You are on page 1of 27

Báo cáo công việc tuần 9

GALAXY
Thành viên trong nhóm 5:
Hồ Văn An
Đoàn Mộng Hoài
Châu Phước Nhật
Nguyễn Thắng Hậu
CHƯƠNG 1
TÌM HIỂU DỰ ÁN VÀ CHỌN LOẠI
ĐỘNG CƠ
PRESENTATION TITLE
1.GIỚI THIỆU:

• Tải là một băng truyền có dạng hộp bánh, mỗi


hộp 3kg, 1 lúc truyền tối đa 20 hộp.
• Chọn tải băng truyền:
• Bánh răng: con lăn tải: R= 0.2m
• Tải: Khối lượng tải: M= 4kg
• Tốc độ yêu cầu của băng tải: 2m/s

9/3/20XX 3
2.Tải chuyển động tịnh tiến:
Các số liệu ban đầu
- Nguồn xoay chiều 3 pha 220/380 V
- Tải của hệ thống truyền động điện được cho như hình vẽ: R=0.2m, M=4kg

M= Khối lượng của tải


R= Bán kính ròng rọc

Đồ thị mong muốn của tải

4
3. Tính toán đặc tính tải yêu cầu
Công thức tốc độ quay trong từng chu kì thời gian

• a)Tốc độ góc: ()
- Với
 Tại t=0 (s): = 0 ()
 Tại t=1 (s): = 25 ()
- Với u = 5 = =25
- Với u = 35-10t () ==175-50t
 Tại t=3 (s): = 25 ()
 Tại t=4 (s): = -25 ()
- Với t u = -5 Đồ thị góc theo thời gian
- Với t u = 5t - 35
 Tại t=6 (s): = -25
 Tại t=7 (s): = 0 (

5
Công thức momen lực trong từng giai đoạn:
• b) Momen xoắn: :
- Nếu bỏ qua momen quán tính của động cơ và lực cản , ta
được:

 Với
 Với
 Với
 Với
 Với

Đồ thị momen xoắn

6
Công thức P tại mỗi giai đoạn:
•c) Công suất động cơ:
•- Với
 Tại
 Tại
•- Với
•- Với
 Tại
 Tại
 Tại
•- Với
Đồ thị công suất động cơ
•- Với
 Tại
 Tại
Ta có công suất đẳng trị và momen xoắn đẳng trị:
•Công suất đẳng trị:
•Pdt==92.582(W)
•Hệ số an toàn: =1.3
•=1.3 Pdt=120.3566(W)
•3.703280399(N.m)
CHỌN THÔNG • Từ thông số =120.3566(W)
• Ta chọn động cơ motor: BL23E33-01-RO

SỐ ĐỘNG CƠ
• Có Pmax=120(W)
Bảng dữ liệu của động cơ:

 Khối lượng momen quán tính :=0.0000279


(Kg.)
 Momen định mức:
 =0.58 (N.m)
 Tốc độ quay định mức: ==419 (rad/s)
 Tốc độ quay cực đại: ==524(rad/s)
• R=0.18(ohms)
• L=0.18 (mH)

•Momen xoắn không


đổi=5.95oz=0,04201623340833314Nm/A
•Moment cản=0.0000279 kgm^2
Vấn đề đặt ra
 - Ta thấy: Momen định mức:
=0.58 (N.m)
Tốc độ quay định mức: ==419 (rad/s)
Tốc độ quay cực đại: ==524(rad/s)
, lớn gấp nhiều lần tốc độ quay chúng ta mong muốn.
 rất nhỏ so với moment chúng ta mong muốn .
* Vì vậy động cơ phải có hộp số để giảm tốc độ quay, và tăng moment lên như đồ thị
chúng ta mong muốn.
CHỌN HỘP SỐ
- Nhận xét: Ta thấy các thông số trên của momen xoắn và tốc độ quay
không chênh lệch quá nhiều so với momen xoắn và tốc độ quay (với =0)
nên đồ thị không có thay đổi nhiều.
Ta có: tỉ số truyền n===13 lần
Khi đó:
 Tốc độ quay giảm 13 lần là ==419=32.2325(rad/s)
 Momen của động cơ tăng 13 lần là T=130.29=3.77
- Nhận xét: Ta thấy khi tỉ số truyền tăng lên n lần thì tốc độ quay phải giảm Đồ thị tốc độ quay
nhiều hơn so với tốc độ định mức và momen phải tăng lớn hơn momen
định mức của tải.Mà tỉ số tăng lên 13 không hợp lệ
Ta phải tăng hệ số lên 14 lần
Khi đó:
 Tốc độ quay giảm 14 lần là =419=29.925(rad/s)
 Momen của động cơ tăng 14 lần là T=140.29=4.06

Đồ thị momen xoắn


CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ MẠCH CÔNG SUẤT ĐIỀU
KHIỂN ĐỘNG CƠ
MÔ PHỎNG MATLAB

Mô phỏng hệ thống truyền động điện sử dụng động cơ một chiều kích từ vĩnh cửu
Thông số động cơ Nguồn 3 pha

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 14


Thời gian tải Đầu ra scope

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 15


Mô phỏng động cơ một chiều kích từ vĩnh cửu

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 16


Tốc độ quay của động cơ

Dòng điện phần ứng

Momen xoắn động cơ


Đồ thị đặc tính cơ- điện
Đồ thị đặc tính cơ
Dòng điện chỉnh lưu

Điện áp chỉnh lưu


Sơ đồ mạch nguồn
Sử dụng biến áp chuyển từ 220VAC xuống 24VAC sau đó qua mạch cầu diode để chuyển từ
điện áp 24VAC sang điện áp 24VDC bằng ic78L24
Đồ thị tốc độ động cơ sau chỉnh lưu

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 23


Momen động cơ sau chỉnh lưu

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 24


Đồ thị momen tải đặt

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 25


Đồ thị tốc độ đặt

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 26


Mô phỏng Solidworks

9/3/20XX PRESENTATION TITLE 27

You might also like