You are on page 1of 9

HỌC VIÊN

̣ CÔNG NGHÊ ̣ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


KHOA: Kỹ thuật điện tử I

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TỰ LUẬN

Tên học phần: Điện tử số Mã học phần:…………............

Ngành đào tạo : Công nghệ thông tin Trình độ đào tạo: Đại học

1. Ngân hàng câu hỏi thi


● Câu hỏi loại 1 điểm
Câu hỏi 1.1:
Phân biệt sự khác nhau giữa: tín hiệu tương tự, tín hiệu số, logic dương, logic âm, logic
mức dương, logic mức âm?

Câu hỏi 1.2:

Trình bày những điểm khác nhau giữa mạch tổ hợp và mạch tuần tự? Phương pháp biểu
diễn quan hệ vào ra của hai hệ mạch này có những điểm giống và khác nhau nào?

Câu hỏi 1.3:


Hãy chứng minh 2 mạch điện ở hình 1 là tương đương và tìm mạch tương đương đó?

A F A F
B B

Hình 1.
Câu hỏi 1.4:
Hãy so sánh ưu khuyết điểm của bộ đếm nối tiếp và bộ đếm song song? Cho ví dụ tính
toán so sánh?

Câu hỏi 1.5:


Một DRAM có dung lượng nhớ là 64 kbit thì cần bao nhiêu đầu vào/ra? Nó chứa được
bao nhiêu từ nhị phân 8 bit?
Câu hỏi 1.6:
SRAM 6264: Cần bao nhiêu bit địa chỉ cho nó khi dung lượng là 2048 từ x 8 bit? Nó có
thể nhớ bao nhiêu từ 32 byte?

Câu hỏi 1.7:


Tính dụng lượng (Bit) của một RAM , biết bộ nhớ có 11 lối vào địa chỉ và 8 lối vào/ra
dữ liệu ? Vẽ sơ đồ khối tổng quát của bộ nhớ?

Câu hỏi 1.8:


Cho bộ nhớ DRAM có dung lương là 256 x 1 Kbit. Hãy mở rộng độ dài từ của bộ nhớ
lên 1 Byte?

Câu hỏi 1.9:


Thể hiện hàm sau bằng mạch cổng NAND 2 lối vào?
F  A, B, C, D, E   A.B  C  D.E

Câu hỏi 1.10:


Thể hiện hàm sau bằng mạch cổng NOR 2 lối vào?
F  A, B, C, D, E   (A  B).C  D  E

● Câu hỏi loại 2 điểm


Câu hỏi 2.1:
Thực hiện phép cộng hai số hệ thập lục phân :
a. 132,4416 + 215,0216
b. 13E16 + 2FD16
c. 3B916 + 7A316
d. 9B516 + 6D816

Câu hỏi 2.2 :


Thực hiện phép cộng hai số hệ bát phân:
a. 132,448 + 215,028
b. 6378 + 2458
c. 4108 + 7238
d. 2158 + 6548

Câu hỏi 2.3 :


Thực hiện phép cộng hai số có dấu sau theo phương pháp bù 1:
a. 0001 11112 + 0100 11102
b. 0010 11002 + 1001 10002
c. 1011 10102 + 1001 10012
d. 0000 11012 + 1100 00112

Câu hỏi 2.4:


Thực hiện phép cộng hai số có dấu sau theo phương pháp bù 2:
a. 0101 11112 + 0000 11102
b. 1010 11002 + 1001 10002
c. 1111 10102 + 0101 10012
d. 1000 11012 + 0100 00112

Câu hỏi 2.5:


Rút gọn các hàm sau theo phương pháp bảng Karnaugh:
a. F1 (A, B, C, D) =  (1, 4, 6, 9, 10, 11, 14, 15)
b. F2 (A, B, C, D) =  (3, 7, 8, 9, 10, 12)

Câu hỏi 2.6 :


Xây dựng bảng trạng thái cho hàm sau?
F  A, B, C, D, E   A.B  C.D.E

Câu hỏi 2.7 :


Cho hình vẽ sau:
A
B

E F
C

a. Viết biểu thức hàm ra F.


b. Lập bảng trạng thái.

Câu hỏi 2.8:


Rút gọn biểu thức sau bằng phương pháp đại số:
a. A B  BD  CDE  D A

b. C D  C D . A C  D

Câu hỏi 2.9:


Chứng minh các đẳng thức:
a. A B  A B  BC  A B  AC  A B
b. A  B  C  A BC  (A  B  C) A B  BC  C A

Câu hỏi 2.10:


Vẽ mạch điện của trigơ RS không đồng bộ, giải thích hoạt động của mạch bằng bảng
trạng thái và đồ thị dạng xung

● Câu hỏi loại 3 điểm


Câu hỏi 3.1 :
Lập bảng Karnaugh và tìm hàm F, F ?
a. F1 (A, B, C, D) =  (3, 6, 8, 9, 11, 12)+ d (0, 1, 2, 13, 14, 15)
b. F2 (A, B, C, D) =  (0, 1, 4, 9, 12, 13) + d (2, 3, 6, 10, 11, 14)

Câu hỏi 3.2:


Cho mạch điện như hình 1. Hãy :
a. Thiết lập bảng trạng thái mô tả hoạt động của mạch?
b. Vẽ đồ thị dạng xung tại đầu ra khi dạng xung vào cho tuỳ chọn?
c. Nêu vài ứng dụng thông thường nhất của cổng này (có mạch điện chứng minh)?
A
F

Câu hỏi 3.3:


Cho mạch điện như dưới. Hãy:

J Q0 J Q1
F
C C
K Q0 K Q1
+5
C v

a. Vẽ đồ thị dạng xung ra tại F? Biết rằng xung vào có dạng vuông đều, trạng thái
ban đầu của các trigơ đều bằng không và bỏ qua thời gian trễ của các phần tử
trong mạch.
b. Lập bảng trạng thái tương ứng với đồ thị thời gian?
c. Có thể sử dụng mạch này để thực hiện chức năng gì?

Câu hỏi 3.4:


Cho từ mã thông tin là 101101, hãy xây dựng từ mã Hamming lẻ. Cho ví dụ về việc
phát hiện sai và sửa sai của mã xây dựng được.

Câu hỏi 3.5:


Cho từ mã thông tin là 1101100, hãy xây dựng từ mã Hamming chẵn. Cho ví dụ về việc
phát hiện sai và sửa sai của mã xây dựng được.

Câu hỏi 3.6 :


a. Nêu phương pháp mở rộng dung lượng của bộ ghép kênh?
b. Mở rộng dung lượng bộ ghép kênh từ 8 đầu vào dữ liệu thành 64 đầu vào dữ liệu: vẽ
sơ đồ khối, lập bảng trạng thái và nêu nguyên tắc hoạt động của mạch?

Câu hỏi 3.7:


Cho hàm F (A, B, C, D) =  (0, 3, 5, 6, 9, 10, 12, 15). Hãy xây dựng hàm F bằng cách sử
dụng :
a. MUX 16:1.
b. MUX 8:1.
c. MUX 4:1.

Câu hỏi 3.8:


Phân tích hình sau và cho biết chức năng của mạch?

Câu hỏi 3.9:


a. Xây dựng mạch toàn tổng, nêu chức năng của mạch ?
b. Sử dụng mạch toàn tổng để xây dựng mạch cộng hai số nhị phân 4 bit. Giải thích
nguyên tắc hoạt động của mạch?

Câu hỏi 3.10:


a. Sử dụng IC555, xây dựng mạch đa hài và nêu nguyên lý hoạt động.
b. Muốn hệ số lấp đầy bằng ½ thì cần phải thay đổi mạch điện như thế nào?
c. Muốn có tần số đầu ra là 1MHz thì phải chọn tham số R, C như thế nào ?
4 Ground 1 8 VCC
8
Trigger 2 7 Discharge
100K

5 Output 3 6 Threshold
-
Q
6 Reset 4 5 Control Voltage
R
+
So sánh 1

100K

So sánh 2
+ Q

2 S 3
-

100K

1 7

IC 555

● Câu hỏi loại 4 điểm


Câu hỏi 4.1:
Thiết kế bộ đếm mã Gray thuận, đồng bộ 4 bit, hoạt động theo sườn âm xung clock

Câu hỏi 4.2:


Thiết kế bộ đếm mã Gray nghịch, đồng bộ 4 bit, hoạt động theo sườn dương xung clock

Câu hỏi 4.3:


Chuyển từ trigger RS sang trigger JK, D, T

Câu hỏi 4.4:


Thiết kế bộ đếm thuận nhị phân không đồng bộ mod 11 hoạt động theo sườn dương
xung clock sử dụng trigger JK

Câu hỏi 4.5:


Thiết kế bộ đếm nghịch nhị phân không đồng bộ mod 12 hoạt động theo sườn âm xung
clock sử dụng trigger JK

Câu hỏi 4.6:


a. Thiết kế bộ đếm thuận mod 7 không đồng bộ hoạt động theo sườn dương xung clock.
b. Sử dụng IC 7490/74390 để thực hiện mod đếm trên
Lối ra
QA QB QC QD
MSB

Trigơ A TGB TGC TGD


CLKA (Bộ đếm Bộ đếm Mod 5
Mod 2)

CLKB R1 R2 S1 S2
Lối vào xóa Lối vào lập

IC 7490/74390

Câu hỏi 4.7 :


a. Thiết kế bộ đếm nghịch mod 6 không đồng bộ hoạt động theo sườn âm xung clock.
b. Sử dụng IC 7490/74390 để thực hiện mod đếm trên
Lối ra
QA QB QC QD
MSB

Trigơ A TGB TGC TGD


CLKA (Bộ đếm Bộ đếm Mod 5
Mod 2)

CLKB R1 R2 S1 S2
Lối vào xóa Lối vào lập

IC 7490/74390

Câu hỏi 4.8:


Thiết kế bộ đếm thuận nhị phân không đồng bộ mod 11 hoạt động theo sườn dương
xung clock sử dụng trigger RS

Câu hỏi 4.9 :


Thiết kế bộ đếm nghịch nhị phân không đồng bộ mod 12 hoạt động theo sườn âm xung
clock sử dụng trigger RS

Câu hỏi 4.10:


a. Phân tích hình sau và cho biết chức năng của mạch?
b. Sử dụng IC 74390 để thiết kế bộ đếm có mod đếm trên ?

J0 Q0 J1 Q1 J2 Q2

> > >

'1' K0 Q0 K1 Q1 K2 Q2

Clock
Lối ra
QA QB QC QD
MSB

Trigơ A TGB TGC TGD


CLKA (Bộ đếm Bộ đếm Mod 5
Mod 2)

CLKB R1 R2 S1 S2
Lối vào xóa Lối vào lập

IC 7490/74390

You might also like