You are on page 1of 30

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

NHÓM n
Sinh viên 1:…………………………..
Sinh viên 2……………………………

3,1.SỐ LIỆU BAN ĐẦU:


Thông số kỹ thuật
¨ Số xilanh
¨ Cách bố trí
¨ Thứ tự làm việc
¨ Loại nhiên liệu
¨ Công suất cực đại
¨ Số vòng quay
¨ Tỷ số nén
¨ Số kỳ
¨ Đường kính xilanh
¨ Hành trình piston
¨ Tham số kết cấu
¨ Áp suất cực đại
¨ Khối lượng nhóm piston
¨ Khối lượng nhóm thanh truyền
¨ Góc phun sớm
¨ Góc phân phối khí

¨ Hệ thống nhiên liệu:


¨ Hệ thống bôi trơn :
¨ Hệ thống làm mát:
¨ Hệ thống nạp:
¨ Hệ thống phân phối khí:
3.2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN VÀ XÂY DỰNG ĐỒ THỊ P-V
3.2.1. Thông số chọn:
STT Thông số kỹ thuật
1 Chỉ số nén đa biến trung bình:
2 Chỉ số giản nở đa biến:
3 Tỷ số giản nở sớm:
4 Áp suất khí nạp(môi trường):
5 Nhiệt độ khí nạp(môi trường):
6 Hệ số dư lượng không khí: {Động cơ Diesel a = (1,2¸2,0)}
7 Áp suất cuối quá trình nạp pa:
8 Áp suất khí thải pth= (0.9-1.0).pk
9 Áp suất khí sót pr=(1.05-1.1)pth
10 Nhiệt độ khí sót Tr= (700¸900)0K
11 Áp suất cuối quá trình nén: pc=pa*en1
12 Áp suất cuối quá trình g/nở: pb=pz/(e/r)n2
13 Thể tích công tác Vh=(PD2/4)S=
14 Thể tích buồn cháy Vc=Vh/(e-1)=
15 Thể tích toàn phần Va=Vh+Vc=
16 Thể tích tại áp suất cực đại: Vz=r*Vc=
17 Điểm cuối quá trình giản nở Vb=Va=
18 Điểm cuối quá trình thải Vr=Vc=
19 Tốc độ trung bình động cơ Cm=s*n/30
20 Vận tốc góc của trục khuỷu

3.2.2. Xây dựng đồ thị công P-V


3.2.2.1. Xây dựng đường nén:
Phương trình của quá trình nén đa biến:
〖 "Gọi" P 〗 _nx ,V_nx là áp suất thể và tích biến thiên theo quá trình nén của động cơ. V
có:
〖 "Gọi" P 〗 _nx ,V_nx là áp suất thể và tích biến thiên theo quá trình nén của động cơ. V
có:

đặt: suy ra:

3.2.2.2. Xây dựng đường giản nở:


Phương trình của quá trình giãn nở đa biến:

Gọi pgnx và Vgnx là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ. Vì quá t

Þ
mà V_z= ρ.V_c

nên

đặt

ta được:

3.2.2.3. Biểu diễn các thông số


a). Bảng giá trị vẽ đồ thị p_V Biểu diễn

Vx i V(dm3) V(mm)
ĐCT 1Vc 1.0 0.035 10
ρVc 1.5 0.052 15
2Vc 2.0 0.069 20
3Vc 3.0 0.104 30
4Vc 4.0 0.138 40
5Vc 5.0 0.173 50
6Vc 6.0 0.208 60
7Vc 7.0 0.242 70
8Vc 8.0 0.277 80
9Vc 9.0 0.311 90
10Vc 10.0 0.346 100
11Vc 11.0 0.380 110
ĐCD 11,5Vc 11.5 0.398 115

b). Chọn tỉ lệ xích


Giá trị biểu diễn của thể tích buông cháy Vcbd = 10.0
Giá trị biểu diễn của áp suất cực đại Pzbd = 200.0
Suyra:
Tỉ lệ xích thể tích mv = Vc/Vcbd 0.0035
Giá trị biểu diễn của thể tích công tác Vhbd = Vh/mv 105
Tỉ lệ xích áp suất mp = Pz/Pzbd 0.0310
Tỉ lệ xích hành trình (chọn AB = Vhbd) ms = S/AB 0.0007

c). Các điểm đặc biệt:

+ Điểm cuối quá trình hút


+ Điểm cuối quá trình nén
+ Điểm cuối quá trình cháy
+ Điểm cuối quá trình giản nở
+ Điểm cuối quá trình thải
+ Điểm áp suất cháy đạt trị số cực đại
+ Điểm xupap xả hoàn toàn đóng

Các đoạn khép kín đồ thị p_V:


Đường hút (nạp) Đoạn cuối hút-đầu nén
V p V
r1 15.00 9.20 115.00
115.00 9.20 115.00

d). Vẽ đồ thị

350

300

250
250

200

150

100

050
000
000 020 040 060
Ký hiệu Giá trị
i 4
I
1342
Xăng
Ne 51.52
n 6000
e 11.5
t 4
D 78
S 76
l 0.25
Pzmax 6.195
mpt 0.7
mtt 1.2
js = 14
Góc mở sớm xupap nạp a1= 12
Góc đóng muộn xupap nạp a2= 38
Góc mở sớm xupap xả a3= 30
Góc đóng muộn xupap xả a4= 10
BOSH PE INLINE PUMP
Cưỡng bức các te ướt
Cưỡng bức, sử dụng môi chất lỏn
Không tăng áp
16 valve, sOHC
HỊ P-V

ật Ký hiệu Giá trị


n1 = 1.3500
n2 = 1.2400
r= 1.3500
pk = 0.30
Tk = 303
,0)} a= 1.6
pa = 0.285
pth = 0.300
pr = 0.3240
Tr = 820.0000
pc = 7.7053
pb = 0.4349
Vh = 363155.5444
Vc = 34586.2423
Va = 397741.7867
Vz = 46691.4271
Vb = 397741.7867
Vr = 34586.2423
Cm = 15200.0000
w= 628.3185

quá trình nén của động cơ. Vì quá trình nén là quá trình đa biến nên ta
quá trình nén của động cơ. Vì quá trình nén là quá trình đa biến nên ta

ãn nở của động cơ. Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến nên ta có:

Biểu diễn

Đường nén
in1 1/in1 Pc*1/in1 Pn(mm)
1.000 1.000 7.705 248.757
1.729 0.578 4.457 143.897
2.549 0.392 3.023 97.585
4.407 0.227 1.749 56.450
6.498 0.154 1.186 38.282
8.782 0.114 0.877 28.325
11.233 0.089 0.686 22.145
13.832 0.072 0.557 17.984
16.564 0.060 0.465 15.018
19.419 0.051 0.397 12.810
22.387 0.045 0.344 11.112
25.461 0.039 0.303 9.770
27.036 0.037 0.285 9.201

mm
mm

[dm3/mm]
[mm]
[(MN/m2)/mm]
[m/mm]

Giá trị thật Giá trị vẽ


Thể tích Áp suất Thể tích
[dm ]
3
[MN/m2] [mm]
a(Va,Pa) 0.3977 0.2850 115.0000
c(Vc,Pc) 0.0346 7.7053 10.0000
z(rVc,Pz) 0.0519 6.1950 15.0000
b(Va,Pb) 0.3977 0.4349 115.0000
r(Vc,Pr) 0.0346 0.3240 10.0000
y(Vc,Pz) 0.0346 6.1950 10.0000
r1(Vr1,Pr1) 0.0519 0.2850 15.0000

n cuối hút-đầu nén Đoạn cuối nén Đoạn cuối giãn nở-đầu thải
p V p V
9.20 10.00 248.76 115.00
9.20 10.00 290.16 115.00
ĐCT
ĐCD
Đường Hút
Đoạn cuối hút-đầu
Đường nén
Đoạn cuối nén
Đường giãn nở
Đoạn cuối giãn nở
Đường Thải
Đoạn cuối thải-đầu
060 080 100 120 140
Đơn vị Đổi Đơn vị Ghi chú

KW
v/p 628.3185 rad/s 0.0000

mm 0.078 m
mm 0.076 m

MN/m2
kg
kg
độ 0.2443 rad
độ
độ
độ
độ
E INLINE PUMP
bức các te ướt
bức, sử dụng môi chất lỏn
Đơn vị Đổi Đơn vị Ghi chú

MN/m1 pk = (0,14÷ 0,4) (MN/m2)


ư
K 30 0
C

MN/m2 chọn(0.9-0.96)
MN/m2
MN/m2 chọn 1.05*pth
0
K
MN/m2
MN/m2
mm3 0.3632 lít(dm3)
mm3 0.0346 lít(dm3)
mm3 0.3977 lít(dm3)
mm3 0.0467 lít(dm3)
mm3 0.3977 lít(dm3)
mm3 0.0346 lít(dm3)
mm/s 15.2000 m/s
Biểu diễn

Đường giãn nở
in2 1/in2 Pz.rn2\in2 Pgn(mm)
1.000 1.000 8.988 290.164
1.653 0.605 5.436 175.505
2.362 0.423 3.805 122.848
3.905 0.256 2.302 74.304
5.579 0.179 1.611 52.010
7.357 0.136 1.222 39.439
9.224 0.108 0.974 31.458
11.167 0.090 0.805 25.985
13.177 0.076 0.682 22.020
15.250 0.066 0.589 19.028
17.378 0.058 0.517 16.697
19.558 0.051 0.460 14.836
20.666 0.048 0.435 14.040

Giá trị vẽ
Áp suất
[mm]
9.2010
248.7572
200.0000
14.0404
10.4600
200.0000
9.2010

cuối giãn nở-đầu thải Đường thải (xả) Đoạn cuối xả-đầu hút
p V p V
14.04 115.00 10.46 10.00
10.46 10.00 10.46 15.00
ĐCT
ĐCD
Đường Hút
Đoạn cuối hút-đầunén
Đường nén
Đoạn cuối nén
Đường giãn nở
Đoạn cuối giãn nở-đầu thải
Đường Thải
Đoạn cuối thải-đầu hút
140
Động cơ diezen 4 kỳ không tăng áp
4÷ 0,4) (MN/m2)
ạn cuối xả-đầu hút ĐCT ĐCD
p V p V
10.46 10.00 0.00 115.00
9.20 10.00 300.00 115.00
ĐCD
p
0.00
300.00
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!

You might also like