You are on page 1of 7

BỘ CÔNG THƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Mã đề: 01 TÊN HỌC PHẦN: Mạch điện 2

Câu hỏi Nội dung câu trả lời Điểm


Câu 1: Cho mạch điện như Hình 1. Biết:
(CĐR a i3 b
L1.2, 4
điểm) Cho mạch điện phi tuyến xác R3 iC i5
L
lập như hình 1. Biết: R1= R2= R1 uC
R2 i4
20[]; R3 = 10[]; R4 = 20[]. i1 i2
C
u5(i5)
R5
Các nguồn E1 =12[V] và E2
E2 R4
=3[V] đều là nguồn một chiều. E1

Hình 1
c
Đặc tính hiệu dụng của điện trở
phi tuyến R5 cho trong bảng sau:

I5[A] 0,05 0,1 0,2 0,4 0,5


U5[V] 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5

a. Xác định phương trình dò và sơ đồ dò cho phần tử phi tuyến R5.


b. Lập bảng dò và tính dòng điện, điện áp rơi trên các phần tử phi tuyến.

a. a. Xác định phương trình dò và sơ đồ dò cho phần tử phi tuyến R5.


Do E1 =15[V] là nguồn 1 chiều nên các phần tử L và C sẽ bị suy biến. Lúc đó
mạch điện ở trạng thái như
a i3 b
hình 1.1
R3 i5

R1 0,25
R2 i4 uC
i1 i2 u5(i5)
R5

E2 R4
E1

Hình 1.1
c

1/7
Biến đổi mạch theo sơ đồ Thevenin. Tách nhánh R5 ra khỏi mạch ta có hình
1.1

a i3 b
R3

R1
Uh
R2 i4
i1 i2

E2 R4
E1

Hình 1.1
c

❖ Ngắn mạch E1 E2 => Tính R0

R0 = R4//[(R1//R2) nt R3]
Ta có
R1.R2 20.20
R12 = = = 10   
R1 + R2 40
0,25
( R12 + R3 ).R4 (10 + 10 ) .20 = 10 
= R0 = =  
( R12 + R3 ) + R4 (10 + 10 ) + 20
❖ Tính Uh ( Hỉnh 1.1)

Coi C là gốc
E1 E 12 3
+ 2 +
R1 R2 0,5
a = = 20 20 = 5, 625 V 
1 1 1 1 1 1
+ + + +
R1 R2 R3 + R4 20 20 30
a 5, 62
= U h = E0 = .R4 = .20 = 3, 75 V 
R3 + R4 30

I5

R0 0,25
PT dò: E0 = R0.I5+ U5(I5) R5

E0 = Uh

2/7
❖ Sơ đồ dò:
0,5
I5 => R0I5; U5(I5) => Etinh = R0.I5+ U5(I5)

b. Tìm dòng điện chạy qua cuộn cảm L và điện áp rơi trên tụ điện
❖ Bảng dò

I5[A] U5[V] R0.I5 Etinh = R0.I5+ U5(I5)


0,05 0,5 0,5 1
0,75
0,1 1 1 2
0,2 1,5 2 3,5<3,75
0,4 2 4 6>3,75
0,5 2,5 5
Nôi suy ta có:
0, 4 − 0, 2 0,25
I 5 = 0, 2 + (3, 75 − 3,5) = 0, 22  A
6 − 3,5

2 − 1,5
U 5 = 1,5 + (3, 75 − 3,5) = 1,55 V  0,25
6 − 3,5

a i3 b

R3 iC i5
L
R1 uC
R2 i4
C
i1 i2 u5(i5)
R5

E2 R4
E1
c
Từ sơ đồ mạch ta có: Hình 1

U5 = Uc = 1,55 [V]; 0,25


ic =0[A] 0,25
U5 1, 55
= i4 = iL = = = 0, 077  A 0,25
R4 20
UL=0[V] 0,25

3/7
Cho mạch điện như hình 2.Biết E1 =8 K a
i1
Câu 2: [V]; R1=R2= 4 []; L = 4/5[H]; C = iL
iC
i2
uc
(CĐR 1/20[F]. Ban đầu mạch xác lập. R1
L1.3, 6 L
C
R2
điểm) a. Tính các sơ kiện: i1(+0); i2(+0);
E1
iC(+0); iL(+0) và các đạo hàm bậc nhất b
của chúng. Hình 2

b. Áp dụng phương pháp toán tử


Laplace xác định dòng điện quá độ qua cuộn dây và điện áp quá độ trên
tụ điện tại thời điểm t > 0.

a. Tính các sơ kiện: i1(+0); i2(+0); iC(+0); iL(+0) và các đạo hàm
bậc nhất của chúng.
Tại thời điêm t<0 khóa K mở, mạch ở trạng thái xác lập cũ
uc(-0)=0[V]
0,25
iL(-0) = 0[A]

Theo định luật đóng mở 1 và 2 thì:

uc(-0)= uc(+0)=0[V]
iL(-0) = iL(+0) = 0[A]

Tại thời điểm t>0 khóa K đóng. Xét mạch như hình vẽ

K a
i1 iC
iL i2
uc
R1
C
L R2

E1
b

Hình 2

4/7
i1 (t ) − i2 (t ) − iL (t ) − ic (t ) = 0 (Tai A)

 R1 .i1 (t ) + L.iL (t ) = E1 (Vòng 1)
'

 (**) 0,5
 uc (t ) = L.iL (t )
'
(Vòng 2)
u (t ) = R .i (t ) (Vòng 3)
 c 2 2

i1 ( +0) − i2 ( +0) − iL (+0) − ic (+0) = 0 (Tai A)



 R1.i1 ( +0) + L.iL ( +0) = E1 (Vòng 1)
'

t + 0 = 
 uc ( +0) = L.iL ( +0)
'
(Vòng 2)
u ( +0) = R .i ( +0) (Vòng 3)
 c 2 2

i1 ( +0) − i2 ( +0) − iL (+0) − ic (+0) = 0 (Tai A)



 4i1 ( +0) + 4 .iL' ( +0) = 8 (Vòng 1)
 5

 u ( +0) = 4 .i ' ( +0) (Vòng 2)
 c 5
L

u ( +0) = 4.i ( +0) (Vòng 3)


 c 2

iL ( +0) = i2 ( +0) = 0[ A]



i1 ( +0) = ic ( +0) = 2[ A] 0,5
i ( +0) = 0[ A]
'
L

ic ( +0) 2
u 'c ( +0) = = = 40[V ] 0,25
C 1 / 20

Đạo hàm hệ PT (**) ta co :

i '1 (t ) − i '2 (t ) − i 'L (t ) − i 'c (t ) = 0 (1)


 '
 R1.i1 (t ) + L.iL (t ) = 0 (2)
''

(***)
0,25
 '
u
 C ( t ) = L .iL
''
( t ) (3)
u ' (t ) = R .i ' (t ) (4)
 C 2 2

i '1 (+0) − i '2 (+0) − i 'L (+0) − i 'c ( +0) = 0 (1)


 '
 R1.i1 (+0) + L.iL (+0) = 0 (2)
''

t = +0 =  '
 uC (+0) = L.iL (+0) (3)
''

u ' (+0) = R .i ' (+0) (4)


 C 2 2

5/7
i '1 (+0) − i '2 (+0) − i 'L (+0) − i 'c (+0) = 0 (1)

4.i1' (+0) + 4 iL'' (+0) = 0 (2)
 5

40 = 4 iL'' (+0) (3)
 5
40 = 4.i ' ( +0) (4)
 2

i 'L (+0) = 0[ A]

i 'C (+0) = −20[ A] 0,5
'
i1 (+0) = −10[ A] (2)

50 = iL (+0) (3)
''

i ' (+0) = 10[ A] (4)


2

b. Sử dụng phương pháp toán tử Laplace xác định dòng điện quá
độ qua cuộn dây và điện áp quá độ trên tụ điện tại thời điểm t > 0

Theo câu a ta có sơ kiện.

uc(-0)= uc(+0)=0[V] 0,25


iL(-0) = iL(+0) = 0[A]

Sơ đồ:

A
 8
E( p ) = p IL(p) IC(p) I2(p)
 I 1(p)
 4 Lp
 Lp = 5 p R1 1/Cp
 R2
 1 20 0,5
 =
 Cp p E(p) LiL(-0) uC(-0)/p
 L.iL (−0) = 0
 B
 uc (−0) = 0
 p

6/7
Coi B là gốc
E1 ( p ) 8 0,75
R1 4p 40
U C ( p) =  A ( p) = = = 2
1 1 1 1 1 1 5 p p + 10 p + 25
+ + + + + +
R1 R2 Lp 1 4 4 4 p 20
Cp
40 A A2
= = 1 +
( p + 5) 2
p + 5 ( p + 5) 2 0,25
 40 
A2 = ( p + 5) 2 . = 40
 ( p + 5) 2  p =−5

0,25
'
1 40 
A1 =  ( p + 5) 2 . =0
1!  ( p + 5) 2  p =−5 0,25
= uC (t ) = 40te −5t V 
40 0,5
U ( p) + L.iL (−0) ( p + 5) 2 50 B B B3
I L ( p) = C = = = 1+ 2 +
pL 4 p( p + 5) 2
p p + 5 ( p + 5) 2
p
5 0,25
 50 
B1 =  p. 2  p =0
=2
 p ( p + 5) 
0,25
 50 
B3 = ( p + 5) 2 . 2
= −10
 p( p + 5)  p =−5

1 50 
' 0,25
B2 = ( p + 5) 2 . 2
= −2
1!  p( p + 5)  p =−5

0,25
iL (t ) = 2 − 2e −5t − 10te −5t  A

Tổng 10
cộng: điểm
3 câu

Cán bộ duyệt đáp án Giáo viên soạn đáp án


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Trần Thủy Văn Trần Kim Thành

7/7

You might also like