Professional Documents
Culture Documents
NHÓM n
Sinh viên 1:…………………………..
Sinh viên 2……………………………
Gọi pgnx và Vgnx là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ. Vì quá t
Þ
mà V_z= ρ.V_c
nên
đặt
ta được:
Vx i V(dm3) V(mm)
ĐCT 1Vc 1.0 0.035 10
ρVc 1.5 0.052 15
2Vc 2.0 0.069 20
3Vc 3.0 0.104 30
4Vc 4.0 0.138 40
5Vc 5.0 0.173 50
6Vc 6.0 0.208 60
7Vc 7.0 0.242 70
8Vc 8.0 0.277 80
9Vc 9.0 0.311 90
10Vc 10.0 0.346 100
11Vc 11.0 0.380 110
ĐCD 11,5Vc 11.5 0.398 115
d). Vẽ đồ thị
350
300
250
250
200
150
100
050
000
000 020 040 060
Ký hiệu Giá trị
i 4
I
1342
Xăng
Ne 51.52
n 6000
e 11.5
t 4
D 78
S 76
l 0.25
Pzmax 6.195
mpt 0.7
mtt 1.2
js = 14
Góc mở sớm xupap nạp a1= 12
Góc đóng muộn xupap nạp a2= 38
Góc mở sớm xupap xả a3= 30
Góc đóng muộn xupap xả a4= 10
BOSH PE INLINE PUMP
Cưỡng bức các te ướt
Cưỡng bức, sử dụng môi chất lỏn
Không tăng áp
16 valve, sOHC
HỊ P-V
quá trình nén của động cơ. Vì quá trình nén là quá trình đa biến nên ta
quá trình nén của động cơ. Vì quá trình nén là quá trình đa biến nên ta
ãn nở của động cơ. Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến nên ta có:
Biểu diễn
Đường nén
in1 1/in1 Pc*1/in1 Pn(mm)
1.000 1.000 7.705 248.757
1.729 0.578 4.457 143.897
2.549 0.392 3.023 97.585
4.407 0.227 1.749 56.450
6.498 0.154 1.186 38.282
8.782 0.114 0.877 28.325
11.233 0.089 0.686 22.145
13.832 0.072 0.557 17.984
16.564 0.060 0.465 15.018
19.419 0.051 0.397 12.810
22.387 0.045 0.344 11.112
25.461 0.039 0.303 9.770
27.036 0.037 0.285 9.201
mm
mm
[dm3/mm]
[mm]
[(MN/m2)/mm]
[m/mm]
n cuối hút-đầu nén Đoạn cuối nén Đoạn cuối giãn nở-đầu thải
p V p V
9.20 10.00 248.76 115.00
9.20 10.00 290.16 115.00
ĐCT
ĐCD
Đường Hút
Đoạn cuối hút-đầu
Đường nén
Đoạn cuối nén
Đường giãn nở
Đoạn cuối giãn nở
Đường Thải
Đoạn cuối thải-đầu
060 080 100 120 140
Đơn vị Đổi Đơn vị Ghi chú
KW
v/p 628.3185 rad/s 0.0000
mm 0.078 m
mm 0.076 m
MN/m2
kg
kg
độ 0.2443 rad
độ
độ
độ
độ
E INLINE PUMP
bức các te ướt
bức, sử dụng môi chất lỏn
Đơn vị Đổi Đơn vị Ghi chú
MN/m2 chọn(0.9-0.96)
MN/m2
MN/m2 chọn 1.05*pth
0
K
MN/m2
MN/m2
mm3 0.3632 lít(dm3)
mm3 0.0346 lít(dm3)
mm3 0.3977 lít(dm3)
mm3 0.0467 lít(dm3)
mm3 0.3977 lít(dm3)
mm3 0.0346 lít(dm3)
mm/s 15.2000 m/s
Biểu diễn
Đường giãn nở
in2 1/in2 Pz.rn2\in2 Pgn(mm)
1.000 1.000 8.988 290.164
1.653 0.605 5.436 175.505
2.362 0.423 3.805 122.848
3.905 0.256 2.302 74.304
5.579 0.179 1.611 52.010
7.357 0.136 1.222 39.439
9.224 0.108 0.974 31.458
11.167 0.090 0.805 25.985
13.177 0.076 0.682 22.020
15.250 0.066 0.589 19.028
17.378 0.058 0.517 16.697
19.558 0.051 0.460 14.836
20.666 0.048 0.435 14.040
Giá trị vẽ
Áp suất
[mm]
9.2010
248.7572
200.0000
14.0404
10.4600
200.0000
9.2010
cuối giãn nở-đầu thải Đường thải (xả) Đoạn cuối xả-đầu hút
p V p V
14.04 115.00 10.46 10.00
10.46 10.00 10.46 15.00
ĐCT
ĐCD
Đường Hút
Đoạn cuối hút-đầunén
Đường nén
Đoạn cuối nén
Đường giãn nở
Đoạn cuối giãn nở-đầu thải
Đường Thải
Đoạn cuối thải-đầu hút
140
Động cơ diezen 4 kỳ không tăng áp
4÷ 0,4) (MN/m2)
ạn cuối xả-đầu hút ĐCT ĐCD
p V p V
10.46 10.00 0.00 115.00
9.20 10.00 300.00 115.00
ĐCD
p
0.00
300.00
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!