Professional Documents
Culture Documents
Dồ thị công
Chương 1
Công suất động cơ Ne(mã lực ) đổi sang kw (kilo woat)
thì suất tiêu hao nhiên liệu cx đổi sang kw
Ne=12,8 . 0,736 (hoặc 0,746)=9,32 kW
ge=192 / 0,736 (hoặc 0,746) =258,1516 (g/kW.h)
1.3.2 (mục 4)
Tìm chỉ số nén đa biến n1 để VT (vế trái )= VP ( vế
phải)
Chọn giả dụ giá trị vế trái trước = vế phải
VD chọn n1 (VT) 1,35 thì 1,35-1=n1 của phép tính bên
VP
Vẽ đồ thị công
Pa- áp suất cuối qt nạp
Pc- áp suất cuối qt nén
Pz- áp suất cực đại
Pb- áp suất cuối qt nạp
N1- chỉ số nén trung bình N1
N2-chỉ số giãn nở đa biến trung bình N2
-chỉ số nén (ép si lon)
i.Vc :các giá trị từ điểm chết trên đến điểm chết dưới
1.Vc-> ->2.Vc -> ….->
(rô) (ép si lon)
áp suất tại vị trí bất kỳ khi pit tông di chuyển
Từ bảng 1
- có giá trị bên thể tích là hoành độ , áp suất là tung
( dùng chung hoành độ, 2 tung độ riêng)-> vẽ đc đường
nén lý thuyết (cong dưới, xuất phát từ điểm pc) và
đường giãn nở (cong trên, xuất phát từ pz)
-các điểm trục hoành bên dưới ivc để vẽ đấy là 17 điểm
tương ứng ép si lon = 17
suát ra tung độ )
Pa là đường của áp suất quá trình nến (chia tỷ lệ xích áp
suát ra tung độ )
1. Áp suất cuối quá trình nạp:Pa
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính năng tốc độ
n,hệ số cản trên đường nạp,tiết diện lưu thông… Vì vậy cần xem xét đông cơ đang tính
thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa
Áp suất cuối quá trình nạp pa có thể chọn trong phạm vi:
Pa =(0,8-0,9). P0 =0,85.0,1 = 0,085 (MPa)
=>Chọn: Pa =0,085 (Mpa)
2. Áp suất khí thải P
Áp suất này cũng phụ thuộc vào các thông số như Pa
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi :
Pr = (1,10-1,15).P0 =(1,10-1,15).0.1 (MPa)
=> Chọn Pr =0,13 (MPa)
tung độ )
Áp suất môi trường: P0
Áp suất môi trường P0 là áp suất khí quyển trước khi nạp vào động, ta có áp suất khí
quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn Pk = P0
Ở nước ta nên chọn Pk = P0 = 0,1 (MPa)
Vòng tròn Brick có đường kính là hành trình piston S bằng độ dài từ
(Vc ->epsilon Vc) (điểm chết trên->điểm chết dưới)
ở đây là thông số kết cáu (khác vs ở trên lamda kia là hệ số tăng áp)
Hiệu đính
động cơ xăng
đc xăng
đc diezel
Hiệu đỉnh b’’ (theo công thức )
Nhớ học cách vẽ, chính xác đồ thị công như nào
Hình 2
+) hình 2.1 x= f(a)
-Vh-thể tích công tác của động cơ (chính là từ Vc->é psi
lon Vc)
-Vh=Va-Vc
Đường biểu diễn hành trình piston x= f(a)->hành trình
piston phụ thuộc góc quay trục khuỷa
x- vị trí piston
a (alpha)-góc quay trục khuỷa
tự chọn gốc đồ thị này cách gốc đồ thị ở trên 20 cm cho
đẹp
Đồ thị v=f(x) (biểu diễn biến thiên của vận tốc chứ ko phải
giá trị thật, muốn biểu diễn giá trị thật phải nhân vs 1 đại
lượng nữa)
Hoành độ dóng theo độ của đường tròn Brick (lưu ý ko lấy
tung độ từ cách dóng từ đồ thị v=f(x) ở dưới vì nó là góc
theo đường tròn tâm O ko phải o’ như brick)
Lấy tung độ là chiều dài của đoạn ứng vs độ Vd 10 độ là
chiều dài đoạn 1-1’
Nhìn hình :khi gia tốc cắt trục hoành ở điểm nào (đường
j=f(x) cắt trục hoành đồ thị x=f(a))->khi đg j=f(x)=0 thì lúc
này đạt giá trị vận tốc là lớn nhất. Vì gia tốc là đạo hàm vận
tốc, khi đạo hàm = 0 thì đạt giá trị cực trị =>nên khi dóng
Tại đồ thị gia tốc cắt po (tại điểm gia tốc =0) thì vận tốc
max
ChƯƠNG 2
2.2.1 VÀ 2.2.2
-m1 là khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền
-m2 là khối lượng quy về đầu to thanh truyền
Khối lượng Nhóm tịnh tiến: khôí lg piston, chốt piston, xec
măng
Khối lượng Nhóm chuyển động quay: khối lg đầu to
(m2) khối lượng chốt khuỷu, khối lượng má khủy quy
về tâm chốt..
-Khi tính lực ta phải tính tương đối vs O nên là đặt gốc
tọa độ ở Po là áp suất khí quyển chứ ko phải là hoành độ 0
-Vẽ cx như đồ thị j=f (a)
-do gia tốc và lưc quán tính ngược dấu nhau nên mới viết là -pj
(nén)-khi đi hết điềm chêts dưới thì lại tiến lên điểm
chết trên bắt đầu là 190 độ (tương ứng 170 độ trên
vòng brick) đến 360 độ (chưa phải pmax)
(đường cháy giãn nở)-điểm chết trên đến điểm chết dưới
bắt đàu từ 10 đọ trên brick đến 180 độ dóng như 2
đường nạp, nén như trên (370 độ đến 540)
Pmax thường nằm ở 375 độ cao bằng pz của đồ thị công
(đường thải)- điểm chết dưới đến điểm chết trên bắt đàu
từ 180 đọ trên brick đến 10 độ dóng như 3 đường nạp,
nén,cháy giãn nở như trên (550 độ đến 720)
Lực dọc theo thanh truyền Pkt (khí thể), Pj (quán tính)
tổng 2 lực ra P xích ma
P xích ma phan tích ra lực Ptt (P thanh truyền ), Lực tác
dụng thành xi lanh N
Lực quán tính ly tâm Pko của khối lượng đuôi đầu to (dàu
nhỏ chuyển động tịnh tiến, đâù to chuyển động quay nên
phải quy khối lượng về hai đầu m1( và m2)
TA có Pko = m2 . an= m2. .R
an - gia tốc hướng tâm
- vận tốc góc
Lực phụ tải Q tác dụng lên trục khuỷu