You are on page 1of 20

SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02

Câu 1: [1D2-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Từ các chữ số
1, 2, 3, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 12 C. 60 D. 125
Lời giải
Chọn C
Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 6 , lập được A53 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.

Câu 2: [2D1-1.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x 
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  B.  3; 1 C.  1;0  D. 1; 2 

Lời giải
Chọn C
2
Câu 3: [2D3-2.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Xét I   f  2 x  dx , nếu
1

đặt t  2 x thì
1 1 4 4
1 1
A. I  2  f  t  d t f  t  dt C. I  2  f  t  d t f  t  dt
2 1 2 2
B. I  D. I 
1 2
2 2

Lời giải
Chọn D
1
Ta đặt t  2 x  dt  2 dx  dx  dt
2
x 1 t  2
Đổi cận:
x2 t 4
4 4
1 1
Khi đó, I   f  t  . dt   f  t  dt
2
2 22
Câu 4: [2H3-1.3-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz,
tâm mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z 2  9 có tọa độ là
2 2

A. 1; 2; 0  B.  1; 2; 0  C. 1; 2; 0  D.  1; 2; 0 

Lời giải
Chọn B
Từ PT mặt cầu (S), ta có tọa độ tâm mặt cầu là  1; 2; 0  .

Câu 5: [2H1-3.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho khối lăng trụ có
diện tích đáy B  24 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 40 . B. 120 . C. 360 . D. 100 .
Lời giải
Chọn B
V  B.h  24.5  120 .

Câu 6: [2D2-4.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tập xác định của hàm
y  ln  x 2  3x  2 
số
A. D   . B. D  (1; 2) .
C. D  (;1)  (2; ) .D. D   \{1; 2} .
Lời giải
Chọn C
x 1
Hàm số xác định  x 2  3x  2  0  
x  2
Vậy tập xác định D   ;1   2;   .

Câu 7: [2H2-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho khối nón có bán
kính r và chiều cao h . Thể tích V của khối nón đã cho được tính theo công thức nào
dưới đây?
A. V   r 2 h . B. V  2 rh .
2 1
C. V   rh . D. V   r 2 h .
3 3
Lời giải
Chọn D

Câu 8: [2D4-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Số phức liên hợp của số
phức z  2  3i là
2 3
A.  i. B. 2  3i .
13 13
2 3
C.  i. D. 2  3i .
13 13
Lời giải
Chọn D
z  2  3i  z  2  3i .

[2D3-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tìm 


sin 5 xdx
Câu 9: .
cos5 x cos5 x
A.  C B. C . C. 5cos 5 x  C . D.  cos 5 x .
5 5
Lời giải
Chọn A

Câu 10: [2D1-4.3-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Phương trình đường
3x  2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x 1
3 2 1
A. y  . B. y  2 . C. y  . D. y   .
2 3 2
Lời giải
Chọn A
3x  2 3 3x  2
lim y  lim  . Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x  x  2x 1 2 2x 1
3
y .
2
Câu 11: [2D2-5.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tập nghiệm của phương
trình 2 log 2 x  3log x  1  0 là
 1 1
A.  10 ;10  B.  ; .
 10 10 
C. 10;100 .
1 1 
D.  ; .
10 100 
Lời giải
Chọn B

 1
 log x  1  x  10
2 log 2 x  3log x  1  0    .
 log x   1  log x  1
 2  10

Câu 12: [2D4-1.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , điểm biểu diễn số phức z  3  i là
A. P  3;1 . B. Q  3;  1 . C. M  3;1 . D. N 1;  3 .
Lời giải
Chọn C

Câu 13: [2D2-4.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y  e x ,
khẳng định nào dưới đây đúng?
e x 1
A. y  xe x 1 . B. y   . C. y  e x 1 . D. y  e x
x 1
Lời giải
Chọn D

Ta có  e x   e x .

x2
Câu 14: [2D1-5.7-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Đồ thị hàm số y 
2x 1
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
 4
A. N  2;   . B. P  1;1 . C. Q  0;  2  . D. M 1;  3 .
 3
Lời giải
Chọn C
x2
Ta thay x  0 vào hàm số đã cho thì y   2 do đó đồ thị hàm số y  đi qua điểm
2x 1
Q  0;  2  .

Câu 15: [2D4-2.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Phần ảo của số phức
z  (1  2i )(3  i ) là
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z  (1  2i )(3  i)  3  2i 2  5i  5  5i do đó phần ảo của số phức z  (1  2i )(3  i ) là
5.

Câu 16: [2D3-3.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho các hàm số
y  f ( x ), y  g ( x ) liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) và các đường thẳng x  a , x  b được tính bởi công thức
b b b b
A. S   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a
B. S   f ( x) dx   g ( x) dx .
a a

b b
C. S    f ( x)  g ( x) dx .
a
D. S   f ( x)  g ( x) dx .
a

Lời giải
Chọn D
b
Theo công thức đã có S   f ( x )  g ( x) dx .
a

Câu 17: [2D1-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Hàm số
y  2 x  3 x  3 có mấy điểm cực trị?
4 2

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số y  2 x 4  3x2  3 là hàm đa thức bậc bốn trùng phương có
ab  0  2.  3   6  0  nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 18: [2H3-2.4-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
, mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  5 z  5  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  0; 0;1 . B. N  2;1;1 . C. P  2; 1; 1 . D. Q  2;1;  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2.0  4.0  5.1  5  0  10  0 (vô lý) nên M   P  .
2.2  4.1  5.1  5  0  10  0 (vô lý) nên N   P  .
2.2  4.  1  5.  1  5  0  8  0 (vô lý) nên P   P  .
2.2  4.1  5.  1  5  0  0  0 (luôn đúng) nên Q   P  .

Câu 19: [2D1-3.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  x 3  3 x trên đoạn  2; 0 là
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
 x   1    2; 0 
Ta có y '  3 x 2  3, y '  0   .
 x  1    2; 0 
f  0   0; f  2   2; f  1  2 .
Do đó Min f  x   f  2   2 .
2;0

Câu 20: [2H2-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Diện tích S của mặt cầu
bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 3
A. S   r 2 . B. S   r 2 . C. S  4 r 2 . D. S  r .
3 3
Lời giải
Chọn C

Câu 21: [2D1-5.4-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Số giao điểm của đồ thị

hai hàm số y  2 x  3 x  1 và y  x  3x  1 là
3 2 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: 2 x3  3x2  1  x 2  3x  1

x  0

2  10
2 x  4 x  3x  0   x 
3 2
.
 2

 x  2  10
 2
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số là 3 .
Câu 22: [2D2-4.4-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  x.e x trên  ;0  bằng:
1 1 1
A.  . B. . C.  . D. 0 .
e e e2
Lời giải
Chọn A

Ta có: y  x.e x  y  e x  x  1  y  0  x  1.


1
Khi đó: min y  y  1  .
  ;0 e

Câu 23: [2D2-1.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho a là số thực dương,
biểu thức 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 1 5 2
A. a 2  B. a 6  C. a 6  D. a 3 
Lời giải
Chọn B
1
 1 2 1
Ta có: 3
a   a3   a6
 

Câu 24: [2H3-3.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
x  1 t

, đường thẳng d :  y  2  t có một vectơ chỉ phương là
 z  1  2t

   
A. u1  1; 1;2   B. u2  1; 2; 1  C. u3  1;1; 2   D. u4   1;1;2  
Lời giải
Chọn D
x  1 t 

Đường thẳng d :  y  2  t có một vectơ chỉ phương là u4   1;1;2  
 z  1  2t

Câu 25: [2H1-3.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho khối chóp có diện
tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thúc
nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  6 Bh . D. V  Bh .
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích V của khối chóp đã cho là V  Bh .
3
Câu 26: [1D3-4.2-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tìm công bội q của cấp
1
số nhân  un  biết u1  , u4  2 .
4
1 1
A. q  2 . B. q  2 . C. q   . D. q  .
2 2
Lời giải
Chọn A
u4
u4  u1.q3  q3   8  q  2 .
u1

Câu 27: [2H3-1.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
   
, cho hai vectơ u  1; 3; 2  và v   2;1; 1 . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  3; 4;1 . B.  3; 4; 1 . C. 1; 2;3 . D.  1; 2; 3  .

Lời giải
Chọn B
 
u  v   3; 4; 1 .

Câu 28: [2D1-5.3-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x 
có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải

Chọn D
5
Ta có 2 f  x   5  0  f  x   .
2
5
Vẽ đường thẳng y  lên bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta suy ra phương
2
5
trình f  x   có hai nghiệm thực phân biệt.
2
0  x 1 
I   dx
1 x  1 
Câu 29: [2D3-2.1-1] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tính   .
A. I  1  2 ln 2 . B. I  1  2 ln 2 . C. I  ln 2  1 . D. I  2 ln 2  1 .
Lời giải

Chọn B

0  x 1  0  2 
dx   x  2ln x  1   1  2ln 2 .
0
I   dx    1  
1 x  1
  1
 x 1  1

Câu 30: [1D2-5.2-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Một chiếc hộp đựng 7
viên bi màu trắng, 6 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 4 viên bi màu đỏ. Lây
ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy có ít nhất 2
viên bi cùng màu.
185 230 1 152
A. . B. . C. . D. .
209 307 16 285
Lời giải

Chọn A

Gọi T là phép thử: Lấy 4 viên bi trong 22 viên bi

Không gian mẫu:   C224 .

Gọi A là biến cố: trong 4 viên bi được lấy có ít nhất 2 viên bi cùng màu.
Gọi A là biến cố: trong 4 viên bi được lấy mỗi bi một màu.
Suy ra n A  7.6.5.4  840
 

 
P A 
840
4
C22
840 185
 P  A  1  4 
C22 209
.

Câu 31: (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tìm z biết
1  2i  z  3  4i  2  z  3
.
12 9 13 7 17 14 1 4
A. z    i. B. z   i. C. z    i. D. z   i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải

Chọn C

1  2i  z  3  4i  2  z  3  1  2i  z  2 z  6  3  4i
17 14
 z 1  2i  2   9  4i  z    i.
5 5
Câu 32: [2D3-3.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Gọi ( H ) là hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  x  x 2 ; y  0 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay ( H ) quanh trục Ox .
3  2 5
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 6
Lời giải

Chọn B

x  0
Xét phương trình x  x2  0   .
x  1

  dx  6 .
1 2
Suy ra: V    x  x2
0

Câu 33: [2D1-5.1-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Hàm số nào dưới đây
có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

3 2 1 3 3 2
A. y  x 3  x 1. B. y  x  x 2.
2 3 2
1 3
C. y   x 3  x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .
3 2
Lời giải

Chọn B
1 3 3 2 x  0
Xét hàm số y  x  x  2  y   x 2  3 x; y   0   .
3 2 x  3
 5
Vậy đồ thị hàm số có các điểm cực trị là  0; 2  và  3;   .
 2
Câu 34: [1H3-5.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hình chóp tứ giác
đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 1. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
2
A. 1 . B. 2 . C. 2. D. .
2
Lời giải

Chọn D
Gọi O  AC  BD  CO   SBD  .
1 2
Vậy d  C ,  SBD    CO 
AC  .
2 2
Câu 35: [2H3-2.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
x y 2 z 3
, cho điểm M  2; 1;0  và đường thẳng d :
  . Mặt phẳng đi qua M và
2 4 5
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2 x  4 y  5 z  8  0 . B. 2 x  4 y  5 z  0 .
C. 2 x  4 y  5 z  8  0 . D. 2 x  y  0 .
Lời giải

Chọn B

Ta có đường thẳng d có VTCP u   2; 4; 5 .
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d , khi đó VTPT của
 
 P  là n  u   2; 4; 5  .
Vậy  P  : 2  x  2   4  y  1  5 z  0  2 x  4 y  5 z  0 .
Câu 36: [2H3-3.2-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
, cho hai điểm A  2; 3; 1 , B  4;5; 3 và mặt phẳng  P  : x  y  3z  10  0 . Đường thẳng
d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 3 1 1 3
x 1 y 1 z  3 x 1 y  4 z 1
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra I  3;1; 2  .

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên đường thẳng d có một vectơ chỉ

phương là ud  1; 1;3 .
x  3 y 1 z  2
Đường thẳng d có phương trình là:   .
1 1 3
Câu 37: [2D2-5.2-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Tập nghiệm của bất
1
phương trình 2 x3  là
4
A.  5;   . B.  1;   . C.  ; 5  . D.  ;1 .

Lời giải
Chọn A
1 1
2 x 3   x  3  log 2  x  5 .
4 4
Câu 38: [1H3-2.3-2] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

ABCD. ABC D là hình lập phương nên ABB A là hình vuông. Suy ra 
ABA  45 .
  45 .
Ta có: AB / / CD . Suy ra  BA, CD    BA, AB   ABA

Câu 39: [2H3-3.7-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz
x 1 y z  2
, cho đường thẳng d :   ,  P  : x  y  2z  5  0 và điểm A 1; 1; 2  . Đường
1 2 1
thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng  P  lần lượt tại M , N sao cho
  
AM  2 AN , biết rằng  có một véc tơ chỉ phương u   a; b; 1 . Khi đó a  b bằng
A. 4 B. 2 C. 5 D. 4
Lời giải
Chọn B
Gọi M  1  t; 2t;2  t   d ;
    t 2t 1 t  4 
Ta có: AM  t  2;2t  1; t  , vì AM  2 AN  N  ; ; .
2 2 2 
Do N   P  nên t  1 .
 
Khi đó: u  AM   3; 1; 1
Vậy a  b  2 .

Câu 40: [2D2-6.2-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Có bao nhiêu giá tri
2x  4 1
nguyên của x thỏa mãn bất phương trình  0?
log 1  x  4   4
2

A. 10 . B. 8 . C. 9. D. 11 .
Lời giải
Chọn C
 x
2  4  0
 x  2
Điều kiện  x  4  0  .
log ( x  4)  4  0  x  12
 12

Ta có 2 x  4  1  0  2 x  4  1  x  log 2 5 .
 2  x  log 2 5
   2  x  log 2 5
 log  x  4   4  0 
log 2  x  4   4
1
2x  4 1   2
Suy ra 0  
log 1  x  4   4   x  log 5, x  12
 2   x  log 2 5, x  12
2
 log 1  x  4   4  0  log 2  x  4   4
 
  2
 2  x  log 2 5

 x  12
  log 2 5  x  12
  x  log 5, x  12
 2

  x  12
x  
Do   x  3; 4;5; 6; 7;8;9;10;11 .
log 2 5  x  12
Vậy có 9 giá trị nguyên thỏa mãn bài toán.

f  x
Câu 41: [2D3-1.3-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số xác

định trên
0; , có đạo hàm cấp hai thoả mãn
f '' x  ln x, x  0; 
. Biết
1 f 2
f '1  0; f 1  , tính
4
A. f  2   2 ln 2  1 . B. f  2   3ln 2  2 .
C. f  2   ln 2  1 . D. f  2   ln 2  2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ' x    f '' x  dx   ln xdx  x ln x  x  C

Vì f '1  0  1.ln11 C  0  C  1

 f ' x  x ln x  x 1
f  x   f ' x  dx    x ln x  x 1 dx

2 2

Mà   x ln x  x 1dx  f 2 f 1  f 2    x ln x  x 1dx  f 1  2 ln 2 1 .


1 1

Câu 42: [2D1-5.3-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x 
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

1 
Đặt g  x   f   f  x    f  x   . Phương trình g   x   0 có bao nhiêu nghiệm phân
2

2 
biệt?

A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B

1   1  1 
g '  x     f  x    f  x   . f    f  x    f  x    f   x   f  x   1 f    f  x    f  x  
2 2 2

 2   2   2 
 3
 f   x   0  x  0; x 
 2
g  x   0   f  x   1  x  a  a  0

 f   1 f x 2  f x   0.
  2      

1
1  f  x  0
  f  x   f  x   0  
2

2  f  x   2
1  
1 3  f  x  3
     
2
2 f x  f x   
 2  f  x   1.
Ta có đồ thị sau
Vậy phương trình g   x   0 có 7 nghiệm phân biệt.

Câu 43: [2D3-3.1-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số
f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e, a  0 g  x   mx3  nx 2  px  q f  x
và . Đồ thị các hàm số
g  x  f  0  g  0
và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 và 1 . Biết , tính
3
2  f   x  g x 
  f  x   g  x   dx .
1  
2

37 49 23 63
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
62 87 51 95
Lời giải
Chọn D
Ta có f   x  và g   x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 và 1

 f   x   g   x   4a  x  3 x  1 x  1  4a  x3  3x 2  x  3 .

Do đó f  x   g  x     f   x   g   x   dx  a  x 4  4 x 2  2 x 2  12 x   C .

Vì f  0   g  0  nên C  0 . Suy ra f  x   g  x   a  x 4  4 x 2  2 x 2  12 x  .

Vậy
3 3 3
2  f   x  g  x  2
 4 x3  12 x 2  4 x  12  4 3 2  63 
x  4 x 2 x 12 x
2

1  f  x   g  x   1  x 4  4 x3  2 x 2  12 x  dx  ln
  d x   ln   .
 95 
  1
2
2 2
Câu 44: [2H2-1.1-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho một khối trụ có bán
kính đáy bằng r . Gọi O và O lần lượt là tâm của hai đáy. Mặt phẳng  P  song song
với OO và chia khối trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối trụ chứa OO , V2
V1
là thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số , biết rằng  P  cách OO một khoảng
V2
r 2
.
2
2  3 3 2  5 3  2
A. . B. . C. . D. .
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn D

 AB  2 HB  r 2  
r 2
Gọi các điểm O, A, B, H như hình vẽ. Ta có OH  AOB  900 .
2
 r2
Do đó, diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ AB là S  .
4
1 1
Diện tích tam giác OAB là SOAB  OA.OB  r 2 .
2 2
 1 
Diện tích mặt đáy không chứa trục OO : S2  S  SOAB     r 2 .
 4 2
 3 1  2
Diện tích mặt đáy chứa trục OO : S1   r 2  S 2    r .
 4 2
V S 3  2
Vậy 1  1  .
V2 S 2  2

Câu 45: [2D4-4.1-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị thực
của tham số m để phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  3  0 có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn
z1  z2  z1  z2 ?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C
Ta có    m  1   m2  3  2m  4
2
TH1:   0  m  2
Ta có phương trình z 2  2 z  1  0  z  1 . Vậy m  2 không thoả
TH2:   0  m  2
 z1  0 m  3
Ta có z1  z2  z1  z2    m2  3  0  
 z2  0  m   3
TH3:   0  m  2
Ta có z1  z2  z1  z2  2m  2  2   2m  2  2 2m  4

 4m 2  8m  4  8m  16
 2  m   3 l  .
 4m  8m  4  8m  16
Từ 2 trường hợp ta có giá trị m cần tìm là: m   3 .

Câu 46: [2H1-3.2-3] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB  2 AD  2CD , SA vuông góc với đáy,
0
góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
a 42
 SCD  bằng . Thể tích của khối chóp SACD bằng
7
6 3 6 3 6 3 3 6 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 2 6 2
Lời giải
Chọn C
S

H
A
B

D
C

Đặt AD  x  x  0   CD  x, AB  2 x .
  600  SA  tan SCA
Ta có:  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA  . AC  6 x .

AB || CD  AB ||  SCD   d  B,  SCD    d  A,  SCD   .

Kẻ AH  SD 1 .
CD  AD 
  CD   SAD  , mà AH   SAD   AH  CD  2 .
CD  SA 

42a
Từ (1) và (2)  AH   SCD   d  A,  SCD    AH  .
7
Xét tam giác SAD vuông tại A và có đường cao AH .
1 1 1 49 1 1
2
 2 2
 2
 2  2 xa.
AH SA AD 42a 6x x
1 1 1 6 3
Thể tích khối chóp SACD : V  S ACD .SA  . AD.CD.SA  a .
3 3 2 6
Câu 47: [2D1-2.2-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số
f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e, a  0 có đồ thị như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên cùa tham số m   10;10 đề hàm số


g  x   f 2  x   mf  x   4m2  3 có đúng 5 diềm cực tri?
A. 14. B. 13 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Ta có g  x   f 2  x   mf  x   4m 2  3  g   x   2 f  x  . f   x   mf   x   f   x   2 f  x   m 

 x  0
  x  2
 f  x  0 
Suy ra g   x   0  f   x   2 f  x   m   0   m  x  4
 f  x  
 2  f  x  m 1
  2
m 9
  
m
9
Đề hàm số có đúng 5 cực trị điều kiện là  2 4  2
 4  m  0 
 8  m0
 2
Do m   10;10 và m    m  7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;5;6; 7;8;9;10 .
Vậy có 14 giá trị của m .
Câu 48: [2D2-4.4-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Cho hàm số
5x
y  f  x  . Gọi a, b là các số thực dương thoả mãn
5x  5
2 
f a 4  b 4  3ab  f  1  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a 2b 2  2
16
 ab  a  b2  2
.
8 20 16 25
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
5x
Xét hàm số y  f  x 
5x  5

2
Đặt u  a 4  b 4  3ab; v  1
ab

f u   f v  1
5u 5v
  1
5v  5 5 v  5

2.5u v  5.5u  5u 
 1
5u v  5.5u  5u   25
 2.5u v  5.5u  5u   5u v  5.5u  5u   25
 5u v  52
uv 2

2
 a 4  b 4  3ab  1  2 (1)
ab

2
Ta có a 4  b 4  2( ab) 2  (1)  2(ab)2  3ab  3  0
ab

2 1 
Đặt t  ab  2t 2  3t   3  0  (2t 1)(t  2)  t   ; 2
t  2 

16 16 8
Ta có P  a 2b2   ab   t2 
2

a b 2
2 2
2ab  2 t 1

8 1 
Đặt g t   t 2  ; t   ; 2
t 1  2 
8
g 't   2t 
(t  1) 2

g 't   0  t  1

 1  67 20
g    ; g 1  5; g  2 
 2  12 3

Câu 49: [2H3-3.8-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Trong không gian Oxyz

 S  : x2   y 1   z  5
2 2
 36 A 1; 2; 0  ,
, cho mặt cầu và bốn điểm
B  3; 1; 2  , C 1; 2;2  , D  3; 1;1 M  a; b; c   S  sao cho biểu
. Gọi là điểm nằm trên mặt cầu
thức T  MA2  2 MB 2  MC 2  4 MD đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c
22 22 34
A. . B. 2. C.  . D.  .
7 7 7
Lời giải
Chọn B
   
Gọi J là điểm cố định thỏa mãn JA  2 JB  JC  0  J  3; 1;1  D .
Mặt cầu  S  có tâm I  0;1; 5  bán kính R  6 .
  2   2   2
     
T  MJ  JA  2 MJ  JB  MJ  JC  4 MD  2 MJ 2  JA2  2 JB 2  JC 2  4 MD

 T  2 MD 2  4 MD  2  2  MD  1 .
2

MinT  0  MD  1 , mà IM  6; ID  7 .
Suy ra: M   ID   S  .
 x  3t

Phương trình tham số ID :  y  1  2t  M  3t ;1  2t ; 5  6t    S 
 z  5  6t

 6  18 5 1 
 t   7  M1  7 ;  7 ; 7 
 
Suy ra:  .
 6  18 19 71 
t   M 2   ; ;  
 7  7 7 7 
Vậy: a  b  c  2

Câu 50: [2D4-5.1-4] (SGD&ĐT NAM ĐỊNH NĂM 2021-2022 LẦN 02) Gọi z1 , z2 là các số phức
thỏa mãn z1  1, iz2  1  3i  2 . Khi z12  z1 z 2  1 đạt giá trị lớn nhất thì z1  z2  2 1  i 

bằng
A. 3 . B. 2 2 . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có: iz2  1  3i  2  i  z2  3  i   2  i . z 2  3  i  2  z2  3  i  2 .

Xét P  z12  z1 z2  1  z12  z1 z2  z1  z12  z1 z2  z1 z1  z1 . z1  z1  z2  z1  z1  z2 .

Gọi z1  a  bi  a, b  R   z1  z1  2bi . Vì z1  1  2  2b  2 .

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z 2

 A thuộc đường tròn  C  có tâm I  3; 1 bán kính R  2 .

Gọi B là điểm biểu diễn của số phức z1  z1  2bi  B thuộc trục Oy với 2  2b  2 .

 P  z1  z1  z2  AB  MN  IN  IM  3 2  2 ( tham khảo hình vẽ).

 MaxP  3 2  2 .
Dấu “  ” xảy ra khí B  N  0; 2   2bi  2i  b  1  z1  i và A  M .
 2 
Với MI 
3 2
 
IN  M 3  2; 1  2  z2  3  2  1  2 i  
 
Vì z1  z2  2 1  i   i  3  2  1  2 i  2 1  i   3  3 .

You might also like