You are on page 1of 6

Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Bài Tập 1
Trích Hán Việt Tân Khóa Bản - Đệ Thất Niên
Lê Thước, Nguyễn Hiệt Chi soạn

1)一人,二人,三人
2)大人,小人,小工
3)一口,二目,人口,人目
4)耳目,一心,二心
5)心血,人血
6)心中,人心
7)血中,血去;血回
8)有一人
9)人心有血
10)血由心出
11)血回心中
Dịch âm
1. Nhất nhân, nhị nhân, tam nhân
2. Đại nhân, tiểu nhân, tiểu công
3. Nhất khẩu, nhị mục, nhân khẩu, nhân mục
4. Nhĩ mục, nhất tâm, nhị tâm
5. Tâm huyết, nhân huyết
6. Tâm trung, nhân tâm
7. Huyết trung, huyết khứ, huyết hồi
8. Hữu nhất nhân
9. Nhân tâm hữu huyết
10. Huyết do tâm xuất
11. Huyết hồi tâm trung

1
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Dịch nghĩa

1. Một người; hai người; ba người


2. Người lớn; người nhỏ (kẻ tiểu nhân); người thợ nhỏ (làm nghề tầm
thường)
3. Một miệng; hai mắt; miệng người; mắt người
4. Tai mắt; một lòng; hai lòng
5. Tâm huyết (rất thân thiết); máu của người
6. Trong trái tim; lòng người
7. Trong máu; máu đi; máu về
8. Có một người
9. Tim của người có máu
10. Máu từ quả tim đi ra
11. Máu về trong quả tim
Tập chép
Chép lại những chữ sau đây:
小人,大人,目中,三工人,人心,一心,二心,心中,去回,一口,二目,
耳目,小工人,血回心中,大人去,工人回
Tập dịch

1. Dịch sang tiếng Việt bài tập chép trên đây.


2. Dịch sang chữ Hán những tiếng sau đây: Một người; tim người; trong tim;
hai ba người; một người lớn; ba người thợ nhỏ; hai mắt; hai tai; một miệng;
kẻ tiểu nhân; có hai lòng; máu đi; máu về

2
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Bài Tập 2
Trích Hán Việt Tân Khóa Bản - Đệ Thất Niên
Lê Thước, Nguyễn Hiệt Chi soạn

1)人有身體。
2)體內有血。
3)血在肉內。
4)肉外有皮。
5)皮在外,肉在內。
6)心血在體內。
7)身有兩手兩足。
8)手有右手,左手。
9)血在身中,不在皮外。
10)皮外無血。
11)以手示左右,不以足示左右。
Dịch âm
1. Nhân hữu thân thể.
2. Thể nội hữu huyết.
3. Huyết tại nhục nội.
4. Nhục ngoại hữu bì.
5. Bì tại ngoại, nhục tại nội.
6. Tâm huyết tại thể nội.
7. Thân hữu lưỡng thủ lưỡng túc.
8. Thủ hữu hữu thủ, tả thủ.
9. Huyết tại thân trung, bất tại bì ngoại.
10. Bì ngoại vô huyết.
11. Dĩ thủ thị tả hữu, bất dĩ túc thị tả hữu.

3
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Dịch nghĩa
1. Người có thân thể.
2. Trong thân thể có máu.
3. Máu ở trong thịt.
4. Ngoài thịt có da.
5. Da ở ngoài, thịt ở trong.
6. Trái tim, máu ở trong mình.
7. Mình có hai tay hai chân.
8. Tay có tay phải tay trái.
9. Máu ở trong mình, không ở ngoài da.
10. Ngoài da không có máu.
11. Lấy tay chỉ bên trái, bên phải. Không lấy chân chỉ bên trái bên phải.

Tập chép

Chép lại những chữ và những câu sau đây:

內外,皮內,皮外,身體,有手足,有耳目,人有兩目兩手,肉內有
血,肉外有皮,血在內不在皮,以手示左右

Tập điền chữ

Tìm những chữ thích hợp bổ khuyết những câu sau đây vào những chỗ bỏ
trống:

人有(—)手;(—)手在(—);以手示(—);不以足示(—);
皮外無(—);皮内有(—);肉内有(—);無(—);心(—)
血;血由(—)出;血(—)心中;身(—)兩(—)兩(—)

Tập dịch
Dịch sang tiếng Việt hai bài tập chép, tập điền trên đây.

4
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Trích Nam Học Hán Tự


Nguyễn Can Mộng soạn

Thực tự: Thực tự là những chữ có hình, có việc, có thể trông thấy được, có thể
tưởng tượng được. Như những chữ danh mục, hình dung, hoạt động đều bởi tượng
hình đặt ra chữ gốc rồi biến hóa ra bao nhiêu chữ.
Bài 1:
天,地,人,物
Thiên (trời); địa (đất); nhân (người); vật (loài vật)

Bài 2:
天上,天下,天象,天氣
Thiên thượng (trên trời); thiên hạ (dưới đất); thiên tượng (các hình tượng trên trời);
thiên khí (khí trời)
Ghi chú: Hai chữ hợp làm một, coi như một chữ mà nghĩa đảo lên nặng về chữ
dưới.

Bài 3:
地形,地利,地面,地勢
Địa hình (hình đất); địa lợi (lợi đất, mẫu đất); địa diện (mặt đất); địa thế (thế đất)

Bài 4:
人父,人子,人君,人臣
Nhân phụ (cha người ta); nhân tử (con người ta); nhân quân (vua người ta); nhân
thần (bầy tôi người ta)

5
Giáo trình Nguyễn Thụy Đan - xin miễn lưu chuyển

Bài 5:
物類,物質,物理,物欲
Vật loại (loài vật); vật chất (hình chất của vật); vật lý (lẽ của vật); vật dục (lòng
muốn thuộc về vật chất)

Bài 6:
上天,皇天,青天,蒼天
Thượng thiên (ông trời); hoàng thiên (ông trời); thanh thiên (trời xanh); thương
thiên (trời xanh)

Bài 7:
平地,大地,土地,陸地
Bình địa (đất bằng); đại địa (đất lớn); thổ địa (đất đai); lục địa (cõi đất liền)

Bài 8:
男人,女人,婦人,老人
Nam nhân (đàn ông); nữ nhân (con gái); phụ nhân (đàn bà); lão nhân (người già)

Bài 9:
生物,植物,動物,礦物
Sinh vật (vật sống); thực vật (vật trồng trên đất); động vật (vật biết cử động);
khoáng vật (vật ở dưới mỏ)

You might also like