You are on page 1of 35

PHẦN 1: XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG LỰC, ĐỘNG LỰC

HỌC CỦA ĐỘNG CƠ DD6-0119

1.1. Tính toán xây dựng bản vẽ đồ thị


1.1.1. Các thông số động cơ
Bảng 1.1: Các thông số cho trước của động cơ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KÝ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Nhiên liệu Gasoline  
Số xilanh/Số kỳ/Cách bố trí i/ τ 6/4/V-type  
Thứ tự làm việc 2-3-4-5-6-1  
Tỷ số nén ε 10,4
Đường kính piston D 86,7 mm
Hành trình piston S 75,0 mm
Ne 113,2 kW
Công suất cực đại/ số vòng quay
n 4920 v/ph
Tham số kết cấu λ 0,24  
Áp suất cực đại pz 5 MN/m2
Khối lượng nhóm piston mpt 0,8 kg
Khối lượng nhóm thanh truyền mtt 1,1 kg
Góc đánh lửa sớm φs 16 độ
α1 15 độ
α2 26 độ
Góc phân phối khí
α3 40 độ
α4 14 độ
Hệ thống nhiên liệu EFI
Hệ thống bôi trơn Cưỡng bức cascte ướt
Hệ thống làm mát Cưỡng bức, sử dụng môi chất lỏng 
Hệ thống nạp Không tăng áp
Hệ thống phân phối khí 24 valve, DOHC

1.1.2. Các thông số tính


S×n
+ Xác định tốc độ trung bình của động cơ: C m = [m/s]
30
Trong đó:
S [m]: hành trình dịch chuyển của piston trong xilanh.
n [vòng/ phút]: tốc độ quay của động cơ.
75 × 10-3 × 4920
Khi đó: C m= = 12,3 [m/s] (1.1)
30
Cm= 12,3 m/s > 9 m/s: động cơ tốc độ cao hay động cơ cao tốc
+ Chọn trước chỉ số nén đa biến trung bình : n1 = 1,39
+ Chọn trước chỉ số giãn nở đa biến trung bình : n2 = 1,29
+ Áp suất khí cuối kì nạp:
Vì là động cơ bốn kì tăng áp: pa = (0,8÷ 0,96) ×pk (1.2)
Đối với động cơ không tăng áp
Chọn pk = 0,1 [MN/m2].
Khi đó: pa = 0,85 × 0,1= 0,085 [MN/m2]
+ Áp suất cuối kì nén: pc = pa× ε n 1 = 2,2034 [MN/m2] (1.3)
+ Chọn tỷ số dãn nở sớm: động cơ xăng ρ = 1
+ Áp suất cuối quá trình giãn nở:
pz pz
=
pb = δ 1 n2
ε n = 0,2438 [MN/m ]
2 2
(1.4)
( )
ρ
+ Thể tích công tác:
S × π × D2
Vh = =0.4436 [dm3] (1.5)
4
+ Thể tích buồng cháy:
Vh
Vc = =0,0471[dm3] (1.6)
ε−1
π ×n
+ Vận tốc tục khuỷu: ω= =514,96 [rad/s] (1.7)
30
+ Áp suất khí sót: động cơ cao tốc: pr = (1,05 ÷ 1,10) × pth. (1.8)
Khi đó: pr = 0,1144 [MN/m2]
1.1.3. Đồ thị công
1.1.5.1. Các thông số xây dựng đồ thị
Các thông số cho trước :
+ Áp suất cực đại: pz = 5 [Mn/m2] :
+ Góc phun sớm: s = 160 .
+ Góc phân phối khí:
1 = 150 2 = 260
3 = 400 4 = 140
Các thông số chọn:
Áp suất khí nạp: pk = 0,1 [MN/m2]
Xây dựng đường nén:
Gọi Pnx, Vnx là áp suất, thể tích biến thiên theo quá trình nén của động
cơ. Vì quá tình nén của động cơ là quá trình nén đa biến nên:
n
Pnx × V nx =const
Pnx × V nnx1=Pc × V nc 1

Vc n 1

Pnx =Pc ×( )
V nx
V nx Pc
Đặt: i= . Khi đó: Pnx = n
Vc i 1

Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành  khoảng , khi đó i = 1, 2 , 3, .


Xây dựng đường giãn nở:
Gọi Pgnx , Vgnx là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động
cơ.Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến nên ta có: Pnx × V nnx =const
n2 n2
Pgnx × V gnx =P z × V z
n2
Vz
Pgnx =P z ×( )
V gnx
PZ PZ
=

( ) ( )
n2 n2
V gnx V gnx
VZ ρ. V C
Ta có : VZ = ×VC  Pgnx =
V gnx n
PZ . ρ 2
i= Pgnx = n
Đặt V C , ta có : i 21 (1.4)
Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành  khoảng , khi đó i = 1, 2 , 3, .
Biểu diễn các thông số:
+ Biểu diễn thể tích buồng cháy: Vcbd = 20 mm
Vc
μv = =0,002354 [dm3/mm]
V cbd
Vh
Giá trị biểu diễn của Vhbd = =¿ 188 [mm]
μv
+ Biểu diễn áp suất cực đại: pzbd = 200mm
Pz
μ p= =0,025 [MN/m2.mm]
P zbd
+ Về giá trị biểu diễn ta có đường kính của vòng tròn Brick AB bằng giá trị
biểu diễn của Vh , nghĩa là giá trị biểu diễn của AB = Vhbd = 188[mm]
S
μs = =0.000399 [mm/mm]
V hbd
,
OO R× λ
OO,bd =
+ Giá trị biểu diễn của OO’: μ S = 2× μ s = 11.28[mm]
Bảng 1.2: Bảng giá trị đồ thị công động cơ xăng
      Đường nén          
i V(dm3) V(mm) i^n1 Pnx Pnxbd i^n2 Pgn Pgnbd
1 0.047081 20 1 2.2034 88.136 1 5 200
1.5 0.070621 30 1.75698 1.2541 50.16334 1.687 2.9636 119
2 0.094161 40 2.620787 0.8407 33.6296 2.445 2.0448 81.8
2.5 0.117701 50 3.573852 0.6165 24.66134 3.261 1.5333 61.3
3 0.141242 60 4.60467 0.4785 19.14057 4.126 1.2119 48.5
3.5 0.164782 70 5.704986 0.3862 15.44894 5.033 0.9934 39.7
4 0.188322 80 6.868523 0.3208 12.83187 5.979 0.8362 33.4
4.5 0.211862 90 8.090314 0.2724 10.89401 6.961 0.7183 28.7
5 0.235403 100 9.366305 0.2352 9.4099 7.974 0.627 25.1
5.5 0.258943 110 10.69311 0.2061 8.242315 9.017 0.5545 22.2
6 0.282483 120 12.06786 0.1826 7.303367 10.09 0.4956 19.8
6.5 0.306023 130 13.48806 0.1634 6.534371 11.19 0.447 17.9
7 0.329564 140 14.95155 0.1474 5.894773 12.31 0.4063 16.3
7.5 0.353104 150 16.45641 0.1339 5.355724 13.45 0.3717 14.9
8 0.376644 160 18.00094 0.1224 4.89619 14.62 0.342 13.7
8.5 0.400184 170 19.58359 0.1125 4.500503 15.81 0.3162 12.6
9 0.423725 180 21.20299 0.1039 4.156772 17.02 0.2938 11.8
9.5 0.447265 190 22.85787 0.0964 3.855827 18.25 0.274 11
10 0.470805 200 24.54709 0.0898 3.590487 19.5 0.2564 10.3
10.4 0.489637 208 25.92247 0.085 3.399985 20.51 0.2438 9.75

1.1.5.2. Cách vẽ đồ thị


Đồ thị công động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp
+ Từ bảng giá trị ta tiến hành vẽ đường nén và đường giản nở.
+ Vẽ vòng tròn của đồ thị Brick để xác định các điểm đặc biệt:
- Điểm a (Va ; pa)
Va = Vc + Vh = 0,4888 [dm3]
pa = 0,085 [MN/m2]
Vậy abd (208 ;3,4)
- Điểm b (Vb ; pb)
Vb = Va = 4,488 [dm3]
Vb
=> Vbbd = =208 [mm]
μv
pb = 0,2438 [MN/m2]
pb
=> pbbd = =9,75[mm]
μp
Vậy bbd (208; 9,75)
- Điểm phun sớm: c’ xác định từ đồ thị Brick ứng với s;

Hình 1.1: Các điểm đặc biệt cần xác định trên đồ thị công động cơ xăng.
- Điểm c( Vc ; Pc)
Vc = 0,047 [dm3] => Vcbd = 20 [mm]
pc
pc = 2,2034[MN/m2] => pcbd = =88,14 [mm]
μp
Vậy cbd (15; 92,43)
- Điểm bắt đầu quá trình nạp: r( Vc; Pr) = (0,047; 0,1144) => rbd (20; 4,576)
- Điểm mở sớm của xupáp nạp: r’ xác định từ đồ thị Brick ứng với α1
- Điểm đóng muộn của xupáp thải: r’’ xác định từ đồ thị Brick ứng với α4
- Điểm đóng muộn của xupáp nạp: a’ xác định từ đồ thị Brick ứng với α2
- Điểm mở sớm của xupáp thải : b’ xác định từ đò thị Brick ứng với α 3
- Điểm y (Vc ; Pz) = (0,047; 4,25)
=> ybd (20; 170)
- Điểm áp suất cực đại lý thuyết: z (Vc ; Pz) = (0,047; 5)
=> zbd (20; 200)
- Điểm áp suất cực đại thực tế: z’’(/2.Vc ; Pz)
- Điểm c’’: cc”=1/3cy
- Điểm b’’: bb’’=1/2ba
Bảng 1.3: Các điểm đặc biệt
Điểm Giá trị thật Giá trị vẽ [mm]
V[dm3] P[MN/m2] V P
a (Va, pa) 0,4888 0,085 208 3,4
c (Vc, pc) 0,047 2,2034 20 88,14
z (Vz, pz) 0,047 5 20 200
b (Vb, pb) 0,4888 0,2438 108 9,75
r (Vr, pr) 0.047 0,1144 20 4,576
y(Vc, py) 0,047 4,25 20 170
z''(ρ/2Vc;pz) 0,055 4,25 23,38 170

+ Sau khi có các điểm đặc biệt tiến hành vẽ đường thải và đường nạp, tiến hành
hiệu chỉnh bo tròn ở hai điểm z’’ và b’’.
1.1.4. Đồ thị Brick
1.1.5.1. Phương pháp

Hình 1.2. Phương pháp vẽ đồ thị Brick


+ Vẽ vòng tròn tâm O, bán kính R .Do đó AD = 2R = S = 75 [mm]
Điểm A ứng với góc quay =00(vị trí điểm chết trên) và điểm D ứng với khi
=1800 (vị trí điểm chết dưới).
S μv
Chọn tỷ lệ xích đồ thị Brick: μs = =S × =0,000399
V hbd Vh
+ Từ O lấy đoạn OO’ dịch về phía ĐCD như Hình 1.2 , với :
R× λ
OO’ = =0,0045 [mm]
2
OO ' λ×R 9,21
Giá trị biểu diễn : OO ' bd= μ = μ ×2 = 0,74 =11,28 [mm]
s s

+ Từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB , hạ M’C thẳng
góc với AD . Theo Brick đoạn AC = x . Điều đó được chứng minh như sau:

×
+ Ta có : AC = AO - OC= AO - (CO’ - OO’) = R- MO’ cos + 2

×
+ Coi : MO’  R + 2 cos
 AC = x

[ λ
2
2
] [ λ
]
R × (1−cosα ) + × ( 1−cos α ) =R × ( 1−cosα ) + × (1−cos 2 α ) =x
4
1.1.5.2. Đồ thị chuyển vị
+ Muốn xác định chuyển vị của piston ứng với góc quay trục khuỷu là α =10 0,
200, 300, ... ta làm như sau : từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má
khuỷu OB. Hạ MC vuông góc với AD. Điểm A ứng với góc quay  = 00(vị trí
điểm chết trên) và điểm D ứng với khi  = 1800 (vị trí điểm chết dưới). Theo
Brick đoạn AC = x.
+ Vẽ hệ trục vuông góc OS, trục O biểu diễn giá trị góc còn trục OS biễu
diễn khoảng dịch chuyển của Piston. Tùy theo các góc  ta vẽ được tương ứng
khoảng dịch chuyển của piston. Từ các điểm trên vòng chia Brick ta kẻ các
đường thẳng song song với trục O. Và từ các điểm chia (có góc tương ứng)
trên trục O ta vẽ các đường song song với OS. Các đường này sẽ cắt nhau tại
các điểm. Nối các điểm này lại ta được đường cong biểu diễn độ dịch chuyển x
của piston theo .
Bảng 1.4: Bảng giá trị đồ thị chuyển vị S = f(α)
Góc Giá trị thật Giá trị vẽ
α S(m) V(m/s) S(mm) V(mm)
0 0 0 0 0
10 0.0007 4.1480 1.7679 20.1934
20 0.0028 8.0984 6.9873 39.4249
30 0.0061 11.6683 15.4111 56.8038
40 0.0106 14.7024 26.6482 71.5748
50 0.0160 17.0839 40.1909 83.1681
60 0.0221 18.7402 55.4511 91.2314
70 0.0286 19.6459 71.7991 95.6407
80 0.0354 19.8202 88.6028 96.4894
90 0.0420 19.3208 105.2632 94.0580
100 0.0484 18.2343 121.2434 88.7687
110 0.0543 16.6653 136.0886 81.1305
120 0.0596 14.7244 149.4361 71.6818
130 0.0642 12.5173 161.0156 60.9371
140 0.0681 10.1359 170.6415 49.3438
150 0.0711 7.6525 178.1979 37.2542
160 0.0733 5.1178 183.6212 24.9146
170 0.0746 2.5620 186.8822 12.4726
180 0.0750 0.0000 187.9699 0.0000

1.1.5. Xây dựng đồ thị vận tốc


1.1.5.1. Phương pháp
+ Theo phương pháp giải tích vận tốc của piston được xác định theo công
thức:
λ
v = Rω ( .Sin2α + Sinα ) (m/s) (1.10)
2

+ Chọn tỷ lệ xích V = S ×  = 0,20543617 [m/s.mm]


+ Vẽ nửa đường tròn tâm O có bán kính R1:
R1= R × 
+ Giá trị biểu diễn của R1 là :
R1
R1 bd=
μv
+ Vẽ đường tròn tâm O bán kính đồng tâm với nửa đường tròn có bán kính
R1 [mm ]
λ × R× ω
R2 bd = =11,28 [mm]
2× μv
+ Chia đều nửa đường tròn bán kính R 1, và đường tròn bán kính R2 ra 18 phần
bằng nhau. Như vậy, ứng với góc  ở nửa đường tròn bán kính R1 thì ở đường
tròn bán kính R2 sẽ là 2, 18 điểm trên nửa đường tròn bán kính R 1 mỗi điểm
cách nhau 100 và trên đường tròn bán kính R2 mỗi điểm cách nhau là 200 .
+ Trên nửa đường tròn R1 ta đánh số thứ tự từ 0, 1, 2, ..., 18 theo chiều ngược
kim đồng hồ, còn trên đường tròn bán kính R 2 ta đánh số 0’,1’,2’,..., 18’ theo
chiều kim đồng hồ, cả hai đều xuất phát từ tia OA.
+ Từ các điểm chia trên nửa vòng tròn bán kính R 1, ta dóng các đường thẳng
vuông góc với đường kính AB, và từ các điểm chia trên vòng tròn bán kính R 2
ta kẻ các đường thẳng song song với AB. Các đường kẻ này sẽ cắt nhau tương
ứng theo từng cặp 0-0’;1-1’;...;18-18’ tại các điểm lần lượt là 0, a, b, c, ... Nối
các điểm này lại bằng một đường cong và cùng với nửa vòng tròn bán kính R 1

biểu diễn trị số vận tốc v bằng các đoạn A0, 1a , 2 b, 3c , ..., 0 ứng với các góc 0,
1,2, 3...18. Phần giới hạn của đường cong này và nửa vòng tròn lớn gọi là
giới hạn vận tốc của piston.
+ Vẽ hệ toạ độ vuông góc OvS trùng với hệ toạ độ OS , trục thẳng đứng Ov
song song với trục O. Từ các điểm chia trên đồ thị Brick, ta kẻ các đường
thẳng song song với trục Ov cắt trục OS tại các điểm 0, 1, 2, 3, .., 18. Từ các
điểm này, ta đặt các đoạn thẳng A0, 1a, 2b, 3c, ... song song với trục Ov và có

khoảng cách bằng khoảng cách các đoạn A0, 1a , 2 b, 3c , ..., 0. Nối các điểm A,
a ,b c, ... lại với nhau ta có đường cong biểu diễn vận tốc của piston v=f(S).
1.1.5.1. Đồ thị vận tốc V(S)
v=f 

Hình 1.3. Đồ thị vận tốc V = f()


1.1.6. Đồ thị gia tốc
1.1.6.1. Phương pháp
+ Theo phương pháp giải tích lấy đạo hàm vận tốc theo thời gian ta có
công thức để tính gia tốc của piston như sau:
dv dv dα
j= = = Rω2(Cosα + λCos2α ) (m/s2) (1.11)
dt dα dt
+ Giải gia tốc của Piston bằng phương pháp đồ thị thường dùng phương pháp
TôLê. Cách tiến hành cụ thể như sau:
Lấy đoạn thẳng AB = S = 2R = 75 [mm] .
Từ A dựng đoạn thẳng : AC = Jmax = R×2×(1+).
Từ B dựng đoạn thẳng: BD = Jmin = - R×2×(1-).
Nối CD cắt AB tại E.
Lấy EF = -3R2. Nối CF và DF . Phân đoạn CF và DF thành những đoạn nhỏ
bằng nhau ghi các số 1 , 2 , 3 , 4 và 1’ , 2’ , 3’ , 4’ như trên hình 1.6.
Nối 11’ , 22’ , 33’ , 44’. Đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ
của hàm số: j = f(x).
1.1.6.2. Đồ thị gia tốc j = f(x)
+ Ta có :
Jmax = R×2×(1+) = 12331,04677 [m/s2]
Jmin = -R×2×(1-) = - 7557,73835 [m/s2]
EF = -3××R×2 = - 7159,96243
+ Chọn giá trị biểu diễn của Jmax là Jmaxbd= 80 [mm]
J max
 μ j= =154,138 [m/s2.mm]
J maxbd
J min −2427,320
+ Do đó :Giá trị biểu diễn J minbd = = =−49,032258 [mm]
μj 49,504
+ Vẽ hệ trục J - S.
+ Lấy đoạn thẳng AB trên trục OS, với:
S
AB= =188[mm]
μs
+ Tại A, dựng đoạn thẳng AC thẳng góc với AB về phía trên, với:
AC = Jmaxbd = 80 [mm]
+ Tại B, dựng đoạn thẳng BD thẳng góc với AB về phía dưới, với:
BD = Jminbd = - 49 [mm]
+ Nối C với D cắt AB tại E, dựng EF thẳng góc với AB về phía dưới một
đoạn:
EF −2427,320
Giá trị biểu diễn EFbd = μ = 49,504 =−46,4516129 [mm]
j

+ Nối đoạn CF và DF, ta phân chia các đoạn CF và DF thành 8 đoạn nhỏ bằng
nhau và ghi số thứ tự cùng chiều, chẳng hạn như trên đoạn CF: C, 1, 2, 3, 4, F;
' ' '
trên đoạn FD: F, 1’, 2’, 3’,4’,D. Nối các điểm chia 11 ,22 ,33 ,... Đường bao của
các đoạn này là đường cong biểu diễn gia tốc của piston: J = f(x).
Dùng phương pháp TôLê ta có đồ thị như hình 1.6:
C

1
Jm a x

J=f(s)
F1
2
S

A 3 E B
ÂCT ÂCD
F2

Jm in
-3R 

F 1' 2' 3' 4' D

Hình 1.4. Đồ thị gia tốc j = f(x)


1.1.7. Vẽ đồ thị lực quán tính
1.1.7.1. Phương pháp
+ Ta có lực quán tính : Pj = -m × j  -Pj = m × j . Do đó thay vì vẽ P j ta vẽ -Pj
lấy trục hoành đi qua po của đồ thị công vì đồ thị -P j là đồ thị j = f(x) có tỷ lệ
xích khác mà thôi. Vì vậy ta có thể áp dụng phương pháp TôLê để vẽ đồ thị -P j
= f(x).
+ Để có thể dùng phương pháp cộng đồ thị -P j với đồ thị công thì -P j phải có
cùng thứ nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta
vẽ -Pj = f(x) ứng với một đơn vị diện tích đỉnh piston . Tức là thay:
m' m'
m= =
F pis π × D2 [kg/m2]
4
m’ = m1 + mnpt [kg]
Đối với động cơ ô tô máy kéo:
m1 = (0,2750,350)×mtt
m2 = (0,6500,725)×mtt
+ Trong đó:
m’: khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến
mnpt = 0,8 [kg]: khối lượng nhóm Piston
mtt = 1,1 [kg]: khối lượng nhóm thanh truyền
chọn khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu nhỏ:
m1 = 0,3 × mtt = 0.35 [kg]
chọn khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu to:
khi đó: m’ = 1,15[kg]
m' m'
m= = =194,89
F pis π × D2 [kg/m2]
4
+ Để có thể cộng đồ thị lấy trục P0 làm trục hoành cho đồ thị -Pj
1.1.7.2. Đồ thị lực quán tính:
- Pjmax = m×Jmax = 2,4032[MN/m2]
- Pjmin = m×Jmin = −1,47293[MN/m2]
EF = -3×m××R×2= -1,39541 [MN/m2]
+ Tỷ lệ xích của -Pj : µpj = µp = 0,025 [MN/m2.mm]
−P jmax
+ Giá trị biểu diễn của : Pjmax = =96,128 [mm]
μ Pj
−P jmin
Pjmin = =−58,9172 [mm]
μ Pj
−EF
EF = μ =¿ −55,8163 [mm]
Pj
Hình 1.5. Đồ thị lực quán tính Pj
1.1.8. Đồ thị khai triển: Pkt , Pj , P1 -
1.1.7.3. Vẽ Pkt - 
+ Đồ thị Pkt- được vẽ bằng cách khai triển p theo  từ đồ thị công trong 1 chu
trình của động cơ (động cơ 4 kỳ: = 0, 10, 20, ..., 7200).
+ Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc OP, trục hoành O nằm ngang với trục p0. Để
được đồ thị Pkt -  ta đặt trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chứa giá trị
p0 ở đồ thị công . Làm như vậy bởi vì áp suất khí thể : pkt = p - p0 .
+ Trên trục O ta chia 10o một, ứng với tỷ lệ xích  = 2 [0/mm].
+ Kết hợp đồ thị Brick và đồ thị công như ta đã vẽ ở trên, ta tiến hành khai
triển như sau:
Từ các điểm chia trên đồ thi Brick, dóng các đường thẳng song song với OP và
cắt đồ thị công tại các điểm trên các đường biểu diễn các quá trình nạp, nén,
cháy - giãn nở và thải. Qua các giao điểm này ta kẻ các đường ngang song song
với trục hoành sang hệ trục toạ độ OPα.
Từ các điểm chia trên trục Oα, kẻ các đường song song với trục OP, những
đường này cắt các đường dóng ngang tại các điểm ứng với các góc chia của đồ
thị Brick và phù hợp với quá trình làm việc của động cơ. Nối các giao điểm này
lại ta có đường cong khai triển đồ thị P kt - α với tỷ lệ xích : p = 0,0629
[MN/(m2.mm)];  = 2 [0/mm]
o o'

P P
α

Pkt

α
P0
0 
V
0 

Hình 1.6. Cách khai triển pkt


1.1.7.4. Vẽ Pj - 
+ Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công nhưng giá trị của điểm tìm được
ứng với  chọn trước lại được lấy đối xứng qua trục O , bởi vì đồ thị trên
cùng trục tọa độ với đồ thị công là đồ thị -Pj .
+ Sở dĩ khai triển như vậy bởi vì trên cùng trục toạ độ với đồ thị công nhưng -
Pj được vẽ trên trục có áp suất p0 .
1.1.7.5. Vẽ P1 - 
+ P1 được xác định : P1 = Pkt + Pj
+ Do đó P1 được vẽ bằng phương pháp cộng đồ thị
+ Để có thể tiến hành cộng đồ thị thì P 1 , Pkt và Pj phải cùng thứ nguyên và
cùng tỷ lệ xích.
1.1.7.6. Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - 
Hình 1.7: Đồ thị khai triển Pkt, Pj, P1 – α
1.1.9. Xây dựng đồ thị T , Z , N - 
1.1.7.7. Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Pkt

P1 Ptt
A

PR0
Z

T
Ptt

Hình 1.8. Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền
+ Lực tác dụng trên chốt piston P 1 là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể.
Nó tác dụng lên chốt piston và đẩy thanh truyền.
P1 = Pkt + Pj [MN] (1.12)
+ Nhưng trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên
đơn vị diện tích đỉnh piston nên sau khi chia hai vế của đẳng thức trên cho diện
tích đỉnh piston Fpt ta có :
p1 = pkt + pj [MN/m2]
P1
p1 = [MN/m2]
Fp
Pj
pj = [MN/m2]
Fp
+ Phân tích p1 ra làm hai thành phần lực:
ptt : tác dụng trên đường tâm thanh truyền
N: tác dụng trên phương thẳng góc với đường tâm xy lanh.
⃗ ptt + ⃗
p1 = ⃗ N (1.13)
+ Từ quan hệ lượng giác ta có thể xác định được trị số của ptt và N :

ptt =
p1
cosβ }
¿ ¿ ¿¿
(1.14)
+ Phân tích ptt làm hai thành phần lực: lực tiếp tuyến T và lực pháp tuyến Z

T=ptt .sin(α+β)=p1 .
sin(α+β)
cosβ
¿ ¿ ¿¿ } (1.15)
1.1.7.8. Xây dựng đồ thị T , Z , N -
+ Từ đồ thị P1 -  tiến hành đo giá trị biểu diễn của p 1 theo  = 00, 100, 200,
300, 7200. Sau đó xác định  theo quan hệ:
sin = ×sin
 = arcsin(×sin)
+ Do đó ứng với mổi giá trị của  ta có giá trị của  tương ứng . Từ quan hệ ở
các công thức ta lập được bảng giá trị của đồ thị T , Z , N -  như sau:
µT =µ Z =µN =µP =0,025[MN/m2.mm]
µα =2[0/mm]
Bảng 1.5. Bảng giá trị T, N, Z-
Pl α λsinα β T(mm) Z(mm) tg(b) N(mm)
-95.73 0 0 0 0 -95.73 0 0
-94.26 10 0.0417 2.3899 -20.238 -92.1486 0.0417 -3.9306
-87.8 20 0.0821 4.7093 -36.823 -80.0297 0.0824 -7.2347
-76.93 30 0.12 6.8921 -46.52 -61.9748 0.1209 -9.3008
-63.27 40 0.1543 8.8762 -48.237 -42.1188 0.1562 -9.8828
-46.93 50 0.1839 10.597 -41.594 -23.4415 0.1871 -8.7806
-29.69 60 0.2078 11.9935 -28.865 -9.382 0.2124 -6.3062
-11.97 70 0.2255 13.0323 -12.196 -1.4903 0.2315 -2.7711
3.4 80 0.2364 13.6742 3.4921 -0.2244 0.2433 0.8272
18.53 90 0.24 13.8865 18.53 -4.5806 0.2472 4.5806
30.23 100 0.2364 13.6742 28.4948 -12.491 0.2433 7.355
40.26 110 0.2255 13.0323 34.6437 -22.5255 0.2315 9.3202
47.56 120 0.2078 11.9935 36.1361 -32.531 0.2124 10.1017
52.07 130 0.1839 10.597 33.6268 -40.9322 0.1871 9.7423
54.73 140 0.1543 8.8762 28.6347 -47.4181 0.1562 8.5488
56.41 150 0.12 6.8921 22.2989 -52.2639 0.1209 6.82
57.49 160 0.0821 4.7093 15.2119 -55.6446 0.0824 4.7372
58.11 170 0.0417 2.3899 7.6996 -57.6509 0.0417 2.4232
58.32 180 0 0 0 -58.32 0 0
58.14 190 -0.0417 -2.3899 -7.7036 -57.6807 -0.0417 -2.4244
57.59 200 -0.0821 -4.7093 -15.238 -55.7414 -0.0824 -4.7454
56.65 210 -0.12 -6.8921 -22.394 -52.4862 -0.1209 -6.849
55.18 220 -0.1543 -8.8762 -28.87 -47.808 -0.1562 -8.6191
52.81 230 -0.1839 -10.597 -34.105 -41.5139 -0.1871 -9.8808
48.69 240 -0.2078 -11.9935 -36.995 -33.304 -0.2124 -10.3418
41.94 250 -0.2255 -13.0323 -36.089 -23.4654 -0.2315 -9.7091
32.66 260 -0.2364 -13.6742 -30.785 -13.4951 -0.2433 -7.9462
21.41 270 -0.24 -13.8865 -21.41 -5.2926 -0.2472 -5.2926
8.37 280 -0.2364 -13.6742 -8.5968 -0.5524 -0.2433 -2.0364
-5.14 290 -0.2255 -13.0323 5.2371 -0.6399 -0.2315 1.1899
-19.24 300 -0.2078 -11.9935 18.7051 -6.0798 -0.2124 4.0866
-31.39 310 -0.1839 -10.597 27.821 -15.6793 -0.1871 5.8731
-39.68 320 -0.1543 -8.8762 30.252 -26.415 -0.1562 6.198
-40.96 330 -0.12 -6.8921 24.7685 -32.9974 -0.1209 4.9521
-33.33 340 -0.0821 -4.7093 13.9786 -30.3803 -0.0824 2.7464
-1.72 350 -0.0417 -2.3899 0.3693 -1.6815 -0.0417 0.0717
15.31 360 0 0 0 15.31 0 0
51.26 365 0.0209 1.1976 5.5361 50.9729 0.0209 1.0713
71.98 370 0.0417 2.3899 15.4541 70.3676 0.0417 3.0016
63.4 375 0.0621 3.5604 20.2183 60.2173 0.0622 3.9435
50.58 380 0.0821 4.7093 21.2133 46.1037 0.0824 4.1678
14.23 390 0.12 6.8921 8.6049 11.4637 0.1209 1.7204
0 400 0.1543 8.8762 0 0 0.1562 0
-2.32 410 0.1839 10.597 -2.0562 -1.1588 0.1871 -0.4341
2.82 420 0.2078 11.9935 2.7416 0.8911 0.2124 0.599
11.95 430 0.2255 13.0323 12.1759 1.4878 0.2315 2.7664
22.51 440 0.2364 13.6742 23.12 -1.4857 0.2433 5.4767
33.29 450 0.24 13.8865 33.29 -8.2293 0.2472 8.2293

42.91 460 0.2364 13.6742 40.447 -17.7304 0.2433 10.44


51.01 470 0.2255 13.0323 43.8941 -28.5401 0.2315 11.8088
56.89 480 0.2078 11.9935 43.225 -38.9128 0.2124 12.0834
60.36 490 0.1839 10.597 38.9805 -47.449 0.1871 11.2934
62.26 500 0.1543 8.8762 32.5744 -53.9421 0.1562 9.725
62.55 510 0.12 6.8921 24.726 -57.9526 0.1209 7.5623
62.63 520 0.0821 4.7093 16.5719 -60.6196 0.0824 5.1607
62.38 530 0.0417 2.3899 8.2654 -61.8872 0.0417 2.6012
61.5 540 0 0 0 -61.5 0 0
59.38 550 -0.0417 -2.3899 -7.8679 -58.9109 -0.0417 -2.4761
58.96 560 -0.0821 -4.7093 -15.601 -57.0674 -0.0824 -4.8583
57.87 570 -0.12 -6.8921 -22.876 -53.6166 -0.1209 -6.9965
56.19 580 -0.1543 -8.8762 -29.399 -48.683 -0.1562 -8.7769
53.52 590 -0.1839 -10.597 -34.563 -42.0721 -0.1871 -10.0136
48.98 600 -0.2078 -11.9935 -37.215 -33.5023 -0.2124 -10.4034
41.67 610 -0.2255 -13.0323 -35.857 -23.3144 -0.2315 -9.6466
31.62 620 -0.2364 -13.6742 -29.805 -13.0654 -0.2433 -7.6931
19.3 630 -0.24 -13.8865 -19.3 -4.771 -0.2472 -4.771
4.76 640 -0.2364 -13.6742 -4.889 -0.3142 -0.2433 -1.1581
-11.23 650 -0.2255 -13.0323 11.4422 -1.3981 -0.2315 2.5997
-28.35 660 -0.2078 -11.9935 27.5619 -8.9586 -0.2124 6.0215
-45.62 670 -0.1839 -10.597 40.433 -22.7872 -0.1871 8.5355
-61.96 680 -0.1543 -8.8762 47.2383 -41.2468 -0.1562 9.6782
-75.64 690 -0.12 -6.8921 45.7395 -60.9356 -0.1209 9.1449
-86.53 700 -0.0821 -4.7093 36.2907 -78.8721 -0.0824 7.1301
-93.2 710 -0.0417 -2.3899 20.01 -91.1123 -0.0417 3.8864
-95.48 720 0 0 0 -95.48 0 0

Hình 1.9. Đồ thị T, Z, N - α

1.1.7.9. Đồ thị T - 
180× τ
+ Góc lệch công tác: ct = i
, i: số xi lanh, τ: số kỳ

+ Thứ tự làm việc của động cơ : 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 1


+ Góc lệch công tác:
180 . τ 180. 4
δ ct= = =1200
i 6

180. τ 180 . 4
δ ct = = =1200
+ Ta tính T trong 1 chu kỳ góc công tác i 6
+ Khi trục khuỷu của xylanh thứ 1 nằm ở vị trí α1 = 1200 thì:
Khuỷu trục của xylanh thứ 2 nằm ở vị trí α2 = 00
Khuỷu trục của xylanh thứ 3 nằm ở vị trí α3 = 6000
Khuỷu trục của xylanh thứ 4 nằm ở vị trí α4 = 4200
Khuỷu trục của xylanh thứ 5 nằm ở vị trí α5 = 3600
Khuỷu trục của xylanh thứ 6 nằm ở vị trí α6 = 2400
+ Tính mômen tổng T = T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6
Dựa vào bảng tính T ở trên, tra các giá trị tương ứng mà T i đã tịnh tiến theo α.
Sau đó, cộng tất cả các giá trị Ti lại ta có các giá trị của T.
Bảng 1.6. Bảng giá trị ∑T-α
ST(
mm
a T1 a2 T2 a3 T3 a4 T4 a5 T5 a6 T6 )
- -
36.1 37.2 43.2 36.9 5.15
120 361 0 0 600 15 480 25 360 0 240 947 14
- - - -
33.6 20.2 35.8 38.9 15.4 36.0 4.12
130 268 10 376 610 57 490 805 370 541 250 894 26
- - - -
28.6 36.8 29.8 32.5 21.2 30.7 14.9
140 347 20 233 620 05 500 744 380 133 260 853 912
- - -
22.2 46.5 - 24.7 8.60 21.4 31.5
150 989 30 196 630 19.3 510 26 390 49 270 1 998
- - - -
15.2 48.2 4.88 16.5 8.59 29.9
160 119 40 37 640 9 520 719 400 0 280 68 39
- - -
7.69 41.5 11.4 8.26 2.05 5.23 11.0
170 96 50 941 650 422 530 54 410 62 290 71 06
-
28.8 27.5 2.74 18.7 20.1
180 0 60 646 660 619 540 0 420 16 300 051 44
- - -
7.70 12.1 40.4 7.86 12.1 27.8 52.6
190 36 70 962 670 33 550 79 430 759 310 21 622
200 - 80 3.49 680 47.2 560 - 440 23.1 320 30.2 73.2
15.2 21 383 15.6 2 52 633
383 008
- -
22.3 18.5 45.7 22.8 33.2 24.7 77.0
210 937 90 3 690 395 570 76 450 9 330 685 583
- -
28.8 28.4 36.2 29.3 40.4 13.9 60.9
220 702 100 948 700 907 580 986 460 47 340 786 423
- -
34.1 34.6 20.0 34.5 43.8 0.36 30.2
230 047 110 437 710 1 590 632 470 941 350 93 492
- -
36.9 36.1 37.2 43.2 5.15
240 947 120 361 720 0 600 15 480 25 360 0 14
- - - -
36.0 33.6 20.2 35.8 38.9 15.4 4.12
250 894 130 268 10 376 610 57 490 805 370 541 26
- - - -
30.7 28.6 36.8 29.8 32.5 21.2 14.9
260 853 140 347 20 233 620 05 500 744 380 133 912
- - -
21.4 22.2 46.5 - 24.7 8.60 31.5
270 1 150 989 30 196 630 19.3 510 26 390 49 998
- - - -
8.59 15.2 48.2 4.88 16.5 29.9
280 68 160 119 40 37 640 9 520 719 400 0 39
- - -
5.23 7.69 41.5 11.4 8.26 2.05 11.0
290 71 170 96 50 941 650 422 530 54 410 62 06
-
18.7 28.8 27.5 2.74 20.1
300 051 180 0 60 646 660 619 540 0 420 16 44
- - -
27.8 7.70 12.1 40.4 7.86 12.1 52.6
310 21 190 36 70 962 670 33 550 79 430 759 622
- -
30.2 15.2 3.49 47.2 15.6 23.1 73.2
320 52 200 383 80 21 680 383 560 008 440 2 633
- -
24.7 22.3 18.5 45.7 22.8 33.2 77.0
330 685 210 937 90 3 690 395 570 76 450 9 583
- -
13.9 28.8 28.4 36.2 29.3 40.4 60.9
340 786 220 702 100 948 700 907 580 986 460 47 423
- -
0.36 34.1 34.6 20.0 34.5 43.8 30.2
350 93 230 047 110 437 710 1 590 632 470 941 492
- -
36.9 36.1 37.2 43.2 5.15
360 0 240 947 120 361 720 0 600 15 480 25 14
- - - -
15.4 36.0 33.6 20.2 35.8 38.9 4.12
370 541 250 894 130 268 10 376 610 57 490 805 26
380 21.2 260 - 140 28.6 20 - 620 - 500 32.5 -
133 30.7 347 36.8 29.8 744 14.9
853 233 05 912
- - -
8.60 21.4 22.2 46.5 24.7 31.5
390 49 270 1 150 989 30 196 630 -19.3 510 26 998
- - - -
8.59 15.2 48.2 4.88 16.5 29.9
400 0 280 68 160 119 40 37 640 9 520 719 39
- - -
2.05 5.23 7.69 41.5 11.4 8.26 11.0
410 62 290 71 170 96 50 941 650 422 530 54 06
-
2.74 18.7 28.8 27.5 20.1
420 16 300 051 180 0 60 646 660 619 540 0 44
- - -
12.1 27.8 7.70 12.1 40.4 7.86 52.6
430 759 310 21 190 36 70 962 670 33 550 79 622
- -
23.1 30.2 15.2 3.49 47.2 15.6 73.2
440 2 320 52 200 383 80 21 680 383 560 008 633
- -
33.2 24.7 22.3 18.5 45.7 22.8 77.0
450 9 330 685 210 937 90 3 690 395 570 76 583
- -
40.4 13.9 28.8 28.4 36.2 29.3 60.9
460 47 340 786 220 702 100 948 700 907 580 986 423
- -
43.8 0.36 34.1 34.6 20.0 34.5 30.2
470 941 350 93 230 047 110 437 710 1 590 632 492
- -
43.2 36.9 36.1 37.2 5.15
480 25 360 0 240 947 120 361 720 0 600 15 14
- - - -
38.9 15.4 36.0 33.6 20.2 35.8 4.12
490 805 370 541 250 894 130 268 10 376 610 57 26
- - - -
32.5 21.2 30.7 28.6 36.8 29.8 14.9
500 744 380 133 260 853 140 347 20 233 620 05 912
- - -
24.7 8.60 21.4 22.2 46.5 31.5
510 26 390 49 270 1 150 989 30 196 630 -19.3 998
- - - -
16.5 8.59 15.2 48.2 4.88 29.9
520 719 400 0 280 68 160 119 40 37 640 9 39
- - -
8.26 2.05 5.23 7.69 41.5 11.4 11.0
530 54 410 62 290 71 170 96 50 941 650 422 06
-
2.74 18.7 28.8 27.5 20.1
540 0 420 16 300 051 180 0 60 646 660 619 44
- - -
7.86 12.1 27.8 7.70 12.1 40.4 52.6
550 79 430 759 310 21 190 36 70 962 670 33 622
560 - 440 23.1 320 30.2 200 - 80 3.49 680 47.2 73.2
15.6 2 52 15.2 21 383 633
008 383
- -
22.8 33.2 24.7 22.3 18.5 45.7 77.0
570 76 450 9 330 685 210 937 90 3 690 395 583
- -
29.3 40.4 13.9 28.8 28.4 36.2 60.9
580 986 460 47 340 786 220 702 100 948 700 907 423
- -
34.5 43.8 0.36 34.1 34.6 20.0 30.2
590 632 470 941 350 93 230 047 110 437 710 1 492
- -
37.2 43.2 36.9 36.1 5.15
600 15 480 25 360 0 240 947 120 361 720 0 14
- - - -
35.8 38.9 15.4 36.0 33.6 20.2 4.12
610 57 490 805 370 541 250 894 130 268 10 376 26
- - - -
29.8 32.5 21.2 30.7 28.6 36.8 14.9
620 05 500 744 380 133 260 853 140 347 20 233 912
- - -
24.7 8.60 21.4 22.2 46.5 31.5
630 -19.3 510 26 390 49 270 1 150 989 30 196 998
- - - -
4.88 16.5 8.59 15.2 48.2 29.9
640 9 520 719 400 0 280 68 160 119 40 37 39
- - -
11.4 8.26 2.05 5.23 7.69 41.5 11.0
650 422 530 54 410 62 290 71 170 96 50 941 06
-
27.5 2.74 18.7 28.8 20.1
660 619 540 0 420 16 300 051 180 0 60 646 44
- - -
40.4 7.86 12.1 27.8 7.70 12.1 52.6
670 33 550 79 430 759 310 21 190 36 70 962 622
- -
47.2 15.6 23.1 30.2 15.2 3.49 73.2
680 383 560 008 440 2 320 52 200 383 80 21 633
- -
45.7 22.8 33.2 24.7 22.3 18.5 77.0
690 395 570 76 450 9 330 685 210 937 90 3 583
- -
36.2 29.3 40.4 13.9 28.8 28.4 60.9
700 907 580 986 460 47 340 786 220 702 100 948 423
- -
20.0 34.5 43.8 0.36 34.1 34.6 30.2
710 1 590 632 470 941 350 93 230 047 110 437 492
- -
37.2 43.2 36.9 36.1 5.15
720 0 600 15 480 25 360 0 240 947 120 361 14
- - - -
20.2 35.8 38.9 15.4 36.0 33.6 4.12
10 376 610 57 490 805 370 541 250 894 130 268 26
- - - -
36.8 29.8 32.5 21.2 30.7 28.6 14.9
20 233 620 05 500 744 380 133 260 853 140 347 912
- - -
46.5 24.7 8.60 21.4 22.2 31.5
30 196 630 -19.3 510 26 390 49 270 1 150 989 998
- - - -
48.2 4.88 16.5 8.59 15.2 29.9
40 37 640 9 520 719 400 0 280 68 160 119 39
- - -
41.5 11.4 8.26 2.05 5.23 7.69 11.0
50 941 650 422 530 54 410 62 290 71 170 96 06
-
28.8 27.5 2.74 18.7 20.1
60 646 660 619 540 0 420 16 300 051 180 0 44
- - -
12.1 40.4 7.86 12.1 27.8 7.70 52.6
70 962 670 33 550 79 430 759 310 21 190 36 622
- -
3.49 47.2 15.6 23.1 30.2 15.2 73.2
80 21 680 383 560 008 440 2 320 52 200 383 633
- -
18.5 45.7 22.8 33.2 24.7 22.3 77.0
90 3 690 395 570 76 450 9 330 685 210 937 583
- -
28.4 36.2 29.3 40.4 13.9 28.8 60.9
100 948 700 907 580 986 460 47 340 786 220 702 423
- -
34.6 20.0 34.5 43.8 0.36 34.1 30.2
110 437 710 1 590 632 470 941 350 93 230 047 492
- -
36.1 37.2 43.2 36.9 5.15
120 361 720 0 600 15 480 25 360 0 240 947 14

∑Ttb = 18,79485 mm

m: Hiệu suất cơ giới, các loại động cơ đốt trong hiện nay nằm trong giới hạn:
m = 0,63  0,93 , chọn m = 0,9
Ni =125,78 [kW]
n: là số vòng quay của động cơ, n = 1948 [vòng/phút]
Fp: là diện tích đỉnh piston:
−3 2
π × D 2 π ×(131 ×10 )
F p= = =0,005904 [m2]
4 4
R: là bán kính quay của trục khuỷu, R = 37,5 [mm]
 = 1 (khi vẽ đã hiệu chỉnh đồ thị công)
Do đó: T tb =1,102683 [MN/m2]
T tb 1,306
T tbbd = = =44,107 [mm]
µ p 0,06
Vậy sai số của phương pháp vẽ là : 48,468%

Hình 1.10. Đồ thị ∑T – α

1.1.10. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
+ Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng
lên chốt khuỷu ở mỗi vị trí của trục khuỷu. Từ đồ thị này ta có thể tìm trị số
trung bình của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như có thể dễ dàng tìm
được lực lớn nhất và lực bé nhất. Dùng đồ thị phụ tải ta có thể xác định khu
vực chịu lực ít nhất để xác định vị trí khoan lỗ dầu bôi trơn và để xác định phụ
tải khi tính sức bền ở trục.
+ Từ bảng giá trị T , Z , chọn hệ trục toạ độ OTZ có chiều dương của trục Z
là chiều hướng xuống dưới.
+ Đặt giá trị của các cặp (T,Z) theo các góc  tương ứng lên hệ trục toạ độ T -
Z. Ứng với mỗi cặp giá trị (T,Z) ta có một điểm, đánh dấu các điểm từ 0  72
ứng với các góc  từ 00 7200. Nối các điểm lại ta có đường cong biểu diễn
véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
+ Sau đó dời gốc toạ độ O theo phương chiều của trục Z đoạn bằng giá trị biểu
diễn của PR0bd
+ Tính PR0 :
PR0 = m2×R×w2 [N]
m2 = mtt – m1 = 0,75 [kg]
Giá trị khối lượng m2 ứng với một đơn vị diện tích đỉnh Piston:
m2
¿ =127,0379
π ×D
2
[kg/m2]
4
2
 P R 0=× R × w = 1,263314 [MN/m2]
+ Chọn tỉ lệ xích :T = Z = p = 0,025 [MN/(m2.mm)]
+ Giá trị biểu diễn của PR0 :
PR 0
P R 0 bd= =50,533 [mm]
µp

Hình 1.11: Đồ thị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu
1.1.11. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền
+ Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền được xây dựng bằng
cách :
Đem tờ giấy bóng đặt chồng lên đồ thị phụ tải của chốt khuỷu sao cho tâm O
trùng với tâm O của đồ thị phụ tải chốt khuỷu. Lần lượt xoay tờ giấy bóng cho
các điểm (α1+ β1 ) 0, (α2+ β2 )0, (α3+ β3 )0 ,  trùng với trục +Z của đồ thị phụ

Q0 , ⃗
Q10 ,
tải chốt khuỷu. Đồng thời đánh dấu các điểm đầu mút của các véc tơ

Q20 , của đồ thị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu trên tờ giấy bóng bằng các
điểm 0 , 10 , 20 , 30, 
Nối các điểm 0 , 10 , 20 ,  bằng một đường cong , ta có đồ thị phụ tải tác
dụng trên đầu to thanh truyền.

Hình 1.12: Đồ thị phụ tải tác dụng trên đầu to thanh truyền
1.1.12. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu
Đồ thị mài mòn chốt khuỷu có hai phương pháp vẽ . Do cách thứ nhất phức tạp
hơn nên ta chọn cách thứ hai. Cách vẽ tiến hành các bước sau :
+ Vẽ vòng tròn bất kỳ tượng trưng cho vòng tròn chốt khuỷu , rồi chia vòng
tròn trên thành 24 phần bằng nhau.
+ Tính hợp lực Q’ của các lực tác dụng trên các điểm 0 ,1 , 2 , 3 ,, 23 . Rồi
ghi trị số của các lực ấy trong phạm vi tác dụng lực giả thiết là 1200.
+ Cộng trị số của Q . Dùng một tỷ lệ xích thích đáng (m) đặt các đoạn đại
biểu cho Q ở các điểm 0 , 1 , 2 , 3,, 23 lên vòng tròn rồi dùng đường cong
nối các điểm đó lại , ta được đường thể hiện mức độ mòn của chốt khuỷu.
+ Chọn tỉ lệ xích: m = 2 [MN/(m2.mm)]
+ Các hợp lực Q0, Q1, Q2, …, Q23 được tính theo bảng sau :

Hình 1.13. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu


Bảng 1.7: Bảng giá trị đồ thị mài mòn chốt khuỷu
Lực Điểm              
  0 1 2 3 4 5 6 7
SQ'0 556.12 556.1 556.12 556.12 556.12      
SQ'1 507.18 507.2 507.18 507.18 507.18 507.18    
SQ'2 0 0 0 0 0 0 0  
SQ'3 0 0 0 0 0 0 0 0
SQ'4 0 0 0 0 0 0 0 0
SQ'5   0 0 0 0 0 0 0
SQ'6     0 0 0 0 0 0
SQ'7       0 0 0 0 0
SQ'8         0 0 0 0
SQ'9           0 0 0
SQ'10             0 0
SQ'11               0
SQ'12                
SQ'13                
SQ'14                
SQ'15                
SQ'16                
SQ'17                
SQ'18                
SQ'19                
SQ'20 28.61              
SQ'21 31.93 31.93            
SQ'22 185.18 185.2 185.18          
SQ'23 701.8 701.8 701.8 701.8        
SQ (mm) 2010.8 1982 1950.3 1765.1 1063.3 507.18 0 0
SQ (MN/m2) 50.271 49.56 48.757 44.128 26.583 12.68 0 0
Vẽ 35.908 35.4 34.826 31.52 18.988 9.0568 0 0

Lực                
  8 9 10 11 12 13 14 15
SQ'0                
SQ'1                
SQ'2                
SQ'3                
SQ'4 0              
SQ'5 0 0            
SQ'6 0 0 0          
SQ'7 0 0 0 0        
SQ'8 0 0 0 0 0      
SQ'9 0 0 0 0 0 0    
SQ'10 0 0 0 0 0 0 0  
SQ'11 0 0 0 0 0 0 0 0
SQ'12 0 0 0 0 0 0 0 0
SQ'13   0 0 0 0 0 0 0
SQ'14     0 0 0 0 0 0
SQ'15       33.51 33.51 33.51 33.51 33.51
SQ'16         28.87 28.87 28.87 28.87
SQ'17           26.65 26.65 26.65
SQ'18             26.04 26.04
SQ'19               26.73
SQ'20                
SQ'21                
SQ'22                
SQ'23                
SQ (mm) 0 0 0 33.51 62.38 89.03 115.07 141.8
SQ (MN/m2) 0 0 0 0.8378 1.5595 2.2258 2.8768 3.545
Vẽ 0 0 0 0.5984 1.1139 1.5898 2.0548 2.5321

Lực                
  16 17 18 19 20 21 22 23
556.1 556.1 556.1 556.1
SQ'0         2 2 2 2
507.1 507.1 507.1
SQ'1           8 8 8
SQ'2             0 0
SQ'3               0
SQ'4                
SQ'5                
SQ'6                
SQ'7                
SQ'8                
SQ'9                
SQ'10                
SQ'11                
SQ'12 0              
SQ'13 0 0            
SQ'14 0 0 0          
33.5
SQ'15 33.51 1 33.51 33.51        
28.8
SQ'16 28.87 7 28.87 28.87 28.87      
26.6
SQ'17 26.65 5 26.65 26.65 26.65 26.65    
26.0
SQ'18 26.04 4 26.04 26.04 26.04 26.04 26.04  
26.7
SQ'19 26.73 3 26.73 26.73 26.73 26.73 26.73 26.73
28.6
SQ'20 28.61 1 28.61 28.61 28.61 28.61 28.61 28.61
31.9
SQ'21   3 31.93 31.93 31.93 31.93 31.93 31.93
185.1 185.1 185.1 185.1 185.1 185.1
SQ'22     8 8 8 8 8 8
SQ'23       701.8 701.8 701.8 701.8 701.8
170.4 202. 387.5 1089. 1611. 2090. 2063. 2037.
SQ (mm) 1 3 2 3 9 2 6 6
SQ 4.260 5.05 27.23 40.29 52.25 50.93
(MN/m2) 3 9 9.688 3 8 6 51.59 9
3.61 19.45 28.78 37.32 36.38
Vẽ 3.043 3 6.92 2 4 6 36.85 5

1.1.14: Đồ thị khai triển Q()


+ Từ đồ thị phụ tải tác dụng trên đầu nhỏ thanh truyền tiến hành đo giá trị của

Q0 , ⃗
Q10 , ⃗
Q20 , ⃗
Q30 ,, ⃗
Q720 sau đó khai triển theo hệ trục toạ độ
các véc tơ lực
mới Q- .
+ Ta có đồ thị như hình vẽ 1.16
+ Chọn tỉ lệ xích: Q = P = 0,025 [MN/(m2.mm)]
+ Lập bảng tính xây dựng đồ thị Q - α:
Tiến hành đo các khoảng cách từ tâm O đến các điểm a i (Ti, Zi) trên đồ thị
phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu, ta nhận được các giá trị Q i tương ứng. Sau đó
lập bảng Q - α:
Bảng 1.8: Bảng giá trị đồ thị Q-α
a T (mm) Z (mm) ¾Z (mm) Z - Pro Q(mm)
0 0 -95.73 95.73 -146.26 146.2626
10 -20.238 -92.1486 92.1486 -142.68 144.1093
20 -36.823 -80.0297 80.0297 -130.56 135.6557
30 -46.52 -61.9748 61.9748 -112.51 121.7456
40 -48.237 -42.1188 42.1188 -92.651 104.4562
50 -41.594 -23.4415 23.4415 -73.974 84.866
60 -28.865 -9.382 9.382 -59.915 66.5051
70 -12.196 -1.4903 1.4903 -52.023 53.4334
80 3.4921 -0.2244 0.2244 -50.757 50.877
90 18.53 -4.5806 4.5806 -55.113 58.1449
100 28.495 -12.491 12.491 -63.024 69.1659
110 34.644 -22.5255 22.5255 -73.058 80.8559
120 36.136 -32.531 32.531 -83.064 90.5835
130 33.627 -40.9322 40.9322 -91.465 97.4504
140 28.635 -47.4181 47.4181 -97.951 102.0504
150 22.299 -52.2639 52.2639 -102.8 105.1873
160 15.212 -55.6446 55.6446 -106.18 107.2614
170 7.6996 -57.6509 57.6509 -108.18 108.4572
180 0 -58.32 58.32 -108.85 108.8526
190 -7.7036 -57.6807 57.6807 -108.21 108.4872
200 -15.238 -55.7414 55.7414 -106.27 107.3609
210 -22.394 -52.4862 52.4862 -103.02 105.4246
220 -28.87 -47.808 47.808 -98.341 102.4908
230 -34.105 -41.5139 41.5139 -92.047 98.1615
240 -36.995 -33.304 33.304 -83.837 91.6361
250 -36.089 -23.4654 23.4654 -73.998 82.3295
260 -30.785 -13.4951 13.4951 -64.028 71.0442
270 -21.41 -5.2926 5.2926 -55.825 59.79
280 -8.5968 -0.5524 0.5524 -51.085 51.8033
290 5.2371 -0.6399 0.6399 -51.173 51.4398
300 18.705 -6.0798 6.0798 -56.612 59.6225
310 27.821 -15.6793 15.6793 -66.212 71.8194
320 30.252 -26.415 26.415 -76.948 82.6808
330 24.769 -32.9974 32.9974 -83.53 87.1249
340 13.979 -30.3803 30.3803 -80.913 82.1115
350 0.3693 -1.6815 1.6815 -52.214 52.2154
360 0 15.31 -15.31 -35.223 35.2226
370 15.454 70.3676 -70.3676 19.835 25.1447
380 21.213 46.1037 -46.1037 -4.4289 21.6707
390 8.6049 11.4637 -11.4637 -39.069 40.0053
400 0 0 0 -50.533 50.5326
410 -2.0562 -1.1588 1.1588 -51.691 51.7323
420 2.7416 0.8911 -0.8911 -49.642 49.7171
430 12.176 1.4878 -1.4878 -49.045 50.5336
440 23.12 -1.4857 1.4857 -52.018 56.9248
450 33.29 -8.2293 8.2293 -58.762 67.5365
460 40.447 -17.7304 17.7304 -68.263 79.3461
470 43.894 -28.5401 28.5401 -79.073 90.4388
480 43.225 -38.9128 38.9128 -89.445 99.3422
490 38.981 -47.449 47.449 -97.982 105.4508
500 32.574 -53.9421 53.9421 -104.47 109.4352
510 24.726 -57.9526 57.9526 -108.49 111.2673
520 16.572 -60.6196 60.6196 -111.15 112.3808
530 8.2654 -61.8872 61.8872 -112.42 112.7232
540 0 -61.5 61.5 -112.03 112.0326
550 -7.8679 -58.9109 58.9109 -109.44 109.7259
560 -15.601 -57.0674 57.0674 -107.6 108.7251
570 -22.876 -53.6166 53.6166 -104.15 106.6319
580 -29.399 -48.683 48.683 -99.216 103.4795
590 -34.563 -42.0721 42.0721 -92.605 98.8446
600 -37.215 -33.5023 33.5023 -84.035 91.9066
610 -35.857 -23.3144 23.3144 -73.847 82.092
620 -29.805 -13.0654 13.0654 -63.598 70.2356
630 -19.3 -4.771 4.771 -55.304 58.5746
640 -4.889 -0.3142 0.3142 -50.847 51.0813
650 11.442 -1.3981 1.3981 -51.931 53.1763
660 27.562 -8.9586 8.9586 -59.491 65.5657
670 40.433 -22.7872 22.7872 -73.32 83.7294
680 47.238 -41.2468 41.2468 -91.779 103.2226
690 45.74 -60.9356 60.9356 -111.47 120.4876
700 36.291 -78.8721 78.8721 -129.4 134.3971
710 20.01 -91.1123 91.1123 -141.64 143.0513
720 0 -95.48 95.48 -146.01 146.0126
+ Giá trị thực của Qtb =
Qtb .μ Q= 2,16 [MN/m2]

Hình 1.14. Đồ thị khai triển phụ tải chốt khuỷu

PHẦN 2: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU ĐỘNG CƠ THAM


KHẢO
2.1. Chọn động cơ tham khảo
- Chọn động cơ tham khảo: D6CB41 Hyundai KIA G6BA 2.7L

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Yêu Cầu D6CB41


Nhiên liệu Gasoline Gasoline
Số xilanh/Số kỳ/Cách bố 6/4/V-type
6/4/V-type
trí
Thứ tự làm việc 2-3-4-5-6-1 1-2-3-4-5-6
Tỷ số nén 10,4 16,5
Đường kính piston 86,7 86,7
Hành trình piston 75,0 75,0
Công suất cực đại/ số 113,2 128
vòng quay 4920 6000
Tham số kết cấu 0,24 0,24
Hệ thống bôi trơn Cưỡng bức cascte ướt Cưỡng bức cascte ướt
Hệ thống làm mát Cưỡng bức, sử dụng Cưỡng bức, sử dụng
môi chất lỏng môi chất lỏng
Hệ thống nạp Không tăng áp Không tăng áp
Hệ thống phân phối khí 24 valve, DOHC 24 valve, DOHC
Hệ thống nhiên liệu EFI MFI

You might also like