You are on page 1of 5

Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Bài Tập 3
Trích Hán Việt Tân Khóa Bản – Đệ Thất Niên
Lê Thước, Nguyễn Hiệt Chi soạn

1) 有一老羊,二幼羊。
2) 老羊去,幼羊回。
3) 幼羊在老羊之左。
4) 老羊在幼羊之右。
5) 一老羊,二幼羊,是為三羊。
6) 羊有口,有舌,有目,有耳,有四足。
7) 汝有一幼羊,無老羊。
8) 羊血,羊肉,羊皮,羊毛,皆可用。
9) 汝用羊毛,不用羊血。
10) 老羊回,幼羊不回。
11) 幼羊是汝之羊。

Dịch âm

1. Hữu nhất lão dương, nhị ấu dương.


2. Lão dương khứ, ấu dương hồi.
3. Ấu dương tại lão dương chi tả.
4. Lão dương tại ấu dương chi hựu.
5. Nhất lão dương, nhị ấu dương, thị vi tam dương.
6. Dương hữu khẩu, hữu thiệt, hữu mục, hữu nhĩ, hữu tứ túc.
7. Nhữ hữu nhất ấu dương, vô lão dương.
8. Dương huyết, dương nhục, dương bì, dương mao, giai khả dụng.
9. Nhữ dụng dương mao, bất dụng dương huyết.
10. Lão dương hồi, ấu dương bất hồi.
11. Ấu dương thị nhữ chi dương.

Dịch nghĩa

1. Có một con dê già, hai con dê non.


2. Dê già đi, dê non về.
3. Dê non ở bên trái dê già.
4. Dê già ở bên phải dê non.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

5. Một dê già, hai dê non đó là ba con dê.


6. Dê có mồm, có mắt, có tai, có bốn chân.
7. Anh có một con dê non, không có dê già.
8. Máu dê, thịt dê, da dê, lông dê đều có thể dùng được.
9. Anh dùng lông dê, không dùng tiết dê.
10. Dê già trở về, dê non không về.
11. Dê con là dê của anh.

Tập chép

Chép lại những câu sau đây:


汝有兩手兩足。羊有四足兩目。肉內有血,血不在皮外。口內有舌,舌不在
口外。有一幼羊在老羊之右。老人用羊血,不用羊肉。羊肉之內有血,皮之
外有毛。
Tập dịch

1. Dịch sang tiếng Việt bài tập chép trên đây.


2. Dịch sang chữ Hán những chữ và những câu sau đây:
Dê già có hai dê non. Một con dê non ở bên phải dê già. Thịt dê già không
thể dùng được. Máu dê non có thể dùng được. Dê có tai, mắt, mồm, lưỡi,
bốn chân. Anh có hai chân, hai tay, hai mắt, hai tai, một miệng, một lưỡi.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Bài Tập 4
Trích Hán Việt Tân Khóa Bản – Đệ Thất Niên
Lê Thước, Nguyễn Hiệt Chi soạn

1) 此人有大才,身小而力大。
2) 老羊不能走去,幼羊能走回。
3) 老人力小而有大才。
4) 老羊去而不返。
5) 此羊之肉好。
6) 此羊之皮不好。
7) 此人是無用之人。
8) 可用此人之力,不可用此人之才。
9) 汝名阮力,汝女名氏小。
10) 汝及汝女有大才。

Dịch âm

1. Thử nhân hữu đại tài; thân tiểu nhi lực đại.
2. Lão dương bất năng tẩu khứ; ấu dương năng tẩu hồi.
3. Lão nhân lực tiểu nhi hữu đại tài.
4. Lão dương khứ nhi bất phản.
5. Thử dương chi nhục hảo.
6. Thử dương chi bì bất hảo.
7. Thử nhân thị vô dụng chi nhân.
8. Khả dụng thử nhân chi lực, bất khả dụng thử nhân chi tài.
9. Nhữ danh Nguyễn Lực. Nhữ nữ danh Thị Tiểu.
10. Nhữ cập nhữ nữ hữu đại tài.

Dịch nghĩa
1. Người ấy có đại tài; thân nhỏ mà sức lớn (mạnh).
2. Dê già không thể chạy đi; dê non có thể chạy về.
3. Người già sức nhỏ (yếu) mà có tài lớn.
4. Dê già đi mà không trở lại.
5. Thịt dê ấy tốt.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

6. Da dê ấy không tốt.
7. Người ấy là người vô dụng.
8. Có thể dùng sức của người ấy: không thể dùng tài của người ấy.
9. Anh tên là Nguyễn Lực. Con gái anh tên là Thị Tiểu.
10. Anh với con gái anh có đại tài.

Tập chép

汝有一幼羊,為一好羊。此羊有目,有口,有耳,有足,而不能走。汝之女
名氏小。氏小去而不返。此女人無名而有才。有才之人可用。
Tập điền chữ
Tìm những chữ thích hợp bổ khuyết những câu sau đây vào những chỗ bỏ trống:

小人(—)才不可(—)。不可用小(—)才。老(—)有才可(—)。老
羊(—)小不(—)走去。幼羊去而不(—)。小羊之(—)可(—)。
(—)有四足。人(—)手(—)足。有(—)可以示(—)。
Tập dịch
Dịch sang tiếng Việt bài Tập chép và bài Tập điền chữ trên đây.
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Trích Nam Học Hán Tự


Nguyễn Can Mộng soạn

【第十課】
天高地下萬物散殊人生其間人為萬物之靈

【第十一課】
日月風雲天之文也山川草木地之文也合兩間之大觀人文以著

【第十二課】日
日照地星半面凡十二時為一日早曉晚昏晝明夜暗
Nhật chiếu địa tinh bán diện/ phàm thập nhị thời vi nhất nhật/ tảo hiểu vãn hôn, trú
minh, dạ ám

You might also like