You are on page 1of 6

Giáo trình Nguyễn Thụy Đan – xin miễn lưu chuyển

Bài Tập 11
Trích Hán Việt Tân Khóa Bản Lớp Đệ Thất
Lê Thước, Nguyễn Hiệt Chi soạn

1. 田分為公田私田
2. 公田為公共之田
3. 私田是私人之田也
4. 以公為私是不公也
5. 陳君私取公田是為不公之人也
6. 今日我兄用舟出江
7. 明日他回來舟內必有耒一件米五十斗及牛肉五斤
8. 今日我見兩舟於江上舟內有多米而不見田夫
9. 今年田中多禾比去年更好
10. 田夫快矣
11. 小舟往來於江上各有田夫及其用具

Dịch âm
1. Điền phân vi công điền tư điền.
2. Công điền vi công cộng chi điền.
3. Tư điền thị tư nhân chi điền dã.
4. Dĩ công vi tư thị bất công dã.
5. Trần quân tư thủ công điền, thị vi bất công chi nhân dã.
6. Kim nhật ngã huynh dụng chu xuất giang.
7. Minh nhật tha hồi lai, chu trung tất hữu lỗi nhất kiện, mễ ngũ thập đấu, cập
ngưu nhục ngũ cân.
8. Kim nhật ngã kiến lưỡng chu ư giang thượng. Chu nội hữu đa mễ nhi bất
kiến điền phu.
9. Kim niên điền trung đa hòa, tỷ khứ niên cánh hảo.
10. Điền phu khoái hỹ.
11. Tiểu chu vãng lai ư giang thượng, các hữu điền phu cập kỳ dụng cụ.

Dịch nghĩa

1. Ruộng chia ra làm ruộng công, ruộng tư.


2. Ruộng công là ruộng của công cộng.
3. Ruộng tư là ruộng của tư nhân.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan – xin miễn lưu chuyển

4. Lấy của công làm của riêng, ấy là không công.


5. Ông Trần chiếm ruộng công làm của mình, ấy là người không công bằng.
6. Ngày hôm nay anh tôi dùng thuyền đi ra sông.
7. Ngày mai anh ấy trở về, ở trong thuyền tất có một cái cày, 50 đấu gạo và 5
cân thịt bò.
8. Ngày hôm nay tôi thấy hai chiếc thuyền ở trên sông, trong thuyền có nhiều
gạo mà không thấy thợ cày.
9. Năm nay trong ruộng nhiều lúa, tốt hơn năm ngoái.
10. Người làm ruộng vui vẻ đấy.
11. Thuyền nhỏ đi lại ở trên sông, chiếc nào cũng có thợ cày và đồ dùng của họ.

Mặc tả
今日我父用舟出江舟內有耒一件及白米十斗江上亦有他小舟往來我父入市中
明日他回來田夫乃來見他今年田中多禾比去年好田夫快心我母亦快矣明日我
母往見田夫汝有耒一件而無牛肉此工人私取公田是不公也

Tập dịch
1. Dịch sang tiếng Việt bài mặc tả trên đây.
2. Dịch sang chữ Hán những câu tiếng Việt sau đây:
a. Trên sông có thuyền.
b. Trong ruộng nhiều lúa.
c. Năm nay lúa tốt hơn năm ngoái.
d. Thuyền đi lại ở trên sông.
e. Mẹ tôi dùng thuyền ra sông.
f. Cha tôi có một cái cày.
g. Ngày mai tôi dùng thuyền riêng lại thăm anh.
h. Người ấy không lấy công điền làm của tư, ấy là người công bình.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan – xin miễn lưu chuyển

Bài Tập 12
Trích Hán Việt Tán Khóa Bản Lớp Đệ Thất
Lê Thước, Nguyễn Hiệt Chi soạn

1. 夜至我往見我友
2. 我友有一大犬
3. 犬立於門下
4. 犬見我來吠而不咬
5. 吠聲使我失足而僕於地
6. 我回告於我母
7. 我母曰夜至勿入人家
8. 今日我亦有一好犬
9. 他在戶內
10. 若有人入門他大聲吠之
11. 若見月明他亦吠之
12. 犬之能守夜者甚為有益焉

Dịch âm

1. Dạ chí ngã vãng kiến ngã hữu.


2. Ngã hữu hữu nhất đại khuyển.
3. Khuyển lập ư môn hạ.
4. Khuyển kiến ngã lai phệ chi nhi bất giảo.
5. Khuyển thanh sử ngã thất túc nhi phốc ư địa.
6. Ngã hồi cáo ư ngã mẫu.
7. Ngã mẫu viết: Dạ chí vật nhập nhân gia.
8. Kim nhật ngã diệc hữu nhất hảo khuyển.
9. Tha tại hộ nội.
10. Nhược hữu nhân nhập môn, ta đại thanh phệ chi.
11. Nhược kiến nguyệt minh, tha diệc phệ chi.
12. Khuyển chi năng thủ dạ giả, thậm vi hữu ích yên.

Dịch nghĩa

1. Tối đến tôi lại thăm người bạn tôi.


2. Bạn tôi có một con chó lớn.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan – xin miễn lưu chuyển

3. Cho đứng ở dưới cửa.


4. Chó thấy tôi lại sủa nhưng mà không cắn.
5. Tiếng sủa làm tôi xẩy chân ngã xuống đất.
6. Tôi trở về thưa với mẹ tôi.
7. Mẹ tôi nói: Tối đến chớ vào nhà người ta.
8. Ngày nay tôi cũng có một con chó khôn.
9. Nó ở trong nhà.
10. Nếu có người vào cửa nó sủa rầm lên.
11. Nếu thấy trăng sáng nó cũng sủa.
12. Chó có thể giữ nhà được, như thế là có ích.

Mặc tả
我有大犬夜至立於門下若有人來他吠之吠聲使人走去前日他咬幼羊幼羊力小
亂走而僕於地我見之告於我母我母不平而曰汝犬不好汝勿用之今日幼羊死矣
我心不安
Tập dịch
1. Dịch sang tiếng Việt bài mặc tả trên đây.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan – xin miễn lưu chuyển

Trích Nam Học Hán Tự


Nguyễn Can Mộng soạn

【第二十三課】子
父母之于子也孕之字之孩孺乳哺之教誨之孟也季也愛之無所偏子何以報之孝
而已矣
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan – xin miễn lưu chuyển

Cổ văn trích lục


Nguyễn Thụy Đan soạn

【宋】朱熹,《四書章句集注》大學章句
大學之道。在明明德。在親民。在止於至善。程子曰。親。當作新。大學者。
大人之學也。明。明之也。明德者。人之所得乎天。而虛靈不昧。以具眾理而應萬事
者也。但為氣稟所拘。人欲所蔽。則有時而昏。然其本體之明。則有未嘗息者。故學
者當因其所發而遂明之。以復其初也。新者。革其舊之謂也。言既自明其明德。又當
推以及人。使之亦有以去其舊染之污也。止者。必至於是而不遷之意。至善。則事理
當然之極也。言明明德。新民。皆當至於至善之地而不遷。蓋必其有以盡夫天理之極。
而無一毫人欲之私也。此三者。大學之綱領也。

【漢】無名氏,《古詩十九首》行行重行行
行行重行行。與君生別離。相去萬餘里。各在天一涯。道路阻且長。會面
安可知。胡馬依北風。越鳥巢南枝。相去日已遠。衣帶日已緩。浮雲蔽白
日。遊子不顧返。思君令人老。歲月忽已晚。棄捐勿複道。努力加餐飯。

You might also like