You are on page 1of 5

MÁY BIẾN ÁP

Máy biến áp một pha:


E2 N 2
- Tỉ số biến đổi điện áp: K= =
E1 N 1

- Công suất đầu ra bằng công suất đầu vào: E2 I 2 cos φ=E1 I 1 cos φ
E2 I 2 =E1 I 1

V 2 E2 N 2 I 1
= = = =K
V 1 E1 N 1 I 2

- Máy biến áp vận hành không tải:

+ Dòng điện làm việc: I w =I 0 cos φ0

+ Thành phần từ hóa: I mag=I 0 sin φ 0

+ Dòng điện không tải: √ I 2w + I 2mag

Iw
+ Hệ số công suất bên phía sơ cấp: cos φ0=
I0

+ Công suất không tải: P0=V 0 I 0 cos φ0


V1
+ Điện trở không tải: R0 =
Iw
V1
+ Trở kháng không tải: x 0=
I mag

- Máy biến áp vận hành có tải:

Z1 =R 1+ j X 1 Z2 =R2+ j X 2
V 1=E 1+ I 1 ( R 1+ j X 1 )=E 1+ I 1 Z 1 V 2=E 2+ I 2 ( R2+ j X 2 )=E 2+ I 2 Z 2
'
I 1=I 1 + I 0

- Mạch tương đương khi tất cả đại lượng quy về phía sơ cấp:

- Mạch tương đương khi tất cả đại lượng quy về phía thứ cấp:
Câu 1: Máy biến áp và máy điện một chiều
Một máy biến áp một pha, 15 kVA, 22/0,23 kV có tổn hao không tải là 52W, tổn hao ngắn mạch là 231W, điện
trở quy về thứ cấp là 0,1515 ohm và điện kháng quy về thứ cấp là 0,5114 ohm. Máy biến áp mang tải với hệ số
công suất bằng 0,8 (trễ).
a. Tính độ sụt áp phần trăm khi máy biến áp mang tải định mức? (1 điểm)
b. Tính hiệu suất khi máy biến áp mang tải bằng ½ tải định mức? (1 điểm)
Động cơ điện một chiều kích từ song song 20kW, 200V, điện trở phần ứng 0,1 ohm, điện trở kích từ 20 ohm,
tốc độ định mức 2000 rpm, dòng điện cấp vào động cơ khi đầy tải là 120A. Tính:
c. Vẽ sơ đồ tương đương của động cơ này. (1 điểm)
d. Tổn hao đồng phần ứng. (1 điểm)
e. Sức điện động sinh ra trên phần ứng (1 điểm)
Giải
S = 15kVA; E1=¿ 22kV = 22000V; E2=¿ 0.23kV = 230V; Res =0.1515 ; X es=0.5114 ; cos φ=0.8 (lag);
a. Áp dụng công thức độ sụt áp phần trăm đối với tải cảm (lagging)
E 2−V 2 I 2 Res I 2 X es
%Reg= . 100= .100 .cos ϕ 2+ .100 . sin ϕ 2 (1)
E2 E2 E2

Mạch tương đương quy về phía thứ cấp:


V 2=E 2−I 2 Res cos ϕ 2−¿ I 2 X es sin ϕ 2 ¿ (2)

E2 23 I1 S
sin ϕ 2=sin cos−1 0.8=0.6; K= = ; I 2= = =65.217 A
E1 2200 K U2

(2) => V 2=¿ 202.08 V.


(1) => %Reg = 12.137%
1
b. Hệ số tải = ; Pi = 52W
2
x . V 2 I 2 cos ϕ 2
η= 2 2
(W ); (1)
x .V 2 I 2 cos ϕ 2+ Pi + x I 2 . Res

(1) => η = 0.96


c. Sơ đồ tương đương của động cơ DC kích từ song song:
d.
e.
Câu 2. Máy điện không đồng bộ và đồng bộ
Trên nhãn máy một động cơ không đồng bộ ba pha có ghi: 25HP (1HP = 746W), Y/∆ 400V/230V; 50Hz; tốc
độ định mức là 1410 rpm; hệ số công suất 0,7; hiệu số định mức 0,75. Động cơ làm việc ở nguồn điện ba pha
400V, 50Hz.
a. Tính hệ số trượt định mức. (1 điểm)
b. Tính dòng điện định mức của động cơ. (1 điểm)
c. Moment định mức của động cơ khi kéo tải định mức. (1 điểm)
Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất 300 kVA; điện áp 400V; 2p=10; 50Hz; điện trở phần ứng
là 0,001 ohm/pha; điện kháng đồng bộ là 0,1 ohm/pha; đấu sao; tải có hệ số công suất 0,8 trễ. Tính:
d. Sức điện động pha của máy phát. (1 điểm)
e. Phần trăm độ thay đổi điện áp khi đóng tải. (1 điểm)
Giải
Pm=25 HP=18650 W ; V L=400 V ; đấu sao; f = 50Hz; N = 1410 rpm; η=0.75; cosφ=0.7
120 f 120 f
a. P = =4 ; Ns= =15 00 rpm;
N P
N s−N
S= =0.06
NS

b.

Câu: A 15 kVA, 440/230V, 50Hz, Delta/star, three phase transformer gave the following test results:
(Dyn110). Compute the paramenters of the equivalent circuit referred to LV side. Máy biến áp ba pha 15
kVA, 440/230V, 50Hz, tam giác/sao, cho kết quả thử nghiệm như sau: (Dyn110). Tính toán các thông số
của mạch tương đương bên phía LV
Open Circuit (LV side) 230V 1.8A 95W
Short Circuit Test (HV side) 80V 12.0A 380W

W 0 =95 W V 2=250 V I 0=1.8 A V 1 (sc)=80V I 1(sc)=12.0 A W c =380W

You might also like