You are on page 1of 17

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2022 - 2023

ÔN TẬP MÔN : TOÁN


ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (Đề MH 2020 lần 2) Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoàng K nếu
A. F  ( x)   f ( x), x  K B. f  ( x)  F ( x), x  K
C. F  ( x)  f ( x), x  K D. f  ( x)   F ( x), x  K
1 1
Câu 2: (Đề MH 2020 lần 2) Nếu  0
f ( x)dx  4 thi  2 f ( x)dx bằng
0

A. 16 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 3: (Đề minh họa 2020 lần 2) Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
A. z  2  i B. z  2  i C. z  2  i D. z  2  i
Câu 4: (Đề MH 2020 - 2) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i. Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 1 B. 3. C. 4 D. - 2.
Câu 5: (MH 2020) Trên mặt phằng tọa độ, điềm biều diễn số phức z  1  2i là điềm nào dưới đây?
A. Q(1; 2) B. P(1;2) C. N (1; 2) D. M (1; 2)

Câu 6: (Đề minh họa 2020 lần 2) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điềm
M  2;1; 1 trên mặt phằng  Oxz  có tọa độ là
A. (0;1;0) B. (2;1;0) C. (0;1; 1) D. (2;0; 1)

Câu 7: (Đề minh họa 2020 lần 2) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ):
( x  2)  ( y  4)  ( z  1)  9. Tâm của ( S ) có tọa độ là
2 2 2

A. (2;4; 1) B. (2; 4;1) C. (2; 4;1) D. (2; 4; 1)

Câu 8: (Đề minh họa 2020 lần 2) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  2  0.
Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của ( P )?
A. n3  (2;3; 2) B. n1  (2;3;0) C. n2  (2;3;1) D. n4  (2;0;3)

Câu 9: (Đề minh họa 2020 lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d:
x 1 y  2 z  1
d:   . Điềm nào dưới đây thuộc d ?
2 3 1
A. P(1; 2; 1) B. M (1; 2;1) C. N (2;3; 1) D. Q(2; 3;1)
2 2
 xe x dx, nếu đặt u  x 2 thì 
2 2
Câu 10: (Đề minh họa 2020 lần 2) Xét xe x dx bàng
0 0

2 4 1 2 u 1 4 u
A. 2 eu du B. 2 eu du
2 0 2 0
C. e du D. e du
0 0

Câu 11: (Đề minh họa 2020 lần 2) Diện tích S của hình phằng giới hạn bởi các đường
y  2 x 2 , y  1, x  0 và x  1 được tính bởi công thúc nào dưới đây?

       
1 1
A. S    2 x 2  1 dx B. S   2 x 2  1 dx
1 1
C. S   2 x 2  1 dx D. S   2 x 2  1 dx
2

0 0 0 0

Câu 12: (Đề MH 2020 lần 2) Cho hai số phức z_= 3 - i và z_z = -1 + i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 4 B. 4i C. 1 D. i

1
Câu 13: (Đề minh họa 2020 lần 2) Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
z 2  2 z  5  0. Môdun của số phức z0  i bằng
A. 2 B. 2 C. 10 D. 10.
Câu 14: (Đề minh họa 2020 lần 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;0) và đường thằng
x  3 y 1 z  1
:   . Mặt phằng đi qua M và vuông góc với  có phương trinh là
1 4 2
A. 3x  y  z  7  0 B. x  4 y  2 z  6  0 C. x  4 y  2 z  6  0 D. 3x  y  z  7  0

Câu 15: (Đề minh họa 2020 lần 2) Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm M (1;0;1) và N (3; 2; 1) .
Đường thằng MN có phương trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  t C.  y  t D.  y  t
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  sin 2x .
cos 2x
A.  sin 2xdx  2 cos 2x  C B.  sin 2xdx  C
2
cos 2x
C.  sin 2xdx   C D.  sin 2xdx   cos 2x  C
2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 2;3), B(1;0; 2) và
G(1; 3; 2) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.
A. C(3; 2;1) B. C(2; 4; 1) C. C(1; 1; 3) D. C(3; 7;1)
1 3 3
Câu 18: Cho  f (x)dx  3;
0
 f (u)dx  4 . Tính  f (t)dx .
0 1
3 3 3 3
A.  f (x)dx  7 B.  f (x)dx  1 C.  f (x)dx  7 D.  f (x)dx  1
1 1 1 1

x 1 y z  2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d :   không đi qua điểm
3 2 1
nào sau đây?
A. M(1;0; 2) B. N(4; 2; 1) C. P(2; 2;1) D. Q(7; 4;0)

Câu 20: Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 với a, b  R thì a  b bằng
A. 1 B. 2 C. 2 D. 1
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm O và bán kính R không cắt mặt
phẳng (P) : 2x  y  2z  2  0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
2 2 2
A. R  B. R  C. R  1 D. R 
3 3 3
Câu 22: Số phức z  4  3i có môđun bằng
A. 8 . B. 2 2 . C. 5 . D. 25 .
x 1 y  2 z  2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   có một vectơ chỉ phương là
2 3 1
A. u1  (1; 2; 2) . B. u4  (2; 3; 1) . C. u2  (2; 3; 1) . D. u3  (1;2;2) .

2
Câu 24: Trong không gian cho A 1;2;3 và B  2; 1;2  . Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương
trình là.
x  1 t  x  3  2t
x  2 y 1 z  2   x 1 y  2 z  3
A.   . B.  y  2  3t C.  y  4  6t . D.   .
1 3 1  z  3  t  z  1  2t 1 3 1
 
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 3;4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
4 4 4 4

A. V   2  f 2  x  dx . B. V   f 2  x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f 2  x  dx .
3 3 3 3

2
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  là
x
2x 2x 2
A.  2ln x  C B.  2ln x  C . C. 2 x  2ln x  C . D. 2 x ln 2  C .
ln 2 ln 2 x2
Câu 27: Phương trình z 2  2 z  10  0 có hai nghiệm là z1 , z2 . Giá trị của z1  z2 là
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 1;2 , b   3;0; 1 và c   2;5;1 . Tọa độ của
vectơ là
A. u   0;6;  6  . B. u   6;6;0  . C. u   6;  6;0  . D. u   6;0;  6  .
2 3 3
Câu 29: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó   f  x   1 dx bằng
1 2 1

A. 5. B. 10. C. –14. D. –1.


Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 là
1 2
A.  3x  2  3x  2  C . B.  3x  2  3x  2  C .
3 3
3 1 2
C. C. D.  3 x  2  3 x  2  C .
2 3x  2 9
Câu 31: Cho số phức z  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là  4 . B. Phần thực là  4 và phần ảo là 3i .
C. Phần thực là  4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là  4i .

Câu 32: Biết số phức z  3  4i là một nghiệm của phương trình z 2  az  b  0 , trong đó a, b là các
số thực. Tính a  b .
A. - 11. B. 1. C. -31. D. -19.
Câu 33: Cho số phức z  2  3i . Khi đó phần ảo của số phức z là
A. 3 B. 3i C. 3 D. 3i
Câu 34: Biết rằng có duy nhất 1 cặp số thực  x; y  thỏa mãn  x  y    x  y  i  5  3i . Tính
S  x  2y .
A. S  4 . . B. S  3 . C. S  5 . D. S  6 .

3
Câu 35: Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường
x  a, x  b ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

c b c b

A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
a c a c
c b b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1 . C.    1. D.    0.
1 2 3 1 2 3 1 1 3 1 2 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm
A  2;1;1 , B  1; 2;  3 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  y  z  0 .
A. x  y  3  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  z  4  0 . D. x  y  z  0 .

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua A  2; 1;2 và nhận véc tơ u  1; 2;  1 làm
véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z2
A.   . B.   .
2 1 2 1 2 1
x2 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 2 1 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2; 4  song song với  P :
x2 y2 z2
2 x  y  z  4  0 và cắt đường thẳng d :   có phương trình:
3 1 5
 x  1  2t  x  1  2t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2 .
 z  4  4t  z  4  2t  z  4  2t  z  4  2t
   
Câu 40: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P): x  y  z  3  0 , ( P ) đi qua điểm nào dưới đây?
A. P 1;1;1 . B. N  1; 1;1 . C. Q  1;1;1 . D. M 1;1; 1 .

Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;2 , B 3;2;  3 . Mặt cầu  S  có
tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương trình.
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

4
b

Câu 42: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  a ; b , f  b   5 và  f   x  dx  1 , khi đó
a

f  a  bằng
A. 6 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .
1
2
2x 1
Câu 43: Biết 
0
x 1
dx  a ln 3  b ln 2  c ( a, b, c là các số nguyên). Giá trị a  b  c bằng

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
1
7
Câu 44: Cho tích phân I    x  2  ln  x  1 dx  a ln 2  trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng
0
b
a  b bằng
2

A. 8. B. 16. C. 20. D. 12.


Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () : x  y  z  3  0 và mặt cầu
(S) : x 2  y2  z 2  2x  4z  11  0 . Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng () theo giao tuyến là
đường tròn (T). Tính chu vi đường tròn (T).
A. 2π B. 4π C. 6π D. π
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2), B(1;1;1), C (0; 1; 2) . Biết rằng
mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình 7 x  ay  cz  d  0. Tính giá trị biểu thức
S  a2  c2  d 2
A. 59. B. 35. C. 29. D. 26.

Câu 47: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ex  4x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh
trục hoành.
A. V  6  e2  e . B. V  6  e2  e . C. V   (6  e2  e) . D. V   (6  e2  e) .

Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn (1  z) 2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn B. Parabol C. Một đường thẳng D. Hai đường thẳng
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 2) , B(3;5; 2) . Phương trình mặt
phẳng trung trực của AB có dạng x  ay  bz  c  0 . Khi đó a  b  c bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 2

Câu 50: (MH 2020) Cho hàm số f ( x) có f (0)  0 và f  ( x)  cos x cos 2 2 x, x  R. Khi đó 0
f ( x)dx
bằng
1042 208 242 149
A. B. C. D.
225 225 225 225

----------------------------HẾT----------------------------

5
TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2020- 2021

ÔN TẬP MÔN : TOÁN


ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Tính nguyên hàm  cos 3x dx


1 1
A.  sin 3x  C B. 3sin 3x  C C. sin 3x  C D. 3sin 3x  C
3 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu
của M trên mặt phẳng  Oxy  .
A. A 1; 2;0  B. A  0; 2;3 C. A 1;0;3 D. A  0;0;3

Câu 3: Biết  f  u  du  F  u   C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  f  2x  1 dx  2F  2x  1  C B.  f  2x  1 dx  2F  x   1  C
1
C.  f  2x  1 dx  F  2x  1  C D.  f  2x  1 dx  F  2x  1  C
2
5
dx
Câu 4: Biết  2x  1  ln T . Giá trị của T là
1

A. T  3 B. T  9 C. T  3 D. T  81
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;0  và B 1;0; 4  . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I 1;1; 2  B. I  0;1; 2  C. I  0; 1; 2  D. I  0;1; 2 

Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x
1 2 1
A.  B. C. 1 D.
6 3 6
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Viết phương trình
mặt cầu  S  có tâm I  2;1; 1 và tiếp xúc với  P  .
1
A. S :  x  2    y  1   z  1  B.  S :  x  2    y  1   z  1  3
2 3 2 2 3 2

3
1
C. S :  x  2    y  1   z 1  D.  S :  x  2    y  1   z  1  3
2 3 2 2 3 2

3
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2  y2  z 2  2x  2y  4z  1  0 và mặt phẳng
 P  : x  y  3z  m  1  0 . Tìm tất cả m để  P  cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính lớn nhất.
A. m  7 B. m  7 C. m  9 D. m  5
Câu 9: Số phức z thỏa mãn iz  2  i  0 có phần thực bằng
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
x 1 y  2 z
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 1 2
mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d.

6
A.  P  : x  y  2z  0 B.  P  : x  2y  2  0 C.  P  : x  y  2z  0 D.  P  : x  y  2z  0

sin 2 x
Câu 11: Nguyên hàm  cos4 xdx bằng
1 1 3
A. tan 3 x  C B. tan x  C C. 3tan 3 x  C D. tan x  C
3 3
1
Câu 12: Nguyên hàm  1 x
dx bằng

A. 2 x  C B. 2ln | x  1| C C. 2 x  2ln | x  1| C d. 2 x  2ln | x  1 | C

(1  i 3)3
Câu 13: Cho số phức z thỏa z  . Môđun của số phức z  iz bằng
1 i
A. 8 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 2
Câu 14: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Giá trị của biểu thức
| z1 |2  | z2 |2 bằng
A.5 B. 10 C. 20 D. 40
Câu 15: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
x y z x y z
A. x  2 y  3z  1 B.   6 C.   1 D. 6 x  3 y  2 z  6
1 2 3 1 2 3
Câu 16: Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
A. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  25 B. ( x  1)2  ( y  2) 2  z 2  100
C. ( x  1)2  ( y  2) 2  z 2  25 D. ( x  1)2  ( y  2) 2  z 2  100
x  2 y z 1 x7 y 2 z
Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :   . Vị trí tương đối giữa d1
4 6 8 6 9 12
và d 2 là:
A.Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau
Câu 18: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình
dạng
A. 2 x  3 y  6 z  0 B. 2 x  3 y  6 z  19  0 C. 2 x  3 y  6 z  2  0 D. - 2 x  3 y  6 z  1  0
Câu 19: Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là
x  0 x  0 x  t x  0
   
A.  y  t B.  y  0 C.  y  0 D.  y  t
z  t z  1 t z  0 z  0
   

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;2  , B  ;1;2; 4  . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2   y  1   z  1  44 B. x 2   y  1   z  1  11
2 2 2 2

C. x 2   y  1   z  1  44 D. x 2   y  1   z  1  11
2 2 2 2

Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x cos 2 x là


1 1 1 1 1 1 1 1
A. x  sin 4 x  C B. x  sin 4 x C. x  sin 4 x  C D. x  sin 4 x  C
4 16 8 32 8 8 8 32

7
1
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  3  i . Giá trị của biểu thức z  bằng
z
3 1 1 1 3 1 1 1
A.  i B.  i C.  i D.  i
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 23: Cho hình phẳng H (phần gạch chéo trong hình vẽ). Thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox được tính theo
công thức nào dưới đây?
1 1 1 1
A.    x 4  4 x 2  4  dx    x 4 dx B.  x
4
 4 x 2  4  dx   x 4dx
1 1 1 1

1 1 1
C.    x 4  8 x 2  4  dx D.   x 4 dx     x 4  4 x 2  4  dx
1 1 1

Câu 24: Cho hai số phức z1  2  3i; z2  1  i . Tính z1  3z2

A. z1  3z2  11 B. z1  3 z2  11 C. z1  3z2  61 D. z1  3z2  61

 x  1  2t

Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng  y  t không đi qua điểm nào dưới đây?
z  3  t

A. Q  3; 1;4  B. N  1;1;2  C. M 1;0;3 D. P  3; 1;2 

Câu 26: Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính 2R , biết khoảng
cách từ tâm của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là R. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
12 20
A. 20  R2 B.  R2 C.  R2 D. 12  R2
3 3

Câu 27: Trong kg Oxyz , cho hai điểm A  2;4;1 và B  4;5;2  . Điểm C thỏa OC  BA có tọa độ là
A.  6; 1; 1 B.  2; 9; 3 C.  6;1;1 D.  2;9;3

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A 1;2;3 , B  3; 1;1 và song song
x 1 y  2 z  3
với đường thẳng d :   . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
2 1 1
37 5 37 5 77
A. B. C. D.
101 77 101 77

Câu 29: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i


A. M  3; 4  B. M  3; 4  C. M  3; 4  D. M  3; 4 

Câu 30: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0;5] thỏa mãn
5 5

 xf '  x e dx  8; f  5  ln 5 . Tính I   e f  x dx


f  x

0 0

A. -33 B. 33 C. 17 D. -17

Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    x  1 là


3

1 1
A. 3  x  1  C  x 1  C C. 4  x  1  C  x 1  C
4 4 3
B. D.
4 4
8
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Diện tích của D
được tính theo công thức
b b
A. S    f  x   g  x   dx. B. S   f  x   g  x  dx.
a a

b b a
C. S   f  x  dx   g  x  dx. D. S   f  x   g  x  dx.
a a b

Câu 33: Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn  x  1   y  2   5?
2 2

A. z  i  3 B. z  2  3i C. z  1  2i D. z  1  2i

Câu 34: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6z  11  0. Giá trị của biểu thức
3z1  z 2 bằng

A. 22. B. 11. C. 2 11 D. 11

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2; 2  và B  3;0; 1 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa
điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 4x  2y  3z  9  0. B. 4x  2y  3z  15  0
C. 4x  2y  3z  15  0 D. 4x  2y  3z  9  0

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2y  3z  4  0. Đường
thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x 1 y  3 z  2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

Câu 37: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y  4  x 2 và trục Ox . Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox .
16 32 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 7
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình:  x  2    y  3  z 2  5 là:
2 2

A. I  2; 2;0  , R  5 B. I  2;3;0  , R  5 C. I  2;3;1 , R  5 D. I  2;3;0  , R  5

Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  3  5i  0 . Giá trị biểu thức A  z.z là
170 170 170 170
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
3
2x 1
Câu 40: Tích phân 
1 x 1
dx  a  b ln 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

a
A. a  b  7 . B. a.b  12 . C. a  b  7 . D.  2 .
b
9
3
Câu 41: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;3 , f  0   2 và f  3  5 . Tính I   f ( x)dx
0

.
A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.
Câu 42: Tìm cặp số thực ( x; y) thỏa mãn điều kiện: ( x  y)  (3x  y)i  (3  x)  (2 y  1)i .
4 7  4 7  4 7 4 7
A.  ;   . B.   ;  . C.   ;  . D.  ;  .
5 5  5 5  5 5 5 5
x  t

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2 ( t là tham số) có một
 z  1  3t

vectơ chỉ phương là:
A. a  1; 2; 3 B. a  1;0; 3 C. a   0; 2;1 D. a  1; 2;1

Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x và y  x bằng
13 7 9 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 1;1 , B 1;2; 1 . Mặt cầu có tâm
A và đi qua điểm B có phương trình là:
A.  x  3   y  1   z  1  15 B.  x  3   y  1   z  1  17
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  1  17 D.  x  3   y  1   z  1  15
2 2 2 2 2 2

Câu 46: Tìm công thức sai


b c c b a
A.  f ( x)dx   f ( x)dx   f( x)dx. B.  f  x  dx    f ( x)dx.
a a b a b
b b b a
C.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx  g( x)dx.
a a a
D.  f ( x)dx  0
a

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x  y  3z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là:
A. n  (1;1;3) B. n  (1;3; 4) C. n  (1; 1;3) D. n  (1; 1;3)

Câu 48: Cho số phức z thỏa z   2  2i  . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
2

A. z  R. B. Mô đun của z bằng 1.


C. z có phần thực và phần ảo đều khác 0. D. z là số thuần ảo.
x 1 y  3 z 1
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng
2 1 2
 Q  đi qua điểm M (3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2 x  y  2 z  9  0 B. 2 x  y  2 z  9  0
C. 2 x  y  2 z  5  0 D. 2 x  y  2 z  5  0

Câu 50: Biết phương trình z 2  az  b  0 có một nghiệm là z  1  i . Môđun của số phức w  a  bi
là:
A. 3 B. 4 . C. 2 2 D. 2 .

10
TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2019 - 2020

ÔN TẬP Bài thi: TOÁN


ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ……………………………………….

2
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4 x  là
x
2
A. F  x   6 x  4  C . B. F  x   x3  2 x 2  2 ln x  C .
x2
C. F  x   x3  2 x 2  2 ln x  C . D. F  x   x3  2 x 2  2 ln x  C .
1 1 1
Câu 2: Nếu  f  x  dx  7 ,  g  x  dx  3 thì   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

11
A. 21 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 3: Cho số phức z  1  2i . Tính z .
A. z  3 B. z  5 C. z  2 D. z  5

z  5  3i z  3  4i z  z1  z2
Câu 4: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức
A. z  2  i B. z  2  i C. z  2  i D. z  2  i
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây?
A. Q 1; 2  B. P  1; 2  C. N 1; 2  D. M  1; 2 

Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 3; 5  trên mặt phẳng  Oyz 
có tọa độ là
A.  0; 3;0  . B.  0; 3; 5  . C. 1; 0; 0  D. 1; 3;0  .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tâm của  S  có
2 2 2

tọa độ là
A. 1; 2; 1 B. 1;2;1 C. 1;2;1 D. 1; 2; 1

Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 3;5  và có vectơ
pháp tuyến n 3; 1;2 ?
A. 3x  y  2 z  19  0 B. 3x  y  2 z  19  0 C. 3x  y  2 z  19  0 D. 3x  y  2 z  19  0
x 1 y z 1
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới
1 2 2
đây không thuộc d ?
A. E  2; 2;3 . B. N 1;0;1 . C. F  3; 4;5  . D. M  0; 2;1 .

3ln x  1
e
Câu 10: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì I bằng
1
x

3t  1 3t  1
1 e e 1
A. I   dt B. I   dt C. I    3t  1 dt D. I    3t  1 dt
0
et 1
t 1 0

Câu 11: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  3 và y  4 x . Xác
định mệnh đề đúng

 
3 3 3 3

A. S   x  4 x  3 dx . B. S    x  4 x  3 dx .
2 2
C. S   x  3  4 x dx . D. S   x 2  4 x  3 dx .
2

1 1 1 1

Câu 12: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z1  2 z2 là


A. 1 . B. 11 . C. 12 . D. 12i .
Câu 13: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 , trong đó z1 có phần ảo dương.
Số phức liên hợp của số phức z1  2 z2 là?
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 2  i . D. 2  i .

x 2 2t
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t . Mặt phẳng đi qua A  2; 1;1 và
z 4 t
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

12
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  3 y  2 z  3  0 . C. x  3 y  2 z  3  0 . D. x  3 y  2 z  5  0 .

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  2; 4; 1 . Phương trình chính tắc của
đường thẳng AB là
x 1 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3 x  2 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4 1 2 4 1 2 4
e
1 f ( x)
Câu 16: Cho F ( x)  2 là một nguyên hàm của hàm số . Tính I   f ( x) ln xdx
2x x 1

e2  3 2  e2 e2  2 3  e2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2e2 e2 e2 2e2
2 2
Câu 17: Nếu  f  xdx  6 thì  3 f  xdx bằng
0 0

A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm A  1; 2  , B  3; 4  lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z1 , z2 . Điểm biểu diễn cho số phức z  z1 z2 là điểm nào sau đây?
A. N 10;5  . B. M  5;10  . C. P  11;10  . D. Q 10; 11 .

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A
qua mặt phẳng  Oyz  .
A. B 1; 2;3 . B. B 1; 2; 3 . C. B  1; 2; 3 . D. B 1; 2;3 .

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . Mặt cầu  S  có
bán kính là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .
Câu 21: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : z  2 x  3  0 . Một vectơ
pháp tuyến của  P  là:
A. u   0;1;  2  . B. v  1;  2;3 . C. n   2;0;  1 . D. w  1;  2;0 .

x  t

Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. H 1; 2;0  . C. E 1;1; 2  . D. F  0;1; 2  .

Câu 23: Cho tích phân I   x 2 cos xdx và u  x 2 , dv  cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

 
 
A. I  x sin x
2
 2  x sin xdx . B. I  x sin x
2
  x sin xdx .
0 0
0 0

 
 
C. I  x 2 sin x   x sin xdx . D. I  x 2 sin x  2  x sin xdx .
0 0
0 0

Câu 24: Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường f  x   2 x  1, Ox, x  0, x  1 . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công
thức?
13
1 1 1 1

A. V 2x 1dx B. V 2x 1 dx C. V 2x 1 dx D. V 2x 1dx
0 0 0 0

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho   : 2 x  y  2 z  3  0 . Phương trình đường thẳng
d đi qua A(2;-3;-1) song song   và mặt phẳng (Oyz) là:
x  2  t x  2 x  2  x  2t
   
A.  y  3 B.  y  3  2t C.  y  3  2t D.  y  2  3t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t z  1 t
   
Câu 26: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A. z  1  3i. B. z  3  i

C. z  1  3i. D. z  3  i.
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  e x , y  2 ,
x  0 , x  1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
1 ln 2 1


A. S   e x  2 dx .  B. S   e
x
 2  dx   e
x
 2  dx .
0 0 ln 2
ln 2 1 ln 2 1
C. S    ex  2 dx    e x  2 dx . 
D. S    e x  2 dx    e
x
 2  dx .
0 ln 2 0 ln 2

 x  2  2t

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng  :  y  3  4t .
 z  5t

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với  là:
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  3  3t B.  y  3  4t C.  y  3  4t D.  y  3  4t
 z  5  z  5  5t  z  5  5t  z  5  5t
   
Câu 29: Tìm phần ảo b của số phức z  3i(4  2i)
A. b  12 B. b  6 C. b  12i D. b  3

1 1
Câu 30: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9 z 2  6 z  4  0 . Giá trị của biểu thức  bằng
z1 z2
4 3 9
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 2
e e
ln2 x ln2 x
Câu 31: Xét 1 x dx , nếu đặt u  ln x thì 1 x dx bằng:
1 1 1 e
A.  u 2du . B.   u 2du . C.  udu . D.  u 2du .
0 0 0 1

e2 x
Câu 32: Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn f (ln 3)  3 và f '( x)  x  R .
e 1 e 1
x x

ln 3

Khi đó e
x
f ( x) dx bằng
0

14
10  8 2 20  8 2 20  8 2 10  8 2
A. B. . C. . D.
3 3 3 3
 

8
Câu 33: Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x  R . Khi đó  f  x  dx bằng
4 3 0

16 64 4
A. . B. . C.  . D. 0 .
3 27 3
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I  5;0;5  là trung điểm của đoạn MN ,
biết M 1; 4;7  . Tọa độ của điểm N là ?
A. N  10; 4;3 . B. N  11; 4;3 . C. N  2; 2;6  . D. N  11; 4;3 .

4
dx
Câu 35: Cho I    a  b 3 với a , b là số thực. Tính giá trị của a  b .

2
cos x.sin 2 x
6

1 2 2 1
A.  . B.  . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
A. x3  cos x  C . B. 3x3  sin x  C . C. x3  cos x  C . D. x3  sin x  C .
3
Câu 37: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện:   f  x   3g  x  dx  10 đồng
1
3 3
thời   2 f  x   g  x   dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .
1 1

A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6
9
Câu 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và F  x  là nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  9 và
0

F  0   3 . Giá trị của F  9  bằng


A. F  9   12 B. F  9   12 C. F  9   6 D. F  9  6

Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0 . Tọa
độ tâm và bán kính của  S  là
A. I 1;  2;  2  và R  14 . B. I 1;  2;  2  và R  2 .
C. I  2; 4; 4  và R  2 . D. I  1; 2; 2  và R  2 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 5  . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  ?
 1 1  1 1  1 1  1 1
A. n1  1; ;  . B. n2  1;  ;   . C. n3  1;  ;  . D. n4  1; ;   .
 2 5  2 5  2 5  2 5
Câu 41: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ sau:

15
Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm) là
2 3 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0
B. S   f  x  dx .
2
0 0 0 3
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 3 2 0

Câu 42: Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  1;2;0  và có vectơ pháp tuyến n   4;0; 5 là
A. 4 x  5 y  4  0 . B. 4 x  5z  4  0 . C. 4 x  5 y  4  0 . D. 4 x  5z  4  0 .

Câu 43: Nếu 2 số thực x , y thỏa: x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng:


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  6z  13  0 . Tìm số phức
6
w  z0  .
z0  i
24 7 24 7 24 7 24 7
A. w   i. B. w    i. C. w   i. D. w    i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , trục Ox và hai đường
thẳng x  1 ; x  4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
4 4 4 4
A. V   x dx B. V   2  xdx C. V    xdx D. V    xdx
1 1 1 1

1
Câu 46: Cho số phức z  a  bi (ab  0, a, b  R) . Tìm phần thực của số phức w  .
z2

2ab a 2  b2 b2 a 2  b2
A.  . B. . C. . D. .
a 2
b 
2 2
a 2
b 
2 2
a 2
b 
2 2
a 2
b 
2 2

Câu 47: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .


7x 7 x 1
A.  7 x dx  7 x ln 7  C . B.  7 x dx  7 x 1  C . C.  7 x dx  C . D.  7 x dx  C.
ln 7 x 1
 
2 2
Câu 48: Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx
0 0


A. I  7 . B. I  5  . C. I  3 . D. I  5   .
2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (2, 1,1) , bán kính R  4 có phương trình là
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .

16
x  2  t

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  :  y  1  2t và điểm A 1;3;5  . Điểm
 z  2  mt

A thuộc đường thẳng  thì giá trị của m bằng
A. 7 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .

----------------------------HẾT----------------------------

17

You might also like