Professional Documents
Culture Documents
➢ Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng: thuần trở + nguồn 1 chiều
➢ Phương pháp giải: Đồ thị, Dò, Lặp.
Lý thuyết mạch điện 2 - Nguyễn Việt Sơn 3
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2
➢ Nội dung:
❖ Chỉ thực hiện đối với các bài toán đơn giản.
Ví dụ 2.1: Cho mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng. Đặc tính phi tuyến
của điện trở phi tuyến cho như hình vẽ. Tìm dòng điện, điện áp trên các
R=10Ω
phần tử với sai số nhỏ hơn 3%.
Giải: Lập phương trình mạch: E = UR + U(I) = R.I + U(I) U(I)
E=30V
Phương pháp trừ đồ thị: V
40
1. E - R.I = U(I) → 30 - 10I = U(I)
30
2. Điểm cắt: M(0.85A ; 21V) M
20
3. Sai số: E* = 0.85.10 + 21 = 29.5(V)
10
E − E 29.5 − 30
*
% = = .100% = 1,667% A
E 30 0 1 2 3 4
Lý thuyết mạch điện 2 - Nguyễn Việt Sơn 6
Chương 2: Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng
U2(I2)
U3(I3)
➢ Lập phương trình mạch: U1 + U ab = E E=80V
U = U = U
2 3 ab A B
➢ Cộng dòng: I1 (U ab ) = I 2 (U ab ) + I 3 (U ab ) 2
I1 = 1.15( A) 0.5
I 2 = 0.9( A)
ab
U = 61(V ) → V
U = 17(V ) I 3 = 0.23( A) 0
1 20 40 60 80
Lý thuyết mạch điện 2 - Nguyễn Việt Sơn 8
Chương 2: Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng
U2(I2)
U3(I3)
E = RI1 + U AB
E=12V
➢ Cộng dòng: I1 (U ab ) = I 2 (U ab ) + I 3 (U ab ) A
B
UAB(I1)
4 U3(I3)
➢ Trừ áp: U ab ( I1 ) = E − RI1 = 12 − 3I1 U2(I2)
3
k +1 X nk − X nk −1
X = X + (F− F ). k
k k Sai
F − F k −1
n n
❖ Phù hợp với mạch phức tạp nối dạng xâu chuỗi.
❖ Tính nhanh, cho phép tính nghiệm chinh xác với sai số nhỏ tùy ý.
U2(I2)
U3(I3)
trở phi tuyến R2 và R3 cho như hình vẽ. Tính dòng điện
E=12V
các nhánh theo phương pháp dò với sai số nhỏ hơn 3% B
Các bước dò: A
❖ Cho Uab Tra U3(I3) I3 4
U3(I3)
I2 3
3 0.25 2.6 0.26 0.51 4.08 6.68 1.67 2.18 15.4V 0.2
V
15.4 − 15
Sai số: % = = 2, 67% 0 1 2 3 4
15
Lý thuyết mạch điện 2 - Nguyễn Việt Sơn 13
Chương 2: Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng
n I5 U5 Etính 0.2
➢ Sai số:
1 0.4A 3V 5V > 3.75V
3.85 − 3.75 V
2 0.2A 2.5V 3.5V < 3.75V % = = 2, 67% 0
3.75 1 2 3 4
3 0.25A 2.6V 3.85V > 3.75V
Lý thuyết mạch điện 2 - Nguyễn Việt Sơn 14
Chương 2: Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng
R
Ví dụ 2.6: Cho mạch điện: J = 12A, E = 20V, R = U 1A
30Ω. Mạng 2 cửa thuần trở có: A11 = 1.1 ; A12 = A U U(I) E 2A
R
Ví dụ 2.6: Cho mạch điện: J = 12A, E = 20V, R = U 1A
30Ω. Mạng 2 cửa thuần trở có: A11 = 1.1 ; A12 = A U U(I) E 2A
Giải: Cách 2: Biến đổi tương đương mạch điện Eth U(I) E
x = φ(x)
❖ Quá trình tính lặp dừng khi xn- xn-1 nhỏ hơn sai số cho trước.
y y y y
y = φ(x)
y = φ(x)
x x x x
0 0 0 0
Tính ( x k +1 ) − ( x k ) Đúng
Cho xk = Nghiệm
xk+1 = φ(xk) ( xk ) y .c
x = xk+1
Sai
xk = xk+1