Professional Documents
Culture Documents
Ly Thuyet Mach 1 - Chuong 3
Ly Thuyet Mach 1 - Chuong 3
Đặt ẩn là ảnh phức của dòng điện trong các nhánh của mạch điện.
Z1 I3 I5
A B
Nút A: I1 I 2 I3 J
Z3
E5
I2 I4
Nút B: I 3 I 4 I 5 J
I Z2 Z4
II III
Áp dụng luật K2: E1
Z5
C
Vòng 1: I1 .Z1 I 2 .Z 2 E1
Vòng 2: I3 .Z3 I 4 .Z 4 I 2 .Z 2 0
Vòng 3: I5 .Z5 I 4 .Z 4 E5
Nhận xét:
Nguồn dòng chỉ viết ở luật K1, nguồn áp chỉ viết ở luật K2.
Phương pháp dòng nhánh áp dụng với mạch có số nhánh & số đỉnh nhỏ.
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 4
Lập phương trình mạch với biến là điện thế của (d-1) đỉnh còn lại
trong mạch, sử dụng luật K1 ((d-1) phương trình)
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính6ở
chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
1 1 1
Y1 ; Y2 ; Y3 ;
Nút B: Y3 . A (Y3 Y4 Y5 ). B J E5 .Y Z1 Z2 Z3
1 1
Y4 ; Y5 ;
Z4 Z5
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
J
II. Phương pháp thế nút.
I3
A B
Y1 Y2 Y3 Y3 A J J1
Y3
.
I1 I2 I4 I5
J1
Y3 Y3 Y4 Y5
B J J5 Y1 Y2 Y4
Y5
C J5
Nhận xét:
Giải hệ phương trình tính được: A , B
I 3 ( A B ).Y3
→ Cần tìm dòng điện trong các nhánh:
Nhánh không biến đổi nguồn: I 2 A .Y2 I 4 B .Y4
Nhánh có biến đổi nguồn:
I1 Z1 A B I5
E5
(E )
( E5 B )
I1 1 A I5
Z1 Z5 Z5
E1
C 0
C 0
7
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
J
II. Phương pháp thế nút
A I3 B
Y1 Y2 Y3 Y3 A J J1
.
Y3
I1 I2 I4 I5
Y3 Y3 Y4 Y5
J1
B J J 5 Y1 Y2 Y4
Nhận xét: Y5
C J5
Ma trận tổng dẫn:
Ykk = Σ các tổng dẫn nối với đỉnh k.
Ykl = Σ các tổng dẫn nối đỉnh k với đỉnh l En
(luôn âm). Z1
Jn
E2
Z3
Ma trận nguồn dòng:
Z2 Zn
Jkk = Σ các nguồn dòng nối với đỉnh k. E1
Đi vào đỉnh → dương.
Đi ra đỉnh → âm.
Giữ lại nguồn áp. (nguồn dòng → biến đổi thành nguồn áp tương
đương)
Chọn (n-d+1) vòng và chọn chiều dòng điện trong các vòng tương
ứng.
Lập phương trình mạch với biến là dòng điện vòng đã chọn, sử dụng
I V 1 .Z1 I V 1 .Z 2 I V 2 .Z 2 E1 E5
IV1
Z2 Z4
( Z1 Z 2 ). I V 1 Z 2 . I V 2 E1
IV 2 IV3
Z5
E1
Vòng 2: C
Vòng 3:
Z 2 . I V 1 (Z 2 Z3 Z 4 ). I V 2 Z 4 . I V 3 E3
Z 4 . I V 2 ( Z 4 Z5 ). I V 3 E5
11
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 12
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
I4
Z2 Z 2 Z3 Z 4 Z 4 . I V 2 E3 IV1 Z2
Z4
0 IV 2 IV3
Z4 Z 4 Z 5 Z5
I V 3 E5 E1
C
Nhận xét:
Giải hệ phương trình tính được nghiệm: I V 1, I V 2 , I V 3
→ Cần tìm dòng điện trong các nhánh. I 4 ( I V 2 I V 3 )
Nhánh không biến đổi nguồn: I1 I V 1 I 2 I V 1 I V 2 I 5 I V 3
Nhánh có biến đổi nguồn: J
Nút A: I1 I 2 I 3 J 0 Nút B: I 3 I 4 I 5 J 0 I1 A I3 B I5
Z3
I 3 J I V 1 I V 1 I V 2 hoặc I3 J I V 2 I V 3 I V 3 I2 I4
I3 J I V 2 I3 J I V 2 IV 2
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 13
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
III. Phương pháp dòng vòng
E3
Z1 Z3
A B
I V 1 E1 E5
Z1 Z 2 Z2 0
Z2 Z 2 Z3 Z 4 Z 4 . I V 2 E3 IV1 Z2
Z4
0 IV 2 IV3
Z4 Z 4 Z 5 Z5
I V 3 E5 E1
C
Nhận xét:
Ma trận tổng trở vòng Zvong: Ma trận nguồn áp vòng:
Zkk = Σ tổng trở có trong vòng thứ k. Ekk = Σ nguồn áp có trong vòng k
Zkl = Σ tổng trở chung (hỗ cảm) giữa Dương: nguồn áp cùng chiều vòng
vòng k và vòng l. Âm: nguồn áp ngược chiều vòng
Z6 e(t) IV
6
Nhánh: 2
Vật lý: Đặc trưng cho một vùng năng lượng.
Hình học: Cung nối giữa 2 đỉnh, có định chiều.
Ví dụ 3.5: I
I 1 I
2
1 1
5
2 2
5 3 5
II 4 III
3 3
II 4 III II 4 III
IV
6
IV IV
6 6
Số cành trong 1 cây: (d – 1)
Bù cây: Tập các nhánh cùng với cây tạo thành graph đã cho.
Bù cành: Tập hợp các nhánh tạo nên bù cây. Mỗi bù cành + cành = vòng kín.
Số bù cành trong 1 graph: (n - d + 1)
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 17
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế độ xác
lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Các áp bù cành + áp cành = vòng kín → phụ thuộc vào áp cành theo luật K2
Định lý 2: Các hệ phương trình cân bằng áp trên các vòng kín khép bởi mỗi bù cành
làm thành một hệ đủ phương trình độc lập
Chứng minh:
Mỗi vòng chứa duy nhất một áp bù cành, phụ thuộc vào các áp cành → độc lập tuyến
tính.
Các phương trình cân bằng áp trên các vòng kín tạo thành hệ đủ và độc lập.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 19
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chứng minh:
Bù cành không chứa tập cắt đỉnh không bị ràng buộc bởi luật K1 →
độc lập tuyến tính
Số phương trình độc lập viết theo luật K11: (d–1).
Định lý 2: Phương trình cân bằng dòng trên các tập cắt ứng với mỗi cành
làm thành hệ đủ và độc lập.
Chứng minh:
Do mỗi tập cắt chứa riêng một dòng nhánh.
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 20
III 0 0 -1 0 -1 1 IV
6
IV 0 -1 0 -1 1 0
21
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
VI.1. Ma trận đỉnh - nhánh A
Hàng: Đỉnh thứ j có những nhánh nào và chiều của mỗi nhánh tại đỉnh đó.
Mỗi hàng của A là tổ hợp tuyến tính của các hàng còn lại → Athừa
1 0 0 1 0 1
Ví dụ 3.6:
Adu 0 1 0 1 1 0
0 0 1 0 1 1
cây bù cành II
Nhánh 1 2 3 4 5 6
Đỉnh 1
-1 0 0 1 0 -1 3
I 2
II 1 1 1 0 0 0 4
I 5 III
III 0 0 -1 0 -1 1
IV IV
0 -1 0 -1 1 0 6
22
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở
chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
I1
A. I nh 0 trong đó I nh ...
I
n 1xn
Lập phương trình quan hệ giữa điện áp các nhánh và điện thế nút:
1 U1
U nh At .nut trong đó nut ... ; U nh ...
U n
d 1 1x(d-1) 1xn
bỏ đi đỉnh có
thế bằng 0
23
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 24
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
1 1 1 1 0 2 5
Adu
1 1 0 0 1 4
I
1 1 1 1 0 I 3
III
Athua 1 1 0 0 1 II
0 0 1 1 1 III
1 2 3 4 5
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 25
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Cành Bù cành
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 26
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Hàng: Số vòng của graph, số nhánh và chiều của nhánh trong mỗi vòng.
Ví dụ 3.9:
1 1 0 0 0 1 0 1 0 03
B 1 0 1 0 1 1 1 0 1 04
1 0 0 1 1 1 1 0 0 1 5
1 2 3 4 5 3
II
cành bù cành 5
Số nhánh: 5 (1, 2, 3, 4, 5). 1 4
Số bù cành: 3 (4, 5, 6) III
Số cành: 5 – 3 = 2 → Số đỉnh:
3 I 2
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1 28
U nh U Z E nh U nh ( I nh J nh ).Z nh E nh I nh Znh I Z E nh
I nh Ynh .(U nh E nh ) J nh
U nh
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 30
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
J1
Ma trận nguồn dòng nhánh: J nh ... J i : là giá trị nguồn dòng nhánh i
Jn
1xn
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Tính được: U nh A . nut t I nh Ynh .(U nh E nh ) J nh
I nh Ynh .(U nh E nh ) J nh
31
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 32
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Mặt khác có: U nh ( I nh J nh ).Z nh E nh
Tính các ma trận:
Suy ra: B.Z nh . I nh B.Z nh . J nh B. E nh 0 Zvong B.Z nh .Bt
B.Z nh .B . I bu B.( E nh Z nh . J nh )
t
E vong B.( E nh Z nh . J nh )
Đặt: Z vong B.Z nh .Bt . I bu E vong \ Z vong
E vong B.( E nh Z nh . J nh )
Kết quả:
E vong
Vậy ta có: Z vong . I bu E vong I bu I nh B . I bu
t
Z vong
U nh Z nh .( I nh J nh ) E nh
Như vậy tính được: I nh Bt . I bu
U nh Z nh .( I nh J nh ) E nh
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 33
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 34
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 35
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 36
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 37
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 38
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 39
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 40
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Siêu nút: Nếu tồn tại nguồn áp nối giữa hai nút không tham chiếu =>
Hai nút đó tạo thành một siêu nút.
=> Sử dụng định luật K1 và K2 để tìm các điện áp nút.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 41
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Siêu vòng: Nếu tồn tại nguồn dòng giữa hai vòng => Tạo thành một
siêu vòng bao gồm nguồn áp và các phần tử mắc nối tiếp với nó.
=> Sử dụng định luật K1 và K2 để tìm các dòng điện nhánh.
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 42
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
Ví dụ 1: Tìm điện áp nút v1, v2? Ví dụ 2: Tìm dòng điện vòng i1,
i2, i3?
Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch 43
tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff
1 1 1 1
B D E5
Z 4 Z 5 Z 4 Z6 Z5
A D E2
A B E3