Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điềm chung là
A. cùng tần số góc. B. cùng pha ban đầu. C. cùng biên độ. D. củng pha.
Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m).
C. Oát trên mét vuông (W/m ).2
D. Niuton trên mét vuông (N/m2).
Câu 3: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm.
C. chu kì của nó tăng. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 4: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào?
I I I0 I0
A. I = 0 B. I 0= C. I = D. I=
2 √2 √2 √3
Câu 5: Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn lực
điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây
A. F=q2E. B. F=q2E2. C. F=qE. D. F=2qE.
Câu 6: Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào
sau đây đúng?
UI U t2
A. A= UIt. B. A= . C. A= . D. A=UI t 2.
t I
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
2 2
U I U I u i u i
A. − =0 B. + =√ 2 C. − =0. D. + =1.
U0 I0 U0 I0 U I U 20 I 20
Câu 8: Trong dao động điều hòa
π
A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
2
π
C. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha với vận tốc.
2
Câu 9: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường.
B. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín.
C. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín.
D. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn.
Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 11: Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất
điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá
trình chuyển hóa
A. điện năng thành hóa năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành quang năng. D. cơ năng thành quang năng.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện C mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như
hình bên. Khi tăng tần số f thì chỉ số của ampe kế thay đổi như thế nào?
A. Tăng. B. Tăng rồi giảm. C. Giảm. D. Giảm rồi tăng.
Câu 13: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức.
Khi đặt lần lượt lực cưỡng bức f 1=F 0 cos ( 8 πt +φ1 ); f 2=F 0 cos ( 12 πt+ φ2 ) và f 3=F 0 cos ( 16 πt +φ3 ) thì vật dao
1
100 √ 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là
300
A. -100 V. B. 100 √ 3V . C. −100 √ 2V . D. 200 V.
Câu 20: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t, khi li độ dao
động tại M là uM=+3 cm thì li độ dao động tại N là uN=0 cm. Biên độ sóng bằng:
A. A=2 √3 cm. B. A=3 cm. C. A=3 √ 3 cm . D. A=√ 6 cm.
1
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L= H
π
(
có biểu thức u=200 √2 cos 100 π t+
π
3 )
(V ). Biểu thức của dòng diện trong mạch là
(
A. i=2 √ 2cos 100 π t +
6 )
5π
( A) (
B. i=2 √ 2cos 100 πt−
π
6 )
( A)
6cos(10πt +
π
3 ( )π
) cm, x 2=6 √ 3 cos 10 π t − ¿cm). Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm và đang tăng thì dao
6
động tổng hợp
A. có li độ −6 √ 3 cm và đang tăng. B. có li độ -6 cm và đang tăng.
C. có li độ -6 cm và đang giảm. D. có li độ bằng không và đang tăng.
(
Câu 29: Đặt điện áp u=20 √2 cos 100 πt +
π
6)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu
thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
(
A. u L =20 √2 cos 100 π t−
12 )
π
(V ) ( 12 )
5π
B. u L =20 cos 100 π t + (V ).
(
Câu 39: Đặt điện áp u=60 √2 cos 300 t+
π
3)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R=170Ω
và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C=C 1 thì điện tích của bản tụ điện
nối vào N là q = 5√ 2.10-4cos(300t+π/6) C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi
C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng
A. 60 V B. 51 V C. 26 V D. 36 V
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số
điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng, trên đường tròn đường kính AB, điểm cực đại giao thoa gần A nhất
cách A một đoạn 0,9 cm, điểm cực đại giao thoa xa A nhất cách A một đoạn 7,9 cm. Trên đoạn thẳng AB có
thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?
A. 11. B. 9. C. 7. D. 13.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B
11.B 12.A 13.A 14.C 15.D 16.A 17.A 18.B 19.C 20.A
21.B 22.B 23.D 24.D 25.A 26.A 27.D 28.B 29.B 30.A
31.A 32.D 33.D 34.A 35.A 36.C 37.C 38.A 39.B 40.B
HƯỚNG GIẢI
Câu 2:
P
I= . ► C
S
Câu 6:
A = Pt. ► A
Câu 7:
u và i cùng pha. ► D
Câu 8:
a = v’. ► A
Câu 12:
U
I= = UωC = U.2πfC f ↑ thì I ↑. ► A
ZC
Câu 14:
2π 2π
ω= = = π (rad/s). ► C
T 2
Câu 15:
π π π
φ = φu – φi = + = . ► D
6 3 2
Câu 16:
√
Z = R2 + ( Z L −Z C ) = √302 + ( 60−20 ) = 50 Ω. ► A
2 2
Câu 17:
λ λ
l = k. 1=4. λ = 0,5m. ► A
2 2
Câu 18:
v = 4πcos(2πt) t=0
→
v = 4π cm/s. ► B
Câu 19:
(
u=200 √2 cos 100 π .
1
300
+arccos
)
100 √ 2
200 √ 2
=−100 √ 2 (V). ► C
Câu 20:
2 πd 2 π
∆φ = =
λ 3
2π
uM = Asin∆φ 3 = Asin A = 2√ 3 cm. ► A
3
Câu 21:
1
ZL = ωL = 100π. = 100 (Ω)
π
U 0 200 √ 2 π π π −π
I0 = = =2 √2 (A) và φi = φu - = − = . ► B
ZL 100 2 3 2 6
Câu 22:
Fkvmax = mgα0 = 0,05.10.0,1 = 0,05 (N). ► B
Câu 23:
1 2 2
W= m v max =1.2.0,1 .2 = 0,2 J. ► D
2
Câu 24:
P L P2 L −L 9 −8
I= =I 0 . 10 =10 2
=10 = 10. ► D
1
4πr
2
P1
Câu 25:
7π
A = lα0 = 81. = 3,15π (cm)
180
√ √
2
ω = g = π = 10 π (rad/s)
l 0,81 9
10 π 7π π A 3,15 π
∆φ = ω∆t = .1,05= =π + → S=2 A + =2.3,15 π + ≈ 24,7 cm. ► A
9 6 6 2 2
Câu 26:
{
1
W = k A 2=80.10−3 A=0,04 m
2
F max=kA=4
{
k=100 N /m
1 1
k ( A −x ) = .100. ( 0,04 −0,03 ) = 0,035J = 35 mJ. ► A
2 2 2 2
Wd =
2 2
Câu 27:
MS1 = √ I S21 + I M 2=√ 62 +8 2 = 10 cm.
IS1 ≤ kλ ≤ MS1 6 ≤ k.3 ≤ 10 2 ≤ k ≤ 3,3 → có 2 giá trị k nguyên. ► D
Câu 28:
π π π
x = x1 = x2 = 6 ∠ +6 √ 3 ∠− =12∠ 0 x trễ pha hơn x1 là . ► B
3 6 3
Câu 29:
π π π 5π
R thay đổi để Pmax φ = → φu = + =
4 6 4 12 L
U0L π U0 L
sinφ = sin = U0L = 20 V. ► B
U0 4 20 √ 2
Câu 30:
( )( ) ( )()
2
100 √ 6
2 2 2
u i 2
+ =1 + =1U 0=200 √2 V U = 200V. ► A
U0 I0 U0 4
Câu 31:
AB 1 tanα
tanα = =
d d AB
tan ( 2,94.10 ) 1
−4
1 1 1 tanα 1
= + = + = + ⇒ f ≈ 4,5 cm. ► A
f d d ' AB −Đ 10,8.10
−4
−20
Câu 32:
ω=
√ √ k
M
=
40
0,4
= 10 (rad/s)
ω’ =
√ k
M +m
=
40
0,4+0,1 √
=4 √ 5 (cm/s)
M v max 0,4.50
v'max= = = 40 (cm/s)
M + m 0,4+ 0,1
v 'max 40
A’ = = =2 √ 5 (cm). ► D
ω '
4 √5
Câu 33:
2 πd 2 πdf 2 π .40 . f
∆φ = = = 8 Hz< f <13 Hz 1,6π < ∆φ < 2,6π ∆φ = 2,5π → f = 12,5 Hz. ► D
λ v 400 →
Câu 34:
Fms = μmg = 0,1.0,2.10 = 0,2 (N)
F ms 0,2
O’O = = = 0,01 m = 1 cm → s = 5 – 1 = 4 cm. ► A
k 20
Câu 35:
1
2
2 2 W1
W = mω A = .
W 2 m2 ω2
.
A2
= .
100 π( )( )
m1 ω1 2 A 1 2 50 5 π 2 1 2 1
.
5
= . ► A
2 ( )()
Câu 36:
π 2π
x = x1 + x2 = 2 ∠ +4 ∠ =2 √ 7 ∠… A=2 √ 7 cm
3 3
Tại t = 0,2 s thì |F|=k| x1 + x 2|0,4=k |0,01+0,04| k = 8 (N/m)
[( ) ]
2
1 1 2 √7
k ( A −x ) = .8
2 2 2
Wd = −0,04 = 4,8.10-3 J = 4,8 mJ. ► C
2 2 100
Câu 37:
2 2 2 2 2π
U2 = U AM +U MB + 2UAM.UMB.cos∆φ 2202 = 2 U AM + 2U AM cos UAM = 220 V. ► C
3
Câu 38:
2 π 50.2 π
λ = v. = = 2 cm
ω 50 π
AB 18
OA = = = 9 cm = 4,5λ → MA = 5,5λ = 5,5.2 = 11 cm.
2 2
MO = √ M A2 −O A 2=√ 112 −92=2 √ 10 cm. ► A
Câu 39:
(
q = 5 √ 2 .10 cos 300t +
−4 π
6 ) (
C i=q =0,15 √ 2 cos 300 t +
' 2π
3 )
π
60 √ 2∠
u 3
= =200−200 √ 3 j R + r = 200
i 2π
0,15 √ 2 ∠
3
UR 60.170
URmax = = = 51 (V). ► B
R +r 200
Câu 40:
Gọi cực đại xa A nhất có bậc là k nguyên
AB = √ d 21 +d 22=√ 7,92 +0,92= √ 63,22 (cm)
d 1−d 2 7,9−0,9 7 AB k √63,22
λ= = = =
k k k λ 7
Để cực tiểu nhiều hơn cực đại thì
<¿ k + 1 k + 0,5 < k √ 63,22 < k + 1 3,7 < k < 7,4 kmin = 4 →
AB AB
k + 0,5 < ≈ 4,54.
λ 7 λ
Vậy trên AB có tối thiểu 9 cực đại. ► B