Professional Documents
Culture Documents
bài tập chữa
bài tập chữa
= 6000/400 V; dòng điện không tải i0% = 6,4; tổn hao không tải P0 = 1000 W; điện áp
ngắn mạch un% = 5,5; tổn hao ngắn mạch Pn = 4000 W. Giả thiết r1 = r2’, x1 =x2’.
Hãy vẽ mạch điện thay thế của MBA và tính các thành phần của điện áp ngắn mạch?
Giải
➢ Mạch điện thay thế của máy biến áp
P0 1000
r0 = = = 271,3
3.I 2
0f
3.1,10852
Pn 4000
rn = = = 4,4
3.I 2
1f
3.17,322
xn = x1 + x2'
rn 4,4
r1 = r2' = = = 2,2
2 2
xn 10,08
x1 = x2' = = = 5,04
2 2
Các thành phần của điện áp ngắn mạch
I1 f .rn 17,32.4,4
Unr % = .100 = .100 = 2,2%
U1 f 3464,1
I1 f .xn 17,32.10,08
Unx % = .100 = .100 = 5%
U1 f 3464,1
BT_10: Một động cơ điện KĐB 3 pha đấu Y, 380V, 50 Hz, nđm = 1440 vg/ph. Tham số
như sau: r1 = 0,2 Ω; r2’ = 0,25 Ω, x1 = 1 Ω; x2’ = 0,95 Ω; xm = 40 Ω, bỏ qua rm . Tính số đôi
cực, tốc độ đồng bộ, hệ số trượt định mức, tần số dòng điện rotor lúc tải định mức. Vẽ
mạch điện thay thế hình T và căn cứ vào đó tính ra trị số của các dòng điện I1, I0, I2.
Giải
a) Tính số đôi cực, tốc độ đồng bộ, hệ số trượt định mức
Do động cơ là động cơ không đồng bộ nên có hệ số trượt s = 2 5% nên tốc độ
đồng bộ của động cơ là n1 = 1500 (vòng/phút)
60. f
Mà n1 = nên
p
60. f 60.50
Số đôi cực p = = =2
n1 1500
r2' 0,25
Ta có Z2' s = + jx2' = + 0,95 j = 6,25 + 0,95 j
s 0,04
Z0 = jxm = 40 j Z0 = 40
Z 0 .Z2' 40.6,32
Z td = Z1 + = 1,02 + = 6,48
Z0 + Z '
2
40 + 6,32
U 380
Ta lại có I1 = I AB = = = 33 A
3.Ztd 3.6,48
Z 0 .Z2'
Vậy U AB = I AB .Z AB = I AB . = 33.5,46 = 180V
Z 0 + Z2'
U AB 180
I0 = = = 4,5 A
Z0 40
I1 .Z0 33.40
I '2 = = = 28,5 A
Z0 + Z '
2
40 + 6,32
BT_11: Một MBA 3 pha Y/Y-12 có các số liệu sau đây: Sđm = 20 KVA; U1đm/ U2đm =
6000/400 V. áp ngắn mạch un% = 5,5; tổn hao ngắn mạch Pn =0,6 KW.
Giả thiết r1 = r2’; x1 = x2’. Tính:
a. Un (V); Un (V); Un (V) (điện áp thấp bị nối ngắn mạch)
b. Tính zn; rn; xn;cosϕn;
c. ∆U% lúc hệ số tải bằng 1 và hệ số công suất cosϕ2 = 0,8 (điện cảm).
d. Biết P0 = 0,18 KW, tính hiệu suất của máy ở hệ số tải nói trên.
Giải
a b,
- Điện áp pha phía sơ cấp.
U1 6000
U1 f = = = 3464V
3 3
- Điện áp pha ngắn mạch tính từ phía sơ cấp.
U1n = U1 f .un % = 3464.0,055 = 190,5V
U1n 190,5
Zn = = = 99,2
I1 f 1,92
Pn 600
rn = = = 54,25
3.I 2
1f
3.1,92
Ta có Unr = Un .cosn
Unr 180
cos n = = = 0,55V
Un 330
I1 f .rn 1,92.54,3
Ta có Unr % = .100 = .100 = 4,6%
U1 f 3464
n% = 94,84%
Pn 12500
rn = = = 1,25
3I 2
1f
3.57,732
I1 f .xn 57,73.5,25
Unx % = .100 = .100 = 5,35%
U1 f 5773,5
b) U khi máy biến áp làm việc ở 3/4 tải định mức với cos2 = 0,8
Dòng điện pha lúc ngắn mạch
3 3
.Sdm 1000. .103
I1 f = I1dm = 4 = 4 = 43,3 A
3.U1dm 3.10.103
Pn 12500
rn = = = 2,22
3I 2
1f
3.43,32
I1 f .x n 43,3.6,98
Unx = .100 = .100 = 5,23%
U1 f 5773,5
3 3
.Sdm .1000.103
I2 = 4 .100 = 4 = 1082,5 A
3.U2 dm 3.0,4.103
Sdm 1000.103
I 2 dm = .100 = = 1443,5 A
3.U2 dm 3.0,4.103
I2 1082,5
= .100 = = 0,75
I2 dm 1443,5
BT_13: Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha có 6 cực, điện áp định mức là 380 V,
đấu Y, tần số 50 Hz; công suất định mức 28 KW; tốc độ định mức nđm = 980 vg/ph,
lúc tải định mức cos = 0,88 , tổn hao đồng và sắt stato là 2,2 KW; tổn hao cơ là 1,1
KW. Tính hệ số trượt định mức; tổn hao đồng rôto; hiêu suất; dòng điện stato và tần
số dòng điện rôto khi tải định mức.
Giải
Ta có công suất điện từ của động cơ là:
Pdt = P2 + pco + pcu
2
n1 − n 60. f 60.50
Mặt khác s = với n1 = = = 1000 (vòng/ phút)
n1 p 3
n1 − n 1000 − 980
s= = = 0,02 (2)
n1 1000
Pdt − 29,1
Từ (1) và (2) ta có = 0,02 Pdt = 29,69KW
Pdt
P2 28
= .100% = .100% = 87,8%
P1 31,89
P1 31,89.103
I1 = = = 5,5 A
3.U1.cos 3.380.0,88
f2 = s. f1 = 0,2.50 = 1 (Hz)
BT_14: Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có Pđm = 20 KW, điện
áp U1 380 V, đấu Y, % = 88%; cos = 0,84; nđm = 970 vg/ph.
Biết rằng Ik/Iđm = 4,5; Mk/Mđm = 1,2; Mmax/Mđm = 1,8. Tính:
a) Iđm, Ik, sđm?
b) Mđm, Mk, Mmax và tổng tổn hao trong động cơ khi làm việc định mức?
Giải
a) Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ là:
Pdm 20000
P1dm = = = 22727W
dm 0,88
P1dm 22727
I dm = = = 41,1A
3.Udm .cos 3.380.0,84
Ik
= 4,5 I k = 4,5.I dm = 4,5.44,1 = 185 A
I dm
2 n 2.3,14.970
w1 = = = 101,5(rad / s)
60 60
2 f1
Mà ta lại có: w1 =
p
2 f1
101,5 =
p
2 f1 2.3,14.50
p= = =3
101,5 101,5
60. f1 60.50
n1 = = = 1000 (vòng/phút)
p 3
Vậy hệ số trượt định mức là:
n1 − n 1000 − 970
sdm = = = 0,03
n1 1000