Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: [1D2-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Từ các chữ số
1, 2, 3, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 12 C. 60 D. 125
Lời giải
Chọn C
Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 6 , lập được A53 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
Câu 2: [2D1-1.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:
Lời giải
Chọn C
2
Câu 3: [2D3-2.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Xét I f 2 x dx , nếu
1
đặt t 2 x thì
1 1 4 4
1 1
A. I 2 f t d t f t dt C. I 2 f t d t f t dt
2 1 2 2
B. I D. I
1 2
2 2
Lời giải
Chọn D
1
Ta đặt t 2 x dt 2 dx dx dt
2
x 1 t 2
Đổi cận:
x2 t 4
4 4
1 1
Khi đó, I f t . dt f t dt
2
2 22
Câu 4: [2H3-1.3-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz,
tâm mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 có tọa độ là
2 2
Lời giải
Chọn B
Từ PT mặt cầu (S), ta có tọa độ tâm mặt cầu là 1; 2; 0 .
Câu 5: [2H1-3.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho khối lăng trụ có
diện tích đáy B 24 và chiều cao h 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 40 . B. 120 . C. 360 . D. 100 .
Lời giải
Chọn B
V B.h 24.5 120 .
Câu 6: [2D2-4.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tập xác định của hàm
y ln x 2 3x 2
số
A. D . B. D (1; 2) .
C. D (;1) (2; ) .D. D \{1; 2} .
Lời giải
Chọn C
x 1
Hàm số xác định x 2 3x 2 0
x 2
Vậy tập xác định D ;1 2; .
Câu 7: [2H2-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho khối nón có bán
kính r và chiều cao h . Thể tích V của khối nón đã cho được tính theo công thức nào
dưới đây?
A. V r 2 h . B. V 2 rh .
2 1
C. V rh . D. V r 2 h .
3 3
Lời giải
Chọn D
Câu 8: [2D4-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Số phức liên hợp của số
phức z 2 3i là
2 3
A. i. B. 2 3i .
13 13
2 3
C. i. D. 2 3i .
13 13
Lời giải
Chọn D
z 2 3i z 2 3i .
Câu 10: [2D1-4.3-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Phương trình đường
3x 2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
2x 1
3 2 1
A. y . B. y 2 . C. y . D. y .
2 3 2
Lời giải
Chọn A
3x 2 3 3x 2
lim y lim . Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x x 2x 1 2 2x 1
3
y .
2
Câu 11: [2D2-5.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tập nghiệm của phương
trình 2 log 2 x 3log x 1 0 là
1 1
A. 10 ;10 B. ; .
10 10
C. 10;100 .
1 1
D. ; .
10 100
Lời giải
Chọn B
1
log x 1 x 10
2 log 2 x 3log x 1 0 .
log x 1 log x 1
2 10
Câu 12: [2D4-1.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , điểm biểu diễn số phức z 3 i là
A. P 3;1 . B. Q 3; 1 . C. M 3;1 . D. N 1; 3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 13: [2D2-4.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y e x ,
khẳng định nào dưới đây đúng?
e x 1
A. y xe x 1 . B. y . C. y e x 1 . D. y e x
x 1
Lời giải
Chọn D
Ta có e x e x .
x2
Câu 14: [2D1-5.7-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Đồ thị hàm số y
2x 1
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
4
A. N 2; . B. P 1;1 . C. Q 0; 2 . D. M 1; 3 .
3
Lời giải
Chọn C
x2
Ta thay x 0 vào hàm số đã cho thì y 2 do đó đồ thị hàm số y đi qua điểm
2x 1
Q 0; 2 .
Câu 15: [2D4-2.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Phần ảo của số phức
z (1 2i )(3 i ) là
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z (1 2i )(3 i) 3 2i 2 5i 5 5i do đó phần ảo của số phức z (1 2i )(3 i ) là
5.
Câu 16: [2D3-3.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho các hàm số
y f ( x ), y g ( x ) liên tục trên đoạn a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y f ( x ), y g ( x ) và các đường thẳng x a , x b được tính bởi công thức
b b b b
A. S f ( x)dx g ( x)dx .
a a
B. S f ( x) dx g ( x) dx .
a a
b b
C. S f ( x) g ( x) dx .
a
D. S f ( x) g ( x) dx .
a
Lời giải
Chọn D
b
Theo công thức đã có S f ( x ) g ( x) dx .
a
Câu 17: [2D1-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Hàm số
y 2 x 3 x 3 có mấy điểm cực trị?
4 2
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số y 2 x 4 3x2 3 là hàm đa thức bậc bốn trùng phương có
ab 0 2. 3 6 0 nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 18: [2H3-2.4-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
, mặt phẳng P : 2 x 4 y 5 z 5 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 0; 0;1 . B. N 2;1;1 . C. P 2; 1; 1 . D. Q 2;1; 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2.0 4.0 5.1 5 0 10 0 (vô lý) nên M P .
2.2 4.1 5.1 5 0 10 0 (vô lý) nên N P .
2.2 4. 1 5. 1 5 0 8 0 (vô lý) nên P P .
2.2 4.1 5. 1 5 0 0 0 (luôn đúng) nên Q P .
Câu 19: [2D1-3.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y x 3 3 x trên đoạn 2; 0 là
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
x 1 2; 0
Ta có y ' 3 x 2 3, y ' 0 .
x 1 2; 0
f 0 0; f 2 2; f 1 2 .
Do đó Min f x f 2 2 .
2;0
Câu 20: [2H2-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Diện tích S của mặt cầu
bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 3
A. S r 2 . B. S r 2 . C. S 4 r 2 . D. S r .
3 3
Lời giải
Chọn C
Câu 21: [2D1-5.4-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Số giao điểm của đồ thị
hai hàm số y 2 x 3 x 1 và y x 3x 1 là
3 2 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: 2 x3 3x2 1 x 2 3x 1
x 0
2 10
2 x 4 x 3x 0 x
3 2
.
2
x 2 10
2
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số là 3 .
Câu 22: [2D2-4.4-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y x.e x trên ;0 bằng:
1 1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
e e e2
Lời giải
Chọn A
Câu 23: [2D2-1.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho a là số thực dương,
biểu thức 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 1 5 2
A. a 2 B. a 6 C. a 6 D. a 3
Lời giải
Chọn B
1
1 2 1
Ta có: 3
a a3 a6
Câu 24: [2H3-3.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
x 1 t
, đường thẳng d : y 2 t có một vectơ chỉ phương là
z 1 2t
A. u1 1; 1;2 B. u2 1; 2; 1 C. u3 1;1; 2 D. u4 1;1;2
Lời giải
Chọn D
x 1 t
Đường thẳng d : y 2 t có một vectơ chỉ phương là u4 1;1;2
z 1 2t
Câu 25: [2H1-3.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho khối chóp có diện
tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thúc
nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V 6 Bh . D. V Bh .
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích V của khối chóp đã cho là V Bh .
3
Câu 26: [1D3-4.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tìm công bội q của cấp
1
số nhân un biết u1 , u4 2 .
4
1 1
A. q 2 . B. q 2 . C. q . D. q .
2 2
Lời giải
Chọn A
u4
u4 u1.q3 q3 8 q 2 .
u1
Câu 27: [2H3-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
, cho hai vectơ u 1; 3; 2 và v 2;1; 1 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 3; 4;1 . B. 3; 4; 1 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
u v 3; 4; 1 .
Câu 28: [2D1-5.3-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
5
Ta có 2 f x 5 0 f x .
2
5
Vẽ đường thẳng y lên bảng biến thiên của hàm số y f x ta suy ra phương
2
5
trình f x có hai nghiệm thực phân biệt.
2
0 x 1
I dx
1 x 1
Câu 29: [2D3-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tính .
A. I 1 2 ln 2 . B. I 1 2 ln 2 . C. I ln 2 1 . D. I 2 ln 2 1 .
Lời giải
Chọn B
0 x 1 0 2
dx x 2ln x 1 1 2ln 2 .
0
I dx 1
1 x 1
1
x 1 1
Câu 30: [1D2-5.2-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Một chiếc hộp đựng 7
viên bi màu trắng, 6 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 4 viên bi màu đỏ. Lây
ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy có ít nhất 2
viên bi cùng màu.
185 230 1 152
A. . B. . C. . D. .
209 307 16 285
Lời giải
Chọn A
Gọi A là biến cố: trong 4 viên bi được lấy có ít nhất 2 viên bi cùng màu.
Gọi A là biến cố: trong 4 viên bi được lấy mỗi bi một màu.
Suy ra n A 7.6.5.4 840
P A
840
4
C22
840 185
P A 1 4
C22 209
.
Câu 31: (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tìm z biết
1 2i z 3 4i 2 z 3
.
12 9 13 7 17 14 1 4
A. z i. B. z i. C. z i. D. z i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
1 2i z 3 4i 2 z 3 1 2i z 2 z 6 3 4i
17 14
z 1 2i 2 9 4i z i.
5 5
Câu 32: [2D3-3.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Gọi ( H ) là hình phẳng
giới hạn bởi các đường y x x 2 ; y 0 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay ( H ) quanh trục Ox .
3 2 5
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 6
Lời giải
Chọn B
x 0
Xét phương trình x x2 0 .
x 1
dx 6 .
1 2
Suy ra: V x x2
0
Câu 33: [2D1-5.1-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Hàm số nào dưới đây
có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
3 2 1 3 3 2
A. y x 3 x 1. B. y x x 2.
2 3 2
1 3
C. y x 3 x 2 2 . D. y x 3 3 x 2 2 .
3 2
Lời giải
Chọn B
1 3 3 2 x 0
Xét hàm số y x x 2 y x 2 3 x; y 0 .
3 2 x 3
5
Vậy đồ thị hàm số có các điểm cực trị là 0; 2 và 3; .
2
Câu 34: [1H3-5.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hình chóp tứ giác
đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 1. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng
2
A. 1 . B. 2 . C. 2. D. .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD CO SBD .
1 2
Vậy d C , SBD CO
AC .
2 2
Câu 35: [2H3-2.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
x y 2 z 3
, cho điểm M 2; 1;0 và đường thẳng d :
. Mặt phẳng đi qua M và
2 4 5
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2 x 4 y 5 z 8 0 . B. 2 x 4 y 5 z 0 .
C. 2 x 4 y 5 z 8 0 . D. 2 x y 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có đường thẳng d có VTCP u 2; 4; 5 .
Gọi P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d , khi đó VTPT của
P là n u 2; 4; 5 .
Vậy P : 2 x 2 4 y 1 5 z 0 2 x 4 y 5 z 0 .
Câu 36: [2H3-3.2-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
, cho hai điểm A 2; 3; 1 , B 4;5; 3 và mặt phẳng P : x y 3z 10 0 . Đường thẳng
d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2
A. . B. .
1 1 3 1 1 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 4 z 1
C. . D. .
3 1 2 1 1 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra I 3;1; 2 .
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên đường thẳng d có một vectơ chỉ
phương là ud 1; 1;3 .
x 3 y 1 z 2
Đường thẳng d có phương trình là: .
1 1 3
Câu 37: [2D2-5.2-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tập nghiệm của bất
1
phương trình 2 x3 là
4
A. 5; . B. 1; . C. ; 5 . D. ;1 .
Lời giải
Chọn A
1 1
2 x 3 x 3 log 2 x 5 .
4 4
Câu 38: [1H3-2.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
ABCD. ABC D là hình lập phương nên ABB A là hình vuông. Suy ra
ABA 45 .
45 .
Ta có: AB / / CD . Suy ra BA, CD BA, AB ABA
Câu 39: [2H3-3.7-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
x 1 y z 2
, cho đường thẳng d : , P : x y 2z 5 0 và điểm A 1; 1; 2 . Đường
1 2 1
thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng P lần lượt tại M , N sao cho
AM 2 AN , biết rằng có một véc tơ chỉ phương u a; b; 1 . Khi đó a b bằng
A. 4 B. 2 C. 5 D. 4
Lời giải
Chọn B
Gọi M 1 t; 2t;2 t d ;
t 2t 1 t 4
Ta có: AM t 2;2t 1; t , vì AM 2 AN N ; ; .
2 2 2
Do N P nên t 1 .
Khi đó: u AM 3; 1; 1
Vậy a b 2 .
Câu 40: [2D2-6.2-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Có bao nhiêu giá tri
2x 4 1
nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 0?
log 1 x 4 4
2
A. 10 . B. 8 . C. 9. D. 11 .
Lời giải
Chọn C
x
2 4 0
x 2
Điều kiện x 4 0 .
log ( x 4) 4 0 x 12
12
Ta có 2 x 4 1 0 2 x 4 1 x log 2 5 .
2 x log 2 5
2 x log 2 5
log x 4 4 0
log 2 x 4 4
1
2x 4 1 2
Suy ra 0
log 1 x 4 4 x log 5, x 12
2 x log 2 5, x 12
2
log 1 x 4 4 0 log 2 x 4 4
2
2 x log 2 5
x 12
log 2 5 x 12
x log 5, x 12
2
x 12
x
Do x 3; 4;5; 6; 7;8;9;10;11 .
log 2 5 x 12
Vậy có 9 giá trị nguyên thỏa mãn bài toán.
f x
Câu 41: [2D3-1.3-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số xác
định trên
0; , có đạo hàm cấp hai thoả mãn
f '' x ln x, x 0;
. Biết
1 f 2
f '1 0; f 1 , tính
4
A. f 2 2 ln 2 1 . B. f 2 3ln 2 2 .
C. f 2 ln 2 1 . D. f 2 ln 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ' x f '' x dx ln xdx x ln x x C
Vì f '1 0 1.ln11 C 0 C 1
f ' x x ln x x 1
f x f ' x dx x ln x x 1 dx
2 2
Câu 42: [2D1-5.3-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
1
Đặt g x f f x f x . Phương trình g x 0 có bao nhiêu nghiệm phân
2
2
biệt?
A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Có
1 1 1
g ' x f x f x . f f x f x f x f x 1 f f x f x
2 2 2
2 2 2
3
f x 0 x 0; x
2
g x 0 f x 1 x a a 0
f 1 f x 2 f x 0.
2
1
1 f x 0
f x f x 0
2
2 f x 2
1
1 3 f x 3
2
2 f x f x
2 f x 1.
Ta có đồ thị sau
Vậy phương trình g x 0 có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 43: [2D3-3.1-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số
f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e, a 0 g x mx3 nx 2 px q f x
và . Đồ thị các hàm số
g x f 0 g 0
và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 và 1 . Biết , tính
3
2 f x g x
f x g x dx .
1
2
37 49 23 63
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
62 87 51 95
Lời giải
Chọn D
Ta có f x và g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 và 1
f x g x 4a x 3 x 1 x 1 4a x3 3x 2 x 3 .
Do đó f x g x f x g x dx a x 4 4 x 2 2 x 2 12 x C .
Vì f 0 g 0 nên C 0 . Suy ra f x g x a x 4 4 x 2 2 x 2 12 x .
Vậy
3 3 3
2 f x g x 2
4 x3 12 x 2 4 x 12 4 3 2 63
x 4 x 2 x 12 x
2
1 f x g x 1 x 4 4 x3 2 x 2 12 x dx ln
d x ln .
95
1
2
2 2
Câu 44: [2H2-1.1-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho một khối trụ có bán
kính đáy bằng r . Gọi O và O lần lượt là tâm của hai đáy. Mặt phẳng P song song
với OO và chia khối trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối trụ chứa OO , V2
V1
là thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số , biết rằng P cách OO một khoảng
V2
r 2
.
2
2 3 3 2 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
AB 2 HB r 2
r 2
Gọi các điểm O, A, B, H như hình vẽ. Ta có OH AOB 900 .
2
r2
Do đó, diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ AB là S .
4
1 1
Diện tích tam giác OAB là SOAB OA.OB r 2 .
2 2
1
Diện tích mặt đáy không chứa trục OO : S2 S SOAB r 2 .
4 2
3 1 2
Diện tích mặt đáy chứa trục OO : S1 r 2 S 2 r .
4 2
V S 3 2
Vậy 1 1 .
V2 S 2 2
Câu 45: [2D4-4.1-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị thực
của tham số m để phương trình z 2 2 m 1 z m 2 3 0 có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn
z1 z2 z1 z2 ?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C
Ta có m 1 m2 3 2m 4
2
TH1: 0 m 2
Ta có phương trình z 2 2 z 1 0 z 1 . Vậy m 2 không thoả
TH2: 0 m 2
z1 0 m 3
Ta có z1 z2 z1 z2 m2 3 0
z2 0 m 3
TH3: 0 m 2
Ta có z1 z2 z1 z2 2m 2 2 2m 2 2 2m 4
4m 2 8m 4 8m 16
2 m 3 l .
4m 8m 4 8m 16
Từ 2 trường hợp ta có giá trị m cần tìm là: m 3 .
Câu 46: [2H1-3.2-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB 2 AD 2CD , SA vuông góc với đáy,
0
góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
a 42
SCD bằng . Thể tích của khối chóp SACD bằng
7
6 3 6 3 6 3 3 6 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 2 6 2
Lời giải
Chọn C
S
H
A
B
D
C
Đặt AD x x 0 CD x, AB 2 x .
600 SA tan SCA
Ta có: SC , ABCD SC , AC SCA . AC 6 x .
Kẻ AH SD 1 .
CD AD
CD SAD , mà AH SAD AH CD 2 .
CD SA
42a
Từ (1) và (2) AH SCD d A, SCD AH .
7
Xét tam giác SAD vuông tại A và có đường cao AH .
1 1 1 49 1 1
2
2 2
2
2 2 xa.
AH SA AD 42a 6x x
1 1 1 6 3
Thể tích khối chóp SACD : V S ACD .SA . AD.CD.SA a .
3 3 2 6
Câu 47: [2D1-2.2-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số
f x ax 4 bx3 cx 2 dx e, a 0 có đồ thị như hình vẽ
x 0
x 2
f x 0
Suy ra g x 0 f x 2 f x m 0 m x 4
f x
2 f x m 1
2
m 9
m
9
Đề hàm số có đúng 5 cực trị điều kiện là 2 4 2
4 m 0
8 m0
2
Do m 10;10 và m m 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;5;6; 7;8;9;10 .
Vậy có 14 giá trị của m .
Câu 48: [2D2-4.4-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số
5x
y f x . Gọi a, b là các số thực dương thoả mãn
5x 5
2
f a 4 b 4 3ab f 1 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2b 2 2
16
ab a b2 2
.
8 20 16 25
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
5x
Xét hàm số y f x
5x 5
2
Đặt u a 4 b 4 3ab; v 1
ab
f u f v 1
5u 5v
1
5v 5 5 v 5
2.5u v 5.5u 5u
1
5u v 5.5u 5u 25
2.5u v 5.5u 5u 5u v 5.5u 5u 25
5u v 52
uv 2
2
a 4 b 4 3ab 1 2 (1)
ab
2
Ta có a 4 b 4 2( ab) 2 (1) 2(ab)2 3ab 3 0
ab
2 1
Đặt t ab 2t 2 3t 3 0 (2t 1)(t 2) t ; 2
t 2
16 16 8
Ta có P a 2b2 ab t2
2
a b 2
2 2
2ab 2 t 1
8 1
Đặt g t t 2 ; t ; 2
t 1 2
8
g 't 2t
(t 1) 2
g 't 0 t 1
1 67 20
g ; g 1 5; g 2
2 12 3
Câu 49: [2H3-3.8-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
S : x2 y 1 z 5
2 2
36 A 1; 2; 0 ,
, cho mặt cầu và bốn điểm
B 3; 1; 2 , C 1; 2;2 , D 3; 1;1 M a; b; c S sao cho biểu
. Gọi là điểm nằm trên mặt cầu
thức T MA2 2 MB 2 MC 2 4 MD đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c
22 22 34
A. . B. 2. C. . D. .
7 7 7
Lời giải
Chọn B
Gọi J là điểm cố định thỏa mãn JA 2 JB JC 0 J 3; 1;1 D .
Mặt cầu S có tâm I 0;1; 5 bán kính R 6 .
2 2 2
T MJ JA 2 MJ JB MJ JC 4 MD 2 MJ 2 JA2 2 JB 2 JC 2 4 MD
T 2 MD 2 4 MD 2 2 MD 1 .
2
MinT 0 MD 1 , mà IM 6; ID 7 .
Suy ra: M ID S .
x 3t
Phương trình tham số ID : y 1 2t M 3t ;1 2t ; 5 6t S
z 5 6t
6 18 5 1
t 7 M1 7 ; 7 ; 7
Suy ra: .
6 18 19 71
t M 2 ; ;
7 7 7 7
Vậy: a b c 2
Câu 50: [2D4-5.1-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Gọi z1 , z2 là các số phức
thỏa mãn z1 1, iz2 1 3i 2 . Khi z12 z1 z 2 1 đạt giá trị lớn nhất thì z1 z2 2 1 i
bằng
A. 3 . B. 2 2 . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có: iz2 1 3i 2 i z2 3 i 2 i . z 2 3 i 2 z2 3 i 2 .
Gọi z1 a bi a, b R z1 z1 2bi . Vì z1 1 2 2b 2 .
Gọi B là điểm biểu diễn của số phức z1 z1 2bi B thuộc trục Oy với 2 2b 2 .
MaxP 3 2 2 .
Dấu “ ” xảy ra khí B N 0; 2 2bi 2i b 1 z1 i và A M .
2
Với MI
3 2
IN M 3 2; 1 2 z2 3 2 1 2 i
Vì z1 z2 2 1 i i 3 2 1 2 i 2 1 i 3 3 .