Professional Documents
Culture Documents
Trong đó: Chọn sụt áp tương đối trên điện trở dây cuốn: er = 4%
sụt áp tương đối trên điện kháng tản: ex = 8%
+ m = 3 (number of phase)
+ ∆ Uv = 1,15V; ∆ Unet = 5%.Ud0
2
2 U d0
mU 2 3.
+ ∆ UR = 2Id.Rba = 2Id.er. = 2.4%. 2
2 ,34 .Id = 0,0417Ud0
Sba
1, 05 U dα I d
2
2 U d0
mU 2 3 3.
+ ∆ Uγ = k γ .Xa.Ia = k γ .ex.
2
Sba
= π .8%. 2 ,34 .Id = 0,0405Ud0
1, 05 U dα I d
U d +2 ∆ U V
=> Ud0 = = 44,43(V)
cos ( α min )−(0,0323+0,0405+ 0 ,05)
U d0 U1 220
And: U2 = = 18,988(V) So: ktrans = = = 11,586
2 ,34 U 2 18,988
+ Trị số hiệu dụng dòng điện cuộn thứ cấp: I2 = 0,816.Id = 1958,4A
I2
+ Trị số hiệu dụng dòng điện cuộn sơ cấp: I1 = = 157,68A
k trans
Design transformer parameter
Control angle: α min = 10° Ud = 36V er = 4%
Number of phase: m = 3 ∆ Uv = 1,15V ex = 8%
Udα = Ud0 . cos(αmin) = Ud + 2∆ Uv + ∆ UR + ∆ Uγ + ∆ Unet
∆ Unet = 5%.Ud0
2
U
mU
2
2 3. d 0 2
∆ UR = 2Id.Rba = 2Id.er. = 2.3%. 2 ,34 .Id U d +2 ∆ U V
Sba
1, 05 U dα I d
Ud0 = cos ( α min )−(0,0417+0,0405+ 0 ,05)
= 0,0417Ud0
U d0
2 = 44,92(V)
2
mU 2 3 3.
∆ Uγ = k γ .Xa.Ia = k γ .ex. = .8%. 2
2 ,34 .Id
Sba π
1, 05 U dα I d
= 0,0405Ud0
U d0 U1 220
Strans = 1,05.Udα.Id = 111,479(kVA) U2 = = 19,197(V) => ktrans = = = 11,46
2 ,34 U 2 19,197
I2
I2 = 0,816.Id = 1958,4(A) I1 = = 170,89(A)
k trans
- Chọn van:
+ Nguồn điện lưới xc 3 pha: 380 (V)
U d0
+ U2 = = 18,988(V)
2 ,34
+ Động cơ 1 chiều mạ điện có các thông số:
Uo,rms = Ud,avg = 36V, Io,rms = Id = 2400A
+ Điện áp ngược cực đại đặt trên thyristor:
Urv,max = √ 6.U2 = 46,511V
Output Rated Voltage (V) Output Rated Current (A) Voltage reserve factor Current reserve factor
Choose Thyristor
U d0 44 , 43
Max reverse voltage Urv,max = √ 6.U2 = √ 6. = √ 6. 2 , 34 = 46,511V
2 ,34
Max reverse voltage
Uv,max > Ku.Urv,max = 83,719V
thyristor must withstand
Id
Average thyristor current IT = = 800A
3
Rated current of the thyristor to
be selected
IT,rated = Ki.IT = 1120A
With the forced air cooling 1
IT,avg = 60 % IT,rated = 1866,67A
(because P ~ kW)
Để chọn thyristor làm việc với các tham số định mức cơ bản trên, tra bảng thông số van, chọn
van có thông số điện áp ngược Urv, dòng điện định mức van Irated,van lớn hơn gần nhất với thông số đã tính.
Choose thyristor T9S0122003DH with the specifications:
+ Uv,max = 1200V
+ IT,rated = 2000A
+ di/dt = 200 (A/µs)
+ du/dt = 1000 (V/µs)
+ Voltage Drop: ∆ Uv = 1,15V
- Dùng để bảo vệ quá điện áp trong quá trình đóng cắt tiristo:
√6 U 2
+ La = di = 0,108 ( μH )
2.
dt
La du
+R= . = 2.5 (Ω)
√6 U 2 dt
8 La
+C> = 0,345 ( μF )
R
√6 U 2
La = 2.
di = 0,108 ( μH )
dt
La du
R = √6 U . dt = 2.5 (Ω)
2
8 La
C> R
= 0,345 ( μF )
+ R = 12,5(Ω)
C = 4( μF )
R = 12,5(Ω)
k đm 0,057
k sb= = =114 , k đm là hệ số đập mạch, k đmr là hệ số đập mạch của mạch
k đmr 0,0005
chỉnh lưu theo yêu cầu về chất lượng điện áp.
Ud
Rd = =0,035 ( Ω )
Id
mđm=6
k đm 0,057
k sb= = =114
k đmr 0,0005
2 2
I d ,avg -3 2400
∆ P = 2(∆ Uv.Id,avg + rD. ) = 2(1,15.2400 + 0,15.10 . 2 ) = 6384(W)
2
2
I d ,avg
∆ PT = 2(∆ Uv.Id,avg + rT. 2
) = 6384(W)