You are on page 1of 7

111Equation Chapter 1 Section 1Hướng dẫn ôn tập Kiểm tra giữa kỳ Điện tử công suất

Đáp án đề kiểm tra ĐTCS 5/2022.

Câu 1:
1.1. Các thông số cơ bản của sơ đồ:
Ud = 0,9U2 : U2=48/0,9=53,33 (V)
Id=Ud/Rd=Pd/Ud Id=500/48=10,42 (A)
Van bán dẫn:
ID=Id/2; ID=10,42/2=5,21 (A)

Điện áp ngược lớn nhất trên van: U ng,max=


Dòng hiệu dụng MBA: I2=(pi/(2*sqrt(2)))*Id
Sử dụng một bảng excel để tính toán những giá trị cần thiết sau:
Những giá trị cần tính toán Những hằng số và giá trị đã biết
Các biến tính toán Giá trị units Constants units
Ud=0,9U2 sqrt(2) 1.414214
U2=Ud/0,9 53.33333333 V Ud 48 V
Id=Ud/Rd=Pd/Ud 10.41666667 A Pd 500 W
ID=Id/2 5.208333333 A pi 3.142
Ung,max=sqrt(2)U2 75.42472333 V
I2=(pi/2*sqrt(2))*Id 11.57150785 A VF(TO) 0.85 V
kba=U1/U2 4.125 rt 10.4 mOHM
I1=I2/kba 2.805214023 A VFM 1.1 V
Sba=1,23Pd 615 VA
Id=Id,m*2/pi
Id,m=pi*Id/2 16.36458333
PD,av=(4/pi)*Id,m*(2*VF(TO)+rt*Id,m*pi/2)

PD,av 40.98689809 W

1.2. Các điôt VS-20ETS12THM3 hoặc VS-20ATS12HM3 có IF = 20 A > ID =5,2 A, VR = 1200 V >> Ung,max =
75,43 V, vì vậy đều có thể dùng tốt cho ứng dụng này.
1.3. Thông số của điôt VFM = 1,1 V; rt = 10,4 m; VF(TO) = 0,85 V
Thay vào đặc tính tuyến tính hóa
Dòng qua điốt có dạng nửa sin, mỗi lần đi qua 2 điôt. Bỏ qua tổn thất khi khóa, tổn thất khi dẫn
trung bình bằng:

22\* MERGEFORMAT ()
Đưa biểu thức (1) vào bảng tính excel ở trên tính ra tổn hao công suất trung bình trên 4 điôt trong
sơ đồ.

Câu 2:
La = 2,5 mH; R = 1,2 Ω; L = ;

Ed = 300 V,  = 30.

2.1. Hãy tính toán các giá trị Ud, Id, góc chuyển mạch .
Phương trình chuyển mạch và phương trình đặc tính ngoài của chỉnh lưu 3 pha (lấy từ slides):

33\* MERGEFORMAT ()

44\* MERGEFORMAT ()
Phương trình dòng điện chỉnh lưu trung bình:

55\* MERGEFORMAT ()
Từ (3) và (4) suy ra (5), tính ra được Id:
66\* MERGEFORMAT ()
Từ phương trình (2) suy ra (6), tính ra được góc chuyển mạch :

77\* MERGEFORMAT ()

Những giá trị cần tính toán Những hằng số và giá trị đã biết
Các biến tính toán Giá trị units Constants Giá trị units
Xa=2*pi*f*La 0.7855 ohm La 2.5 mH
cos(alpha) 0.865991456 R 1.2 ohm
R+3*Xa/pi 1.95 ohm U2=U1 220
Ud0=2,34U2 514.8 V pi 3.142
Ud0*cos(alpha) 445.8124017 V Ed 300 V
Id=(Udalpha-Ed)/A5 74.77559061 A alpha 30 degree
U2,lm=sqrt(6)*U2 538.8877434 f 50 Hz
cos(alpha+gamma) 0.648000874 alpha(rad) 0.523667 rad
acos(B10) 0.865839597
gamma= 0.34217293 rad
gamma(deg) 19.60252303 degree
Ud,alpha=Ud0cos(alpha)-3*Xa*Id/pi
Ud,alpha= 389.7307087 V

Dùng bảng tính excel và tính được, theo (5) Id=74,78 A; theo (6) góc chuyển mạch gamma = 19,6 o
(degree); theo (3) Ud,alpha=389,73 V.
2.2. Từ (2.1) hãy vẽ các dạng điện áp u d, dạng dòng điện iV1 và dạng điện áp trên van uV1.
Figure 1 Ví dụ về vẽ dạng dòng điện, điện áp trên các phần tử trong sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha.

2.3. Khi Ed = -300 V, năng lượng được đưa trả về lưới với dòng I d = 25 A. Hãy xác định góc điều khiển
, góc chuyển mạch  và công suất đưa trả về lưới điện trong trường hợp này.
Dùng phương trình (5) ở trên:

Trước hết phải tính ra góc alpha, lưu ý rằng trong chế độ nghịch lưu phụ thuộc E d có dấu âm:

88\* MERGEFORMAT ()
Sử dụng công thức (6) để tính góc chuyển mạch gamma:

(6)
Công suất đưa trả về lưới:
99\* MERGEFORMAT ()

Sử dụng bảng tính excel giống như trên đây:

Các biến tính toán Giá trị units Constants Giá trị units
Xa=2*pi*f*La 0.7855 ohm La 2.5 mH
cos(alpha) 0.865991456 R 1.2 ohm
R+3*Xa/pi 1.95 ohm U2=U1 220
Ud0=2,34U2 514.8 V pi 3.142
U2,lm=sqrt(6)*U2 538.8877434 V Ed -300 V
Id*(R+3Xa/pi)= 48.75 V alpha 30 degree
Ud0cos(alpha)=Id*(R+3Xa/pi)+Ed f 50 Hz
(lưu ý Ed âm) alpha(rad) 0.523667 rad
Ud0*cos(alpha)= -251.25 V Id 25 A
cos(alpha)= -0.48805361
alpha=acos(B12) 2.080654671 rad
alpha(deg) 119.1972759 deg
cos(alpha+gamma)= -0.56093521
alpha+gamma= 2.166311369
gamma= 0.085656697 rad
gamma(deg)= 4.907130966 deg Id,const 20 A
Tính công suất đưa trả về lưới: delta,min 9 degree
Ud(alpha)=R*Id+Ed -270
Pd=abs(Ud*Id) 6750 W
Tính góc alpha,max
delta(rad)= 0.1571 rad
cos(delta)= 0.987685154
cos(alpha,max)=2*Xa*Id,th/U2,lm-cos(delta)
-0.92937988
alpha,max= 2.763525616 rad
alpha,max(deg)= 158.3178265 degree

Tính ra được alpha = 119,2o (degree).


Tính được gamma=4,9o (degree).
Công suất đưa trả về lưới bằng: Pd=6,750 kW.
2.4. Khi chuyển sang chế độ nghịch lưu phụ thuộc sơ đồ sẽ làm việc với dòng không đổi I d = 20 A và
góc khóa của van ít nhất là min = 9 (ứng với trr = 500s). Hãy xác định góc αmax.
Đặc tính tới hạn (xem trong slides, phần cho sơ đồ một pha hình tia, lưu ý chuyển sang cho sơ đồ
cầu ba pha) như sau:
Góc điều khiển alpha, góc chuyển mạch gamma và góc khóa của van delta cộng lại bằng pi:

Suy ra: ,
Từ phương trình chyển mạch:

Suy ra góc alpha lớn nhất phải thỏa mãn:

1010\* MERGEFORMAT ()
Thực hiện các phép tính toán trong bảng excel, tính ra góc alpha,max: 158,32 o.

Câu 3:
3.1 Tổn hao công suất trong quá trình đóng cắt khi sử dụng Vishay, SiHFPS40N50L, cho ứng dụng VDS =
400 VDC, IL = 20 A, Vdr=0 – 10 V, tần số đóng cắt fsw = 50 kHz bằng phương pháp gần đúng theo đồ thị
hình 6.
Vdr
VGS(plateau)
VGS(t)
IG(on) Mức Miller
VGS(th)
IG(off)
0 t

VDS(t)
Vg

IDS(t) IL

0 t
tr tfu tru tf

Hình 1 Đồ thị tuyến tính hóa gần đúng quá trình đóng cắtcủa MOSFET cho tải điện cảm.

Tính toán theo các bước hướng dẫn trong slides theo bảng excel dưới đây:
Igon=(Vdr-Vplat)/RG 2.1621621622 A tf 6.90E-11 s
Igoff=Vplat/RG 3.2432432432 A Udd 400 V
pi 3.142
Tính toán các thời gian tfu, tru: IL 20 A
tfu1=CGD1.Udd/Igon 2.78E-07 s fsw 5.00E+04 kHz
tfu2=CGD2.Udd/Igon 3.70E-09 s Rgint 0.85 ohm
tfu=(tfu1+tfu2)/2 1.41E-07 s Rgext 1 ohm
tru1=CGD1.Udd/Igoff 3.70E-07 s CGD1 3.00E-09 F
tru2=CGD2.Udd/Igoff 4.93E-09 s CGD2 4.00E-11 F
tru=(tru1+tru2)/2 1.87E-07 s Vplat 6V
Vdr 10 V
Eon=Udd*IL*(tr+tfu)/2 5.63E-04 Ws Udd2 200 V
Eoff=Udd*IL*(tf+tru)/2 7.50E-04 Ws
Psw1=(Eon+Eoff)*fsw 6.57E+01 W

3.2 (1,5 điểm) Tính toán công suất cho mạch Driver cho MOSFET với giả thiết R G = 1,85  (RG=Rgint+Rgext),
VGS = 0 – 10 V, Các thông số khác liên quan đến điều khiển hãy tùy chọn cho phù hợp.
Tính toán theo slides.
 Từ đồ thị đặc tính, để đưa điện áp UGS từ 0 lên 10 V, cần QG = 210 nC. Năng lượng cần
thiết E = (10 – 0)*210*10-9 = 2,1*10-6 J=2,1μJ. Công suất PD = E*fsw = 2,1*10-6*50*103 =
0,11 W. Dòng đầu ra trung bình: IG = 210*10-9*50*103 = 0,011 A = 11 mA. Giả sử RG = 1
Ω, Rgint=0,85 Ω (Từ tài liệu kỹ thuật). Dòng đầu ra lớn nhất bằng: I G,max = 10/1,85 ==5,4 1
A.

You might also like