Professional Documents
Culture Documents
Nhinhi
Nhinhi
20108401
2 ngớ ngẫn, sáng sũa, gắt gỏng, đắt đỏ, vất vã, hối hã, hắt hũi, ngán ngẫm, vắng vẻ, mát mẽ, phấp phõng.
3. lộng lẩy, rộn rã, vật vả, sạch sẽ, gọn ghẽ, vội vả, tấp tễnh, tập tễnh, hậu hỉnh .
4. hãi hùng, ngở ngàng, dễ dàng, dổ dành, trễ nãi, mỉ lệ, mỉ miễu, sổ sàng, lở làng, kĩ càng, vòi vĩnh .
8. nhản khoa, nhãn quan, tham nhủng, tao nhả, lịch lảm, thổ nhưởng.
12, nghĩa hiệp, nhân nghỉa, nghĩ ngơi, nghỉ ngơi, quân ngủ.
13. kỉ năng, bải khoá, bỉ cực, phẩu thuật, linh cửu, tống tiển, thực
tiển, hỏa tiễn.
14. tiểu trừ, ấu trĩ, huyển tưởng, tích trử, hổ trợ, hổn hợp, hỗn chiến, hãm tài.
15. phóng đãng, cùng quẩn, hửu dụng, hửu ích, phái hửu, trì hoản, công quỷ, cưởng đoạt, thi sỉ.
2. Vợ dùng dằng bỏ về, còn chồng thì dùng dằng chưa muốn đi.
6. Chúng tôi hộ chưa dứt lời, chúng đã vứt súng đầu hàng.
10. Trăng sáng vằng vặc làm cho đêm dài dằng dặc, khiến lòng em thêm dằn vặt
II. Hắn vác tấm vạt giường bằng gỗ.