Professional Documents
Culture Documents
Trong đó: Pdmdc - công suất định mức của động cơ.
P
Pdmdc
- công suất đẳng trị trên trục động cơ.
Do ở đây tải trọng là không đổi nên:
Plvct
P =P =
dc dc
t
dt lv
ηΣ
Sơ đồ tải trọng
Với: Plvdc - công suất làm việc danh nghĩa trên trục Kbd = 1,5
động cơ
Plvct - Giá trị công suất làm việc danh nghĩa trên trục công tác:
Ft .V 4750.0, 65
Plvct = = = 3, 0875 (KW)
103 103
Ft – lực vòng trên trục công tác (N);
V – vận tốc vòng của băng tải (m/s).
ηΣ - hiệu suất chung của toàn hệ thống.
Theo bảng 2.3: Trị số hiệu suất của các bộ truyền và ổ (tài liệu: Tính toán
thiết kế hệ dẫn động cơ khí – Tập 1 – Trịnh Chất & Lê Văn Uyển – NXB Giáo
Dục) [I] ta chọn:
η k = 1 ; η ol = 0,99 ; ηbrc = 0,96 ; ηbrt = 0,97 ; η x = 0,92
Vậy ta có: ηΣ = η k .ηol .ηbrc .ηbrt .η x = 1.0,99 .0,96.0,97.0,92 = 0,8230
4 4
1
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Suy ra, công suất làm việc danh nghĩa trên trục động cơ:
Plvct 3, 0875
Plvdc = = = 3, 7515 (KW)
η∑ 0,8230
Vậy suy ra: Pdm ≥ Pdt = 3, 7515 (KW)
dc dc
4. Chọn động cơ
Pdmdc ≥ 3, 7515KW ⎪⎫
Qua các bước trên ta đã xác định được: ⎬
ndb = 1500v / ph ⎪⎭
Động cơ được chọn phải có công suất và số vòng quay sơ bộ thoả mãn những
điều kiện trên.
Căn cứ vào những điều kiện trên tra bảng phụ lục P1.1; P1.2: P1.3: Các thông số
kỹ thuật của động cơ, ta chọn động cơ 4A100L4Y3. Bảng các thông số kỹ thuật của
động cơ này.
Vận tốc Tm ax Tk
Kiểu động Công
cơ suất KW
quay Cos η% Tdn T dn
(v/ph)
4A100L4Y3 4,0 1420 0,84 84 2,2 2,0
5. Kiểm tra điều kiện mở máy, điều kiện quá tải cho động cơ
a. Kiểm tra điều kiện mở máy cho động cơ
2
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Khi khởi động, động cơ cần sinh ra một công suất mở máy đủ lớn để thắng sức ỳ
của hệ thống. Vậy:
dc
Pmm ≥ Pbddc (KW)
Trong đó: Pmmdc – Công suất mở máy của động cơ Pmm = K mm Pdm
dc dc
Tk
K mm = - Hệ số mở máy của động cơ
Tdn
Pbddc – Công suất ban đầu trên trục động cơ
Kbd – Hệ số cản ban đầu (sơ đồ tải trọng)
Từ các công thức trên ta tính được:
T
dc
Pmm = K mm .Pdmdc = k .Pdmdc = 2.4 = 8 KW
Tdn
Pbddc = Plvdc .K bd = 3, 7515.1,5 = 5, 6273KW
Ta thấy: Pmm > Pbd . Vậy động cơ đã chọn thoả mãn điều kiện mở máy.
dc dc
5
2
3
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
n∑ 17,1492
⇒ uh = = = 11, 4328
nng 1,5
2. Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hộp giảm tốc
uh = u1.u2
Với hộp giảm tốc bánh răng côn – trụ 2 cấp, để nhận được chiều cao hộp giảm
tốc nhỏ nhất có thể tra tỉ số truyền bộ truyền bánh răng cấp nhanh u1 theo đồ thị: Hình
3.21 [I], tương đương với việc tính theo công thức:
Tỉ số truyền của cập chậm (tỉ số truyền của bánh răng trụ)
ψ ba 2 .uh
u2 ≈ 1, 073 3
kbe (1 − 0,5kbe ) 2
Trong đó: kbe – hệ số chiều rộng vành răng bánh răng côn (kbe = 0,25 ÷ 0,3)
ψ ba 2 - hệ số chiều rộng bánh răng trụ (ψ ba 2 = 0,3 ÷ 0, 4 )
Chọn kbe = 0,3 và ψ ba 2 = 0, 4 , ta có:
u2 ≈ 1,32 3 uh = 1,32 3 8,5746 = 2, 7018
Tỉ số truyền của cấp nhanh (tỉ số truyền của bánh răng côn)
uh 11, 4328
u1 = = = 4, 2315
u2 2, 7018
4
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
PIV = PIII .η III − IV .ηol = 3,3896.0,92.0,99 = 3, 0872 (KW)
5
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
2,7018
Trục III 124,2040 3,3896 260625,1006
1,5
Trục IV 82,8027 3,0872 356060,3700
Phần II: Tính toán thiết kế các chi tiết truyền động
6
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
7
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Giá trị của chúng được tra trong bảng 6.2, [I]. Vì ta chọn vật liệu bánh răng là
thép 45 thường hóa hay tôi cải thiện nên:
σ H0 lim = 2 HB + 70 (MPa)
σ F0 lim = 1,8 HB (MPa)
Vậy:
- Trong bộ truyền bánh răng côn:
Bánh nhỏ: σ H0 lim1 = 2 HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 (MPa)
σ F0 lim1 = 1,8 HB1 = 1,8.245 = 441 (MPa)
Bánh lớn: σ H0 lim 2 = 2 HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 (MPa)
σ F0 lim 2 = 1,8 HB2 = 1,8.230 = 414 (MPa)
- Trong bộ truyền bánh răng trụ:
Bánh nhỏ: σ H0 lim3 = 2 HB3 + 70 = 2.215 + 70 = 500 (MPa)
σ 0
F lim3 = 1,8 HB3 = 1,8.215 = 387 (MPa)
Bánh lớn: σ H0 lim 4 = 2 HB4 + 70 = 2.200 + 70 = 470 (MPa)
σ F0 lim 4 = 1,8 HB4 = 1,8.200 = 360 (MPa)
KFC: Hệ số xét đến ảnh hưởng của việc đặt tải.
Vì hệ dẫn động ta thiết kế, tải được đặt một phía (bộ truyền quay 1 chiều)
> KFC = 1
KHL,FL: Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng, được xác định theo công thức sau:
N HO N FO
K HL = mH (5) ; K FL = mF (6)
N HE N FE
Với:
- mH, mF: bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn.
Vì vật liệu ta chọn làm bánh răng có HB < 350 nên: mH = mF = 6
- NHO: số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
N HO = 30 H HB
2,4
(HHB – Độ rắn Brinen)
9
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Từ đó ta xác định được sơ bộ ứng suất cho phép của bánh răng.
- Bộ truyền bánh răng côn (cấp nhanh):
σ Ho lim1 560
[σ H 1 ] = K HL1 = .1 = 509, 09 (MPa)
SH 1,1
σ Fo lim1 441
[σ F 1 ] = K FC K FL1 = .1.1 = 252 (MPa)
SF 1, 75
σ Ho lim 2 530
[σ H 2 ] = K HL 2 = .1 = 481,82 (MPa)
SH 1,1
σ Fo lim 2 414
[σ F 2 ] = K FC K FL 2 = .1.1 = 236,57 (MPa)
SF 1, 75
Với cấp nhanh, ta sử dụng bộ truyền bánh răng côn răng thẳng. Dù bánh răng
côn răng thẳng có khả năng tải nhỏ hơn so với răng không thẳng, làm việc ồn hơn
song năng suất chế tạo cao hơn, ít nhạy với sai số chế tạo và lắp ráp.
Vì vậy, ứng suất tiếp xúc cho phép là: [σ H ] = [σ H 2 ] = 481,82 (MPa).Vì
[σ H 1 ] > [σ H 2 ] .
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[σ H ]max = 2,8σ ch 2 = 2,8.450 = 1260 (MPa)
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải (vật liệu có HB<350) là:
[σ F 1 ]max = 0,8σ ch1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
[σ F 2 ]max = 0,8σ ch 2 = 0,8.450 = 360 (MPa)
- Bộ truyền bánh răng trụ (cấp chậm):
σ Ho lim3 500
[σ H 3 ] = K HL 3 = .1 = 454,55 (MPa)
SH 1,1
σ Fo lim3 387
[σ F 3 ] = K FC K FL 3 = .1.1 = 221,14 (MPa)
SF 1, 75
σ Ho lim 4 470
[σ H 4 ] = K HL 4 = .1 = 427, 27 (MPa)
SH 1,1
σ Fo lim 4 360
[σ F 4 ] = K FC K FL 4 =
.1.1 = 205, 71 (MPa)
SF 1, 75
Với bộ truyền cấp chậm, bánh răng trụ răng nghiêng, thi:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép là:
[σ ] + [σ H 4 ] = 454,55 + 427, 27 = 440,91
[σ H ]' = H 3 (Mpa)
2 2
Ta thấy [σ H ]' thỏa mãn điều kiện: [σ H ]' ≤ 1, 25 [σ H ]min = 1, 25 [σ H 4 ]
- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
10
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
[σ H ] 'max = 2,8σ ch 4 = 2,8.427, 27 = 1196,36 (Mpa)
- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[σ F 3 ]max = 0,8σ ch3 = 0,8.450 = 360 (MPa)
[σ F 4 ]max = 0,8σ ch 4 = 0,8.340 = 272 (MPa)
3. Tính toán truyền động bánh răng côn răng thẳng (cấp nhanh)
a) Xác định chiều dài côn ngoài (của bánh côn chủ động, được xác định theo độ bền
tiếp xúc)
T1.K H β
Re = K R u 2 + 1. 3 (7)
(1 − Kbe ).Kbe .u1.[σ H ]
2
Trong đó:
- KR = 0,5Kd – Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Vì bộ truyền
cấp nhanh là truyền động bánh răng côn răng thẳng bằng thép nên: Kd = 100 MPa1/3
> KR = 0,5Kd = 0,5.100 MPa1/3 = 50 MPa1/3
- K H β - Hệ số kể đến sự phận bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
bánh răng côn.
- Kbe – Hệ số chiều rộng vành răng.
b
K be = = 0, 25...0,3
Re
Trong các bước tính ở trên ta đã chọn Kbe = 0,3
K be .u1 0,3.4, 2315
Từ đó ⇒ = = 0, 75
2 − K be 2 − 0,3
Bộ truyền ta thiết kế thuộc dạng sơ đồ I trong tài liệu [I], trục lắp trên ổ bi, độ
rắn mặt răng HB < 350, loại răng là răng thẳng nên theo [I], bảng 6.21 – Trị số của
các hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng trong bộ truyền bánh
răng côn, ta có: K H β = 1,3
- T1 – mômen xoắn trên trục bánh chủ động. (Nmm)
T1 = 24977,9577 (Nmm)
- [σ H ] - ứng suất tiếp xúc cho phép. [σ H ] = 481,82 (MPa)
Thay các đại lượng trên vào công thức (7), ta được:
24977, 9577.1, 3
Re = 50 4, 2315 2 + 1. 3 = 117, 38 mm
(1 − 0, 3).0, 3.4, 2315.481,82 2
b)Xác định các thông số ăn khớp
Khi xác định môđun và số răng cần chú ý:
- Để tránh cắt chân răng, số răng tối thiểu của bánh răng trụ răng thẳng tương
đương với bánh răng côn: ZV 1 ≥ Z min = 17 , trong đó:
Z1
Với bánh răng côn răng thẳng: ZV 1 =
cosδ1
- Để răng đủ độ bền uốn, thì môđun vòng ngoài:
11
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
b
mte ≥ với b = Kbe.Re
10
Quan tâm tới 2 điểm vừa nêu, ta tiến hành chọn m và Z như sau:
Xác định số răng bánh 1 (bánh nhỏ)
T1.K H β
Ta có: de1 = K d . 3 (8)
(1 − Kbe ).Kbe .u1.[σ H ]
2
K d .Re 2 Re 2.117,38
Theo (7) ⇒ d e1 = = = = 54 (mm)
KR. u +1
2
1 u +1
2
1 4, 23152 + 1
Kết hợp de1 = 54 mm với các dữ kiện bánh răng côn răng thẳng và tỉ số truyền
u = 4,2315, tra bảng 6.22, [I] ta được số răng Z1p = 16
Vì độ rắn mặt răng H1, H2 < HB 350 ⇒ Z1 = 1,6.Z1p = 1,6.16 = 26
Xác định đường kính trung bình dm1 và môđun trung bình
Đường kính trung bình: dm1 = (1 - 0,5Kbe)de1 (9)
= (1 - 0,5.0,3).54 = 45,9 (mm)
d m1
Môđun trung bình: mtm = (10)
Z1
45, 9
⇒ mtm = = 1, 77 (mm)
26
Xác định môđun
Môđun vòng ngoài, bánh răng côn răng thẳng theo công thức (6.56), [I] ta có:
mtm 1, 77
mte = = = 2, 08 (mm)
1 − 0,5 K be 1 − 05.0,3
Từ bảng 6.8, [I]: Trị số tiêu chuẩn của môđun, ta chọn mte theo giá trị tiêu chuẩn
mte = 2.
Từ mte = 2 ta tính lại mtm suy từ công thức trên và dm1 suy từ công thức (10). Ta
có: mtm = (1 - 0,5.0,3).2 =1,7 (mm)
d 45, 9
Z1 = m1 = = 27 . Vậy Z1 = 27 răng.
mtm 1, 7
Xác định số răng bánh 2 (bánh lớn) và góc côn chia
- Số răng bánh lớn: Z2 = u1.Z1 = 4,2315.27 = 114,25. Lấy Z2 = 114 răng.
Z 114
⇒ Tỉ số truyền thực tế: u = 2 = = 4, 22
Z1 27
⎛ Z1 ⎞ 28
- Góc côn chia: δ1 = acrtg ⎜ ⎟ = acrtg = 13,32o
⎝ Z2 ⎠ 118
δ 2 = 90o − δ1 = 90o − 13,349o = 76, 68o
Theo bảng 6.20, [I], với Z1 = 27, ta chọn hệ số dịch chỉnh đều:
x1 = 0,35 ; x2 = - 0,35
Chiều dài côn ngoài:
R e = 0,5.mte . Z12 + Z 22 = 0,5.2. 27 2 + 1142 = 117,15 (mm)
12
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
⎣ ⎝ Z1 Z 2 ⎠ ⎦ ⎣ ⎝ 27 114 ⎠ ⎦
4 − 1, 73
⇒ Zε = = 0,87
3
- KH: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H = K H β .K H α .K HV
Trong đó:
+) K H β : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng.
Theo phần trên K H β = 1,3
+) K H α : Hệ số kể đến sự phân bố không đểu tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp.
Với bánh răng côn răng thẳng: K H α = 1
+) K HV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.63, [I], ta có:
vH bd m1
K HV = 1 +
2T1 K H β K Hα
d m1. ( u1 + 1)
Trong đó: vH = δ H .g o .v.
u1
13
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Với: dm1 – đường kính trung bình của bánh côn nhỏ
dm1 = 45,9 (mm)
v – vận tốc vòng bánh côn nhỏ
π .d m1n1 3,14.45,9.1420
v= 3
= 3
= 3, 41 m/s
60.10 60.10
Theo bảng 6.13, [I], do v =3,41 m/s < 4, nên ta chọn cấp chính xác 8.
Cũng theo bảng 6.15, [I], ta có: δ H = 0, 006
Theo bảng 6.16, [I], ta có go = 56
Trong đó: go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng.
δ H - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
45,9. ( 4, 22 + 1)
⇒ vH = 0, 006.56.3, 41. = 8, 63
4, 22
- b: Chiều rộng vành răng
b = Kbe.Re = 0,3.117,15 = 35,15 (mm)
8, 63.35,15.45,9
⇒ K HV = 1 + = 1, 21
2.24977,9577.1,3.1
⇒ K H = K H β .K H α .K HV = 1, 3.1.1, 21 = 1, 573
Thay các số liệu vừa tìm được vào công thức (11) ta có:
2.24977, 9577.1, 573 4, 22 2 + 1
σ H = 274.1, 76.0,87. = 474,81 (MPa)
0,85.35,15.45, 9 2.4, 22
¾ Xác định chính xác ứng suất cho phép về tiếp xúc
Theo các công thức (1) và (3) ta có: [σ H ]cx = [σ H ].ZV Z R K XH
- Do vận tốc vòng: v = 3,41 m/s < 5 m/s ⇒ ZV = 1
- Với cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám:
Ra = 2,5 … 1,25 μm (tra bảng 21.3 II) ⇒ ZR = 0,95.
- Ta có:
de2 = mte.Z2 = 2.114 = 228 (mm)
hte = cosβ m = 1 (mm)
hae1 = ( hte + x1.cosβ m ) mte = (1 + 0,35.1) .2 = 2, 7 (mm)
hae 2 = 2.hte .mte − hae1 = 2.1.2 − 2, 7 = 1,3 (mm)
δ 2 = 76, 68 ⇒ cosδ 2 = 0, 23
o
14
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Như vậy σ H > [σ H ]cx với chênh lệch không nhiều (<4%) nên có thể giữ nguyên
các kết quả tính toán và chỉ cần tính lại chiều rộng vành răng b theo công thức sau
(suy từ 11):
2 2
⎛ σ ⎞ ⎛ 474,81 ⎞
b = K be .Re . ⎜⎜ H ⎟⎟ = 0,3.117,38. ⎜ ⎟ = 37,89 (mm)
[σ ]
⎝ H ⎠ ⎝ 457, 729 ⎠
Lấy b = 38 mm
Khi đó ứng suất sinh ra trên mặt răng bánh răng lúc này là:
b 35,15
σ H moi = σ H cu . cu = 474,81. = 456, 66 (MPa)
bmoi 38
Vậy σ H = 456, 66 MPa < [σ H ]cx = 457, 729 MPa nên bộ truyền đảm bảo về
tiếp xúc.
15
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
+) K F β : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng.
b 38
Ta có: K be = = = 0,32
Re 117,38
K be .u 0,32.4, 22
Suy ra: = = 0,8
2 − K be 2 − 0,32
Tra bảng 6.21, [I], với các số liệu đã có ⇒ K F β = 1, 7
+) K Fα : Hệ số kể đến sự phân bố không đểu tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp.
Với bánh răng côn răng thẳng: K Fα = 1
+) K HV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
vF bd m1
Ta có: K FV = 1 +
2T1K F β K Fα
d m1. ( u + 1)
Trong đó: vF = δ F .g o .v.
u
Với: go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng.
Theo bảng 6.16, [I], ta có go = 56
δ F - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
Theo bảng 6.15, [I], ta có δ F = 0, 016
v = 3,41 m/s
45,9. ( 4, 22 + 1)
⇒ vF = 0, 016.56.3, 41. = 25, 02
4, 22
vF bd m1 23, 02.38.45,9
⇒ K FV = 1 + = 1+ = 1, 47
2T1K F β K Fα 2.24977,9577.1, 7.1
Vậy K F = K F β .K Fα .K FV = 1, 7.1.1, 47 = 2, 5
- Yε : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1 1
Y
Với hệ số trùng khớp ngang ε α = 1, 73 ⇒ ε = = = 0,58
ε α 1, 73
Ta thay các giá trị vừa tính được vào công thức (12) và (13) ta được:
2 .2 4 9 7 7 , 9 5 7 7 .2 , 5 .0 , 5 8 .1 .3, 5
σ F1 = = 100, 6 (MPa)
0 , 8 5 .3 8 .1, 7 .4 5 , 9
Y 3, 6 3
σ F 2 = σ F1 F 2 = 100, 6. = 104, 34 (MPa)
YF1 3, 5
Tính chính xác ứng suất cho phép về uốn
Từ các công thức (2) và (4) ta có:
[σ F ]cx = [σ F ].YR .YS .K XF
16
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Trong đó: YR = 1 (Theo tài liệu [I])
YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(1,7) = 1,04
KXF = 1 (Do dae2 = 228,6 mm < 400 mm)
[σ F1 ] = 252 (MPa)
[σ F 2 ] = 236,57 (MPa)
Vậy: [σ F 1 ]cx = [σ F 1 ] .YR .YS .K XF = 252.1.1, 04.1 = 262, 08 (MPa)
[σ F 2 ]cx = [σ F 2 ].YR .YS .K XF = 236,57.1.1, 04.1 = 246, 03 (MPa)
Ta có: σ F1 = 1 0 0 , 6 (MPa) < [σ F 1 ]cx = 262, 08 (MPa)
σ F 2 = 1 0 4 , 3 4 (MPa) < [σ F 2 ]cx = 246, 03 (MPa)
Vậy bộ truyền đảm bảo độ bền uốn.
4. Tính toán truyền động bánh răng trụ răng nghiêng (cấp chậm)
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục aw
Nó được tính theo công thức:
T2 K H β
aw = K a (u2 + 1) 3
[σ H ] '2 u2ψ ba 2 (16)
Trong đó:
- Ka: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Vì bộ truyền cấp
chậm là truyền động bánh răng trụ răng nghiêng bằng thép - thép nên tra bảng 6.5, [I]
ta được Ka = 43 MPa1/3
- T2: Mômen xoắn trên trục bánh chủ động, Nmm
T2 = 100453,3718 (Nmm)
- [σ H ] ' : Ứng suất tiếp xúc cho phép, MPa
[σ H ] ' = 440,91 (MPa)
- u2 : Tỉ số truyền của bộ truyền cấp chậm
u2 = 2,7018
- b w: Chiều rộng vành răng
18
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
bw
- ψ ba 2 = : Hệ số chiều rộng bảnh răng
aw
Theo bảng 6.6, [I] ta chọn ψ ba 2 = 0,3
Từ đó theo công thức 6.16, [I] ta có:
ψ bd = 0, 53ψ ba 2 (u + 1) = 0, 53.0, 3(2, 7018 + 1) = 0, 59
- K H β : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc.
Giá trị của K H β phụ thuộc vị trí của bánh răng đối với các ổ và hệ số ψ bd , được
tra trong bảng 6.7, [I]:
Do bộ truyền ta thiết kế có vị trí bánh răng lắp ứng với sơ đồ 5 (bảng 6.7, [I])
ψ bd = 0,59 và H3, H4 < HB 350 nên theo bảng 6.7, [I] ta tra được: K H β = 1, 03 và
K F β = 1, 08
Thay các giá trị tìm được ở trên vào công thức (16) ta có:
100453,3718.1, 03
aw = 43(2, 7018 + 1) 3 = 138,35mm
440,912.2, 7018.0,3
Lấy aw = 140 mm
19