Professional Documents
Culture Documents
(CTE - Th Trần Tuấn - Lí 12) 111. Chuyen Dai hoc Vinh - HS
(CTE - Th Trần Tuấn - Lí 12) 111. Chuyen Dai hoc Vinh - HS
x2 = A2 cos ωt + ϕ2 với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có
¡ ¢
S0 được gọi là
A. pha ban đầu của dao động. B. li độ góc của dao động.
C. tần số của dao động. D. biên độ của dao động.
Câu 10: [CTE] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là
A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1. C. ω2 LC = 1. D. 2ω2 LC = 1.
Câu 11: [CTE] Từ Trái Đất, các nhà khoa học liên lạc với phi hành gia làm việc trên trạm vũ trụ quốc
tế ISS bằng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc
dải
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 12: [CTE] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ
có tụ điện với điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
U 1 ωC
A. I = Uω C. B. I = . C. I = . D. I = .
ωC UωC U
Câu 13: [CTE] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền
được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 0, 5 T. B. T. C. 0, 25 T. D. 2 T.
Câu 14: [CTE] Mắt thần cảm biến giúp mở cửa tự động khi có người, đóng cửa khi không có người hoạt
động được nhờ tác dụng của
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X (Rơn-ghen). D. sóng vô tuyến.
Câu 15: [CTE] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 16: [CTE] Chiết suất của nước đối với tia sáng đơn sắc là n. Vận tốc của chùm đơn sắc đó trong
nước bằng
n c c
A. v = . B. v = . C. v = 2 . D. v = c.n.
c n n ³ π´
Câu 17: [CTE] Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos 2πft + (A) (f > 0). Đại
2
lượng f được gọi là
A. tần số của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 18: [CTE] Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t,
nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?
I2 1
A. Q = R2 It. B. Q = t. C. Q = RI2 t. D. Q = t.
R R2
Câu 19: [CTE] Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng.
B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to.
C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng.
D. Âm sắc của âm phụ thuộc hình dạng của đồ thị âm.
Câu 20: [CTE] Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường bằng g với ∆` là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao
động s s
∆` 2∆`
r r
g g
A. T = . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = π .
∆` g ∆` g
Câu 21: [CTE] Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos(20t − π/3) cm. Biết
vật nặng m = 100 g. Động năng cực đại của vật nặng bằng
A. 0, 2 J. B. 0, 4 J. C. 2.103 J. D. 200 J.
Câu 22: [CTE]
Khóa đàn trên đàn ghi-ta có tác dụng làm thay đổi
A. độ căng dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra.
B. chiều dài dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra.
C. khối lượng dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra.
D. hộp cộng hưởng của đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra.
Câu 23: [CTE] Giới hạn quang điện của một kim loại là 350 nm. Công thoát electron khỏi kim loại này
là
A. 4, 78 eV. B. 7, 09 eV. C. 7, 6 eV. D. 3, 55 eV.
Câu 24: [CTE] Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 25: [CTE] Khi dùng sóng điện từ làm sóng mang có bước sóng 300 m để truyền tín hiệu âm tần có
tần số 1000 Hz, đáp án nào sau đây là đúng?
Câu 35: [CTE] Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin
truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN = λ/12 và phương trình dao động
của phần tử tại M là uM = 5 cos(10πt) cm (tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là
p p
A. 25π 3 cm/s. B. 25π cm/s. C. 50π cm/s. D. 50π 3 cm/s.
Câu 36: [CTE] Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm có 5 cặp cực từ. Suất điện động
p
xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi
vòng của phần ứng là 5π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng và tốc độ quay của roto
lần lượt là
A. 400 vòng; 50 vòng/s. B. 400 vòng; 10 vòng/s.
C. 40 vòng; 10 vòng/s. D. 80 vòng; 50 vòng/s.
Câu 37: [CTE]
Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba A IA A
µ πt) V; e2¶ = uBO =
suất µđiện động:¶ e1 = uAO = E0 cos(100 eA ZA
2π 2π O IO O0
E0 cos 100πt + V; e3 = uCO = E0 cos 100πt − V; trong
3 3 C B C B
đó t tính bằng giây. Máy được nối với các tải ZA ; ZB ; ZC eC eB IB ZC ZB
như hình vẽ. Biết ZA là 1 điện trở thuần có giá trị RA =
p
100 3 Ω; ZB cũng là 1 điện trở thuần và công suất tiêu thụ
IC
trên ZB gấp đôi so với ZA ; ZC gồm hai trong ba phần tử: điện
trở RC , tụ điện CC , cuộn thuần cảm LC . Để dây trung hòa
có dòng điện bằng
p 0, các phần tử trên ZC phải có giá trị p
A. RC = 50 3 Ω; LC = 1/2π H. B. RC = 50 Ω; LC = 3/2π H.
p p
C. Rc = 50 Ω; CC = 1/5 3π mF. D. RC = 50 3 Ω; CC = 1/5π mF.
Câu 38: [CTE] Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN
chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện
p p
áp xoay chiều uAB = U 2 cos(100πt) V. Biết R = 80 Ω, cuộn dây có r = 20 Ω; UAN = 300 V, UMB = 60 3 V và
p
uAN lệch pha với uMB một góc π/2. Khi uC = 120 2 V và đang giảm thì điện áp tức thời uMB bằng
p p
A. 0 V. B. 60 3 V. C. 60 V. D. 20 3 V.
Câu 39: [CTE] Một lò xo nhẹ được lồng vào một thanh cứng, không ma sát để vật có thể dao động tự
do dọc theo trục của lò xo. Đầu thanh được gắn với đầu còn lại của lò xo. Ban đầu thanh được đặt nằm
ngang. Vật nằm cân bằng tại vị trí N. Kéo vật đến B rồi thả nhẹ (hình a). Thời gian từ lúc thả đến khi
vật đến N là t1 . Đặt thanh nghiêng một góc α so với phương ngang như hình b. Lại kéo vật đến B rồi
thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến N là t2 = 2t1 . Đặt thanh nghiêng một góc α so với phương
ngang như hình c. Lại kéo vật đến B rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến N là t3 = bt1 . Giá
trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
B
N
N B N
B α Hình c
Hình a Hình b α
− − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − −−
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm