Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Hình 1
c
Đặc tính hiệu dụng của điện trở
phi tuyến R5 cho trong bảng sau:
R1 0,25
R2 i4 uC
i1 i2 u5(i5)
R5
E2 R4
E1
Hình 1.1
c
1/7
Biến đổi mạch theo sơ đồ Thevenin. Tách nhánh R5 ra khỏi mạch ta có hình
1.1
a i3 b
R3
R1
Uh
R2 i4
i1 i2
E2 R4
E1
Hình 1.1
c
R0 = R4//[(R1//R2) nt R3]
Ta có
R1.R2 20.20
R12 = = = 10
R1 + R2 40
0,25
( R12 + R3 ).R4 (10 + 10 ) .20 = 10
= R0 = =
( R12 + R3 ) + R4 (10 + 10 ) + 20
❖ Tính Uh ( Hỉnh 1.1)
Coi C là gốc
E1 E 12 3
+ 2 +
R1 R2 0,5
a = = 20 20 = 5, 625 V
1 1 1 1 1 1
+ + + +
R1 R2 R3 + R4 20 20 30
a 5, 62
= U h = E0 = .R4 = .20 = 3, 75 V
R3 + R4 30
I5
R0 0,25
PT dò: E0 = R0.I5+ U5(I5) R5
E0 = Uh
2/7
❖ Sơ đồ dò:
0,5
I5 => R0I5; U5(I5) => Etinh = R0.I5+ U5(I5)
b. Tìm dòng điện chạy qua cuộn cảm L và điện áp rơi trên tụ điện
❖ Bảng dò
2 − 1,5
U 5 = 1,5 + (3, 75 − 3,5) = 1,55 V 0,25
6 − 3,5
a i3 b
R3 iC i5
L
R1 uC
R2 i4
C
i1 i2 u5(i5)
R5
E2 R4
E1
c
Từ sơ đồ mạch ta có: Hình 1
3/7
Cho mạch điện như hình 2.Biết E1 =8 K a
i1
Câu 2: [V]; R1=R2= 4 []; L = 4/5[H]; C = iL
iC
i2
uc
(CĐR 1/20[F]. Ban đầu mạch xác lập. R1
L1.3, 6 L
C
R2
điểm) a. Tính các sơ kiện: i1(+0); i2(+0);
E1
iC(+0); iL(+0) và các đạo hàm bậc nhất b
của chúng. Hình 2
a. Tính các sơ kiện: i1(+0); i2(+0); iC(+0); iL(+0) và các đạo hàm
bậc nhất của chúng.
Tại thời điêm t<0 khóa K mở, mạch ở trạng thái xác lập cũ
uc(-0)=0[V]
0,25
iL(-0) = 0[A]
uc(-0)= uc(+0)=0[V]
iL(-0) = iL(+0) = 0[A]
Tại thời điểm t>0 khóa K đóng. Xét mạch như hình vẽ
K a
i1 iC
iL i2
uc
R1
C
L R2
E1
b
Hình 2
4/7
i1 (t ) − i2 (t ) − iL (t ) − ic (t ) = 0 (Tai A)
R1 .i1 (t ) + L.iL (t ) = E1 (Vòng 1)
'
(**) 0,5
uc (t ) = L.iL (t )
'
(Vòng 2)
u (t ) = R .i (t ) (Vòng 3)
c 2 2
t + 0 =
uc ( +0) = L.iL ( +0)
'
(Vòng 2)
u ( +0) = R .i ( +0) (Vòng 3)
c 2 2
ic ( +0) 2
u 'c ( +0) = = = 40[V ] 0,25
C 1 / 20
(***)
0,25
'
u
C ( t ) = L .iL
''
( t ) (3)
u ' (t ) = R .i ' (t ) (4)
C 2 2
t = +0 = '
uC (+0) = L.iL (+0) (3)
''
5/7
i '1 (+0) − i '2 (+0) − i 'L (+0) − i 'c (+0) = 0 (1)
4.i1' (+0) + 4 iL'' (+0) = 0 (2)
5
40 = 4 iL'' (+0) (3)
5
40 = 4.i ' ( +0) (4)
2
i 'L (+0) = 0[ A]
i 'C (+0) = −20[ A] 0,5
'
i1 (+0) = −10[ A] (2)
50 = iL (+0) (3)
''
b. Sử dụng phương pháp toán tử Laplace xác định dòng điện quá
độ qua cuộn dây và điện áp quá độ trên tụ điện tại thời điểm t > 0
Sơ đồ:
A
8
E( p ) = p IL(p) IC(p) I2(p)
I 1(p)
4 Lp
Lp = 5 p R1 1/Cp
R2
1 20 0,5
=
Cp p E(p) LiL(-0) uC(-0)/p
L.iL (−0) = 0
B
uc (−0) = 0
p
6/7
Coi B là gốc
E1 ( p ) 8 0,75
R1 4p 40
U C ( p) = A ( p) = = = 2
1 1 1 1 1 1 5 p p + 10 p + 25
+ + + + + +
R1 R2 Lp 1 4 4 4 p 20
Cp
40 A A2
= = 1 +
( p + 5) 2
p + 5 ( p + 5) 2 0,25
40
A2 = ( p + 5) 2 . = 40
( p + 5) 2 p =−5
0,25
'
1 40
A1 = ( p + 5) 2 . =0
1! ( p + 5) 2 p =−5 0,25
= uC (t ) = 40te −5t V
40 0,5
U ( p) + L.iL (−0) ( p + 5) 2 50 B B B3
I L ( p) = C = = = 1+ 2 +
pL 4 p( p + 5) 2
p p + 5 ( p + 5) 2
p
5 0,25
50
B1 = p. 2 p =0
=2
p ( p + 5)
0,25
50
B3 = ( p + 5) 2 . 2
= −10
p( p + 5) p =−5
1 50
' 0,25
B2 = ( p + 5) 2 . 2
= −2
1! p( p + 5) p =−5
0,25
iL (t ) = 2 − 2e −5t − 10te −5t A
Tổng 10
cộng: điểm
3 câu
7/7