2 sin (100t -31,59o ) = 87,064sin (100t -31,59o ) V

114
Z1 Z3
1 c 3
Bài 2: cho mạch điện như hình vẽ.
5
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25; b Z5
d
Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Z2 Z4
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
4

a
2
Tính công suất phát của nguồn PE0? 4

0
Z0 0
Tính
I3 , I 4

Đ/S:
I3 = -0,232 -j 0,058 =0,238 -166o A
I0 = 1,7-j 0,435A
I 4 = -1,468 +j 0,492 A
Pe =138W

115
R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
i R1 iR2 ic
w=100;
R1=15; e
R2=20; R2 C uc j
C=5*10^-5; L
L=0.35;
E=100/sqrt(2);
Ji=3/sqrt(2);
gocPhiE=30;
gocPhiJ=-60;
Zc=1/(1i*C*w);
ZL=1i*L*w;
Z1=R1+ZL;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180));
Jp=Ji*(cos(gocPhiJ*pi/180)+1i*sin(gocPhiJ*pi/180));

Uc=(Jp+Ep/Z1)/(1/Z1+1/R2+1/Zc)
Ucabs=abs(Uc)
Ucangle=angle(Uc)*180/pi

116
Z1=50;
Z1 Z3
Z2=-1i*20; 1 c 3

Z3=25; 5

Z4=10+1i*5 b Z5
d
Z5=-1i*21;
Z0=30+1i*55 Z2 Z4 4

gocPhiE=30; 2
a
4
E=110;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180)); 0
Z0 0

Za=Z5*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Zb=Z1*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
Zc=Z5*Z1/(Z1+Z2+Z5) Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Zb0=Zb+Z0;
Zc3=Zc+Z3; Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
Za4=Za+Z4;

phiD=(Ep/Zb0)/(1/Zb0+1/Zc3+1/Za4-5/(Zc3*Za4))
I3=-phiD/Zc3
I3abs=abs(I3)
I3angle=angle(I3)*180/pi I3 = -0.2316 - 0.0578i
I3abs = 0.2387
I0=(Ep-phiD)/Zb0 I3angle = -165.9818
I0 = 1.6998 - 0.4345i
I4=-I3-I0 I4 = -1.4682 + 0.4923i
Se=Ep*conj(I0) Pe = 138.0328
Pe=real(Se)

117
Ôn tập

118
119

You might also like