Professional Documents
Culture Documents
Chuong4 CacPhuongPhapGiaiMachTTsin 2020
Chuong4 CacPhuongPhapGiaiMachTTsin 2020
➢ Khái niệm
➢ Phương pháp dòng nhánh
➢ Phương pháp dòng vòng
➢ Phương pháp thế nút
➢ Biến đổi tương đương mạch điện cơ bản
1
Giải mạch ở chế độ xác lập hình sin
▪ Giải mạch dạng phức
• Nếu cho mạch ở dạng đã phức hóa -> Giải mạch
dạng phức
• Nếu cho mạch ở dạng miền thời gian, với các nguồn
(dòng, áp) cùng một tần số → Cần phức hóa sơ đồ
mạch → Giải mạch dạng phức
2
Lập sơ đồ mạch dạng phức (1)
i1 L1 i3 L3 i5 I1 j L1 j L3
I3 I5
i4 I4
R1 R5 R1
j2 C4 1 R5
J2
jC4
e1 e5
E1 E5
R1 = 200; C4 = 1 F;
R5 = 240; L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H;
= 314rad/s; e1 = 100 2 sin(t )V;
e5 = 50 2 sin(t + 150 )V;
j2 = 0,3 2 sin(t − 300 )A;
3
Lập sơ đồ mạch dạng phức (2)
▪ Có thể thay tổng trở trên phần tử bằng tổng trở
chung cho toàn nhánh
I1 j L1 I3 j L3 I5 I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5
I4 I4
R1 1 R5 J2
J2 E1
jC4 Z4 E5
E1 E5
R1 = 200; C4 = 1 F;
R5 = 240; L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5
= 314rad/s; e1 = 100 2 sin(t )V; Z 3 = j L3 ; Z 4 =
1
jC4
e5 = 50 2 sin(t + 150 )V;
j2 = 0,3 2 sin(t − 300 )A;
4
Phương pháp dòng nhánh (1)
▪ Ẩn số: là các dòng điện trên nhánh (N)
Số lượng ẩn số=số nhánh không kể nguồn dòng
▪ Lập hệ phương trình dòng nhánh,gồm:
5
Phương pháp dòng nhánh (2)
❑ Ví dụ 1:
Số ẩn=số nhánh (trừ nguồn dòng) N=4 j L1 j L3
I1
a I3 b I5
Số nút : d=3 I4
R1 R5
Số phương trình Kirchhoff 1: (d-1) J2
1
jC4
− I1 − J 2 + I 3 = 0 − I1 + I 3 = J 2 E1 E5
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 − I 3 + I 4 − I 5 = 0
i4
I4 R1 R5
R1 1 R5 j2 C4
J2
jC4
e1 e5
E1 E5
− I1 + I 3 = J 2
− I 3 + I 4 − I 5 = 0
1
( 1
R + j L 1) 1
I + j L I + I 4 = E1
jC4
3 3
1
− I 4 − R5 I 5 = − E5
jC4
7
Phương pháp dòng nhánh (3)
I1 j L1 a j L3 b
I3 I5 I1 Z1 aI 3
Z3 b Z5 I5
I4 I4
R1 1 R5
J2 J2
jC4 E1
E5
Z4
E1 E5
c c
Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5
1
− I1 + I 3 = J 2 Z3 = j L3 ; Z 4 =
jC4
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 − I1 + I 3 = J 2
( 1
1 − I 3 + I 4 − I 5 = 0
R + j L 1) 1
I + j L I + I 4 = E1
jC4
3 3
Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
1 − Z I − Z I = − E
− I 4 − R5 I 5 = − E5 44 55
jC4
5
8
Phương pháp dòng nhánh (4)
▪ Hệ phương trình dòng nhánh:
I1 Z1 a I3 Z3 b Z5 I5
− I1 + I 3 = J 2 I1 − I 3 = − J 2
I4
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 I3 − I 4 + I5 = 0
J2
E1
Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1 Z4 E5
− Z I − Z I = − E Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
4 4 55 Z I + Z I = E
44 55 5
5
c
• Dạng ma trận:
I = A −1B
A I B
9
I1 − I 3 = − J 2
I3 − I 4 + I5 = 0
Phương pháp dòng nhánh (5)
Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
▪ Thay số: Z I + Z I = E
44 55 5
i1 L1 a i3 L3 b i5 I1 Z1 aI Z3 b Z5 I5
3
i4 I4
R1 R5
j2 C4 J2
E1
Z4 E5
e1 e5
c c
10
I1 − I 3 = − J 2
I3 − I 4 + I5 = 0
▪ Thay số:
Phương pháp dòng nhánh (6)
Z1 I1 + Z 3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
Z I + Z I = E
E1 = 100 0o V; E5 = 50 15o = 48, 296 + j12,941V; 44 55 5
J 2 = 0,3 − 30o = 0, 26 − j 0,15A; = 314rad/s; I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5
L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; E1
J2
Z4 E5
Z1 = 200 + j 62,8;
Z 3 = j 47,1; Z 4 = − j 3185,7; Z 5 = 240
I 5 = −0, 229 + j 0,134 = 0, 264 149,68 A
o
i5 ( t ) = 0, 264 2 sin(314 t + 149,68 o
)A 11
Phương pháp dòng nhánh (7)
▪ Thay số, tính công suất phát, thu
= E1 I1* + E5 I 5* + U ac J 2* I4
= E1 I1* + E5 I 5* + ( Z 3 I 3 + Z 4 I 4 ) J 2*
J2
E1
Z4 E5
= 17,486 - j0,19VA
c
Pphat =17,486W; Q phat = − 0,19VAr
S phat = Sthu
12
Phương pháp dòng nhánh
▪ Ẩn số: là các dòng điện trên nhánh (N)
Số lượng ẩn số=số nhánh không kể nguồn dòng
▪ Lập hệ phương trình dòng nhánh,gồm:
▪ Nhược điểm:
Số ẩn nhiều→ phức tạp nếu mạch có nhiều nhánh
13
Phương pháp dòng vòng (mesh analysis)
▪ Ẩn số: là các dòng điện phụ (dòng vòng)
Số lượng ẩn =số phương trình Kirchhoff 2
14
Phương pháp dòng vòng (2)
❑ Ví dụ 2
▪ Giả sử trong mỗi vòng 1 và 2 (để viết phương trình K2)
có một dòng điện vòng chảy qua, tương ứng là I v1 , I v 2
▪ Khép nguồn dòng vào vòng Z3, Z4,
I4
I 4 = I v1 + J 2 − I v 2 ; I 5 = − I v 2 J2
E1 Iv1 J 2 Z4 Iv2 E5
▪ Hệ phương trinh Kirchhoff 2 cho dòng
các nhánh:
Z1 I1 + Z3 I 3 + Z 4 I 4 = E1
− Z 4 I 4 − Z5 I 5 = − E5
▪ Thay các dòng nhánh bởi các dòng vòng:
Z1 I v1 + Z3 ( I v1 + J 2 ) + Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) = E1
− Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) + Z5 I v 2 = − E5
15
Phương pháp dòng vòng (3) Z I 1 v1 + Z3 ( I v1 + J 2 ) + Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) = E1
Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) − Z5 I v 2 = E5
I4
Z1 I v1 + Z3 ( I v1 + J 2 ) + Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) = E1 E1 I v1 J 2 J2
Z4 Iv2 E5
− Z 4 ( I v1 + J 2 − I v 2 ) + Z5 I v 2 = − E5
( Z1 + Z3 + Z 4 ) I v1 − Z 4 I v 2 = E1 − (Z3 + Z 4 ) J 2 I v1
− Z 4 I v1 + ( Z 4 + Z5 ) I v 2 = − E5 + Z 4 J 2 I v 2 I1 = I v1
I 3 = I v1 + J 2
I 4 = I v1 + J 2 − I v 2
I5 = − Iv 2
16
Phương pháp dòng vòng (4)
▪ Thay số
Z1 = 200 + j 62,8; Z M = j31,4; I1 Z1 Z3 Z5
I3 I5
Z3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z 5 = 240
I4
I v1 J2
( Z1 + Z3 + Z 4 ) I v1 − Z 4 I v 2 = E1 − (Z3 + Z 4 ) J 2 I v1 E1 J2 Z Iv2 E5
4
− Z 4 I v1 + ( Z 4 + Z5 ) I v 2 = − E5 + Z 4 J 2 I v 2
I5 = − Iv 2
I 5 = −0,229 + j 0,134 = 0,264 149,68 A
o
17
So sánh: dòng nhánh vs. dòng vòng (3)
I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5
I4
J2
E1
Z4 E5
18
Bài tập phần dòng vòng
BT 1: Lập phương trình dòng vòng cho I1 Z1 I3 Z3
mạch?
Z1 I1 + Z3 I 3 + Z 4 I 3 = E1
• Chọn dòng vòng (trùng với vòng K2)
I1 Z1 Z3
• Khép nguồn vào một nhánh (không phải I3
− Z1 ( J 5 − I v1 ) + Z 4 ( J 2 + I v1 ) − Z 6 ( I v 2 − I v1 ) = E1
( Z1 + Z 4 + Z 6 ) I v1 − Z 6 I v 2 = E1 + Z1 J 5 − Z 4 J 2
6 ( v 2 v1 ) 3 v 2
Z I − I + Z I = − E 3 − Z 6 I v1 + ( Z 3 + Z 6 ) I v 2 = − E3
20
BT 3: Cho mạch điện hình bên, tính I ab
E1 = 100 0o V; J 2 = 0,3 − 30o A; I1 Z1
c I3 Z3 a
c
Z1 = 200 + j 62,8; Z 3 = j 47,1; I4
Z 4 = − j 3185, 7; E1
J2
Z4 I ab
b
Đ/s:
I ab = 0,591 - j 0,393A
21
Lập phương trình dòng vòng cho mạch
I1 Z1
c I3 Z3 a I1 Z1 c I3 Z3 a
I4 I4
J2 J2
E1
Z4 I ab E1
Z I ab
J2 4
Iv1
b b
I4 = 0
a = b = 0 Z1 Z3 a
I1
c I3
K1 : Z1 I1 + Z3 I 3 = E1 I4
J2 I ab
I1 = I v1 E1
Z4
I 3 = I v1 + J 2 b
( Z1 + Z3 ) I v1 + Z3 J 2 = E1 Thay số
→ ( Z1 + Z3 ) I v1 = E1 − Z3 J 2 E1 − Z3 J 2
→ I v1 = I ab = I v1 + J 2 I ab = 0,591 - j 0,393A
Z1 + Z3
22
Phương pháp điện thế nút/thế đỉnh
(nodal analysis)
▪ Chọn các ẩn là điện thế tại các nút (đỉnh) độc lập:
K1=d-1
▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo điện thế các nút ẩn
▪ Thế các biểu diễn của các dòng nhánh vào hệ phương
trình K1
▪ Giải hệ phương trình điện thế nút→ các dòng điện biểu
diễn theo các điện thế nút đã tính được
❖ Phương pháp điện thế nút:
Cần giải K1 phương trình độc lập
23
Phương pháp điện thế nút
▪ Ví dụ 3: Xét mạch xoay chiều
I1 Z1 a I3 Z3 b Z5 I5
Chọn điểm c là “đất”: c = 0 I4
Hiệu điện thế: U ac = a − c = a E1
J2
Z4 E5
U bc = b − c = b
U ab = a − b c
E +U E − U bc b
U ca = Z1 I1 − E1 I1 = 1 ca = 1 a U bc = Z 4 I 4 I 4 = =
Z1 Z1 Z4 Z4
U − E5 + U cb E5 − b
U ab = Z3 I 3 I 3 = ab = a b U cb = Z5 I 5 − E5 I 5 = =
Z3 Z3 Z5 Z5
24
Phương pháp điện thế nút
E1 − a a − b
I1 = I3 = I1 Z1 aI 3
Z3 b Z5 I5
Z1 Z3 I4
b E −
I4 = I5 = 5 b E1
J2
Z4 E5
Z4 Z5
Thay biểu diễn của các dòng
nhánh vào hệ phương trình K1 c
− I1 + I 3 = J 2 E1 − a a − b
− + = J2
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 Z1 Z3
− a − b + b − E5 − b = 0
Z
3 Z4 Z5
1 1 1 E1
+ a − b = + J 2
Z1 Z3 Z3 Z1 a
I1 , I 3 , I 4 , I 5
a 1 1 1 E5 b
− Z + Z + Z + Z b = Z
3 3 4 5 5
25
Phương pháp điện thế nút
▪ Thay số
Z1 = 200 + j 62,8; I1 Z1 a I3 Z3 b Z5 I5
1 1 1 E1 E1
J2
+ a − b = + J 2 Z4 E5
Z1 Z 3 Z3 Z1
a 1 1 1 E5
−
Z + + + b = c
3 Z3 Z 4 Z5 Z5
▪ Nguồn áp nối tiếp tổng trở - Nguồn dòng song song tổng dẫn
E J
J=
I E Z Z
I Z
I1 Z1 Z3 Z5 I5 I1 a I 3 Z3 b I5
a I3 b
I4 I4
J2 J2
E1
Z4 E5 J1 Z1 Z4 JJ5 5
Z5
c c
E1 E5
J1 = J5 =
Z1 Z5
27
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc
▪ Biểu diễn thế nút dạng chính tắc:
I1 a I 3 Z3 b I5
I4
E1
J1 = J2
Z5
Yaaa − Yabb = J a Z1 Z1 Z4 J 5E
J5 = 5
−Ybaa + Ybbb = J b c
Z5
Yaa Tổng các tổng dẫn các nhánh gặp nhau tại nút a
Ybb Tổng các tổng dẫn các nhánh gặp nhau tại nút b
Yab = Yba Tổng các tổng dẫn các nhánh nối giữa a và b
J a Tổng đại số các nguồn dòng tại nút nút a (vào mang dấu +, ra mang dấu -)
J b Tổng đại số các nguồn dòng tại nút nút b (vào mang dấu +, ra mang dấu -)
28
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc
I4
E1
Yaaa − Yabb = J a J1 = J2
Z5
Z1 Z1 Z4
J5
−Ybaa + Ybbb = J b
E5
J5 =
c Z5
1 1
Yaa = Y1 + Y3 = +
Z1 Z 3 E1
J a = J 1 + J 2 = + J2 1 1 1 E1
1 1 1 Z1 + a − b = + J 2
Ybb = + +
Z3 Z 4 Z5 E5 Z1 Z3 Z3 Z1
J b = J 5 =
a 1 1 1 E5
1 Z5 − + + + =
Yab = Yba = Z Z Z Z b Z
3 3 4 5 5
Z3
29
Phương pháp điện thế nút: Dạng chính tắc
▪ Biểu diễn dạng chính tắc: I1 a I 3 Z3 b I5
I4
J2
Z1 Z4 Z5
Yaaa − Yabb = J a J1 =
E1 J5
Z1
−Ybaa + Ybbb = J b c
1 1
Yaa = Y1 + Y3 = +
Z1 Z 3
E 1 1 1 E1
1 1 1 J a = J 1 + J 2 = 1 − J 2 +
a − = − J2
Ybb = + +
b
Z1 1 3
Z Z Z 3 Z 1
Z3 Z 4 Z5
E5 a 1 1 1 E5
1 J b = J 5 = − + +
Z Z Z Z b Z + =
Yab = Yba = Z5 3 3 4 5 5
Z3
30
Điện thế nút với siêu nút
Các nút được nối trực tiếp với nhau bởi nguồn áp
-Nguồn áp xoay chiều: không nối tiếp với các phần tử thụ động (R, L, C)
-Nguồn áp một chiều: không nối tiếp với R
I1 Z3 Z5 I5
a I3 b
▪ Ví dụ 4 I4
J2
E1
Z4 E5
1 1 1 E1
+
a − = + J2
c = 0 → a = E1 0 Z3 Z3
b
0
a 1 1 1 E5 số ẩn cần tìm giảm đi
− + +
Z Z Z Z b Z + =
3 3 4 5 5
31
Điện thế nút với KĐTT (lý tưởng)
▪ Ví dụ 5: biểu diễn điện áp ra theo các điện áp vào
32
Bài tập phần thế nút
BT 1: Cho mạch điện trên, viết hệ phương trình thế nút mô tả mạch?
.
Coi c là điểm đất . U4
I4
.
I1 a Z4
1 1 1 E1
+ a − b = + J 5 + J 2 . J2 c
Z1 Z 4 Z1 Z1
E1
− 1 + 1 + 1 + 1 = − E1 − E3 − J
Z a Z Z b 5 .
1 1 6 Z 3 Z1 Z 3
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
b .
. I3
E3
33
BT 2: Cho mạch điện hình bên, tính U 4
I1 Z1 c I3 Z3
c
I3 = b
Z3 + Z 4
Z34 = Z3 + Z 4
Z
U 4 = Z 4 I 3 = 4 c
Z3 + Z 4
Yccc − 0 = J c
34
BT 3. Cho mạch điện hình bên, tính I ab
I1 Z1
c Z3 a
E1 = 100 0 V; J 2 = 0,3 − 30 A;
o o I3
I4
Z1 = 200 + j 62,8; Z 3 = j 47,1; J2
E1 I ab
Z 4 = − j 3185, 7; Z4
b
Thế nút (chọn thế tại b bằng 0):
E1
+ J2 I4 = 0
1 1 E1 Z
+ c = + J 2 → c = 1
Z1 Z3 Z1 1 1
+
a = b = 0
Z1 Z3
c − a c
I3 = =
Z3 Z3
I ab = I 3 − I 4 = I 3 − 0
Thay số
c
→ I ab = I 3 = I ab = 0,591 - j 0,393A
Z3
35
BT 4: viết hệ phương trình thế nút mô tả mạch?
.
. U4
I4
Coi c là điểm đất .
I1 Z4
J 2 = 0, 2U 4 .
. a 0,2U4
1 1 1 E1 E1
+ a − b = + J 5 + J 2 c
Z1 Z 4 Z1 Z1
.
− 1 + 1 + 1 + 1 = − E1 − E3 − J Z1 J5 Z6 Z3
Z a Z Z b 5 .
1 1 6 Z 3 Z1 Z 3
I6
J 2 = 0, 2U 4 = U 4 = − a
.
b . I3
1 1 1 E1 E3
+ a − b = + J 5 − a
Z1 Z 4 Z1 Z1 1 1 1 E1
+ + a − b = + J 5
− 1 + 1 + 1 + 1 = − E1 − E3 − J Z1 Z 4 Z1 Z1
Z a Z Z b 5
1 1 6 Z3 Z1 Z 3 − 1 + 1 + 1 + 1 = − E1 − E3 − J
Z a Z Z b 5
1 1 6 Z 3 Z1 Z 3
36
So sánh các phương pháp
Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1 , với d là số nút
của mạch Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1, N là
số nhánh
▪ Phương pháp dòng nhánh: cần giải K1+K2 phương
trình độc lập
▪ Phương pháp dòng vòng: cần giải K2 phương trình
độc lập
▪ Phương pháp điện thế nút: cần giải K1 phương
trình độc lập
37
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (1)
▪ Tổng trở tương đương của hệ nối tiếp
I Z1 Z2 Zn Ztd
I
Ztd = Z1 + Z 2 + ... + Z n
U U
▪ Tổng trở tương đương của hệ song song
Ytd = Y1 + Y2 + ... + Yn Hoặc
Z1
Z2 Z2 1 1 1 1
ZZtdtd = + + ... +
I
I II Ztd Z1 Z 2 Zn
U
Zn Zn U Thường gặp với n=2
1 1 1 ZZ
= + Ztd = 1 2
U Ztd Z1 Z 2 Z1 + Z 2
38
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (2)
▪ Ví dụ biến đổi tương tương hệ hỗn hợp tổng trở
I1 Z1 Z3 Z5
Ztd = Z 2 || ( Z3 + ( Z 4 || Z 5 ) )
Z 4 Z5
Z 45 = Z 4 || Z5 =
Z 4 + Z5
Z2
Z345 = Z3 + Z 45 E1
Z4
Z 2 Z345
Z 2345 = Z 2 || Z345 =
Z 2 + Z345
Ztd = Z 2345
I1 Z1
E1
I1 = , E1 Ztd
Ztd + Z1
I 2 , I3 , I 4 , I5
39
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (3)
▪ Nguồn áp nối tiếp tổng trở - Nguồn dòng song song tổng dẫn
J
I E Z
I Z
▪ Nguồn áp tương đương của các nguồn áp nối tiếp:
E1 E2 En Etd
Etd = E1 + E2 + ... + En
▪ Nguồn dòng tương đương của các nguồn dòng song song
J td J td = J1 + J 2 + ... + J n
J1 J2 Jn
40
Một số biến đổi tương đương mạch điện cơ bản (4)
▪ Biến đổi tương đương tam giác-sao
Ia Ia
a a
Zab Zac Za
Zb Zc
b c b cI
Ic c
Ib Zbc Ib
Y →: →Y:
Z a Zb Z ca Z ab
Z ab = Z a + Z b + Za =
Zc Z ab + Z bc + Z ca
Zb Zc Z ab Z bc
Z bc = Z b + Z c + Zb =
Za Z ab + Z bc + Z ca
Zc Za Z bc Z ca
Z ca = Z c + Z a + Zc =
Zb Z ab + Z bc + Z ca
41
Giải mạch điện có hỗ cảm (1)
❑ Hỗ cảm
❖ Xét hai cuộn dây L1, L2 đặt gần nhau
i1 (t ) L1 i2 (t ) L2
u1 u2
u1 (t ) u2 (t )
▪ Cực tính của cuộn dây: dùng dấu sao () hoặc chấm ()
Điện áp hỗ cảm luôn cùng chiều với chiều dòng điện sinh ra nó
42
Giải mạch điện có hỗ cảm (2)
Dấu +
M
i1 (t ) L1 i2 (t ) L2
Dấu -
❖ Biến áp/biến thế (transformer) u1 (t ) u2 (t )
43
Giải mạch điện có hỗ cảm (3)
❖ Xét trường hợp có hỗ cảm M
i1 (t ) L1 i2 (t ) L2
▪ Miền thời gian: Dấu -
u1 (t ) u2 (t )
i1 (t ) L1 M i2 (t ) L2
Dấu +
u1 (t ) u2 (t )
▪ Miền phức:
44
Giải mạch điện có hỗ cảm (4)
▪ Thay tổng trở nhánh khi có hỗ cảm
ZM
M
i1 L1 L3 i5 I1 j L1 I3 j L3 I5
i3
i4 I4
R1 R5 R1 1 R5
j2 C4 J2
jC4
e1 e5 E1 E5
Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5 ZM
1
Z 3 = j L3 ; Z 4 = I1
Z1 I3 Z3
Z5 I5
jC4 I4
Z M = j M E1
J2
Z4 E5
45
Giải mạch điện có hỗ cảm (5)
▪ Ví dụ 6: tính các dòng điện, công suất
Phương pháp dòng điện nhánh ZM
− I1 + I 3 = J 2 I1 j L1 a I3 j L3 b I5
− I 3 + I 4 − I 5 = 0 U M 13 U M 31 I4
R1 1 R5
U R1 + U L1 − U M 13 + U L3 − U M 31 + U C 4 = E1 J2
jC4
−U − U = − E
C 4 R5 5
E1 E5
c
R1 I1 + j L1 I1 − j MI 3 + j L3 I 3 − j MI1 +
1
I 4 = E1 Z1 = R1 + j L1 ; Z 5 = R5
jC4 1
1 Z3 = j L3 ; Z 4 =
( R1 + j L1 ) I1 − j MI 3 + j L3 I 3 − j MI1 + I 4 = E1 jC4
jC4
Z M = j M
−1
I 4 − R5 I 5 = − E5
jC4
46
Giải mạch điện có hỗ cảm (6)
ZM
I1 − I 3 = − J 2 I1 j L1 aI j L3 b I5
3
I3 − I 4 + I5 = 0 I4
R1 1 R5
Z1 I1 − Z M I 3 + Z 3 I 3 − Z M I1 + Z 4 I 4 = E1
J2
jC4
−U − U = − E E1 E5
C 4 R5 5
c
Dạng ma trận:
I = A −1B
A I B
47
I1 − I 3 = − J 2
I3 − I 4 + I5 = 0
Giải mạch điện có hỗ cảm (7) Z1 I1 − Z M I 3 + Z 3 I 3 − Z M I1 + Z 4 I 4 = E1
−U − U = − E
Thay số : C 4 R5 5
ZM
E1 = 100 0o V; E5 = 50 15o = 48, 296 + j12,941V;
J 2 = 0,3 − 30o = 0, 26 − j 0,15A; = 314rad/s; I1 Z1 a Z3 b Z5 I5
I3
C4 = 1 F;R1 = 200; R5 = 240; I4
L1 = 0, 2H; L3 = 0,15H; M = 0,1H; E1
J2
Z4 E5
Z1 = 200 + j 62,8; Z M = j31,4;
Z3 = j 47,1; Z 4 = − j3185,7; Z5 = 240 c
48
Giải mạch điện có hỗ cảm (8)
Công suất phát, thu: ZM
I1 Z1 a Z3 b Z5 I5
I3
S phat =E I + E I + U J
*
1 1
*
5 5
*
ac 2
I4
= E1 I1* + E5 I 5* + U ac J 2* J2
E1
= E1 I1* + E5 I 5* + ( Z 3 I 3 + Z 4 I 4 − Z M I1 ) J 2*
Z4 E5
= 17,554 + j0,471VA c
Pphat =17,554W, Q phat =0,471VAr
S phat = Sthu
P = Pthu
Sthu =U1I1* + U 3 I3* + U 4 I 4* + U 5 I5*
phat
49
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp dòng vòng (1)
▪ Ví dụ 7: tính các dòng điện, công suất
Phương pháp dòng điện vòng ZM
vòng: I4
I1 = I a ; I 3 = I a + J 2 ; I 4 = I a − I b + J 2 ; I 5 = − Ib E1 Ia
J2 J2 Ib E5
Z4
Z1 I a − Z M ( I a + J 2 ) + Z 3 ( I a + J 2 ) − Z M I a + Z 4 ( I a − I b + J 2 ) = E1
− Z 4 ( I a − I b + J 2 ) + Z 5 I b = − E5
50
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp dòng vòng (2)
I1 Z1 Z3 Z5 I5
I3
Z1 I a − Z M ( I a + J 2 ) + Z 3 ( I a + J 2 ) − Z M I a + Z 4 ( I a − I b + J 2 ) = E1 I4
J2 Ic Ib
− − + + = − Ia
E
4 a b 2 5 b
Z ( I I J ) Z I E 5
1
Z4 E5
I1 = I a
( Z1 + Z3 + Z 4 − 2Z M ) I a − Z 4 I b = E1 − (Z 3 + Z 4 − Z M ) J 2 I a
I3 = I a + J 2
− Z 4 I a + (Z 4 + Z5 ) I b = − E5 + Z 4 J 2 I b I 4 = I a + J 2 − Ib
I5 = − Ib
51
Mạch có hỗ cảm-Phương pháp dòng vòng (3)
▪ Thay số
ZM
Ia J2 Ic Ib
E1
( Z1 + Z3 + Z 4 − 2Z M ) I a − Z 4 I b = E1 − (Z 3 + Z 4 − Z M ) J 2
Z4 E5
− Z 4 I a + ( Z 4 + Z5 ) I b = − E5 + Z 4 J 2
I a = −0,02 + j 0,063 = 0,066 107,72o A
I b = 0, 235 − j 0,12 = 0, 264 − 153 A
o
1 1 1 E1 I4
+ a − b = + J 2
Z1 Z3 Z3 Z1 a J2
I1 , I 3 , I 4 , I 5
E1
Z4 E5
a 1 1 1 E5 b
− Z + Z + Z + Z b = Z
3 3 4 5 5
c
Lưu ý trường hợp có hỗ cảm:
E1 − a + Z M I 3
U ca = Z1 I1 − E1 − Z M I 3 I1 = ZM
Z1
U ab a − b − Z M I1 aI b
I1 Z1 Z3 Z5 I5
3
U ab = Z3 I 3 − Z M I1 I 3 = = I4
Z3 Z3
J2
E1
→ Khó biểu diễn dòng trên các nhánh Z4 E5
53
Bài tập phần hỗ cảm
BT 1. Viết hệ phương trình dòng vòng cho J
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
I2 Z2 J
nhánh theo dòng vòng đã chọn.
I4
I3
E1 E4
I1 = I a ZM
Z1 Ia Z3 Ib Z4
I2 = Ia − J I1
I3 = I a + Ib
I 4 = Ib Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z3 I3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1
Z3 I3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = E4
(Z1 + Z 2 + Z3 + 2Z M ) I a + (Z3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J
(Z3 + Z M ) I a + (Z3 + Z 4 ) I b = E4 + Z M J
54
▪ BT 2. Viết hệ phương trình dòng vòng cho
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
nhánh theo dòng vòng đã chọn. J
I2 Z2 J
I1 = I a
I2 = Ia − J I3 I4
E1 E4 =10I3
I3 = I a + Ib ZM
Z1 Z3 Ib Z4
I 4 = Ib Ia
I1
Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z 3 I 3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1
Z3 I 3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = 10 I 3
( Z1 + Z 2 + Z 3 + 2Z M ) I a + ( Z 3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J
( Z 3 + Z M ) I a + ( Z 3 + Z 4 ) I b = 10 ( I a + I b ) + Z M J
55
▪ BT 2. Viết hệ phương trình dòng vòng cho
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
nhánh theo dòng vòng đã chọn. J
I2 Z2 J
I1 = I a
I2 = Ia − J I3 I4
E1 E4 =10I3
I3 = I a + Ib ZM
Z1 Z3 Ib Z4
I 4 = Ib Ia
I1
Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z 3 I 3 − Z M I 3 − Z M I 2 = E1
Z3 I 3 + Z 4 I 4 − Z M I 2 = E4 = 10 I 3
( Z1 + Z 2 + Z 3 − 2Z M ) I a + ( Z 3 − Z M ) I b = E1 + (Z 2 − Z M ) J
( Z 3 − Z M ) I a + ( Z 3 + Z 4 ) I b = 10 ( I a + I b ) − Z M J
56
.
BT 3. Với ZM 0 , viết hệ phương trình dòng vòng mô tả mạch?. U4
I4
.
I1 Z4
Dòng vòng: Chọn vòng 1 đi qua .
các nhánh 1,4,6 . 0,2U4
Vòng 2 đi qua các nhánh 3, 6 E1
.
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
* ZM * .
. I3
E3
57
.
. U4
I4
.
− Z1 I1 − Z 4 I 4 − Z 6 I 6 + Z M I 6 + Z M I1 = E1 I1 Z4
.
Z 6 I 6 − Z 3 I 3 − Z M I1 = − E3 . 0,2U4
E1
.
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
ZM I6 * ZM * Z M I1
.
. I3
E3
58
.
. U4
J5 khép qua nhánh 1, J2 qua nhánh 4 I4
.
I1 Z4
.
I1 = J 5 − I v1 . 0,2U4
I 4 = − J 2 − I v1 E1
I3 = − Iv 2 .
Z1 J5 Z6 Z3
I 6 = I v 2 − I v1 .
I6
* ZM *
J 2 = 0, 2U 4 = U 4 .
.
I3
E3
I 4 = − J 2 − I v1 = − Z 4 I 4 − I v1
− I v1
→ I4 =
Z4 + 1
59
Thay vào Phương trình K2 − Z1 I1 − Z 4 I 4 − Z 6 I 6 + Z M I 6 + Z M I1 = E1
I1 = J 5 − I v1 Z 6 I 6 − Z 3 I 3 − Z M I1 = − E3
I3 = − Iv 2
I 6 = I v 2 − I v1
− I v1
I4 =
Z4 + 1
Z 4 I v1
( 1
Z − Z M ) v1
I + ( M 1) 5
Z − Z J + + ( Z M − Z 6 ) I v 2 − ( Z M − Z 6 ) I v1 = E1
Z4 + 1
− Z I + Z I − Z J + Z I + Z I = − E
6 v1 6 v2 M 5 M v1 3 v2 3
60
BT 4. Cho mạch điện hình bên: .
Z1=80+j20, Z2=30+j25, Z3=j30,
. EA
IA Z1
ZM=j10, Z4=30+j20; Z5= Z6=60, * Z5
Z4
. . ZM
IB EB Z2
*
-Tính dòng điện I A
Z6
. Z3
công suất phát của EA IC
61
Nhắc lại:
▪ Biến đổi tương đương tam giác-sao
Ia Ia
a a
Zab Zac Za
Zb Zc
b c b cI
Ic c
Ib Zbc Ib
Y →: →Y:
Z a Zb Z ca Z ab
Z ab = Z a + Z b + Za =
Zc Z ab + Z bc + Z ca
Zb Zc Z ab Z bc
Z bc = Z b + Z c + Zb =
Za Z ab + Z bc + Z ca
Zc Za Z bc Z ca
Z ca = Z c + Z a + Zc =
Zb Z ab + Z bc + Z ca
62
Z1=80+j20, Z2=30+j25, Z3=j30, . .
EA
IA Z1
ZM=j10, Z4=30+j20; Z5= Z6=60,
* Z5
Z4
. . ZM
IB EB Z2
*
Z6
. Z3
IC
. .
IA EA Z1 Za
Biến đổi →
*
. . ZM
EB Z2
Z 4 Z5 IB
Za = = 12,838 + j 6, 288 O * O
Z 4 + Z5 + Z6 Zb
Zb =
Z4 Z6
= 12,838 + j 6, 288
. Z3
IC
Z 4 + Z5 + Z6
Zc
Z6 Z5
Zc = = 23,58 − j 3,144
Z 4 + Z5 + Z6
63
. ZM IB
. EA Za
IA Z1
Cách 1: phương pháp dòng nhánh
*
I A + I B + IC = 0 . ZM
. EB I v1
( Z1 + Z a ) I A − Z M I B − ( Z 2 + Z b ) I B + Z M I A = E A − EB IB Z2
O * O
( Z 2 + Z b ) I B − Z M I A − ( Z C + Z 3 ) I C = EB ZM I A Iv2 Zb
. Z3
IC
I A + I B + IC = 0
Zc
( Z1 + Z a + Z M ) I A − ( Z 2 + Z b + Z M ) I B = E A − EB
− Z M I A + ( Z 2 + Z b ) I B − ( Z C + Z 3 ) I C = EB
( Z1 + Z a + Z 2 + Z b + 2Z M ) I v1 − ( Z 2 + Z b + Z M ) I v 2 = E A − EB
S A = E A I *A = 92,99 − j 7, 007VA
− ( Z 2 + Z b + Z M ) I v1 + ( Z 2 + Z b + Z C + Z 3 ) I v 2 = EB
S B = EB I *B = 195, 07 + j 229, 08VA
S
z1 = ( Z I
1 A − Z I
M B ) I *
A = 42,926 +
64
j 20,84V
I A = 0,845 + j 0, 064 = 0,848 4,35o A Z1=80+j20, Z2=30+j25, Z3=j30,
I B = −0, 63 − j1, 772 = 1,88 − 109,58o A ZM=j10, Z4=30+j20; Z5= Z6=60,
I C = −0, 215 + j1, 707 = 1, 721 97,176 A
o
. .
EA
IA Z1
S A = E A I *A = 92,99 − j 7, 007VA * Z5
Z4
S B = EB I *B = 195, 07 + j 229, 08VA . . ZM
EB Z2
Sz1 = ( Z1 I A − Z M I B ) I A = 42,926 + j 20,84VA
* IB
*
Z6
. Z3
IC
-Tính công suất trên tải Z4?
U z 4 = E A − EB − Z1 I A − Z M I A + Z 2 I B + Z M I B
U z4
→ Iz4 =
Z4
SZ4 = Z 4 I Z2 4 = 26,167 + j17, 445VA
65
. .
EA
.
IA Z1 IA Z1
*
Z4 Z5 . *
Z4 Z5
. . ZM UA
. ZM
IB EB Z2 Z2
* IB
*
Z6 . Z6
. UB
IC Z3 . Z3
IC
. I. A Z1
UA
* Z5
Z4
ZM
. . Z2
UB IB
*
Z6
. Z3
IC
66
BT 5. Biến đổi tam giác-sao để đơn giản
hóa mạch điện
Z1 Z3 I3
I1 c
I5
b Z5 d
Z2 Z4
a
I2 I4
I0 Z0 E0
67
Z1 Z3
1 c 3
BT 6
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
5
b d
Z5
Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V Z2 Z4 4
a
2
Tính công suất phát của nguồn PE0? 4
0
Z0 0
Tính
I3 , I 4
Đ/S:
68
Ví dụ và bài tập chương 4
69
▪ VD1. Tính dòng điện các nhánh, công suất:I Z1
Z1 = 200 + j 62,8 ; Z 2 = j31,4 ;
1
I2 I3
Z3 = j 47,1 ; E1 = 220 30 V o
E1 Z2 Z3
70
Z1 = 200 + j 62,8 ; Z 2 = j31,4 ;
I1 Z1
Z3 = j 47,1 ; E1 = 220 30o V
I2 I3
E1 Z2 Z3
E1
I1 =
ZZ
Z1 + 2 3
Z 2 + Z3
Z3
I2 = I1
Z 2 + Z3
S1 = 207,4 + j 65,15 VA
S2 = j11,72 VA
S3 = j 7,82 VA
Sthu = 207,4+ 85,69 VA
71
▪ VD2: Tính dòng điện các nhánh, công suất phát, thu trên
các tổng trở?
Z2
Z1 = 200 + j 62,8 ; Z 2 = j31,4 ; I1 I2
Z3 = j 47,1 ; J1 = 2 60 A o
Z1 Z3 U3
J1
Z1
I2 = J1
Z1 + Z 2 + Z3
I1 = −0,2685 +j 0,138= 0,6411 114,8o A
Z1
U 3 = Z3 J1 I 2 = 1,2685 +j1,15= 1,7121 42,2o A
Z1 + Z 2 + Z3
P1 = Re Z1I12
Z +Z Pthu = ReZ1I12 + Z 2 I 22 + Z3 I 22
I1 = 2 3 J1
Z1 + Z 2 + Z3 P2 = Re Z 2 I 22 = Re 82,21 + j 255,92 = 82,21W
P3 = Re Z3 I 22
Pphat = ReZ1I1J *
= Re 82,21 + j 255,92 = 82,21W
72
Bài tập (1)
▪ Viết hệ phương trình dòng vòng cho J
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
I2 Z2 Ic
nhánh theo dòng vòng đã chọn.
I4
I3
E1 E4
I1 = I a ZM
Z1 Ia Z3 Ib Z4
I2 = Ia − J I1
I3 = I a + Ib
I 4 = Ib Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z3 I3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1
Z3 I3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = E4
(Z1 + Z 2 + Z3 + 2Z M ) I a + (Z3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J
(Z3 + Z M ) I a + (Z3 + Z 4 ) I b = E4 + Z M J
73
Bài tập (2)
▪ Viết hệ phương trình dòng vòng cho
mạch điện. Biểu diễn dòng điện trên các
J
nhánh theo dòng vòng đã chọn.
Z2 Ic
I1 = I a I2
I2 = Ia − J I4
I3
E1 E4 =10I3
I3 = I a + Ib ZM
Z1 Z3 Ib Z4
I 4 = Ib Ia
I1
Z1 I1 + Z 2 I 2 + Z 3 I 3 + Z M I 3 + Z M I 2 = E1
Z3 I 3 + Z 4 I 4 + Z M I 2 = 10 I 3
( Z1 + Z 2 + Z 3 + 2Z M ) I a + ( Z 3 + Z M ) I b = E1 + (Z 2 + Z M ) J
( Z 3 + Z M ) I a + ( Z 3 + Z 4 ) I b = 10 ( I a + I b ) + Z M J
74
Bài tập (3)
Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điều hòa
cùng tần số. i R1 iR2 ic
a) Lập sơ đồ mạch dạng phức và:
e
- Viết hệ phương trình dòng vòng? R2 C uc j
- Viết hệ phương trình điện thế nút? L
b) Cho:R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
Đ/S:
75
Bài tập (4) Z 1 Z3
1 c 3
Cho mạch điện như hình vẽ.
5
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25; b Z5
d
Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Z2 Z4
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
4
a
2 4
Tính công suất phát của nguồn PE0?
0
Z0 0
Tính I3 , I 4
Đ/S:
I3 = -0,232 -j 0,058 =0,238 -166o A
I0 = 1,7-j 0,435A
I 4 = -1,468 +j 0,492 A
Pe =138W
76
R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
i R1 iR2 ic
w=100;
R1=15; e
R2=20; R2 C uc j
C=5*10^-5; L
L=0.35;
E=100/sqrt(2);
Ji=3/sqrt(2);
gocPhiE=30;
gocPhiJ=-60;
Zc=1/(1i*C*w);
ZL=1i*L*w;
Z1=R1+ZL;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180));
Jp=Ji*(cos(gocPhiJ*pi/180)+1i*sin(gocPhiJ*pi/180));
Uc=(Jp+Ep/Z1)/(1/Z1+1/R2+1/Zc)
Ucabs=abs(Uc)
Ucangle=angle(Uc)*180/pi
77
Z1=50;
Z1 Z3
Z2=-1i*20; 1 c 3
Z3=25; 5
Z4=10+1i*5 b Z5
d
Z5=-1i*21;
Z0=30+1i*55 Z2 Z4 4
gocPhiE=30; 2
a
4
E=110;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180)); 0
Z0 0
Za=Z5*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Zb=Z1*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
Zc=Z5*Z1/(Z1+Z2+Z5) Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Zb0=Zb+Z0;
Zc3=Zc+Z3; Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
Za4=Za+Z4;
phiD=(Ep/Zb0)/(1/Zb0+1/Zc3+1/Za4-5/(Zc3*Za4))
I3=-phiD/Zc3
I3abs=abs(I3)
I3angle=angle(I3)*180/pi I3 = -0.2316 - 0.0578i
I3abs = 0.2387
I0=(Ep-phiD)/Zb0 I3angle = -165.9818
I0 = 1.6998 - 0.4345i
I4=-I3-I0 I4 = -1.4682 + 0.4923i
Se=Ep*conj(I0) Pe = 138.0328
Pe=real(Se)
78
Khuếch đại thuật toán (1)
▪ Khuếch đại đảo
Coi IC có trở kháng vào vô cùng lớn
tức ZV → thì dòng vào IC vô cùng
bé I0 = 0, khi đó tại nút N có phương
trình dòng điện: IV Iht
U V − U 0 U 0 − U ra
=
R1 R ht
U ra
U0 = → 0
K
Rht UV U ra Rht
K =− =− U ra = − Uv
R1 R1 Rht R1
79
Khuếch đại thuật toán (2)
▪ Khuếch đại không đảo
U− = U+ = Uv
I1 = I ht
0 − UV UV − U ra
=
R1 Rht
R1
U V = U ra .
R 1 + R ht
80
Khuếch đại thuật toán (3)
▪ Khuếch đại vi sai
(differential amplifier )
( R f + R1 ) Rg R
Vout = V2 − V1 f
( Rg + R2 ) R1 R1
R1/Rf = R2/Rg
81
Khuếch đại thuật toán (4)
▪ Khuếch đại đo lường (Instrumentation amplifier)
Một dạng của KĐ vi sai
R5 R R +R +R
V o = − (V5 − V6 ) = − 5 1 2 3 (V1 − V2 )
R4 R4 R2
R5 R1 R1 R5 R7 R3 R3
Với R4/R5 R6/R7: Vo = − 1 + 1
V − V2 + 1 + 1 + 2
V − V1
R4 R2 R2 R4 R6 + R7 R2 R2
R7 R5 R3 R5 R1 R7 R5 R3 R5 R1
= V2 1 + 1 + + −
1V 1 + + 1 +
R6 + R7 R4 R2 R4 R2 R6 + R7 R4 R2 R4 R2
82
Khuếch đại đo lường (1)
83
Khuếch đại đo lường (2)
Mạch đo điện tim ECG sử dụng INA 128
3 +
8
RG / 2
6
INA 128 VO
RG / 2 1 5
2 −
Right-leg Driven
CF = 47 pF
10 k 390 k
− 390 k
Op3
+
84
85
KDTT (5)
Z 0 = 5 + j10k ; Z1 = 5 + j5k ;
Z 2 = 15 + j9k ; Z3 = − j30k ;
Z 4 = − j9k ; Z M 1 = Z M = j 7k ;
E0 = 10 0o V; E1 = 5 30o V;
86
Ví dụ tham khảo: thế nút với nguồn phụ thuộc
87
Ví dụ tham khảo: siêu nút (1)
▪ Ví dụ tham khảo 1
(1) ()
()
v2-v3=5 (2)
v1=10 (3)
88
Ví dụ tham khảo: siêu nút (2)
▪ Ví dụ tham khảo 2
89
^^
90
91
Ví dụ tham khảo: siêu nút (1)
▪ Ví dụ tham khảo 1
92
Ví dụ tham khảo: siêu nút (2)
▪ Ví dụ tham khảo 2
93
Z1=50;
Z1 Z3
Z2=-1i*20; 1 c 3
Z3=25; 5
Z4=10+1i*5 b Z5
d
Z5=-1i*21;
Z0=30+1i*55 Z2 Z4 4
gocPhiE=30; 2
a
4
E=110;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180)); 0
Z0 0
Za=Z5*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Zb=Z1*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
Zc=Z5*Z1/(Z1+Z2+Z5) Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Zb0=Zb+Z0;
Zc3=Zc+Z3; Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
Za4=Za+Z4;
phiD=(Ep/Zb0)/(1/Zb0+1/Zc3+1/Za4-5/(Zc3*Za4))
I3=-phiD/Zc3
I3abs=abs(I3)
I3angle=angle(I3)*180/pi I3 = -0.2316 - 0.0578i
I3abs = 0.2387
I0=(Ep-phiD)/Zb0 I3angle = -165.9818
I0 = 1.6998 - 0.4345i
I4=-I3-I0 I4 = -1.4682 + 0.4923i
Se=Ep*conj(I0) Pe = 138.0328
Pe=real(Se)
94
Bài tập tham khảo (1)
▪ Bài tập 1: Tính công suất phát và tiêu thụ trong các
mạch sau:
▪ Bài tập 2: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, , dùng
phương pháp dòng điện nhánh:
95
Bài tập tham khảo (2)
▪ Bài tập 3:Lập hệ phương trình dòng nhánh cho mạch sau. Tính
dòng trên các nhánh và công suất các nguồn, tải
▪ Bài tập 4:Lập hệ phương trình dòng nhánh cho mạch sau, với chiều
dòng điện tự chọn
96
Bài tập tham khảo (3)
▪ Bài tập 5: Lập hệ phương trình dòng nhánh cho các mạch sau, với
chiều dòng điện trên hình
a
a
Lưu ý hai dạng ký hiệu nguồn dòng:
b
b
97
Bài tập tham khảo (4)
▪ Bài tập 6: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng điện vòng:
▪ Bài tập 7: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau:
I1 R1 ZC 3 I5
I3
E1 ZL2 J4 R5
I2 J4
98
Bài tập tham khảo (5)
▪ Bài tập 8: Lập hệ phương trình dòng nhánh trong mạch sau:
▪ Bài tập 9: Tính dòng trên các nhánh trong mạch có nguồn phụ
thuộc sau:
99
Bài tập tham khảo (6)
▪ Bài tập 10: Cho mạch khuếch đại thuật toán lý tưởng trong hình.
Tính dòng Iout
▪ Bài tập 11: Cho u1,u2,u3,R1,R2,R3,Rf, mạch khuếch đại thuật toán là
lý tưởng. Tính điện áp ra ur theo phương pháp dòng nhánh
100
Bài 1: cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điều
hòa cùng tần số. i R1 iR2 ic
a) Lập sơ đồ mạch dạng phức và: e
- Viết hệ phương trình dòng vòng? R2 C uc j
- Viết hệ phương trình điện thế nút? L
b) Cho:R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
Đ/S:
101
Bài tập (4)
E 3 = 60V; J 5 = 0,1A; I3 J5
c
E3 a
-Tính dòng I4
-Tính công suất phát của nguồn E3
-Tính dòng I1
-Tính công suất phát của nguồn J5
102
Bài tập tham khảo (7)
▪ Bài tập 12: Lập hệ phương trình dòng vòng mô tả
mạch sau:
103
Bài tập tham khảo (8)
▪ Bài tập 14:Lập hệ phương trình dòng vòng
cho mạch sau.
Tính dòng trên các nhánh và công suất các
nguồn, tải
▪ Bài tập 15:Lập hệ phương trình dòng vòng cho mạch sau,
với chiều dòng điện tự chọn
104
Bài tập tham khảo (9)
▪ Bài tập 16: Lập hệ phương trình dòng vòng cho các mạch sau. Biểu
diễn dòng điện các nhánh theo dòng vòng, với chiều dòng điện trên
hình
a
105
Bài tập tham khảo (10)
▪ Bài tập 18: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng vòng:
▪ Bài tập 19: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng vòng :
I1 R1 ZC 3 I5
I3
E1 ZL2 J4 R5
I2 J4
106
Bài tập tham khảo (11)
▪ Bài tập 20: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau, dùng
phương pháp dòng vòng :
▪ Bài tập 21: Tính dòng trên các nhánh trong mạch có nguồn
phụ thuộc sau, dùng phương pháp dòng vòng :
107
Bài tập tham khảo (12)
▪ Bài tập 22: Lập hệ phương trình điện thế nút mô
mạch:
108
Bài tập tham khảo (13)
▪ Bài tập 24:Lập hệ phương trình điện thế nút cho mạch sau. Tính
dòng trên các nhánh và công suất các nguồn, tải
i3
e1 L2 j4 R5
i2 j4
109
Bài tập tham khảo (14)
▪ Bài tập 26: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau bằng
phương pháp điện thế nút:
▪ Bài tập 27: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau
bằng phương pháp điện thế nút: I R ZC 3 I5
1 1
I3
E1 ZL2 J4 R5
I2 J4
110
Bài tập tham khảo (15)
▪ Bài tập 28: Tính dòng trên các nhánh trong mạch sau bằng phương
pháp điện thế nút:
▪ Bài tập 29: Tính dòng trên các nhánh trong mạch có nguồn
phụ thuộc sau bằng phương pháp điện thế nút :
111
Bài tập tham khảo (16)
▪ Bài tập 30: Lập hệ phương trình điện thế nút trong mạch sau:
▪ Bài tập 31: Cho mạch khuếch đại lý tưởng. Biết u1,u2,u3,R1,R2,R3,Rf.
Tính điện áp ra ur theo phương pháp điện thế nút
112
Bài tập tham khảo (18)
Z 0 = 5 + j10k ; Z1 = 5 + j5k ;
Z 2 = 15 + j9k ; Z3 = − j30k ;
Z 4 = − j9k ; Z M 1 = Z M = j 7k ;
E0 = 10 0o V; E1 = 5 30o V;
113
Bài 1: cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điều
hòa cùng tần số. i R1 iR2 ic
a) Lập sơ đồ mạch dạng phức và: e
- Viết hệ phương trình dòng vòng? R2 C uc j
- Viết hệ phương trình điện thế nút? L
b) Cho:R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
Đ/S:
114
Z1 Z3
1 c 3
Bài 2: cho mạch điện như hình vẽ.
5
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25; b Z5
d
Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Z2 Z4
Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
4
a
2
Tính công suất phát của nguồn PE0? 4
0
Z0 0
Tính
I3 , I 4
Đ/S:
I3 = -0,232 -j 0,058 =0,238 -166o A
I0 = 1,7-j 0,435A
I 4 = -1,468 +j 0,492 A
Pe =138W
115
R1 = 15; R2 = 20; C = 5.10-5F; L=0,35H
e =100sin(100t+30o) V; j= 3sin(100t-60o)A;
Tìm uc(t)?
i R1 iR2 ic
w=100;
R1=15; e
R2=20; R2 C uc j
C=5*10^-5; L
L=0.35;
E=100/sqrt(2);
Ji=3/sqrt(2);
gocPhiE=30;
gocPhiJ=-60;
Zc=1/(1i*C*w);
ZL=1i*L*w;
Z1=R1+ZL;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180));
Jp=Ji*(cos(gocPhiJ*pi/180)+1i*sin(gocPhiJ*pi/180));
Uc=(Jp+Ep/Z1)/(1/Z1+1/R2+1/Zc)
Ucabs=abs(Uc)
Ucangle=angle(Uc)*180/pi
116
Z1=50;
Z1 Z3
Z2=-1i*20; 1 c 3
Z3=25; 5
Z4=10+1i*5 b Z5
d
Z5=-1i*21;
Z0=30+1i*55 Z2 Z4 4
gocPhiE=30; 2
a
4
E=110;
Ep=E*(cos(gocPhiE*pi/180)+1i*sin(gocPhiE*pi/180)); 0
Z0 0
Za=Z5*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Zb=Z1*Z2/(Z1+Z2+Z5)
Z1 = 50; Z 2 = − j 20; Z 3 = 25;
Zc=Z5*Z1/(Z1+Z2+Z5) Z 4 = 10 + j 5; Z 5 = j 21; E 5 = 5 I 3
Zb0=Zb+Z0;
Zc3=Zc+Z3; Z 0 = 30 + j 55; E 0 = 110 30o V
Za4=Za+Z4;
phiD=(Ep/Zb0)/(1/Zb0+1/Zc3+1/Za4-5/(Zc3*Za4))
I3=-phiD/Zc3
I3abs=abs(I3)
I3angle=angle(I3)*180/pi I3 = -0.2316 - 0.0578i
I3abs = 0.2387
I0=(Ep-phiD)/Zb0 I3angle = -165.9818
I0 = 1.6998 - 0.4345i
I4=-I3-I0 I4 = -1.4682 + 0.4923i
Se=Ep*conj(I0) Pe = 138.0328
Pe=real(Se)
117
Ôn tập
118
119