You are on page 1of 12

BT_08: Một MBA 3 pha Y/Y-12 có các số liệu sau đây: Sđm = 180 KVA; U1đm/U2đm

= 6000/400 V; dòng điện không tải i0% = 6,4; tổn hao không tải P0 = 1000 W; điện áp
ngắn mạch un% = 5,5; tổn hao ngắn mạch Pn = 4000 W. Giả thiết r1 = r2’, x1 =x2’.
Hãy vẽ mạch điện thay thế của MBA và tính các thành phần của điện áp ngắn mạch?
Giải
➢ Mạch điện thay thế của máy biến áp

➢ Tính các thông số không tải


Dòng điện định mức ở dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha là:
Sdm 180.103
I1dm = = = 17,32 A
3.U1dm 3.6000

Điện áp pha lúc không tải


U1dm 6000
U1 f = = = 3464,1V
3. 3
Dòng điện pha lúc không tải
I 0 f = i0 %.I1dm = 0,064.17,32 = 1,1085 A

Các thông số trong mạch điện thay thế


U1 f 3464,1
Z0 = = = 3125
I0 f 1,1085

P0 1000
r0 = = = 271,3
3.I 2
0f
3.1,10852

x0 = Z02 − r02 = 31252 − 271,32 = 3113,2

Điện áp ngắn mạch tính từ phía sơ cấp


U1n = U1 f .un % = 3464,1.0,055 = 190,5V

Các thông số ngắn mạch:


I1 f = I1dm = 17,32 A
U1n 190,5
Zn = = = 11
I1 f 17,32

Pn 4000
rn = = = 4,4
3.I 2
1f
3.17,322

xn = Zn2 − rn2 = 112 − 4,42 = 10,08

Khi ngắn mạch ta có:


rn = r1 + r2'

xn = x1 + x2'

Theo bài ra ta có r1 = r2' , x1 = x2'

rn 4,4
r1 = r2' = = = 2,2
2 2
xn 10,08
x1 = x2' = = = 5,04
2 2
Các thành phần của điện áp ngắn mạch
I1 f .rn 17,32.4,4
Unr % = .100 = .100 = 2,2%
U1 f 3464,1

I1 f .xn 17,32.10,08
Unx % = .100 = .100 = 5%
U1 f 3464,1

BT_10: Một động cơ điện KĐB 3 pha đấu Y, 380V, 50 Hz, nđm = 1440 vg/ph. Tham số
như sau: r1 = 0,2 Ω; r2’ = 0,25 Ω, x1 = 1 Ω; x2’ = 0,95 Ω; xm = 40 Ω, bỏ qua rm . Tính số đôi
cực, tốc độ đồng bộ, hệ số trượt định mức, tần số dòng điện rotor lúc tải định mức. Vẽ
mạch điện thay thế hình T và căn cứ vào đó tính ra trị số của các dòng điện I1, I0, I2.
Giải
a) Tính số đôi cực, tốc độ đồng bộ, hệ số trượt định mức
Do động cơ là động cơ không đồng bộ nên có hệ số trượt s = 2  5% nên tốc độ
đồng bộ của động cơ là n1 = 1500 (vòng/phút)
60. f
Mà n1 = nên
p

60. f 60.50
Số đôi cực p = = =2
n1 1500

Hệ số trượt định mức


n1 − n 1500 − 1440
sdm = = = 0,04
n1 1500

Tần số dòng điện của rotor là:


n2 .p 60.2
f2 = = = 2 (Hz) vì n2 = n1 − n = 1500 − 1440 = 60 (vòng/phút)
60 60
b) Vẽ sơ đồ mạch điện thay thế hình T và tính I1 , I 0 , I '2

r2' 0,25
Ta có Z2' s = + jx2' = + 0,95 j = 6,25 + 0,95 j
s 0,04

Z '2 = 6,252 + 0,952 = 6,32

Z0 = jxm = 40 j  Z0 = 40

Z1 = r1 + jx1 = 0,2 + 1 j  Z1 = 0,22 + 12 = 1,02

Z 0 .Z2' 40.6,32
Z td = Z1 + = 1,02 + = 6,48
Z0 + Z '
2
40 + 6,32

U 380
Ta lại có I1 = I AB = = = 33 A
3.Ztd 3.6,48

Z 0 .Z2'
Vậy U AB = I AB .Z AB = I AB . = 33.5,46 = 180V
Z 0 + Z2'

U AB 180
 I0 = = = 4,5 A
Z0 40

I1 .Z0 33.40
 I '2 = = = 28,5 A
Z0 + Z '
2
40 + 6,32

BT_11: Một MBA 3 pha Y/Y-12 có các số liệu sau đây: Sđm = 20 KVA; U1đm/ U2đm =
6000/400 V. áp ngắn mạch un% = 5,5; tổn hao ngắn mạch Pn =0,6 KW.
Giả thiết r1 = r2’; x1 = x2’. Tính:
a. Un (V); Un (V); Un (V) (điện áp thấp bị nối ngắn mạch)
b. Tính zn; rn; xn;cosϕn;
c. ∆U% lúc hệ số tải bằng 1 và hệ số công suất cosϕ2 = 0,8 (điện cảm).
d. Biết P0 = 0,18 KW, tính hiệu suất của máy ở hệ số tải nói trên.

Giải
a b,
- Điện áp pha phía sơ cấp.
U1 6000
U1 f = = = 3464V
3 3
- Điện áp pha ngắn mạch tính từ phía sơ cấp.
U1n = U1 f .un % = 3464.0,055 = 190,5V

Mà nối Y/Y nên


Un = 3.U1n = 190,5. 3 = 330V

Các tham số ngắn mạch


Ta có:
Sdm 20
I1 f = I1dm = = = 1,92 A
3.U dm 6 3

U1n 190,5
Zn = = = 99,2
I1 f 1,92

Pn 600
rn = = = 54,25
3.I 2
1f
3.1,92

xn = Zn2 − rn2 = 99,22 − 54,252 = 83

Vậy Unrf = I1.rn = 1,92.54,25 = 104V

 Unr = 3.Urnf = 3.104 = 180V


Unx = 3.I1 .xn = 3.1,92.83 = 276V

Ta có Unr = Un .cosn

Unr 180
 cos n = = = 0,55V
Un 330

c, U % lúc cos2 = 0,8 ,  = 0,25

I1 f .rn 1,92.54,3
Ta có Unr % = .100 = .100 = 4,6%
U1 f 3464

U % =  (Unr %.cos 2 + Unx %.sin 2 ) = 0,25 ( 3.0,8 + 4,6.0,6 ) = 1,29%

- U % lúc cos2 = 0,8 ,  = 0,5

U % =  (Unr %.cos 2 + Unx %.sin 2 ) = 0,5 ( 3.0,8 + 4,6.0,6 ) = 2,58%

- U % lúc cos2 = 0,8 ,  = 0,75

U % =  (U nr %.cos 2 + U nx %.sin 2 ) = 0,75 ( 3.0,8 + 4,6.0,6 ) = 3,87%

- U % lúc cos2 = 0,8 ,  = 1

U % =  (U nr %.cos 2 + U nx %.sin 2 ) = 1. ( 3.0,8 + 4,6.0,6 ) = 5,16%

d, Tính  % cho máy có hệ số tải  = 0,25


 P0 +  2 .Pn 
% = 1 −  .100
  .Sdm .cos 2 + P0 +  .Pn 
2

 0,18 + 0,252.0,6 
% = 1 −  .100
 0,25.20.0,8 + 0,18 + 0,25 .0,6 
2

n% = 94,84%

Tương tự  = 0,25 ;  = 0,5 ;  = 0,75 ;  = 1 ta có % = 96,04% ; % = 95,86% ;


 % = 95,35%
BT_12: Một MBA 3 pha Y/Y0-O có các số liệu sau đây: Sđm = 1000 KVA; U1đm/ U2đm
= 10/0,4 KV; điện áp ngắn mạch un % = 5,5; tổn hao ngắn mạch Pn =12500W. Tính:
a) Thành phần điện áp ngắn mạch tác dụng, phản kháng phần trăm?
b) Δu% khi MBA làm việc ở 3/4 tải định mức với cos2 = 0,8.
Giải
a) Điện áp pha
U1 10.103
U1 f = = = 5773,5V
3 3
Điện áp pha ngắn mạch tính từ phía sơ cấp
U1n = U1 f .un % = 5773,5.0,055 = 317,54V

Dòng điện pha lúc ngắn mạch


Sdm 1000
I1 f = I1dm = = = 57,73 A
3.U1dm 3.10

Các tham số ngắn mạch


U1n 317,54
Zn = = = 5,5
I1 f 57,73

Pn 12500
rn = = = 1,25
3I 2
1f
3.57,732

xn = Zn2 − rn2 = 5,52 − 1,252 = 5,35

Các thành phần của điện áp ngắn mạch


I1 f .rn 57,73.1,25
Unr % = .100 = .100 = 1,25%
U1 f 5773,5

I1 f .xn 57,73.5,25
Unx % = .100 = .100 = 5,35%
U1 f 5773,5

b) U khi máy biến áp làm việc ở 3/4 tải định mức với cos2 = 0,8
Dòng điện pha lúc ngắn mạch
3 3
.Sdm 1000. .103
I1 f = I1dm = 4 = 4 = 43,3 A
3.U1dm 3.10.103

Các tham số ngắn mạch


U1n 317,54
Zn = = = 7,33
I1 f 43,3

Pn 12500
rn = = = 2,22
3I 2
1f
3.43,32

xn = Zn2 − rn2 = 7,332 − 2,222 = 6,98

Các thành phần của điện áp ngắn mạch


I1 f .rn 43,3.2,22
Unr = .100 = .100 = 1,66%
U1 f 5773,5

I1 f .x n 43,3.6,98
Unx = .100 = .100 = 5,23%
U1 f 5773,5

3 3
.Sdm .1000.103
I2 = 4 .100 = 4 = 1082,5 A
3.U2 dm 3.0,4.103

Sdm 1000.103
I 2 dm = .100 = = 1443,5 A
3.U2 dm 3.0,4.103

I2 1082,5
= .100 = = 0,75
I2 dm 1443,5

u% =  (Unr .cos 2 + Unx .sin 2 ) = 0,75. (1,66.0,8 + 5,23.0,6 ) = 3,35%

BT_13: Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha có 6 cực, điện áp định mức là 380 V,
đấu Y, tần số 50 Hz; công suất định mức 28 KW; tốc độ định mức nđm = 980 vg/ph,
lúc tải định mức cos = 0,88 , tổn hao đồng và sắt stato là 2,2 KW; tổn hao cơ là 1,1
KW. Tính hệ số trượt định mức; tổn hao đồng rôto; hiêu suất; dòng điện stato và tần
số dòng điện rôto khi tải định mức.
Giải
Ta có công suất điện từ của động cơ là:
Pdt = P2 + pco + pcu
2

Trong đó P2 = Pdm = 28KW

 Pdt = 28 + pco + 1,1 = 29,1 + pco


 pco = Pdt − 29,1

pcu Pdt − 29,1


Ta có hệ số trượt s = 2
= (1)
Pdt Pdt

n1 − n 60. f 60.50
Mặt khác s = với n1 = = = 1000 (vòng/ phút)
n1 p 3

n1 − n 1000 − 980
s= = = 0,02 (2)
n1 1000

Pdt − 29,1
Từ (1) và (2) ta có = 0,02  Pdt = 29,69KW
Pdt

Vậy pcu = 29,69 − 29,1 = 0,594 KW


2

Ta lại có Pdt = P1 − pFe − pcu


1

 P1 = Pdt + pFe + pcu = 29,69 + 2,2 = 31,89 KW


1

Khi đó hiệu suất của động cơ là:

P2 28
= .100% = .100% = 87,8%
P1 31,89

Mà P1 = 3.U1 .I1 .cos 

P1 31,89.103
 I1 = = = 5,5 A
3.U1.cos  3.380.0,88

Tần số dòng điện rotor ở tải định mức:

f2 = s. f1 = 0,2.50 = 1 (Hz)
BT_14: Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có Pđm = 20 KW, điện
áp U1 380 V, đấu Y,  % = 88%; cos  = 0,84; nđm = 970 vg/ph.
Biết rằng Ik/Iđm = 4,5; Mk/Mđm = 1,2; Mmax/Mđm = 1,8. Tính:
a) Iđm, Ik, sđm?
b) Mđm, Mk, Mmax và tổng tổn hao trong động cơ khi làm việc định mức?

Giải
a) Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ là:
Pdm 20000
P1dm = = = 22727W
dm 0,88

Mà P1dm = 3.Udm .I dm .cos 

P1dm 22727
 I dm = = = 41,1A
3.Udm .cos  3.380.0,84

Mà theo bài ta có:

Ik
= 4,5  I k = 4,5.I dm = 4,5.44,1 = 185 A
I dm

Tốc độ góc của từ trường quay là:

2 n 2.3,14.970
w1 = = = 101,5(rad / s)
60 60

2 f1
Mà ta lại có: w1 =
p

2 f1
 101,5 =
p
2 f1 2.3,14.50
 p= = =3
101,5 101,5

Tốc độ đồng bộ của từ trường quay là:

60. f1 60.50
n1 = = = 1000 (vòng/phút)
p 3
Vậy hệ số trượt định mức là:

n1 − n 1000 − 970
sdm = = = 0,03
n1 1000

b) Mô men quay định mức là:


Pdm 20000
Mdm = = = 197( N .m)
w1 101,5
Mà theo bài ra ta có
Mk
= 1,2  Mk = 1,2.Mdm = 1,2.197 = 236,2( N .m)
Mdm
Tính tổng tổn hao của máy khi làm việc định mức
Ta có
P1dm
= .100
P1dm +  p
P1dm
 .100 = 88%
P1dm +  p
22727
 = 0,88
22727 +  p
 0,88 ( 22727 +  p ) = 22727
 0,88 p = 22727 − 19999,76
2727,4
p= = 3099,14W
0,88
Mmax
Mặt khác = 1,8  Mmax = 1,8.Mdm = 1,8.197 = 354,4( N .m)
Mdm

You might also like