You are on page 1of 44

LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 1

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế


độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh.


II. Phương pháp thế nút.
III. Phương pháp dòng vòng.
IV. Khái niệm về graph Kirchhoff.
V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff.
VI. Ma trận cấu trúc A, B.
VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc.
Bài tập: 7, 8, 11 - 25, bài thêm.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 2
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh.


 Phương pháp dòng nhánh là phương pháp lập phương trình mạch với biến là
dòng điện chảy trong các nhánh, sử dụng luật K1, K2

 Nội dung phương pháp:

 Đặt ẩn là ảnh phức của dòng điện trong các nhánh của mạch điện.

 Lập hệ phương trình theo luật K1 và K2.

 Số phương trình luật K1: d - 1.


Tổng số: (n) (n) biến dòng
 Số phương trình luật K2: n - d + 1. pt điện
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến 3
tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh.


Ví dụ 3.1: Lập phương trình mạch theo phương pháp dòng nhánh cho mạch điện.
 Chọn chiều dòng điện trong các nhánh. 
J

 Luật K1: I1
 

   
Z1 I3 I5
A B 
 Nút A:  I1  I 2  I3  J 
Z3
 E5
    I2 I4
 Nút B:  I 3  I 4  I 5   J
I Z2 Z4
II III

 Áp dụng luật K2: E1
Z5
   C
 Vòng 1: I1 .Z1  I 2 .Z 2  E1
  
 Vòng 2: I3 .Z3  I 4 .Z 4  I 2 .Z 2  0
  
 Vòng 3: I5 .Z5  I 4 .Z 4  E5
 Nhận xét:

 Nguồn dòng chỉ viết ở luật K1, nguồn áp chỉ viết ở luật K2.

 Phương pháp dòng nhánh áp dụng với mạch có số nhánh & số đỉnh nhỏ.
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 4

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở


chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh.

II. Phương pháp thế nút.

III. Phương pháp dòng vòng.

IV. Khái niệm về graph Kirchhoff.

V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff.

VI. Ma trận cấu trúc A, B.

VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc.


Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 5
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

II. Phương pháp thế nút.


 Phương pháp thế nút (đỉnh) là phương pháp lập phương trình mạch với biến là
điện thế của các nút trong mạch, sử dụng luật K1.

 Nội dung phương pháp:


 Giữ lại nguồn dòng, (nguồn áp → đổi thành nguồn dòng tương
đương):
 Nguồn dòng tương đương cùng chiều với nguồn áp.

E
 Độ lớn:
J TD 
Z
 Coi một đỉnh bất kỳ có điện thế bằng 0 (ground).

 Lập phương trình mạch với biến là điện thế của (d-1) đỉnh còn lại
trong mạch, sử dụng luật K1 ((d-1) phương trình)
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính6ở
chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

II. Phương pháp thế nút. 


Ví dụ 3.2: Lập phương trình theo phương pháp thế nút. J
  
 Biến đổi nguồn áp: I1 Z1
A I3 B I5 
    E5
 E1   E5  Z3 I4
I2
J1   E1 .Y1 ; J 5   E5 .Y5
Z1 Z5 Z2 Z4
 Chọn đỉnh C là đất 
E1
Z5
C
 Áp dụng luật K1: 
       J
 Nút A:  I k   J k   I1  I 2  I 3  J  J1 
nut nut
A I3 B
           

(C   A ).Y1  ( A  C ).Y2  ( A   B ).Y3  J  E1 .Y1


 Y3
I1 I2 I4 I5
J1
    Y1 Y2 Y4
(Y1  Y2  Y3 ). A  Y3 . B  J  E1 .Y1 Y5 
C J5

    1 1 1
Y1  ; Y2  ; Y3  ;
 Nút B: Y3 . A  (Y3  Y4  Y5 ). B   J  E5 .Y Z1 Z2 Z3
1 1
Y4  ; Y5  ;
Z4 Z5
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

J
II. Phương pháp thế nút.

I3
       A B
 Y1  Y2  Y3 Y3    A   J  J1  
 
Y3
 

 .       
I1 I2 I4 I5
 J1
 Y3 Y3  Y4  Y5     
B    J  J5  Y1 Y2 Y4

Y5
C J5
 Nhận xét:  
 Giải hệ phương trình tính được:  A ,  B   
I 3  ( A   B ).Y3
→ Cần tìm dòng điện trong các nhánh:    
 Nhánh không biến đổi nguồn: I 2   A .Y2 I 4   B .Y4
 Nhánh có biến đổi nguồn:
   
I1 Z1 A B I5 
E5
 
 
 (E   )
 ( E5   B )
I1  1 A I5 
Z1 Z5 Z5


E1
C  0 
C  0
7
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

J
II. Phương pháp thế nút

       A I3 B
 Y1  Y2  Y3 Y3    A   J  J1     

 .       
 Y3
 I1 I2 I4 I5
 Y3 Y3  Y4  Y5     
J1
 B    J  J 5  Y1 Y2 Y4

 Nhận xét: Y5
C J5
 Ma trận tổng dẫn:
 Ykk = Σ các tổng dẫn nối với đỉnh k.

 Ykl = Σ các tổng dẫn nối đỉnh k với đỉnh l En

(luôn âm). Z1

Jn
E2
Z3
 Ma trận nguồn dòng:
 Z2 Zn
Jkk = Σ các nguồn dòng nối với đỉnh k. E1
 Đi vào đỉnh → dương.
 Đi ra đỉnh → âm.

 Số phương trình: (d-1) → phù hợp với mạch có số đỉnh ít.


 Phương pháp thế nút ít sử dụng khi mạch có hỗ cảm.
8
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 9

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở


chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh

II. Phương pháp thế nút

III. Phương pháp dòng vòng

IV. Khái niệm về graph Kirchhoff

V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff

VI. Ma trận cấu trúc A, B

VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc


Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 10
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

III. Phương pháp dòng vòng


 Phương pháp dòng vòng là phương pháp lập phương trình mạch với biến là
dòng điện vòng quy ước chảy trong các vòng kín, sử dụng luật K2.

 Nội dung phương pháp:

 Giữ lại nguồn áp. (nguồn dòng → biến đổi thành nguồn áp tương

đương)

 Nguồn áp tương đương cùng chiều với nguồn dòng.


 
 Độ lớn: Etd  J nh .Z nh

 Chọn (n-d+1) vòng và chọn chiều dòng điện trong các vòng tương

ứng.

 Lập phương trình mạch với biến là dòng điện vòng đã chọn, sử dụng

luật K2 (n-d+1 phương trình).


Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
III. Phương pháp dòng vòng

Ví dụ 3.3: Lập phương trình mạch theo phương pháp dòng vòng J
 
  

 Biến đổi nguồn dòng: E3  Z3 . J I1 Z1


A I3 B I5 
  E5
I2 Z3 I4
 Chọn (n-d+1) dòng điện vòng:
Z2 Z4
 Áp dụng luật K2:  Z5
     E1
 Vòng 1: U
vong
k   Ek  U Z1  U Z2  E1
vong
C

E3
Z1 Z3
    A B 

I V 1 .Z1  I V 1 .Z 2  I V 2 .Z 2  E1 E5

   IV1  
Z2 Z4
( Z1  Z 2 ). I V 1  Z 2 . I V 2  E1 
IV 2 IV3
Z5
E1

 Vòng 2: C
 Vòng 3:
   
Z 2 . I V 1  (Z 2  Z3  Z 4 ). I V 2  Z 4 . I V 3  E3   
Z 4 . I V 2  ( Z 4  Z5 ). I V 3  E5
11
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 12
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

III. Phương pháp dòng vòng  E3




I1 Z1 Z3 I5
     A B 
I V 1   E1  E5
0 

 Z1  Z 2 Z2 I2

     
I4
 

 Z2 Z 2  Z3  Z 4 Z 4  .  I V 2    E3  IV1 Z2

Z4

 0 IV 2 IV3
 Z4 Z 4  Z 5         Z5
 I V 3   E5  E1
   
C
 Nhận xét:   
 Giải hệ phương trình tính được nghiệm: I V 1, I V 2 , I V 3   
→ Cần tìm dòng điện trong các nhánh. I 4  ( I V 2  I V 3 )
      
 Nhánh không biến đổi nguồn: I1  I V 1 I 2  I V 1  I V 2 I 5  I V 3

 Nhánh có biến đổi nguồn: J
          
Nút A:  I1  I 2  I 3  J  0 Nút B:  I 3  I 4  I 5  J  0 I1 A I3 B I5
      
     Z3
I 3  J  I V 1  I V 1  I V 2 hoặc I3  J  I V 2  I V 3  I V 3 I2 I4

      
I3  J  I V 2 I3  J  I V 2 IV 2
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 13
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
III. Phương pháp dòng vòng 
E3
Z1 Z3
     A B 
I V 1   E1  E5
 Z1  Z 2 Z2 0 
       

 Z2 Z 2  Z3  Z 4 Z 4  .  I V 2    E3  IV1 Z2

Z4

 0 IV 2 IV3
 Z4 Z 4  Z 5         Z5
 I V 3   E5  E1
   
C
 Nhận xét:
 Ma trận tổng trở vòng Zvong:  Ma trận nguồn áp vòng:

 Zkk = Σ tổng trở có trong vòng thứ k. Ekk = Σ nguồn áp có trong vòng k

 Zkl = Σ tổng trở chung (hỗ cảm) giữa  Dương: nguồn áp cùng chiều vòng
vòng k và vòng l.  Âm: nguồn áp ngược chiều vòng

 Dương: Ivong k và Ivong l cùng chiều.


 Âm: Ivong k và Ivong l ngược chiều.

 Số phương trình: (n–d+1) → phù hợp với mạch có số vòng ít


LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 14

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở


chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh.

II. Phương pháp thế nút.

III. Phương pháp dòng vòng.

IV. Khái niệm về graph Kirchhoff.

V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff.

VI. Ma trận cấu trúc A, B.

VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc.


Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 15
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

IV. Khái niệm về Graph Kirchhoff.


 Graph là tập (d) đỉnh, (n) nhánh (cung) nối giữa các đỉnh đó.
 Graph Kirchhoff là graph mô tả ghép nối gavanic giữa các vật dẫn, sự phân bố
các vùng năng lượng & sự phân bố các cặp biến dòng, áp nhánh của hệ.
I
Ví dụ 3.4:
Z1 Z2 1
2
5
Z5 3
Z3 Z4 II 4 III

Z6 e(t) IV
6

Sơ đồ mạch Kirchhoff = Cấu trúc + thông số Graph Kirchhoff = Cấu trúc

 Nhánh: 2
 Vật lý: Đặc trưng cho một vùng năng lượng.
 Hình học: Cung nối giữa 2 đỉnh, có định chiều.

 Đỉnh: Là chỗ chắp nối của 3 nhánh trở lên. 1


Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 16
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

IV. Khái niệm về Graph Kirchhoff.


 Cây: Tập hợp các nhánh của graph, nối đủ các đỉnh, không tạo thành vòng kín.
 Cành: Tập hợp các nhánh của cây. Một graph có thể có nhiều cây khác nhau.

Ví dụ 3.5: I
I 1 I
2
1 1
5
2 2
5 3 5
II 4 III
3 3
II 4 III II 4 III
IV
6
IV IV
6 6
Số cành trong 1 cây: (d – 1)

 Bù cây: Tập các nhánh cùng với cây tạo thành graph đã cho.

 Bù cành: Tập hợp các nhánh tạo nên bù cây. Mỗi bù cành + cành = vòng kín.
Số bù cành trong 1 graph: (n - d + 1)
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 17

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế độ xác
lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh


II. Phương pháp thế nút
III. Phương pháp dòng vòng
IV. Khái niệm về graph Kirchhoff
V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff
V.1. Định lý về lập phương trình Kirchhoff 2
V.2. Định lý về lập phương trình Kirchhoff 1
VI. Ma trận cấu trúc A, B
VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 18
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

V.1. Định lý về lập phương trình Kirchhoff 2.


 Định lý 1: Các áp cành trên một cây làm thành 1 tập đủ áp nhánh độc lập.
Chứng minh:
 Các áp cành trên 1 cây không tạo thành vòng kín → độc lập tuyến tính

 Các áp bù cành + áp cành = vòng kín → phụ thuộc vào áp cành theo luật K2

 Số phương trình độc lập viết theo luật K2 là: (n-d+1)

 Định lý 2: Các hệ phương trình cân bằng áp trên các vòng kín khép bởi mỗi bù cành
làm thành một hệ đủ phương trình độc lập
Chứng minh:
 Mỗi vòng chứa duy nhất một áp bù cành, phụ thuộc vào các áp cành → độc lập tuyến
tính.
 Các phương trình cân bằng áp trên các vòng kín tạo thành hệ đủ và độc lập.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 19
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

V.2. Định lý về lập phương trình Kirchhoff 1.


 Định lý 1: Các dòng bù cành trên một bù cây tạo thành một tập dòng nhánh
độc lập.

Chứng minh:
 Bù cành không chứa tập cắt đỉnh  không bị ràng buộc bởi luật K1 →
độc lập tuyến tính
 Số phương trình độc lập viết theo luật K11: (d–1).

 Định lý 2: Phương trình cân bằng dòng trên các tập cắt ứng với mỗi cành
làm thành hệ đủ và độc lập.

Chứng minh:
 Do mỗi tập cắt chứa riêng một dòng nhánh.
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 20

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở


chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh


II. Phương pháp thế nút
III. Phương pháp dòng vòng
IV. Khái niệm về graph Kirchhoff
V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff
VI. Ma trận cấu trúc A, B
VI.1. Ma trận đỉnh - nhánh A
VI.2. Ma trận bù - nhánh B
VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VI. Ma trận cấu trúc A.


Graph
Mạch điện Ma trận cấu trúc
Kirchhoff

VI.1. Ma trận đỉnh - nhánh A.


 1 nếu nhánh j đi ra nút i
 nếu nhánh j không dính với nút i
aij   0
 1 nếu nhánh j đi vào nút i

Ví dụ 3.5: Lập ma trận đỉnh - nhánh A của graph cho bởi hình bên. II
Nhánh 1
1 2 3 4 5 6
Đỉnh 3
2
I -1 0 0 1 0 -1
4
II 1 1 1 0 0 0 I 5 III

III 0 0 -1 0 -1 1 IV
6
IV 0 -1 0 -1 1 0
21
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
VI.1. Ma trận đỉnh - nhánh A

 Tính chất: Ma trận Ađủ = Ma trận Athừa - 1 hàng


 Cột: Nhánh thứ i nối 2 đỉnh nào với nhau, và chiều dương của nhánh.

 Hàng: Đỉnh thứ j có những nhánh nào và chiều của mỗi nhánh tại đỉnh đó.

 Mỗi hàng của A là tổ hợp tuyến tính của các hàng còn lại → Athừa

 1 0 0 1 0 1
Ví dụ 3.6:  
 Adu   0 1 0 1 1 0 
 0 0 1 0 1 1 
 
cây bù cành II
Nhánh 1 2 3 4 5 6
Đỉnh 1

-1 0 0 1 0 -1 3
I 2
II 1 1 1 0 0 0 4
I 5 III
III 0 0 -1 0 -1 1
IV IV
0 -1 0 -1 1 0 6

22
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở
chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VI.1. Ma trận đỉnh - nhánh A.


 Ứng dụng:
 Lập phương trình theo luật Kirchhoff 1:

 
   I1 
A. I nh  0 trong đó I nh   ... 
 
I 
 n 1xn

 Lập phương trình quan hệ giữa điện áp các nhánh và điện thế nút:

     
    1    U1 
U nh  At .nut trong đó nut   ...  ; U nh   ... 
    
  U n 
 d 1 1x(d-1)  1xn
bỏ đi đỉnh có
thế bằng 0

23
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 24
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VI.1. Ma trận đỉnh - nhánh A.


 Chú ý:
Từ ma trận Ađủ có thể khôi phục lại được cấu trúc của graph bằng cách:

 Khôi phục lại ma trận Athừa

 Số hàng của ma trận bằng số đỉnh của graph


II
 Số cột của ma trận bằng số nhánh của graph.
Ví dụ 3.7: Cho ma trận Ađủ. Vẽ lại graph. 1

 1 1 1 1 0  2 5
Adu   
 1 1 0 0 1 4
I

 1 1 1 1 0  I 3
III
 
 Athua   1 1 0 0 1  II
 0 0 1 1 1 III
 
1 2 3 4 5
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 25
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VI.2. Ma trận bù - nhánh B.


 Một graph hoàn toàn xác định nếu chỉ rõ tập các nhánh có định chiều & tập các bù
cành khép kín qua một cây & chỉ rõ mỗi vòng kín gồm các nhánh nào.

 1 nếu nhánh i tham gia vòng & cùng chiều bù cành j


 nếu nhánh i không không tham gia vòng với bù cành j
bij   0
 1 nếu nhánh i tham gia vòng & ngược chiều với bù cành j

Ví dụ 3.8: Lập ma trận bù - nhánh B của graph cho bởi hình bên.
II
Nhánh 1 2 3 4 5 6
Bù 6
5
3 -1 1 1 0 0 0
2 3
4 1 0 0 1 0 0
1
5 0 -1 0 0 1 0 I
6 -1 1 0 0 0 1 4
III

Cành Bù cành
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 26
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VI.2. Ma trận bù - nhánh B.


 Tính chất:
 Cột: Nhánh j tham gia vòng nào, chiều của j so với chiều vòng (quy ước chiều vòng là
chiều của bù cành).
 Bù cành chỉ tham gia vào vòng của mình, không tham gia vào vòng khác.

 Hàng: Số vòng của graph, số nhánh và chiều của nhánh trong mỗi vòng.

B = (Bcành | Bbù) = (Bcành | I)


  
 Ứng dụng: U1 
 
 Phương trình theo luật K1: B.U nh  0 trong đó: U nh   ... 
 
U n 
 1xn
 Phương trình quan hệ giữa dòng điện nhánh & dòng điện bù:
   
    I1    I bu1 
I nh  Bt . I bu trong đó: I nh   ...  ; I bu   ... 
   
In   I bu 
 1xn  k 1xk
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính27ở
chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VI.2. Ma trận bù - nhánh B.


 Chú ý: Từ ma trận B, có thể vẽ lại được graph đã cho.

Ví dụ 3.9:

 1 1 0 0 0   1 0 1 0 03
   
B   1 0 1 0 1    1 1 0 1 04
 1 0 0 1 1   1 1 0 0 1  5
  
1 2 3 4 5 3
II
cành bù cành 5
Số nhánh: 5 (1, 2, 3, 4, 5). 1 4
Số bù cành: 3 (4, 5, 6) III
Số cành: 5 – 3 = 2 → Số đỉnh:
3 I 2
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 28

Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở


chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

I. Phương pháp dòng nhánh


II. Phương pháp thế nút
III. Phương pháp dòng vòng
IV. Khái niệm về graph Kirchhoff
V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff
VI. Ma trận cấu trúc A, B
VII. Lập phương trình bằng ma trận cấu trúc
VII.1. Luật Ohm theo nghĩa rộng
VII.2. Lập phương trình
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 29
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VII.1. Luật Ohm theo nghĩa rộng. 


I nh Znh
 Nhánh không nguồn:   
U nh  Z nh . I nh Znh  Ynh1 U nh
 
I nh  Ynh .U nh 
I nh Znh
 Nhánh có nguồn áp:

      
U nh  U Z  E nh  Unh  I nh .Z nh  E nh UZ E nh

 
U nh
 U nh  E nh   
I nh   I nh  Ynh .(U nh  E nh ) 
Z nh J nh
 Nhánh có nguồn dòng:     
Znh IZ
      I nh  Ynh .U nh  J nh I nh
I Z  I nh  J nh  I nh  I Z  J nh     
U nh  Z nh ( I nh  J nh ) U nh

 Nhánh có nguồn dòng - nguồn áp: J nh


         

U nh  U Z  E nh  U nh  ( I nh  J nh ).Z nh  E nh I nh Znh I Z E nh
   
 I nh  Ynh .(U nh  E nh )  J nh 
U nh
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 30
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VII.2. Lập phương trình.


Ma trận thông số.
 Ma trận tổng trở nhánh:
 Z11 ... Z1n  Zkk: Tổng trở nhánh k
 
Z nh   ... Z kk ...  Zkl: Tổng trở tương hỗ nhánh k & l
Z Z nn nxn
 n1 ...
  
  E1  
 Ma trận nguồn áp nhánh: E nh   ...  E i: là giá trị nguồn áp nhánh i
 
 En 
 1xn

 
  J1  
 Ma trận nguồn dòng nhánh: J nh   ...  J i : là giá trị nguồn dòng nhánh i
 
Jn 
 1xn
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VII.2. Lập phương trình.


a. Lập phương trình với ma trận A.
Trình tự tính toán bằng Matlab:

 
Từ phương trình: A. I nh  0  Vào số liệu: A, Z nh , E nh , J nh .
   
Mặt khác có: I nh  Ynh .(U nh  E nh )  J nh
    Tính các ma trận:
. nh .U nh  AY
Suy ra: AY . nh . E nh  A. J nh  0 Ynh  inv(Znh ) Ynut  AY
. nh . At
  
. nh . A . nut  A.( J nh  Ynh . E nh )
 AY t   
J nut  A.( J nh  Ynh . E nh )
 
Đặt: Ynut  AY
. nh . At .  nut  J nut \ Ynut
  
J nut  A.( J nh  Ynh . E nh )

    Kết quả:
J nut
Mà: J nut  Ynut . nut   nut   
Ynut U nh  A . nut
t

   
 
Tính được: U nh  A . nut t I nh  Ynh .(U nh  E nh )  J nh
   
I nh  Ynh .(U nh  E nh )  J nh
31
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 32
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

VII.2. Lập phương trình.


b. Lập phương trình với ma trận B.
Trình tự tính toán bằng Matlab:

Từ phương trình: B.U nh  0  Vào số liệu: B, Z nh , E nh , J nh .
 

   
Mặt khác có: U nh  ( I nh  J nh ).Z nh  E nh
  
 Tính các ma trận:
Suy ra: B.Z nh . I nh  B.Z nh . J nh  B. E nh  0 Zvong  B.Z nh .Bt
  
  
 B.Z nh .B . I bu  B.( E nh  Z nh . J nh )
t
E vong  B.( E nh  Z nh . J nh )
 
Đặt: Z vong  B.Z nh .Bt . I bu  E vong \ Z vong
  
E vong  B.( E nh  Z nh . J nh )
  Kết quả:
   E vong  
Vậy ta có: Z vong . I bu  E vong  I bu  I nh  B . I bu
t
Z vong
   
  U nh  Z nh .( I nh  J nh )  E nh
Như vậy tính được: I nh  Bt . I bu
   
U nh  Z nh .( I nh  J nh )  E nh
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 33
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 34
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 35
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 36
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 37
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 38
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 39
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 40
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

Siêu nút: Nếu tồn tại nguồn áp nối giữa hai nút không tham chiếu =>
Hai nút đó tạo thành một siêu nút.
=> Sử dụng định luật K1 và K2 để tìm các điện áp nút.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 41
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

Siêu vòng: Nếu tồn tại nguồn dòng giữa hai vòng => Tạo thành một
siêu vòng bao gồm nguồn áp và các phần tử mắc nối tiếp với nó.
=> Sử dụng định luật K1 và K2 để tìm các dòng điện nhánh.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 42
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

Ví dụ 1: Tìm điện áp nút v1, v2? Ví dụ 2: Tìm dòng điện vòng i1,
i2, i3?
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 43
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

Ví dụ 3: Viết hệ phương trình thế nút


Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 44
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff

Ví dụ 3: Viết hệ phương trình thế nút

 1 1   1 1
   B  D  E5
 Z 4 Z 5 Z 4  Z6 Z5

  A   D  E2
  A   B  E3



You might also like