You are on page 1of 3

第十九课

1. Anh ấ y xem đi xem lạ i cuố n sá ch nà y, đến nỗ i sắ p thuộ c lò ng rồ i.(一


遍又一遍)
他看了一遍又一遍这本书,看得很快就背下来了
他一遍又一遍地看这本书
2. Mù a thu đến rồ i, từ ng đà n chim nhạ n bay về phương Nam.(一群又
一群)
秋天来了,一群又一群燕子往南飞。
秋天到了,一群又一群的燕子向南方飞去
大雁
3. Thấ y nó cố tình gâ y sự , ba chỉ lặ ng yên khô ng nó i và hú t hết điếu
thuố c nà y sang điếu khá c. (一根又一根)
看到他故意挑起事端,父亲只安静的不说话 一根有一根地抽着烟
面对他的无理取闹,沉默不语
4. Do phả i thi lên lớ p nên cá c bạ n họ c sinh phả i họ c hà nh chă m chỉ.(不
得不)
因为得/要升级考试,学生们不得不认真/努力/好好地学习
呀因为升级要考试

5. Vì cuộ c số ng củ a cả gia đình mà ba buộ c phả i bô n ba khắ p nơi.


为了全/一家的生活,父亲不得不到四处奔波
不得不四处奔走奔波
6. Mưa ngà y cà ng lớ n, hộ i thao buộ c phả i dừ ng lạ i giữ a chừ ng.
雨下得越来越大,体育节不得不中途停止
雨越下越大,运动会不得不中止
7. Nă m nay nạ n hạ n há n khiến cho vụ mù a củ a nô ng dâ n giả m đi rấ t
nhiều.(使得)
今年的干旱使得农民的作物/务农减少了很多
今年的干旱导致农民庄稼大幅减产
今年的干早使得农民的收成减产
很大
8. Bà nộ i mấ t, khiến ba vô cù ng buồ n bã .
奶奶去世了/的去世,使得父亲的心情非常难过

9. Sau khi ô ng chủ ô m tiền bỏ trố n, cô ng ty trố ng trơn, khó a cử a trong


cử a ngoà i, khiến cho bao nhâ n viên mấ t việc là m.
老板抱着前逃走了以后,公司空无人,内门外们都锁着,使得好多工
人都失去了工作
10. Khô ng ngờ tô i nó i như vậ y lạ i khiến mọ i ngườ i cà ng khó xử ,
đú ng là lợ n là nh chữ a thà nh lợ n què rồ i.
没想到我这么说又使得大家更加为难的,真是弄巧成拙了
没想到我这样说会让人家都变得更尴尬 真是。。。。
11. Bạ n bè củ a cô ấ y từ khắ p nơi nườ m nượ p kéo về tham dự đá m
cướ i củ a cô ấ y .
他的朋友从各地纷至沓来参加她的婚礼
12. Chú ng tô i lưu luyến că n phò ng nà y khô ng muố n chuyển đi.(舍
不得)
我们十分留恋这套房子 舍不得搬走
13. Lý Minh có mộ t chiếc hộ p đự ng bú t dù ng bao nhiêu nă m rồ i,
sắ p hỏ ng rò i, nhưng củ a mình mình vẫ n quý, tiếc khô ng nỡ bỏ đi.
李明有一个已用了好多年的笔盒用得都快要坏了但。。。。舍不得
扔掉
14. Đâ y đú ng là cuố n sá ch quý vô giá , tô i khô ng muố n cho mượ n.
这真是一本无价之宝的书 我舍不得接人
15. Cô ấ y rấ t yêu thích chiếc khă n lụ a nà y, khô ng nỡ tặ ng ngườ i
khá c.
他很喜欢这条 。。。 舍不得送人
16. Nhâ n lú c anh ấ y đang vui, chú ng tô i cù ng uố ng vớ i nhau và i ly.
(趁)
趁他高兴的时候我们一起喝了几杯
17. Nhâ n cơ hộ i đi cô ng tá c ở Thượ ng Hả i, tô i ghé thă m và i ngườ i
bạ n cũ .
18. Họ chuẩ n bị kết hô n nhâ n nhâ n dịp quố c khá nh 1/10 đượ c
nghỉ dà i ngà y.
趁十一国庆节长期 他们准备结婚
19. Chỗ anh ấ y ở cá ch trườ ng rấ t gầ n, từ đó đến lớ p chỉ mấ t và i
phú t đi bộ là tớ i .(由)
他住的地方
20. Cử a hà ng nà y hoạ t độ ng từ 9 giờ đến 21 giờ .

这家商店的营业由/从 9 点到 21 点

You might also like