Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI -2021
ĐỀ THI SỐ 6
Câu 1( 1,5 điểm)
Cho mạch điện RLC với i=15sint 450 A. Và ZL = 20Ω, ZC = 50Ω, R =
10Ω.Tính điện áp u của đoạn mạch.
Câu 2 ( 1,5 điểm)
a. So sánh biểu thức sức điện động, momen điện từ giữa động cơ điện 1
chiều và máy phát điện 1 chiều?
b. Ứng dụng của máy điện một chiều trong thực tế.
Câu 3 ( 3 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ:
Với R1 = R2 = 20 Ω,
R4 = R6 = 10Ω
R7 = R5 = 15Ω
e1 = e5 = 50√2sin(𝜔𝑡 + 450)
e2 = e4 = 30√2sin(𝜔𝑡 − 900)
Giải hệ phương trình tìm dòng
điện trên các nhánh theo phương pháp
điện thế điểm nút.
Câu 4 ( 2 điểm )
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha dây quấn stato nối hình tam
giác, điện áp lưới điện là 220V; f = 50Hz. Số liệu động cơ: p = 2; I1 =
20A; cosφ1 = 0,86; η = 0,873; s= 0,055; R = 0,5Ω.
Tính tốc độ động cơ, công suất động cơ tiêu thụ P1, tổng tổn hao, tổn hao
đồng trên dây quấn stato, công hữu ích trên trục động cơ P2, mômen quay
động cơ.
Câu 5 ( 2 điểm )
Một động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp có điện áp định mức Uđm =
220V, dòng điện định mức Iđm = 500 A, hiệu suất định mức η = 0,905, điện
trở dây quấn phần kích từ song song Rkt// = 50 Ω, tổn hao cơ phụ và sắt từ là
4200W.
Tính công suất điện động cơ tiêu thụ, công suất định mức của động cơ,
tổng tổn hao, suất điện động phần ứng, giá trị điện trở dây quấn phần ứng
và điện trở dây quấn phần kính từ nối tiếp biết Rnt = 3Rư.
NỘI DUNG BÀI LÀM
Câu 1 ( 1,5 điểm)
Cho mạch điện RLC với i= 15sin(ωt +45°)(A). Và Z L = 20Ω, ZC = 50Ω, R = 10Ω.
Tính điện áp u của đoạn mạch.
Bài làm:
15 √2 15 √2
i=15sin(ωt +45°) İ =15.cos45° + j.15.sin45° = + j (A)
2 2
Ź L=j. Z L=20j (Ω)
R=10 (Ω)
15 2 15 2
U̇ = İ ( R + Ź L + Z´C )= ( √ + √ j )(10+ 20j – 50j)
2 2
− Ė2−φ A
* Nhánh 2: İ 2R2+ φ A= - Ė 2 ⇔ İ 2= R2
.
− Ė4 −φ B
* Nhánh 4 : İ 4R4+ φ B= - Ė 4 ⇔ İ 4= R4
.
φB − Ė5
*Nhánh 5 : İ 5R5 – φ B= - Ė 5 ⇔ İ 5= R5
.
A φ −φ
B
*Nhánh 6 : İ 6( R6 + R7)= φ A-φ B ⇔ İ 6= R + R .
6 7
{ R1
−
R2
−
R6 + R7
φ A −φ B Ė4 + φB φ B− Ė 5
R6 + R 7
−
R4
−
R5
=0
=0
Thay số Ė 1= Ė 5=25√ 2 +25√ 2j
Ė 2= Ė 4=-30j ; R1=R2=20Ω
R4=R6=10Ω
R7=R5=15Ω
φ =16,82+32,55 j
{
φ A=14,66+ 32,22 j
B
Câu 4 ( 2 điểm)
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha dây quấn stato nối hình tam
giác, điện áp lưới điện là 220V; f = 50Hz. Số liệu động cơ: p = 2; I1 =
20A; cosφ1 = 0,86; η = 0,873; s= 0,055; R = 0,5Ω.
Tính tốc độ động cơ, công suất động cơ tiêu thụ P1, tổng tổn hao, tổn hao
đồng trên dây quấn stato, công hữu ích trên trục động cơ P2, mômen quay
động cơ.
Bài làm:
f 50
+) Tốc độ động cơ là: n=n1 (1-s )= p (1-s) = 2 (1-0,055)=23,625 (v/s)
P2 P 5721,71
+) Mômen quay động cơ là: Mq = ω = 2 = 2 π .23,625 =38,55 (N.m)
r 2 πn
Câu 5 ( 2 điểm )
Một động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp có điện áp định mức Uđm =
220V, dòng điện định mức Iđm = 500 A, hiệu suất định mức η = 0,905, điện
trở dây quấn phần kích từ song song Rkt// = 50 Ω, tổn hao cơ phụ và sắt từ là
4200W.
Tính công suất điện động cơ tiêu thụ, công suất định mức của động cơ,
tổng tổn hao, suất điện động phần ứng, giá trị điện trở dây quấn phần ứng
và điện trở dây quấn phần kính từ nối tiếp biết Rnt = 3Rư.
Bài làm:
+) Tổng tổn hao là: ∆ P= P1-P2 = 121546,96 - 110 000 = 11546,96 (W)
* Phương trình áp: U = Eư+ Iư( Rnt + Rư) ⇒ Eư= U- Iư( Rnt + Rư)
Mà Rnt=3Rư
= 6378,96 (W)
⇔ I2ư.Rư + I2nt.Rnt = 6378,96
Mà Iư=Int ; Rnt=3Rư
⇔ I2ư.Rư + I2ư.3Rư = 6378,96
⇔ Rư = 0,0065 Ω
Giá trị điện trở dây quấn phần ứng là Rư= 0,0065Ω
Giá trị điện trở dây quấn phần kích từ nối tiếp là Rnt= 0,0195Ω.