You are on page 1of 3

Tuyển tập các đề chất lượng của khóa học IM7D – Công phá số phức

Tài Liệu Ôn Thi Group


Tuduymo.com

ĐỀ IM7D02. CƠ BẢN VỀ SỐ PHỨC 02


(Đề gồm 3 trang – 29 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài 75 phút)

Bài giảng: IM7D\Chủ đề 01\Bg01+Bg02+Bg03+Bg04

Câu 1: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn phương trình (2  3i) z  (5  11i) . Phần thực của số phức z
tương ứng là:
23 37 23 23
A.  B. C. D. 
13 13 13 146
Câu 2: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1  3i)( z  2i)  (3  i) z  3i  0 . Phần ảo của số
phức z là:
2 11 9 13
A.  B. C.  D.
5 10 5 10
Câu 3: [TDM21] Số phức z thỏa mãn điều kiện z  4  3z có mô đun tương ứng bằng:
A. 5 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4: [TDM21] Số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4 z có mô đun tương ứng bằng:
A. 0 . B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1  i)( z  4i  2)  (3  2i)(4  5i) . Giá trị
| z  4i  2 | bằng:
33 1065 1066
A. B. C. D. 5 7
2 2 2
Câu 6: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn phương trình i ( z  1)  (2  i ).z  6 . Phần ảo của số phức z
tương ứng là:
5 1 5 1
A. B.  C.  D.
2 2 2 2
Câu 7: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn phương trình iz  3i  4  z  1  2i  3 . Mô đun của số phức
z bằng:
5
A. B. 2 C. 3 D. 1
2
Câu 8: [TDM21] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn phương trình | z |  0 ?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 9: [TDM31] Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn đồng thời 2.z1  (1  i) z2  5  2i ; iz1  (1  i) z2  3 .
T

Giá trị của biểu thức T  | z1  z2 | bằng:


E
N
I.

3 130 130
H

A. 4 14 . B. . C. . D. 3 13 .
T

4 2
N

 z  (2  3i ) z2  1  3i
O

Câu 10: [TDM31] Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn đồng thời  1 . Giá trị của biểu
U

(1  i ) z1  (1  i ) z2  2
IE
IL

thức T  | z1  iz2 | tương ứng bằng:


A
T

A. 2. B. 3. C. 2 . D. 1 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
1
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

| z |2 2( z  i)
Câu 11: [TDM31] Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z    6 . Giá trị của | z | bằng:
z 1 i
A. 1 . B. 2. C. 5. D. 3 .
Câu 12: [TDM22] Dạng lượng giác của số phức z  1  i 3 tương ứng là:
      
A. z  2  cos  i.sin . B. z   cos  i.sin .
 3 3   3 3 
     
C. z  2  cos  i.sin  . D. z  2  cos  i.sin  .
 3 3  6 6
Câu 13: [TDM22] Dạng lượng giác của số phức z  3  i tương ứng là:
     
A. z  2  cos  i.sin . B. z   cos  i.sin  .
 3 3  3 3
     
C. z   cos  i.sin  . D. z  2  cos  i.sin  .
 6 6  6 6
Câu 14: [TDM22] Dạng lượng giác của số phức z  1  i tương ứng là:
 3  3    
A. z   cos  i.sin
. B. z  2  cos  i.sin .
 4  4  4 4 
 3 3   5 5 
C. z  2  cos  i.sin  . D. z   cos  i.sin  .
 4 4   4 4 
Câu 15: [TDM22] Argument của số phức z  1  i 3 tương ứng là:
2 2  5
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 6
Câu 16: [TDM22] Argument của số phức z   3  i tương ứng là:
5  5 
A.  . B.  . C. . D. .
6 6 6 3
Câu 17: [TDM22] Argument của số phức z  3  i tương ứng là:
5   
A. . B. . C.  . D.  .
6 6 3 6
 
Câu 18: [TDM22] Argument của số phức z  cos tương ứng là:  i sin
12 12
  11 
A. . B.  . C. . D. .
12 12 12 6
Câu 19: [TDM22] Argument của số phức z  sin   i cos  tương ứng là:
  
A.  . B.    . D.  
T

. C. .
E

2 2 2
N

 
I.

Câu 20: [TDM22] Cho số phức z  cos  i.sin . Khi đó z 3 bằng:


H

6 6
T

D. i .
N

A. i . B. 1 . C. 0 .
O

1
U

Câu 21: [TDM22] Cho số phức z  cos   i.sin  . Khi đó có argument bằng:
IE

z
IL

1
A.  . B.  . C. 2 .
A

D. .

T

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập các đề chất lượng của khóa học IM7D – Công phá số phức
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

1
Câu 22: [TDM31] Cho số phức z không thuần thực và có | z |  2 . Phần thực của bằng:
2 z
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
4 2
1
Câu 23: [TDM41] Cho số phức z không thuần ảo và có | z |  3 . Phần thực của số phức bằng:
9  z2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 18 3 2
Câu 24: [TDM41] Cho số phức | z | 1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  | z 3  1|
lần lượt là M và m . Giá trị của tổng (M  m) tương ứng bằng:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 25: [TDM41] Cho số phức | z | 1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  | z  1|  2 | z 2  1| lần lượt là M và m . Giá trị của tổng (M  m) tương ứng bằng:
A. 2 3 . B. 6  2 . C. 4  2 3 . D. 7 .
Câu 26: [TDM41] Cho số phức | z | 1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  | z  1|  | z 2  z  1| lần lượt là M và m . Giá trị của tổng (M  m) tương ứng bằng:
25 45
A. . B. . C. 6 . D. 5 .
4 8
Câu 27: [TDM41] Cho số phức | z | 1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  | z 3  5 z  z |  | z  z | lần lượt là M và m . Giá trị của tổng (M  m) tương ứng bằng:
21 31
A. . B. 7 . C. 4  3 . D. .
2 4
Câu 28: [TDM41] Cho phương trình  a  2  i  z   2ai  z  i  0 , a là một số phức. Hãy tính | a | biết
rằng phương trình đã cho vô nghiệm ?
A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: [TDM41] Cho phương trình  a  3  2i  z  2  ai  z   b  3i , a và b là các tham số phức. Hãy
tính | a  bi | biết rằng phương trình đã cho có vô số nghiệm ?
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 3 .

---------- Hết ----------


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
3

You might also like