You are on page 1of 8

ÔN TẬP MÔN HỌC TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC KHÍ NÉN TRÊN Ô TÔ

Câu 1: Trình bày đặc điểm kết cấu và nguyên lý hoạt động của biến mô thủy lực trên ô tô. Phân
tích hai vùng làm việc đặc trưng của biến mô và viết công thức tính mô men trên trục ra của biến mô
(mômen trên trục tua bin, MT) tương ứng ở hai vùng này.
Câu 2: Trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh khí nén (hình vẽ). Viết và giải thích tên
các cụm chi tiết được đánh số. Xây dựng công thức tính quan hệ giữa lực tác dụng lên bàn đạp F bd và các
lực tác dụng lên guốc phanh F1 và F2.

Câu 3: Chất lỏng có khối lượng riêng 900 kg/m 3 đi qua van tiết
lưu để nạp vào khoang công tác của xi lanh lực. Xi lanh có đường
kính D = 100 mm. Hãy xác định áp suất chất lỏng trước khi vào van
biết vận tốc piston tại thời điểm đó là v = 5 cm/s, lực trên cần P=4kN;
Tiết diện thông qua của tiết lưu S = 8 mm 2. Hệ số lưu lương  = 0,66.
Hiệu suất thể tích của xi lanh v = 0,98.
Bỏ qua ma sát trong xi lanh và áp suất trong khoang cần piston.

Câu 4 Cho sơ đồ biên dạng cánh dẫn của bánh bơm và bánh tua bin, bánh phản ứng của biến mô.
Hãy viết công thức tính và vẽ các véc tơ vận tốc ở các điểm vào, ra của cánh dẫn các bánh công tác. Giải
thích cách tính và vẽ
Câu 5: Điều chỉnh tốc độ chuyển động của piston trong cơ cấu xi lanh thủy lực bằng cách mắc tiết
lưu ở đầu vào của xi lanh thủy lực. Ở thời điểm điều chỉnh, tiết lưu có tiết diện thông qua là S=40mm 2; hệ
số lưu lượng =0,65; đường kính piston của xi lanh lực là D= 80 mm; hành trình x= 360 mm
Vẽ sơ đồ mắc mạch và xác định vận tốc trung bình, thời gian chuyển động nếu biết lực tác dụng lên
cần piston là P= 4 kN; áp suất trước tiết lưu là p 1=1,3Mpa; Dầu có khối lượng riêng =850kg/m3. Bỏ qua
tổn thất áp suất trên đường ống dẫn.

Câu 6: Trình bày nguyên


lý hoạt động của hệ thống phanh
thủy lực trợ lực khí nén (hình vẽ).
Viết và giải thích tên, nhiệm vụ
các cụm chi tiết được đánh số. Vẽ
đồ thị biểu diễn quan hệ giữa lực
trên bàn đạp phanh và áp suất
trong xi lanh phanh chính trong
hai trường hợp: không có trợ lực
và có trợ lực.

Câu 7: . Giải thích nhiệm vụ, nguyên lý hoạt


động (các trạng thái đạp phanh, nhả phanh và tính
chép hình lực bàn đạp) theo sơ đồ kết cấu và theo sơ
đồ thủy lực của van phanh chính hai dòng (tự xây
dựng sơ đồ thủy lực của van phanh chính hai dòng).

Câu 8: Xây dựng mô hình tính


lưu lượng dòng khí qua tiết lưu. Coi
quá trình khí động là đoạn nhiệt.

Câu 9: Trong mạch thủy lực


dẫn động xi lanh lực (hình vẽ), sử
dụng bơm rotor piston hướng trục có
các thông số: số piston z=7; đường
kính d= 15 mm; đường kính vành tỳ D= 40 mm; tốc độ quay n= 960 vg/ph; góc nghiêng của đĩa tỳ  có
thể thay đổi từ 0 đến 300.
Tính tốc độ dịch chuyển của piston xi lanh lực theo quan hệ với góc  và xây dựng đồ thị quan hệ
v= f(). Cho biết đường kính xi lanh lực D1=80 mm và đường kính cần piston xilanh lực d1= 40 mm. Bỏ
qua các tổn thất thủy lực và ma sát.

Câu 10: Cho sơ đồ hệ thống lái trợ lực thủy lực. Hãy viết tên và giải thích nhiệm vụ các cụm cơ
cấu đánh số trong sơ đồ. Trình bày nguyên lý hoạt động (dòng dầu chuyển động) của trợ lực thủy lực
trong các trường hợp xe đi thẳng, xe quay vòng trái (phải) và trường hợp người lái quay vành lái một góc
rồi giữ nguyên ở một vị trí nào đó.

Câu 11: Trình bày nhiệm vụ và nguyên lý làm việc của van điều chỉnh
áp suất dầu ra dòng phanh các bánh xe cầu sau theo hai thông số áp suất và tải
trọng (hình vẽ). Xây dựng đường đặc tính của van (quan hệ giữa áp suất p xlc và
p2 ứng với thay đổi tải trọng tác dụng lên các bánh xe cầu sau).

Câu 12: Xác định các thông số: diện tích thông
qua, hành trình chuyển động max, lực thủy lực tác dụng
dọc trục lên con trượt của van phân phối (hình vẽ). Cho
biết đường kính con trượt D = 16 mm; Độ giảm áp qua
van p = 0,25 Mpa; lưu lượng thông qua van Q = 0,8 l/s.
Hành trình con trượt x = 1,5 mm; Chất lỏng công tác là
dầu khoáng có  = 900 kg/m3; góc vát đầu  = 600, hệ số
lưu lượng  = 0,7.
Câu 13: Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ trợ lực phanh kiểu chân không cho trên hình vẽ.
Lập phương trình tính toán quan hệ lực bàn đạp, lực trợ lực và áp suất đầu ra xi lanh chính khi trợ lực làm
việc bình thường và khi trợ lực bị hỏng. Vẽ giải thích đường đặc tính trợ lực phanh.

Câu 14: Vẽ sơ đồ và sử dụng phương pháp mô phỏng tập trung để tính toán quá trình nạp khí nén
từ máy nén khi vào bình chứa khí trong dẫn động phanh khí nén

Câu 15: Cho sơ đồ hệ thống bôi trơn động


cơ trên hình vẽ. Biết các thành phần : lọc dầu với
hệ số cản 1 = 10, mát dầu có hệ số cản cục bộ 2
= 5, chiều dài các đoạn ống dầu L1= 1,2 m, d1= 8
mm, L2= 0,2 m, d2= 3 mm, L3= 2,7 m, d3= 6 mm.
Thông số của dầu:  = 895 kg/m3, hệ số nhớt động
học  = 10 mm2/s. Lưu lượng dầu qua mỗi cổ trục
khuỷu là Q0= 20 cm3/s; áp suất không khí ở mặt
thoáng đáy dầu là áp suất khí quyển. Chênh lệch áp
suất qua mỗi cổ khuỷu là p0 = 0,852 Mpa.
Tính lưu lượng và áp suất cần thiết của bơm
dầu. Bỏ qua tổn thất trên đoạn AB.

Câu 16: Vẽ sơ đồ hệ thống phanh khí nén tiêu chuẩn dùng trên các xe tải hiện nay (không vẽ phần
hệ thống phanh ra rơ moóc). Giải thích công dụng các chi tiết của hệ thống phanh trên sơ đồ.

Câu 17. Trình bày nhiệm vụ và nguyên lý làm


việc của van hạn chế áp suất bố trí trong hệ thống
phanh thủy lực (hình vẽ). Lập công thức tính và vẽ
đường đặc tính của van (quan hệ giữa áp suất p xlc và
p2)
Câu 18: : Bơm kiểu piston tác dụng đơn có áp suất p=0,64 Mpa và lưu lượng Q=3,5 l/s.
Xác định tốc độ quay của trục bơm và công suất của bơm nếu biết đường kính piston D=150
mm; bán kính tay quay R=60 mm; hiệu suất thể tích của bơm là 0=0,94; hiệu suất chung của
bơm b=0,80.

Câu 19: Trình bày nguyên lý hoạt động trợ lực thủy lực trong hệ thống lái theo sơ đồ cho trên hình
vẽ. Gọi tên và giải thích nhiệm vụ các cụm cơ cấu đánh số trong sơ đồ.
Lập quan hệ giữa lực trên vành lái và moment cản ở bánh xe dẫn hướng

Câu 20: Cho sơ đồ thủy lực của van phanh khí


kiểu hai dòng. Giải thích nguyên lý hoạt động của van.
Phân tích tính chép hình của van (quan hệ giữa áp suất
khí ở đầu ra với các trạng thái tác động lên bàn đạp
phanh: khi chưa đạp phanh, đạp với lực bé, đạp với lực
lớn, giữ nguyên bàn đạp tại một vị trí)

Câu 21: Xi lanh thủy lực hoạt động nhờ van phân
phối kiểu con trượt và tiết lưu bố trí ở đầu vào của xi
lanh lực. Vẽ sơ đồ dẫn động và xác định lực trên cần
piston nếu biết: đường kính cần piston d= 25 mm; đường
kính xi lanh D= 50 mm; lưu lượng dòng chất lỏng Q= 0,6
l/s; áp suất trước van phân phối p1= 15 Mpa; đường kính
con trượt Dt= 15 mm; dịch chuyển x = 1mm. Hệ số lưu
lượng  = 0,65; khối lượng riêng chất lỏng 890 kg/m 3.
Bỏ qua tổn thất áp suất trong hệ thống.
Câu 22: Giải thích nguyên lý hoạt động của van bảo vệ hai dòng (hình vẽ).
Xây dựng sơ đồ mạch thủy lực của van.

Câu 23: Cho sơ đồ hệ thống phanh thủy lực. Biết các thông số: lực bàn đạp F bđ= 500 N, đường
kính xi lanh chính D = 29 mm, xi lanh bánh xe d= 21 mm; các đoạn ống L1= 2 m, d1= 4 mm, L2= 3 m,
d2 = 5 mm, L3= 1 m, d3 = 4 mm, a/b = 6. Khối lượng riêng dầu = 980 kg/m3, độ nhớt động học  = 1,2
cSt, module đàn hồi thể tích của dầu E= 1000 Mp
Yêu cầu tính vận tốc chuyển động của các piston xi lanh phanh bánh xe trước và sau

Câu 24: . Xác định mô men xoắn và tốc độ quay của trục motor thủy lực kiểu bánh răng biết lưu
lượng chất lỏng công tác là Q= 0,8 l/s, áp suất đầu vào p1= 10,5 Mpa, áp suất đầu ra p2 = 0,5 Mpa; bề
rộng bánh răng b= 32 mm; module m = 4mm, số răng z= 20. Hiệu suất thể tích v = 0,9; hiệu suất cơ khí
ck= 0,8.

Câu 25: Trình bày nguyên lý hoạt động của bộ trợ lực phanh kiểu chân không cho trong hình vẽ.
Lập phương trình tính toán quan hệ lực bàn đạp, lực trợ lực và áp suất đầu ra xi lanh chính khi trợ lực làm
việc bình thường và khi trợ lực bị hỏng. Vẽ giải thích đường đặc tính trợ lực phanh
Câu 26: Vẽ sơ đồ và sử dụng phương pháp mô phỏng tập trung để tính toán quá trình đạp phanh
trong dẫn động phanh khí nén (quá trình nạp khí từ van phanh chính đến bầu phanh bánh xe)
Câu 27: Đường kính bánh công tác của bơm ly tâm là D= 148 mm, tốc độ quay n= 2900
vg/ph. Xác định đường kính D1 của bánh công tác của bơm mới theo tiêu chuẩn tương tự. Bơm
mới này ở chế độ làm việc với hiệu suất max có cột áp H 1= 7,5 m và lưu lượng Q1= 18 l/s. Tính
và vẽ đặc tính của bơm mới. Đặc tính của bơm cũ cho ở bảng sau:

Lưu lượng, l/s 16,7 22,2 27,8

Cột áp H, m 25,7 22,8 18,9

Hiệu suất  0,76 0,795 0,77


Câu 28: Cho trước dường đặc tính của động cơ đốt trong M e – ne; các đường đặc tính tỷ số truyền
mô men kM, hiệu suất biến mô , hệ số dự trữ mô men của bánh bơm k 1 theo quan hệ với tỷ số truyền tốc
độ i của biến mô (hình vẽ). Trình bày các bước tính toán để xác định điểm làm việc đồng thời giữa động
cơ đốt trong và biến mô.

Ứng với ne= 4000 vg/ph, trị số của cặp điểm M2, n2 bằng bao nhiêu
Câu 29: Vẽ sơ đồ và sử dụng phương pháp mô phỏng tập trung để tính toán quá trình nhả phanh
trong dẫn động phanh khí nén (quá trình xả khí từ bầu phanh ra ngoài khí trời)

Câu 30: Bơm piston tác dụng kép (hình vẽ) có đường kính
piston D= 280 mm; hành trình piston h=200 mm, đường kính cần
piston d=120 mm nạp đầy thể tích thùng chứa dầu V=1,6 m 3 sau thời
gian 1,5 phút. Hãy xác định hiệu suất bơm nếu tốc độ quay của tay
dẫn động là n=50 vg/ph

You might also like