Professional Documents
Culture Documents
1-C 2-D 3-D 4-D 5-C 6-C 7-A 8-C 9-D 10-A
11-B 12-C 13-B 14-A 15-D 16-B 17-C 18-D 19-A 20-C
21-C 22-A 23-B 24-D 25-D 26-A 27-D 28-A 29-D 30-A
31-C 32-B 33-C 34-A 35-C 36-C 37-C 38-D 39-B 40-B
1 2 1 1 1 − cos ( 2ωt + 2ϕ )
Ed = mv = mω 2 A2 sin 2 (ωt + ϕ ) = mω 2 A2 .
2 2 2 2
T
+ Nhận xét: Thế năng và động năng biến thiên điều hòa với tần số góc ω ′ = 2ω hay f ′ = 2 f hay T ′ = .
2
1 2 1
+ Cơ năng: E = kA = mω 2 A2 là hằng số không đổi, không biến thiên điều hòa
2 2
Câu 2: Đáp án D
45
Bước sóng: λ = = 5( m) .
10 − 1
12 λ 5
Chu kì: T = = 4 ( s ) v = = = 1, 25 ( m / s ) .
4 −1 T 4
Câu 3: Đáp án D
2
Tổng trở của mạch L − r : Z = Z L2 + r 2 = ( Lω ) + r2 .
Câu 4: Đáp án D
Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng số prôtôn.
Câu 5: Đáp án C
1
Chu kì của một vật dao động điều hòa T = .
f
Câu 6: Đáp án C
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch,
u1 , u 2 , và u 3 , lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện; Z là
tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u u1 u2
A. i = . B. i = u 3ωC . C. i = . D. i = .
Z R ωL
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án A
m0 −
ln 2
1
ln 2
ln 2 ln 2
t = 1( năm ) =e T
=3 e T =3
− t m0 − t m1
m = m0 e T
=e T ln 2
.
m t = 2 ( năm ) m0 = e − T 2 = 32 = 9
m1
Câu 11: Đáp án B
A
Vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn nửa biên độ tức là từ vị trí x = ± đến x = ± A . Các vị trí
2
thỏa mãn đề bài được đánh dấu trên hình vẽ:
T 2T
Thời gian: ∆t = 4. = .
2 3
Câu 12: Đáp án C
Năng lượng 1 phôtôn là: ε = hf = 6, 625.10−34.7,5.1014 = 4,97.10−19 J .
P 10
Số phôtôn ánh sáng phát ra trong 1 s là: N = = = 2, 01.10−19 .
ε 4, 97.10 −19
Câu 13: Đáp án B
Từ phương trình: e = 100 2 cos (100π t ) (V) ω = 100π (rad/s)/
100π
Tần số của máy phát điện: f = = 50 Hz.
2π
600
Áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện: f = pn 50 = .p p = 5.
60
Vậy số cặp cực của máy phát điện là 5.
ÔN THI ĐẠI HỌC(số 18) Trang 7
Câu 14: Đáp án A
I I =const B2 r1 r 0, 045
B = 2.10 −7. → = B2 = B1. 1 = 2,8.10 −4. = 1, 26.10−5 ( T ) .
r B1 r2 r2 0,1
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án B
v
Công thức bước sóng: λ = = vf .
T
Câu 17: Đáp án C
Ta có:
r1 = r2 = r q
E1 = E2 = k 2 = 5000 (V/m).
q1 = q2 = q rM
ur uur uur
Điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M: E = E1 + E2 .
uur uur
Vì E1 , E2 cùng chiều nên E = E1 + E2 = 10000 (V / m )
ξ 6 U d = I .Rd = 5, 5V
Ta có: I = = = 0,5 ( A ) 2
.
R + Rd + r 0,9 + 11 + 0,1 Pd = I Rd = 2, 75 W
Câu 24: Đáp án D
Theo đề: T = 2 ( s ) 4 ( s ) = 2T .
5π 5π π π
i = I 0 sin ωt + = I 0 cos ωt + − = I 0 sin ωt − ( A) .
12 12 2 12
π ZL π R 1
ϕ = ϕ u − ϕi = tan ϕ = = tan = 3 = .
3 R 3 ZL 3
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C
mg g 10
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng: ∆l0 = = 2 = 2 = 0, 025 ( m ) = 2,5 ( cm ) .
k ω 20
Chiều dài tối đa của lò xo: lmax = l0 + ∆l0 + A = 30 + 2, 5 + 2 = 34,5 ( cm ) .
λ2
Lại có: λ = c.T = 3.108.2π LC C = 2
= 50 pF .
( 6π .108 ) L
50 − 10
Suy ra: α = = 20° .
2
Bài toán về tụ điện xoay
Tụ xoay: Là tụ điện có C thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay α : C = C0 + kα .
C = C0 + kα1 C − C1
Ta có: 1 k = 2 .
C2 = C0 + kα 2 α1 − α 2
Câu 35: Đáp án C
Ta có: H1 = 0,85 → nếu chọn P1 = 100 thì ∆P1 = 15 .
H1 = 0,9 → ∆P2 = 10 .
P2 R 1
Mặt khác ∆P = 2
, với P và R không đổi → ∆P ≈ 2 .
U U
2
∆P U U ∆P1 15
→ 1 = 2 → 2 = = ≈ 1, 225 → k sau = (10 )(1, 225 ) = 12, 25 .
∆P2 U1 U1 ∆P2 10
Bài toán hiệu suất truyền tải điện năng:
P
- Công suất tiêu thụ: P = UI cos ϕ I = .
U cos ϕ
2
P
2
- Công suất hao phí: ∆P = I R = R.
U cos ϕ
P − ∆P ∆P P.R 2
- Hiệu suất truyền tải: H = = 1− = 1− 2 .
P P U cos ϕ
Câu 36: Đáp án C
MN
Khoảng vân của bước sóng N1 = +1 = 7 .
i1
Số vân sáng của bức 1 trong khoảng MN là:
N1 + N 2 = 9 + 3 N 2 = 5 MN = 4i2 i2 = 1, 2 ( mm ) .
có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4 TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ (bị phân
rã) là:
1 4 5
A. . B. 4. C. . D. .
4 5 4
mv 2 ke2 k
Câu 39: Lực Cu-lông đóng vai trò lực hướng tâm nên F = = 2 →v=e .
r r mr
vN r r0 1 v
Ta có: = K = = → v N = K = 5, 465.105 m/s .
vK rN 16r0 4 4
Câu 40: Vì M là vân sáng, N là vân tối, giữa M và N có 15 vân tối, nên:
i
MN = 15i + = 23, 25mm i = 1,5mm .
2
ai 0,8.1,5
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: λ = = = 0, 48µm .
D 2, 5
c 3.108
Tần số ánh sáng do nguồn S phát ra là: f = = −6
= 6, 25.1014 Hz .
λ 0, 48.10