You are on page 1of 7

CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ

3.1. Chọn động cơ và tỷ số truyền


Năng suất 500kg/h

Sơ đồ động của máy chế biến thức ăn trong đó: Gốc chuyển động truyền
chuyển động cho máy ép cám viên, từ động cơ số 1 thông qua bộ truyền đai, bộ
truyền bánh răng côn. Từ đó truyền chuyển động quay cho tấm sàng.
7 8

F F

5 6
n n
n

n 10

n
3

2 1

Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lí máy ép cám trục con lăn

1
Nguyên lý hoạt động

Từ động cơ 1 chuyền chuyển động qua bộ truyền đai 2 qua hộp tốc độ 3
truyền chuyển động sang làm trục quay 4 quay đồng thời làm tấm sàng 6 quay, trên
tấm sàng 6 có 1 cặp con lăn 7 khi trục quay sẽ làm con lăn 7 quay. Mặt khác,
nguyên liệu đi vào buồng nén 5 đến tấm sàng, với tốc độ quay của trục quay với
tấm sàng cùng với chuyển động của con lăn sẽ nén nguyên liệu vào các lỗ trêm tấm
sàng tạo thành những viên có hình dạng trụ và được cắt bởi dao cắt 9 được gắn trên
buồng nén và đi ra ngoài theo máng 10

Ta chọn sơ bộ số vòng quay của khuôn ép là: n = 100 vòng/phút

π . n π . . 100
( )
rad
Suy ra:  = 30 = 30 =10 , 47 s - Vận tốc trung bình của vỉ khuôn

V = .R = 10,47.300.10-3 = 3,141 m/s

- Ta chọn sơ bộ đường kính của đĩa khuôn ép D = 600 mm, đường kính của con lăn
d = 200 mm

- Mức độ nén ép của máy được tính theo công thức:

H γ
β = h =γ
o

H, h – là chiều cao của nguyên liệu trước và sau khi ép

γo - Khối lượng riêng của cám viên trước khi ép, γo = 1100 kg/m3

γ - Khối lượng riêng của cám viên sau khi ép, γ = 1200 kg/m3

- Lực ma sát giữa nguyên liệu với lỗ khuôn ép

Fms = fms.ξ.P.C.L
Trong đó:

2
P – áp suất nén ép của con lăn, thường lấy P = (0,4÷ 0,45).Pmax

Với Pmax =30÷40 MPa, chọn Pmax =40 MPa (TL [6])

Do đó: P =0,45.Pmax =0,45.40 =18 MPa =18.106 N/m2 = 18 N/mm2

fms – hệ số ma sát giữa viên thức ăn với thành lỗ khuôn (fms=0,08 ÷ 0,1),

chọn fms =0,1.

ξ – hệ số tỉ lệ (ξ = μ/(1- μ), μ là hệ số poát xông, μ=0,29–0,31 và ξ =0,4 – 0,5),


chọn ξ = 0,5

C – chu vi của lỗ khuôn (chọn dl =6 mm),C= π.dl =π.6=18,84 mm,

chọn C=20 mm

L – chiều dày của vỉ khuôn, chọn L=40 mm

Từ đó suy ra:

Fms = fms.ξ.P.C.L = 0,1.0,5.18.20.40 = 720 N

- Công suất ép được tính theo công thức

Nlv = Z1.k1.Fms.vr

Trong đó:

k1 – hệ số xét đến tính chất cơ lý của hỗn hợp, k1 = 2 - 2,5 đối với thức ăn
gia súc ta chọn k1 = 2,5

vr – vận tốc ra của nguyên liệu, chọn v =0,0015 m/s

Fms – lực ma sát giữa nguyên liệu với lỗ khuôn, Fms=720 N

Z1 - số lỗ trên vỉ khuôn

3
4. Flỗtt
Z1 = 2
π .d

Mà Flỗtt = Ftptt.α

Ftptt = Ftp – F

Trong đó Ftptt – diện tích toàn phần thực tế trên khuôn ép

Ftp – là diên tích toàn phần của khuôn ép

F – diện tích của trục lắp vào khuôn ép,chọn sơ bộ đường kính trục dtr=70
mm

F lỗ
Mặt khác: Ftp = , với α là hệ số phân bố của lỗ, thường lấy α = 0,45
α

Thêm vào đó:

Qtt = 3600.vr.γ.Flỗ..10-6 (kg/giờ)

Qtt
=> Flỗ.= −6 =1436728 mm2
3600. v r . γ . 10

với Qtt = 500 kg/giờ - là năng suất thực tế của máy ép.

F lỗ
=> Ftp = = 319273 mm2
α

π . d 2tr
=> Ftptt = Ftp – F=Ftp - =315426,5 mm2
4

=> Flỗtt = Ftptt.α = 1419419,25 mm2


4. Flỗtt
=> Z1 = π . d 2 = 45 lỗ

Thế tất cả vào công thức tính công suất, ta được

Nlv= Z1.k1.Fms.vr = 13562,1 W = 13,56 kW.


4
Theo tài liệu chi tiết máy ta được:

N lv
Nđc ≥

Trong đó:

Nđc – công suất của động cơ

 - hiệu suất bộ truyền

Ta có: = đai.brn.ổ = 0,96.0,994.0.96=0,89

Các hiệu suất trên tra bảng 2-1 (TL Thiết kế chi tiết máy)

N lv
=> Nđc ≥ = 15,24 kW

Tìm trên thi trường ta chọn động cơ điện không đồng bộ ba pha, rôto lồng
sóc 50Hz của hãng KGCRANES là loại động cơ liền hộp giảm tốc trục thẳng với
các thông số như sau:

Bảng 3.1. Thông số động cơ

Tốc độ
Tốc độ
Công đầu ra
đầu ra của Hệ số công
Nhãn hiệu Kiểu suất của hộp
động cơ suất cos
(kW) giảm tốc
(Vg/ph)
(Vg/ph)

KGCRANES 3K180M4 18,5 1460 146 0,88

3.2. Phân phối tỉ số truyền


5
- Tỉ số truyên trung

nđc 146 n
= đc 114
ntrđ 100 ntr đ = 100
ich = =1,46

ich = iđ.in =1,46

Vì để gia công chế tạo và để kết cấu nhỏ gọn ta chọn iđ = 1,46 và in = 1

Vậy:

- Tỉ số truyền của bộ truyền đai là 1,46

- Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng côn là 1

Công suất động cơ trên các trục

-Công suất cần thiết trên trục động cơ: Nct= 18,5 kW

η1 .η4
-Công suất trên trục I: NI= Nct. = 18,5.0,96.0,99 = 17,58kW

η2 .η4
-Công suất trên trục II: NII = NI. =17,58.0,96.0,99= 16,7kW

Tốc độ quay trên các trục

ndc 146
i đai 1,46
-Trục I: nI = = = 100 (vòng/phút)

nI 100
inón 1
-Trục II: nII = = = 100 (vòng/phút)

Mômen xoắn trên các trục


6
9,55. 10 . 18,5
146
-Trục động cơ: Mdc= = 1210102,74 (N.mm)

6
6
9,55 .10 .17,58
100
-Trục I: MI = =1678890 (N.mm)
6
9,55.10 . 16,7
100
-Trục II: MII = = 1594850 (N.mm)

Bảng 3.2: Các thông số kỹ thuật

Trục
Trục động cơ I II
Thông số

i 1,46 1

n(vg/ph) 146 100 100

N(kW) 18,5 17,58 16,7

M(Nmm) 1210102,74 1678890 1594850

You might also like