You are on page 1of 7

Yêu cầu 1: Thiết kế mạch chỉnh lưu một pha bán kỳ và chỉnh lưu cầu một

pha với các yêu cầu sau đây:


Điện áp trung bình ngõ ra 8V, điện áp ripple tối đa 0.8V, tải điện trở có dòng
tải tối đa 2A. Điện áp đầu vào xoay chiều 220V(RMS) tần số 50Hz. Yêu cầu
cho mỗi mạch:

- Các công thức dùng để tính toán:


Nguồn điện hình sin: Vm = √ 2 VRMS – Vdiode
∆ Vo 1
Điện áp một chiều có ngõ ra: VDC = Vθ - 2 = Vθ(1- 2 fRC )

Điện áp nhấp nhô: ∆ Vo = fRC

Điện áp phân cực ngược mà Diode phải chịu: PIV = 2 V θ


2T
Dòng điện đỉnh lặp lại: Ipeak = IDC ∆ T

Dòng điện đỉnh không lặp lại: Isc = ω . C . Vm


1

Thời gian dẫn của Diode ∆ T = ω 2 ∆ V o

Mạch có tải IR = 2 A nên ta chọn diode có IDmax = 8A (gấp 4 lần). Sau một hồi
tìm kiếm thì em quyết định chọn diode 8EWS10S có dòng chịu đựng là 8A phù
hợp với yêu cầu của đề. Ta chọn điện trở có đầu R = 4Ω để tượng trưng cho tải
đầu ra.
Link datasheet:
https://pdf1.alldatasheet.com/datasheet-pdf/view/282115/IRF/8EWS12S.html
Diode 8EWS10S: VRRM = 1kV
IDmax = 8A
∆ Vo 1
Điện áp 1 chiều ngõ ra xấp xỉ VDC = VMAX - 2 = V MAX (1- 2 fRC ) = 8V
∆ Vo 0,8
=> VMAX = VDC + 2 = 8 + 2 = 8,4V

Ta có VMAX = √ 2. U2 – 0,7 = 8,4 => √ 2. U2 = 9.1V (U2 là điện áp hiệu dụng cuộn
thứ cấp, 0,7V là điện áp rơi trên Diode silic)
U 1 max 311
Tỷ số vòng dây: N = U 2max = 9.1 = 34
Vmax 8, 4
Tụ C: C = fR ∆ V o = 50.4 .0 , 8 =0,0525 = 52,5.10-3 F => ta chọn tụ có giá trị C =

68 mF có sẵn trên thị trường.


V max 8 ,4
Điện áp nhấp nhô: ∆ Vo = fRC = 50.4 .0,068 = 0,62V

1
V max √ 1

Thời gian dẫn diode ∆ T = ω 2 ∆ V o = 100 π 2.0 , 62 = 1,2 ms
8,4
2T 2.0 , 02
Dòng điện đỉnh lặp lại Ipeak = IDC ∆ T = 2 .
1, 2.10
−3 = 66,67A

Dòng đỉnh không lặp Isc = ω . C . Vm = 100 π .0,068.8,4 = 179,4A < IFSM = 200A
Điện áp phân cực ngược PIV = 2 V θ = 2.8,4 = 16,8V

- Công thức tính:


Trong đó, Vo là điện áp ngõ ra, ∆ Vo là điện áp nhấp nhô, Vθ là điện áp

ngõ ra cực đại.


∆ Vo 1
Điện áp một chiều có ngõ ra xấp xỉ: VDC = Vθ - 2 = Vθ(1- 2 fRC )

Điện áp nhấp nhô: ∆ Vo = 2 fRC

Điện áp phân cực ngược mà Diode phải chịu: PIV = 2 V0


T
Dòng điện đỉnh lặp lại: Ipeak = IDC ∆ T

Dòng điện đỉnh không lặp lại: Isc = ω . C . Vm


1
Thời gian dẫn của Diode ∆ T = ω ∆ V o
√ Vθ
Dòng tải qua R có giá trị IR = 2A nên điện trở qua tải nhỏ nhất bằng 8/2 = 4.
Qua chọn lọc thì em chọn Diode cầu chỉnh lưu KBPC810 với dòng chịu đựng là
8A
Thông số của Diode cầu chỉnh lưu KBPC810:
Link datasheet:
https://pdf1.alldatasheet.com/datasheet-pdf/view/34032/WTE/KBPC810.html
Điện áp rơi trên mỗi diode VD = 0,85V
Điện áp phân cực ngoại đạt cực đại: VRRM = 1kV
Dòng cực đại của diode: IDmax = 8A
∆ Vo 1
Điện áp 1 chiều ngõ ra xấp xỉ VDC = VMAX - 2 = V MAX (1- 2 fRC ) = 8V
∆ Vo 0,8
=> VMAX = VDC + 2 = 8 + 2 = 8,4V

Ta có VMAX = √ 2. U2 – 0,85.2 = 8,4 => √ 2. U2 = 10,1V (U2 là điện áp hiệu dụng


cuộn thứ cấp, 0,7V là điện áp rơi trên Diode silic)
U 1 max 311
Tỷ số vòng dây: N = U 2max = 10 = 31

Vmax 8,4
Tụ C: C = fR ∆ V o = 2.50.4 .0 ,8 =0,02625 = 26,25.10-3 F => ta chọn tụ có giá trị

C = 27 mF có sẵn trên thị trường.


V max 8,4
Điện áp nhấp nhô: ∆ Vo = 2 fRC = 2.50.4 .0,027 = 0,78V

Thời gian dẫn diode ∆ T = ω


1
√ ∆V o
V max
1
= 100 π
√ 0 ,78
8,4
= 0,96 ms

T 0 , 02
Dòng điện đỉnh lặp lại Ipeak = IDC ∆ T = 2 .
0 , 96.10
−3 = 41,67A

Dòng đỉnh không lặp Isc = ω . C . Vm = 100 π .0,027.8,4 = 71,25A < IFSM = 125A
Điện áp phân cực ngược PIV = 2 V θ = 2.8,4 = 16,8V
Yêu cầu 1: Thiết kế mạch biến đổi DC-DC tăng áp:
Điện áp ngõ vào từ 1 cell pin Lipo (3.7V đến 4.2V). Điện áp trung bình ngõ ra
5V, điện áp ripple tối đa 0.5V, tải điện trở có dòng tải tối đa 1A.
1. Tóm tắt lý thuyết (công thức tính toán, thiết kế liên quan)
2. Vẽ sơ đồ nguyên lý, chọn lựa linh kiện (có trên thị trường)

Các công thức cần sử dụng:


Vs
- Vo = : Quan hệ điện áp ngõ vào ra
1−D
t ON
- D = t + t : Hệ số điều xung
ON OFF

Vs
- Từ công thức Vo = cho thấy rằng nếu công tắc luôn mở và D = 0 thì điện
1−D
Vs
áp ngõ vào bằng với điện áp ngõ ra, ta có: I s=I L= 2
R ( 1−D )
Vs
- Iripple = Δ I L= t : Điện áp nhấp nhô
L 0N
ripple D V
- Hệ số nhấp nhô ripple = V = RCf
0

V0
- L= f . I D : Giá trị của cuộn cảm
ripple

L ΔI sV V s
- I L (max )=I L + 2 = 2
+
2 L
DT
R ( 1−D )
Δ IL Vs Vs 2
D ( 1−D ) R
- I L (min )=I L − = 2
− DT ; L> Lmin =
2 R ( 1−D ) 2 L 2f
D.V0 D
- C= R . f .V =
ripple R.r .f

- Chọn tần số kích xung = 40 kHz


- Chọn Diode 15CGQ100
- Trường hợp Vs = 3,7 V
s 3,7 V
Hệ số điều xung D = 1− V =1− 5 = 0,26
0

0 0 5.1 v I
Dòng trung bình qua cuộn cảm I L = v = 3 , 7 =1 ,35 A
S

Chọn Δ I L=25 % I L =25 % .1 ,35=0,3375 A


s D ⋅V
0 , 26.3 , 7
Nên L= Δ I f = 0,3375.40000 =71 , 27(μH )
L

- - Trường hợp Vs = 4,2 V


s 4 ,2 V
Hệ số điều xung D = 1− V =1− 5 = 0,16
0

0 0 5.1 v I
Dòng trung bình qua cuộn cảm I L = v = 4 ,2 =1 , 19 A
S

Chọn Δ I L=25 % I L =25 % .1 ,19=0,2975 A


s D ⋅V
0 , 16.4 , 2
Nên L= Δ I f = 0,2975.40000 =57 ,21(μH )
L

Ta chọn L > 71,27 ¿), ta chọn giá trị gấp đôi chọn cuộn cảm xuyến có L=150(
μH )

- Tính toán giá trị tụ điện C:


Dmax v 0 0 ,26.5
C ≥ C max= = =13 , 2(μH )
Rf v ripple 5.40000 ( 4 , 2−3 , 7 )

- Ta chọn tụ điện có giá trị > 13,2 μH , trường hợp này em dùng tụ hóa có giá trị
là 27 μH .
Link mua: https://www.thegioiic.com/products/tu-hoa-27uf-100v-8x11-5mm-
xuyen-lo
Vs Vs
- Các thông số về Iripple của cuộn dây: Iripple = Δ I L= t0 N = DT
L L
s v 3 ,7.0 ,26
- I r = Δ I L = L DT = −6
=0 , 16 A
37 3.7
150.10 .40000

s v 4 ,2.0 , 16
- I r =Δ I L = L DT = −6
=0,112 A
4 ,2 4 ,2
150.10 .40000
Δ IL Vs Vs 0 ,16
- I L (max ) 3 ,7=I L + 2 = 2
+ DT = 1,35 + =1,43A
R ( 1−D ) 2 L 2
ΔIL Vs Vs 0 ,16
- I L (min ) 3 ,7=I L− 2 = 2

2 L
DT = 1,35 -
2
=1,27A
R ( 1−D )
Δ IL Vs Vs 0,112
- I L (max ) 4 , 2=I L + 2 = 2
+ DT = 1,19 + =1,246A
R ( 1−D ) 2 L 2
Δ IL Vs Vs 0,112
- I L (min ) 4 , 2=I L − 2 = 2
− DT = 1,19 - =1,134A
R ( 1−D ) 2 L 2

1. Thiết kế mạch kích (driver) dùng BJT cho 1 cuộn dây của động cơ bước này trong
trường hợp cấp nguồn định mức, dòng định mức, thiết bị kích là chân I/O của vi điều
khiển 16F887.

a. Tính toán chọn lựa linh kiện, giá trị linh kiện (chỉ chọn giá trị linh kiện có thể
mua được trên thị trường) đảm bảo an toàn dòng, áp, công suất.
Chọn BJT TIP120
ICmax = n.Imotor = 4.1,2 = 4,8 (A) thỏa vì TIP120 có ICmax = 5 A
n: hệ số an toàn
Datasheet BJT TIP120:
VBE = 2,5 V, hFE = 4000, VCesat = 1V
- Chọn mạch kích:
IB > IC. hFE = (4*1,2)/4000 = 1,2mA < I của vi điều khiển 16F887 là 25 mA
RB = (5 - VBE)/ IB = (5-2,5)/1,2 = 2,08 (kΩ)
=> Chọn RB ngoài thị trường có giá trị bằng 2.2 (kΩ)

b. Tính toán lại dòng, áp, công suất qua BJT với các giá trị đã chọn khi thiết kế.
Ta có: 5 V = IB.RB + VBE
IB = (5 - VBE)/ RB = (5-2,5)/2,2 = 1,14 mA
Công suất qua BJT:
PBJT = IC. VCE + IB.VBE = 1,2.1 + 1,14.10-3.2,5 = 1.2 (W) thỏa giá trị cho trong
datasheet

You might also like