You are on page 1of 2

5.

Vận dụng mẹo luật chính tả để gạch chân các chữ viết sai trong số các chữ dưới
đây:
1. vẩn vơ, đảm đang, bãnh bao, nhõ nhen.
2. ngớ ngẫn, sáng sũa, gắt gỏng, đắt đỏ, vất vã, hối hã, hắt hủi, ngán ngẫm, vắng vẻ, mát
mẽ, phấp phõng.
3. lộng lẫy, rộn rã, vật vả, sạch sẽ, gọn ghẽ, vội vả, tấp tễnh, tập tễnh, hậu hỉnh.
4. hãi hùng, ngở ngàng, dễ dàng, dổ dành, trể nãi, mỉ lệ, mỉ miều, sổ sàng, lở làng, kĩ
càng, vòi vỉnh.
5. vỏn vẹn, ngoan ngoản, khe khẻ, se sẻ, bền bỉ.
6. mẩu số, mãn khóa, thỏa mãn, miễn phí.
7. nảo nề, nổ lực, truy nả, tầm nả
8. nhản khoa, nhãn quan, tham nhủng, tao nhả, lịch lảm, thổ nhưởng.
9. vỉ đại, vảng lai, viển vông, viển thị, viễn xứ.
10. lể độ, lễ phép, kết liểu, thành lũy.
11. kiều diểm, hoang dả, dả sử, dả man
12. nghĩa hiệp, nhân nghỉa, nghĩ ngơi, nghỉ ngợi, quân ngủ.
13. kỉ năng, bải khóa, bỉ cực, phẩu thuật, linh cửu, tống tiển, thực tiển, hỏa tiễn.
14. tiểu trừ, ấu trĩ, huyển tưởng, tích trử, hổ trợ, hổn hợp, hỗn chiến, hãm tài.
15. phóng đãng, cùng quẩn, hửu dụng, hửu ích, phái hửu, trì hoản, công quỷ, cưởng đoạt,
thi sỉ.
6. Điền V hoặc D, GI hoặc R vào chỗ trống trong mỗi câu:
1. Người đeo tạp …ề đã …ề nhà.
=> Người đeo tạp dề đã về nhà.
2. Vợ …ùng …ằng bỏ …ề, còn chồng thì …ùng …ằng chưa muốn đi.
=> Vợ vùng vằng bỏ về, còn chồng thì vùng vằng chưa muốn đi.
3. Sáng nào cũng …ậy, lão thường …ậy sớm.
=> Sáng nào cũng vậy, lão thường dậy sớm.
4. Cô bé trót …ại, nên bây …ờ hóa …ở …ang.
=> Cô bé trót dại, nên bây giờ hóa dở dang
5. Bà chị tôi …ừa uống nước …ừa …ừa nói chuyện.
=> Bà chị tôi vừa uống nước dừa vừa nói chuyện.
6. Chúng tôi hô chưa …ứt lời, chúng đã …ứt súng đầu hàng.
=> Chúng tôi hô chưa dứt lời, chúng đã vứt súng đầu hàng.
7. Chỉ cần được việc là chúng …ở …ọng ngay.
=> Chỉ cần được việc là chúng giở giọng ngay.
8. Hàng xóm đang tháo …ỡ hòm đựng đồ thủy tinh vừa bị …ỡ.
=> Hàng xóm đang tháo dỡ hòm đựng đồ thủy tinh vừa bị vỡ.
9. Vì gàn …ở nên có khi ăn nói càn …ỡ.
=> Vì gàn dở nên có khi ăn nói càn rỡ
10. Trăng sáng …ằng …ặc làm cho đêm …ài …ằng …ặc, khiến lòng em thêm ...ằn ...ặt.
=> Trăng sáng vằng vặc làm cho đêm dài dằng dặc, khiến lòng em thêm dằn vặt.
11. Hắn ...ác tấm ...ạt giường bằng gỗ.
=> Hắn vác tấm vạt giường bằng gỗ.
12. Họ kể ...anh ...ách từng người trong ...anh sách.
=> Họ kể vanh vách từng người trong danh sách.
13. Tác giả cuốn ...ả sử đã từ ...ã mọi người.
=> Tác giả cuốn giả sử đã từ giã mọi người

You might also like